YOMEDIA
ADSENSE
80 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Acid Amin
83
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tổng hợp với hơn 80 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Acid Amin là tư liệu tham khảo hữu ích để củng cố kiến thức về Enzym block từ đó vận dụng vào giải các bài tập thực hành. Để nắm chi tiết nội dung mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 80 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Acid Amin
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN 201.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A. Một nhóm NH2, một nhóm COOH B. Nhóm NH2, nhóm COOH C. Nhóm =NH, nhóm COOH D. Nhóm NH2, nhóm CHO E. Nhóm NH2, nhóm OH 202.Acid amin trung tính là những acid amin có: A. Số nhóm NH2 bằng số nhóm COOH B. Số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH C. Số nhóm NH2 ít hơn số nhóm COOH D. Không có các nhóm NH2 và COOH E. R là gốc hydrocarbon 203.Acid amin acid là những acid amin: A. Gốc R có một nhóm NH2 B. Gốc R có một nhóm OH C. Số nhóm COOH nhiều hơn số nhóm NH2 D. Số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH E. Chỉ có nhóm COOH, không có nhóm NH2 204.Acid amin base là những acid amin: A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base B. Chỉ có nhóm NH2, không có nhóm COOH C. Số nhóm NH2 ít hơn số nhóm COOH D. Số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH E. Gốc R có nhóm OH 205. CH2 CH COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Tyrosin B. Threonin 83
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 C. Serin D. Prolin E. Phenylalanin 206. N CH2 CH COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Phenylalanin N B. Prolin H C. Tryptophan D. Histidin E. Histamin 207. HO CH2 CH COOH là công thức cấu tạo của: NH2 A. Threonin B. Tyrosin C. Phenylalanin D. Prolin E. Serin 208.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys C. Phe, Trp, Pro, His, Thr D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys 209.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr E. Thr, Val, Ser, Cys, Met 84
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 210.Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base 3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base 4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3. 211.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp 212.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: 1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este 3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid 4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro 5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4 Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5. 213.Acid amin acid và amid của chúng là: A. Asp, Asn, Arg, Lys B. Asp, Glu, Gln, Pro C. Asp, Asn, Glu, Gln D. Trp, Phe, His, Tyr E. Asp, Asn, Arg, Glu 214.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành: 1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 85
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 5. Peptid và protein Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5. 215.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước 216. CH2 CH COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Val B. Thr C. Ser D. Cys E. Met 217. CH3 CH CH COOH là công thức cấu tạo của: OH NH2 A. Cys B. Ser C. Leu D. Tyr E. Thr 218.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu 219. CH2 CH COOH là công thức cấu tạo của: 86
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 NH2 A. Pro D. His N B. Trp E. Thr H C. Tyr 220. là công thức cấu tạo của: A. Ala N COOH B. Leu H C. Met D. Arg E. Pro 221.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: 1. Có coenzym là pyridoxal phosphat 2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat 3. Có coenzym là NAD+ 4. Được gọi với tên chung là: Transaminase 5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4. 222.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về: A. Thận B. Gan C. Tim D. Đường tiêu hóa E. Tâm thần 223.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong: A. Rối loạn chuyển hóa Glucid B. Một số bệnh về gan C. Một số bệnh về tim D. Nhiễm trùng đường tiết niệu E. Ngộ độc thức ăn 87
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 224.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin 2. Acid cetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3. 225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng: A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin C. Muối amonium D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat E. NH4OH 226.Glutamin tới gan được: A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê E. Phân hủy thành urê 227.Glutamin tới thận: A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+ B. Phân hủy thành urê C. Phân hủy thành carbamyl phosphat D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu E. Không có chuyển hóa gì 228.Histamin: 1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin 2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin 3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa 88
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin 5. Là một amin có gốc R đóng vòng Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 1, 3, 5; E: 1, 4, 5. 229.Sơ đồ tóm tắt chu trình urê: NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat ATP ADP Ornithin Arginosuccinat Urê . .?.. Fumarat Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống: A. Malat B. Arginin C. Lysin D. Histidin E. Succinat 230.GOT là viết tắt của enzym mang tên: A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase D. Glutamin Ornithin Transaminase E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase 231.GOT xúc tác cho phản ứng: A. Trao đổi hydro B. Trao đổi nhóm amin C. Trao đổi nhóm carboxyl D. Trao đổi nhóm imin E. Trao đổi nhóm methyl 89
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 232.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat + Phenylalanin E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin 233.Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase. B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase, Arginase. C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase. D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase, Arginase. E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase. 234.Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng: 1. NH3 + Cetoglutarat NADHH+ NAD+ Glutamat Glutamat dehydrogenase 2. Glutamin + H2O Glutaminase Glutamat + NH3 3. Urê + Cetoglutarat Glutamat dehydrogenase Glutamat 4. Glutamin + NH3 Glutamat dehydrogenase Glutamat 5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym: NH3 + Cetoglutarat Glutamat Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3. 235.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: A. Arginin, Glycin, Cystein 90
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 B. Arginin, Glycin, Methionin C. Arginin, Valin, Methionin D. Arginin, A. glutamic, Methionin E. Arginin, Leucin, Methionin 236.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách: 1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 2. Oxalat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat 4. Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat 5. Succinat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4. 237.Glutathion là 1 peptid: A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử C. Được tạo nên từ 3 axit amin D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng 238.Bệnh bạch tạng là do thiếu: A. Cystein B. Methionin C. Melanin D. Phenylalanin E. Tyrosin 239.Serotonin được tổng hợp từ: A. Tyrosin B. Tryptophan C. Cystein D. Methionin 91
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 E. Arginin 240.Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý: A. Tyrosin niệu B. Homocystein niệu C. Alcapton niệu D. Phenylceton niệu E. Cystein niệu 241. CH3 CH CH COOH là công thức cấu tạo của: CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin 242. CH3 _CH2 CH CH COOH là công thức cấu tạo của: CH3 NH2 A. Glycin B. Alanin C. Valin D. Leucin E. Isoleucin 243. CH2 CH2 CH COOH là công thức cấu tạo của: S CH3 NH2 A. Cystein B. Methionin C. Threonin D. Serin E. Lysin 244. NH2 C _CH2 CH2 CH COOH là công thức cấu tạo của: O NH2 A. Arginin B. Lysin 92
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 C. Acid aspartic D. Glutamin E. Acid glutamic 245.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm SH: 1. Threonin 2. Cystin 3. Lysin 4. Cystein 5. Methionin Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5 246.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm: A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin 247.Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần: 1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5 248.Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: A. Phản ứng Ninhydrin B. Phản ứng Molish 93
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 C. Phản ứng Biurê D. Phản ứng thuỷ phân E. Phản ứng khử carboxyl 249.Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp: A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein 250.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động: 1. Pepsin 2. Pepsinogen 3. Trypsinogen 4. Chymotrypsin 5. Carboxypeptidase Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B: 1, 3; C: 1, 4; D: 3, 4; E: 4, 5. 251.Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase: 1. Pepsinogen 2. Carboxypeptidase 3. Dipeptidase 4. Proteinase 5. Aminopeptidase Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5. 252.Cơ chất của Catepsin là: A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Hemoglobin E. Acid nucleic 94
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 253.Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là: 1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nước Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5. 254. Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là: 1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic 2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic 3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch 4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron 5. Không có tác dung sinh học Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E: 2, 5. 255.NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: 1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu 2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin 3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu 4. Tham gia phản ứng trao đổi amin 5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+ Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 3, 4; C: 2, 3, 4; D: 2, 3, 5; E: 3, 4, 5. 256.Các chất sau có mặt trong chu trình urê: A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat 95
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat 257.Acid cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: 1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin 2. Tham gia vào chu trình urê 3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen 4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin 5. Một số acid cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 3, 4; E: 3, 4, 5. 258.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion: A. Cystein, Methionin, Arginin B. Glycin, Cystein, Glutamat C. Arginin, Ornitin, Cystein D. Cystin, Lysin, Glutamat E. Methionin, Glycin, Histidin 259.Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau: 1. Cystein 2. Glutathion 3. Taurin 4. Creatinin 5. Melanin Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 1, 4; E: 4, 5. 260.Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau: A. Phenylalanin hydroxylase B. Tyrosin hydroxylase 96
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 C. Transaminase D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase E. Homogentisat oxygenase 261.Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý: A. Phenylceton niệu B. Tyrosin niệu C. Bệnh bạch tạng D. Homocystein niệu E. Alcapton niệu 262.Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là: 1. Acid cetonic 2. Amin tương ứng 3. NH3 4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt 5. Aldehyd Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E: 3, 5. 263.Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau: A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể B. Tuỳ từng loại mô C. Nhu cầu năng lượng cơ thể D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N E. Tất cả các câu trên đều đúng 264.Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau: A. Nhiệt độ B. pH acid, base C. Nồng độ muối D. Dung môi E. Tất cả các yếu tố trên 97
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 265.Serotonin: 1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin 2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan 3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch 4. Có tác dụng 5. Được đào thải ở nước tiểu Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B:2, 3; C: 2, 4; D: 3, 4; E:3,5 . 266.Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau: A. GOT tăng, GPT tăng, GOT GPT B. GOT tăng, GPT tăng, GPT GOT C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau D. GOT và GPT không tăng E. Không có câu nào đúng 267.Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là: A. NH4+ B. Acid glutamic C. Acid cetonic D. Glutamin E. Urê 268.Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: A. Aspartat B. Ornitin C. Oxaloacetat D. Succinat E. Arginin 269.Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức CH3, nhóm chức này được cung cấp từ: A. Arginin B. Glutamin 98
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 C. Asparagin D. Threonin E. Methionin 270.Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là: A. Liên kết peptid B. Liên kết hydro C. Liên kết disulfua D. Liên kết ion E. Liên kết muối * Câu hỏi đúng sai: 271.Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học A. Đ B. S 272.Trong thiên nhiên thường gặp loại D acid amin A. Đ B. S 273.Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối A. Đ; B. S 274.Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm COOH của acid amin này với nhóm NH2 của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O A. Đ B. S 275.Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ A. Đ B. S 276.Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig A. Đ B. S 99
- Hoá học chuyển hoá acid amin - Block 7 277.So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giá chức năng thận A. Đ B. S 278.Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acid của dịch dạ dày A. Đ B. S 279.Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein A. Đ B. S 280.Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid A. Đ B. S !. 100
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn