Đ 1
S GD &ĐTĐ THI H C SINH GI I L P 9 C P T NH
NĂM H C :...........
Môn thi: ĐA LÝ
Đ CHÍNH TH C
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao nh n đ)
Câu 1 (4 đi m)
a) D a vào l c đ d i đây, hãy xác đnh t ng h ng t O đn A, B, C, D, E, F, ượ ướ ướ ế
G, H.
b) Hãy gi i thích t i sao trên Trái Đt có hi n t ng các mùa luân phiên nhau gi a ượ
hai n a c u trong m t năm?
Câu 2 (3 đi m):
a) Hãy quan sát và đt tên cho nh ng b c nh sau:
b) Nh ng b c nh trên nói v v n đ gì, h u qu nh th nào? Chúng ta c n làm ư ế
gì đ gi m thi u nh ng tác h i do các ho t đ ng đó gây ra?
Câu 3 (3 đi m):
D a vào atlat Đa lý Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy đánh giá ngu n tài nguyên ế
du l ch n c ta và cho bi t nh ng gi i pháp nào giúp n c ta có th phát tri n m nh ngành ướ ế ướ
du l ch?
Câu 4 (4 đi m): D a vào bi u đ sau:
M t đ dân s c a m t s vùng và c n c năm 2002 ướ
1179
114
81
242
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
ĐB ng
Hng
TD và MN
Bc B
Tây Nguyên C n
ước
người/km2
Vùng
a) Hãy nh n xét v m t đ dân s c a đng b ng sông H ng so v i Trung du và
mi n núi B c B , Tây Nguyên và c n c năm 2002. ướ
b) M t đ dân s đng b ng sông H ng có thu n l i và khó khăn gì cho s phát
tri n kinh t - xã h i? ế
Câu 5 (6 đi m): Cho b ng s li u d i đây: ướ
C c u GDP n c ta th i k 1991-2002 ơ ướ (Đn v : %)ơ
1991 1995 1997 1999 2001 2002
Nông - lâm - ng nghi pư 40,5 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0
Công nghi p - xây d ng 23,8 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5
D ch v 35,7 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
a/ Hãy v bi u đ thích h p nh t th hi n c c u GDP n c ta th i k 1991-2002. ơ ướ
b/ T b ng s li u và bi u đ đã v , hãy nh n xét và gi i thích s chuy n d ch c ơ
c u GDP theo các khu v c kinh t n c ta th i k trên. ế ướ
---H t---ế
H NG D N CH MƯỚ
Đ THI H C SINH GI I C P T NH L P 9 THCS
Năm h c 2018 - 2019
Môn: Đa lý
N i dungĐi m
Câu 1 (4 đi m)
a) * H ng t O đn E, H, G, Cướ ế
T O đn E: h ng B c ế ướ
T O đn H: h ng Nam ế ướ
T O đn G: h ng Đông ế ướ
T O đn C: h ng Tây ế ướ
* H ng t O đn A, B, D, Fướ ế
T O đn A: h ng Nam - Tây Nam ế ướ
T O đn B: h ng Tây - Tây Nam ế ướ
T O đn G: h ng Tây B c ế ướ
T O đn C: h ng Đông - Đông B c ế ướ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Khi chuy n đng trên quĩ đo, tr c c a Trái Đt bao gi cũng có đ nghiêng không
đi và h ng v m t phía nên hai n a c u B c và Nam luân phiên nhau ng v phía ướ
M t Tr i nên sinh ra các mùa.
N a c u nào ng v phía M t Tr i thì có góc chi u sáng l n, nh n đc nhi u ánh ế ượ
sáng và nhi t h n thì n a c u đó là mùa nóng; ơ
N a c u nào không ng v phía M t Tr i thì có góc chi u sáng nh , nh n đc ít ánh ế ượ
sáng và nhi t h n thì n a c u đó là mùa l nh. ơ
1,0
0,5
0,5
Câu 2 (3 đi m)
a) Tên g i c a các hình:
H1: Khói b i, khí th i c a nhà máy s n xu t công nghi p
H2: B i, khí th i c a các ph ng ti n giao thông ươ
H3: Khí th i c a các nhà máy đi n nguyên t
H4: Khói c a các công trình khai thác d u khí.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Nh ng b c nh trên nói v hi n t ng ô nhi m không khí do các ho t đng c a con ượ
ng i gây ra. ườ
H u qu : B u không khí b ô nhi m, tăng hi u ng nhà kính, m a axit, th ng t ng ư
ôdôn, băng hai c c tan ch y, m c n c các đi d ng dâng cao; khí th i c a các nhà ướ ươ
máy đi n nguyên t gây các h u qu cho s c kho con ng i... ườ
* Gi i pháp: Các n c công nghi p phát tri n ký Ngh đnh th Ki-ô-tô cam k t gi m ướ ư ế
thi u l ng khí th i công nghi p, h n ch các ph ng ti n giao thông gây nhi u khói ượ ế ươ
b i, b m đm an toàn các nhà máy đi n nguyên t ...
Nghiên c u tìm ra các ngu n năng l ng m i thay th các năng l ng truy n th ng đ ượ ế ượ
gi m b t l ng khí th i có h i cho môi tr ng. ượ ườ
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 (3 đi m)