intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

100 câu trắc nghiệm kinh tế học

Chia sẻ: Lotus_123 Lotus_123 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

165
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự chọn lựa của con người trong việc sử dụng những nguồn lực có giới hạn để sản xuất ra của cải vật chất đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người.Kinh tế học không thể chỉ ra nhận định này của kinh tế học chuẩn tắc là đúng hay sai. Nó hoàn toàn phụ thuộc vào sở thích hay ưu tiên của cá nhân hay xã hội đưa ra sự chọn lựa. Như vậy, rõ ràng hầu hết những vấn đề liên quan đến phạm vi...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 100 câu trắc nghiệm kinh tế học

  1. 100 câu trắc nghiệm kinh tế học Nguyễn Hoài Bảo June 23, 2010 Hoai Bao 1
  2. Câu 1  Nếu bạn mua một lon nước CocaCola:  A: Bạn và người bán cùng có lợi.  B: Bạn sẽ có lợi còn người bán thì không nếu bạn mua vào lúc nửa đêm.  C: Người bán có lợi còn bạn sẽ thiệt vì phải trả tiền.  D: Người bán sẽ có lợi còn bạn chỉ có lợi khi trời nóng.
  3. Câu 2  Nếu hàm hữu dụng đối với hai hàng hoá là Gà và Lợn của cô Lan có dạng là U = 5G2.L0.5. Khi đó tỷ lệ thay thế biên của G đối với L là:  A: MRSGL = -4G/L  B: MRSGL = 4L.G  C: MRSGL = 4G/L  D: MRSGL = -4L/G
  4. Câu 3 (đề thi năm 2009)  Qui mô sản xuất tối ưu là qui mô sản xuất …  A: ứng với điểm cực tiểu của đường chi phí bình quân dài hạn  B: ứng với điểm cực tiểu của đường chi phí biên dài hạn  C: có chi phí bình quân dài hạn bằng với chi phí bình quân ngắn hạn  D: có tổng sản xuất dài hạn bằng với tổng chi phí sản xuất ngắn hạn
  5. Câu 4  Trên thị trường hiện nay, măng cụt có giá 20 nghìn/kg. Một doanh nghiệp ước lượng hàm chí phí của mình có dạng TC = 1 + 2q + q2. Lợi nhuận tối đa mà doanh nghiệp này thu được là:  A: 180  B: 80  C: 100  D: Không xác định được ()
  6. Câu 5 (đề thi năm 2009)  Trong dài hạn, tại mọi mức sản lượng, doanh nghiệp có thể chọn qui mô thích hợp để:  A: tổng chi phí sản xuất thấp nhất  B: chi phí trung bình ngắn hạn bằng với chi phí trung bình dài hạn  C: chi phí biên ngắn hạn bằng với chi phí biên dài hạn  D: tất cả các câu trên đều đúng Hoai Bao 6
  7. Câu 6  Nếu hàm sản xuất là Q = KaLb thì MRTSLK (tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên) là:  A: [b/a][K/L]  B: [b/a][L/K]  C: [b/a][La/Kb]  D: [b/a][Lb/Ka] Hoai Bao 7
  8. Câu 7  Chính phủ qui định giá bán phải thấp hơn giá cân bằng thị trường. Khi đó:  A: CS chắc chắn là tăng  B: PS chắc chắn là tăng  C: Chưa biết CS là tăng hay giảm  D: Chưa biết PS là tăng hay giảm
  9. Câu 8  Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng làm lượng cầu hàng hóa đó tăng thì hàng hóa đó là:  A: Hàng hoá cấp thấp (inferior goods)  B: Hàng hoá bình thường (normal goods).  C: Hàng hoá thay thế (substitutes).  D: Hàng hoá bổ sung (complements)
  10. Câu 9  Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus giảm. Khi đó đường cầu của xe bus là:  A: Co dãn ít (inelastic)  B: Co dãn đơn vị (unit elastic)  C: Co dãn nhiều (elastic)  D: Co dãn hoàn toàn (perfect elastic)
  11. Câu 10  Nhân tố nào bên dưới làm đường cầu dịch chuyển sang phải?  A: Giá cả mặt hàng thay thế tăng  B: Giá cả mặt hàng thay thế giảm  C: Giá cả mặt hàng bổ sung tăng.  D: Lượng hàng nhập khẩu hàng thay thế tăng. Hoai Bao 11
  12. Câu 11 (đề thi năm 2009)  Doanh nghiệp độc quyền hiện thời đang sản xuất ở mức sản lượng mà doanh thu biên lớn hơn chi phí biên. Doanh nghiệp này có thể tăng lợi nhuận bằng cách:  A: hạ giá và tăng lượng hàng bán.  B: hạ giá và giảm lượng hàng bán.  C: tăng giá và tăng lượng hàng bán.  D: tăng giá và giảm lượng hàng bán. Hoai Bao 12
  13. Câu 12  Một doanh nghiệp có chi phí đầu tư là 2.000. Họ thuê 2 yếu tố sản xuất là K và L. Giá của K là 100, giá của L là 50. Đường đẳng phí (isocost line) sẽ là:  A: K = 20-2L  B: 200 = 10K + 5L  C: L = 40-1/2K  D: K=20+1/2L Hoai Bao 13
  14. Câu 13  Trên thị trường bán đĩa CD, thặng dư của nhà sản xuất sẽ tăng lên nếu:  A: Chi phí cơ hội của việc sản xuất CD tăng lên.  B: Chính phủ áp dụng thuế  C: Giá thị trường của CD tăng.  D: Lượng cung CD giảm. Hoai Bao 14
  15. Câu 14  Nếu hàm số cầu thị trường là P = -1/5QD + 20. Thị trường có 100 người mua giống nhau và gọi qd là số cầu của từng người thì hàm số cầu của mỗi cá nhân là:  A: P = -qd/2 + 2  B: P = -qd/500 + 1/5  C: P = -2qd + 20  D: P = -20qd + 20
  16. Câu 15  Hệ số co dãn chéo giữa hai mặt hàng X và Y (EXY) là – 2. Nghĩa là:  A: Giá Y tăng 1% thì cầu của X giảm 2%  B: Giá của X tăng 1% thì cầu của Y giảm 2%  C: X và Y là hai hàng hoá thay thế nhau.  D: Các câu trên đều đúng. Hoai Bao 16
  17. Câu 16  Cô giáo có giới hạn ngân sách đối với hàng hóa A và B là: 10 = 2A + B. Nếu biết hàm hữu dụng của cô có dạng U = A + 2B thì:  A: Cô dành hết tiền để mua A.  B: Cô dành hết tiền để mua B.  C: Cô mua A hay B gì cũng được, miễn sao hết tiền.  D: Các câu trên sai.
  18. Câu 17  Phát biểu nào bên dưới là đúng? A: MC cực tiểu khi AC cực tiểu B: MC cực tiểu khi MPL cực đại C: MC cực tiểu khi AVC cực tiểu D: MC cực tiểu khi APL cực đại Hoai Bao 18
  19. Câu 18  Với hai hàng hóa X và Y, nếu một người tiêu dùng nhận thấy rằng MUx/MUy >Px/Py. Nếu có ràng buộc ngân sách giới hạn thì họ sẽ phân bổ tiêu dùng theo hướng:  A: Mua thêm X và giảm Y  B: Mua thêm Y và giảm X  C: Mua thêm X và không thay đổi Y  D: Mua thêm Y và không thay đổi X Hoai Bao 19
  20. Câu 19  Phát biểu nào bên dưới là SAI? A: AC lớn hơn AVC với mọi Q. B: AVC lớn hơn AFC với mọi Q. C: MC lớn hơn AVC với mọi Q. D: MC lớn hơn AFC với mọi Q. Hoai Bao 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2