Acid béo ch a no Omega, ư Acid béo ch a no Omega, ư và Cojugated Linoleic Acid và Cojugated Linoleic Acid i v i s c kh e con ng ỏ ớ ứ v i s c kh e con ng i ỏ ớ ứ

ườ ườ

PGS.TS. D ng Thanh Liêm PGS.TS. D ng Thanh Liêm

ươ ươ B môn Dinh d B môn Dinh d

ng ng

ộ ộ

ưỡ ưỡ

Tr Tr

ạ ọ ạ ọ

Khoa Chăn nuôi – Thú y Khoa Chăn nuôi – Thú y ng Đ i h c Nông Lâm ườ ng Đ i h c Nông Lâm ườ

ư ư

ố ố

ề ề

Ngu n acid béo ch a no ồ Ngu n acid béo ch a no ồ có m t n i đôi và nhi u n i đôi ộ ố có m t n i đôi và nhi u n i đôi ộ ố Monounsaturated Fatty Acids (MUFA) Monounsaturated Fatty Acids (MUFA) Polyunsaturated Fatty Acid (PUFA) Polyunsaturated Fatty Acid (PUFA)

Ngu n th c ăn giàu acid béo có 1 n i đôi ứ ồ ố

ự ầ ả ầ ọ ồ

Monounsaturated Fatty Acid (MUFA): ầ ầ h đào, d u h nh nhân, d u cây óc chó, Qu lê. D u th c v t bao g m: D u ph ng, d u olive, d u c i, d u ầ ầ ả ậ ầ ạ ồ

Ngu n th c ăn giàu acid béo có ni u n i đôi ứ ồ ố ề

ng ắ ầ ầ ồ ướ

Polyunsaturated Fatty Acid (PUFA): ầ d D u th c v t bao g m: d u b p, d u cây rum, d u h ự ầ ng, d u đ u nành… ậ ậ ầ ươ

Ngu n th c ph m giàu Omega-6 và Omega-3 Ngu n th c ph m giàu Omega-6 và Omega-3

ự ự

ồ ồ

ẩ ẩ

Ngu n th c ph m ự

Tên acid béo Omega-6 Omega-6 Acid Linoleic

D u th c v t (d u: b p, h

ng d

ng, rum, d u nành, bông

ướ v i), m gia c m, qu h ch, d u h t nói chung. ả ạ ả

ự ậ ỡ

ươ ầ

ầ ầ

Acid Arachidonic

Acid Linoleic trong th c

Th t, gia c m, tr ng (chuy n hóa t ứ

ị ăn)

D u th c v t (H t lanh, h t c i, qu óc chó, m m lúa mì, ạ ả

ự ậ

đ u ậ

EPA và DHA

ủ ả

ườ ồ

ể ồ ỏ

Nành, qu h ch và h t: lanh, óc chó, ả ạ Trong s a ng i và trong ch t béo c a các loài th y s n: ủ Hàu, cá (thu, h i, cá bi n, cá đ i, cá phèn, cá than, cá mòi, cá ố tr ng, cá trích, cá h i đ , cá ng … t o EPA và DHA t ừ Linolenic)

ừ ề ầ

ể ể ạ

T t c các loài cá đ u có ch a EPA và DHA, tùy theo t ng loài cá mà có th có ấ ả nhi u hay ít. Các loài cá và nhuy n th , giáp sát đ u c n acid linolenic đ t o ra EPA ể ề và DHA.

Omega-3 Omega-3 Acid Linolenic

Hàm l Hàm l

ng các acid béo trong m t s lo i d u th c ph m và m ng các acid béo trong m t s lo i d u th c ph m và m

ượ ượ

ộ ố ạ ầ ộ ố ạ ầ

ự ự

ẩ ẩ

ỡ ỡ

Monounsaturate

Acid béo no

Linoleic

Linolenic

ng d

ng tinh

D u h ầ

ướ

ươ

D u olive

D u c i ả

D u ph ng

M heo

M bòỡ

D u cầ

D u b p

D u đ u nành ậ

ng d

ng thô

D u h ầ

ướ

ươ

D u bông v i ả

D u cây rum

D u d a

%

Ả Ả

ưở ưở

ng c a các ki u ch t béo ể ng c a các ki u ch t béo ể

ấ ấ

nh h nh h khác nhau đ n m c lipid máu khác nhau đ n m c lipid máu

ủ ủ ế ế

ứ ứ

ề ố

Ch t béo nhi u n i đôi (Polyunsaturated Fat) ổ ố

ả ả ả

Ch t béo m t n i đôi (Monounsaturated Fat) ổ ố

ả ả

Ch t béo no (Saturated Fat) ấ – Tăng cholesterol t ng s ố – Tăng LDL-cholesterol ấ – Gi m cholesterol t ng s – Gi m LDL-cholesterol – Gi m HDL-cholesterol ấ ộ ố – Gi m cholesterol t ng s – Gi m LDL-cholesterol – Tăng HDL-cholesterol

ưở ưở

ng c a các ki u ch t béo ể ng c a các ki u ch t béo ể

ấ ấ

nh h Ả nh h Ả khác nhau đ n m c lipid máu (tt) khác nhau đ n m c lipid máu (tt)

ủ ủ ế ế

ứ ứ

Ch t béo Omega-3

ả ả

ế

Ch t béo d ng Trans ạ ổ

ấ – Gi m cholesterol t ng s ố – Gi m LDL-cholesterol – Tăng HDL-cholesterol – Gi m triglycerides huy t thanh ấ – Tăng cholesterol t ng s ố – Tăng LDL-cholesterol

Qu olive và d u olive có ch a nhi u Monounsaturate

Gi mả LDL- cholesterol,

không gi m ả HDL-cholesterol.

D u ph ng và d u h D u ph ng và d u h

ng d ng d

ng ng

ọ ọ

ầ ầ

ầ ầ

ướ ướ

ươ ươ

D u h ướ ầ D u h ướ ầ ọ ầ ọ ầ

ng và ng và ề ề

ươ ươ ứ ứ

ng d ng d D u ph ng có ch a nhi u D u ph ng có ch a nhi u Polyunsaturated Fatty Acids Polyunsaturated Fatty Acids

Làm gi m LDL-cholesterol, Làm gi m LDL-cholesterol, Làm gi m HDL-cholesterol. Làm gi m HDL-cholesterol.

ả ả ả ả

Acid béo thi Acid béo thi

t y u t y u

ế ế ế ế

(Essential Fatty Acids) (Essential Fatty Acids)

Linoleic – Omega 6 (18:2, n-6): Linoleic – Omega 6 (18:2, n-6): „ Acid béo Omega-6 (N-6 fatty acid): nên ăn t

3-6

ế

„ D u salad Vegetable oil.

gms/ngày (theo khuy n cáo) ầ

Alpha-linolenic – Omega 3 (18:3, n-3): Alpha-linolenic – Omega 3 (18:3, n-3): „ Acid béo Omega-3 (N-3 fatty acid) „ D u salad và d u cá có nhi u lo i acid béo này ạ ầ „ EPA và DHA có nhi u trong d u m cá. ề

Cá là s n ph m ẩ ả Cá là s n ph m ẩ ả Có ch a nhi u ề ứ Có ch a nhi u ề ứ EFA và DHA EFA và DHA

ỷ ệT l Omega-3/Omega-6 ỷ ệ Omega-3/Omega-6 T l (N-3:N-6 Fatty Acid Ratio) (N-3:N-6 Fatty Acid Ratio) nhiên: 1/20-30

ườ

t

ng trong t ự l t nh t 1/4-6 ỷ ệ ố ng ăn các lo i th c ph m: ự ạ

c chó, m m lúa mì và h t lanh.

„Thông th „ Khuy n cáo t ế „ Nên tăng c ườ ả ầ

Cá, d u c i, các lo i rau lá xanh đ m, qu ả ố

ạ ạ ầ

ư ầ ầ

„ Nên gi m m c ăn các lo i d u nh : d u đ u nành, d u b p, d u cây rum và d u h

ứ ầ ng.

ng d

ậ ướ

ươ

Omega-3 voi tim m chạ

̉ ́ ̉ S chuyên hoa các d ng Omega linoleic trong c thê S chuyên hoa các d ng Omega linoleic trong c thê ự ự ơ ơ ạ ạ ̉ ́ ̉

Omega-9

Omega-6 n-6

n-9

Omega-3 n-3 18:3 α-linolenic

18:2 Linoleic

(1)

(1)

18:1 Oleic (1)

18:4 g -linolenic

18:2 (2)

18:3 (2)

(2)

20:3

20:4

Di -homo-g

-linolenic

20:2 (3)

(3)

(3)

20:4 Arachidonic

20:5 EPA

20:3 (1)

(1)

(1)

(2)

(2)

22:3

22:4

22:5

24:5

24:4 (1)

(4)

(4)

24:5

22:5

(1) 24:6

22:6 DHA

(1) = D6 desaturases (2) = Elongase (3) = D5 Desaturases (4) = b-Oxidation (peroxisomes)

4

8

3

9.........

5

6

1 CH3

7 2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3..........COOH

w w w

-9

-6

-3

Ngu n ch t béo Omega-3 trong kh u ph n ăn Ngu n ch t béo Omega-3 trong kh u ph n ăn

ồ ồ

ấ ấ

ẩ ẩ

ầ ầ

L

Ngu n Omega-3 khác

ượ

Các loài cá (3 oz)

ng Omega-3 (gram)b

Acid Linolenic (g/tbsp)

8,0

Cá h i Atlantic nuôi

1,8

D u h t lanh ạ

H t lanh

2,2

Cá trích

1,8

1,3

Cá h i Atlantic t

nhiên

1,5

D u c i ầ ả

0,9

Cá h p s t cà chua

1,4

D u đ u nành ậ

ộ ố

Qu óc chó

0,7

Cá trích ngâm chua

1,2

D u olive

0,1

Con hàu

1,1

Cá h i

1,0

ồ ở

trang tr i ạ

Cá thu

1,0

Cá h i Coho t

nhiên

0,9

Cá h i t

nhiên

0,85

ồ ự

Cá h p ngâm d u

0,8

0,7

Cá ki mế

Cá ng tr ng đóng h p

0,7

ừ ắ

ng ăn vào ch t béo Omega-3 cho ng

i: Nam = 1,6 g/ngày

ượ

ườ

a : L b : Bao g m EPA và DHA. Ngu n: USDA Nutrient Data Laboratory and P.M. Kris – Etherron, W.S. Haris, and L.J. Appel Fish.

ồ Consumption, fish oil, Omega-3 fatty acids, and cardiovascular disease, Circulation 106 (2002): 2747 - 2757

So sánh acid béo ch a no Omega-3 So sánh acid béo ch a no Omega-3 gi a cá và th t gia súc. gi a cá và th t gia súc.

ư ư ị ị

ữ ữ

Năm 1970, ng

c vì sao ng

i Eskimo s ng trên các ố

t đ ế ượ

ườ ắ

đ o băng B c M r t ít b b nh tim m ch, đ t qu . Câu tr l chính xác và đ

i ta bi i ỹ ấ c ki m ch ng là vì h ăn nhi u cá và d u cá

ả ờ ầ

ườ ạ ọ

ị ệ ứ

ượ

bi n.ể

(EPA + DHA) g/100g 2,50 1,80 1,60 1,60 0,25 0,50 0,70 ị ị ừ ị

Ngu n th c ph m ẩ ự Cá thu (Mackerel) Cá h i (Salmon) Cá trích (Herring) Cá ng ( Tuna) ừ Th t bò (Beef) Th t c u (Lamb) Th t heo (Pork)

ầ ầ

ầ ầ

Thành ph n acid béo trong d u cá (%) Thành ph n acid béo trong d u cá (%) http://ific.org/proactive/newsroom/release.vtml?id=20401 http://ific.org/proactive/newsroom/release.vtml?id=20401

Các lo i acid béo Cá trích Cá h i ạ Cá b ngố h ồ ở ồ

Acid béo bão hòa 16.8 28.2 21.1

Acid béo có 1 n i đôi 41.5 20.1 45.0 ố

ề ố 26.4 33.7 24.1

ề ố 10.9 14.3 10.7

ề 37.3 48.0 34.8 Acid béo nhi u n i đôi N-3 Acid béo nhi u n i đôi N-6 T ng acid béo nhi u n i đôi ổ ố

T l : N-3 / N-6 2.4 2.4 2.3 ỷ ệ

t y u trong d u cá, % t y u trong d u cá, %

ầ ầ

a a

c: Có ch a EPA + DHA + c: Có ch a EPA + DHA +

ứ ứ

EPA+DHA

Thành ph n acid béo thi ầ ế ế Thành ph n acid béo thi ế ế ầ a:Eicosapentaenoic acid; ; b:Docosahexaenoic acid b:Docosahexaenoic acid a:Eicosapentaenoic acid -linolenic. EPA và DHA chính là acid béo Omega-3 -linolenic. EPA và DHA chính là acid béo Omega-3 DHAb

Béo thô

EPAa

N-30c

i

ơ ưỡ

2.3

0.1

0.3

0.4

0.6

Các lo i cáạ Cá b n, l trâu Cá h i Si-núc

10.4

0.8

0.6

1.4

1.7

13.2

0.7

0.8

1.5

3.5

Cá b ngố

Cá trích

10.8

0.5

0.6

1.1

3.6

t-me

3.3

0.3

0.2

0.5

1.2

10.4

0.7

0.2

1.6

3.4

Cá h i tr ng ồ ắ

1.0

0.1

0.1

0.2

0.3

Cá tuy t sông ế

11.0

0.5

1.0

1.5

3.0

Cá h i h Lean ồ ồ

25.7

1.2

1.8

3.0

6.2

Cá h i nuôi ồ

h ở ồ

-

-

-

0.2*

-

Cá nheo n u, ấ h pấ

Cá Pollock

-

-

-

0.5*

-

ầ ầ

Thành ph n acid béo no và ch a no trong m ỡ Thành ph n acid béo no và ch a no trong m ỡ

t nam t nam

Vi Vi

ư ư ệ ở ệ ệ ở ệ (Ngu n tài li u: Hoàng Đ c Nh , 2003) ư ứ

cá basa thô và tinh luy n cá basa thô và tinh luy n ệ

Trong m cá sau khi tinh luy n

Trong m cá ỡ

Thành ph n acid béo ầ

thô (%)

STT

%

%

ở ầ

ph n đ c ặ

ph n ở ầ l ngỏ

1

0,22

1,21

1,25

2

28,61

22,22

32,96

3

6,49

6,70

13,11

4

33,6

44,43

35,40

5

12,63

16,76

11,93

6

1,48

0,91

0,24

7

0,34

0,37

0,94

8

0,60

0,62

0,33

9

0,83

0,43

0,33

10

0,59

0,34

0,11

Acid My ristic C14:0 Acid Palmitic C16:0 Acid Stearic C18:0 Acid Oleic C18:1 Acid Linolenic C18:2 Acid Linolenic C18:3 Acid Arachidic C20:0 Acid Gadoleie C20:1 Acid Cetoleic C22:1 Acid Docosahexaenoic C22:6 D4.7.10.13.16.17

ế ế

ứ ứ

ấ ấ

Khuy n cáo m c ch t béo Khuy n cáo m c ch t béo tiêu th hàng ngày tiêu th hàng ngày

ụ ụ

ế

Khuy n cáo m c năng l ượ ủ ủ ứ ứ ẩ ẩ

ứ < 30% năng l < 20% năng l < 10% năng l ượ ượ ượ

ng do ch t béo nên ấ ng c a kh u ph n (x ôn đ i). ớ ầ ng c a kh u ph n (x nhi t đ i) ệ ớ ầ ng do ch t béo no. ấ Acid béo d ng trans càng nh càng t ố

ch t béo ch a no có nhi u n i đôi ỏ ấ t. ư ề

ượ ng t ng t ừ ố ừ ch t béo ch a no có ch a m t n i ộ ố ư ứ ấ

N-3/N-6 là 1/4-6 ạ 10 – 15% năng l 10-15% năng l ượ đôi. ỷ ệ

T l

Mô m ,ỡ Mô m ,ỡ mô c .ơmô c .ơ S cânựS cânự b ng ằb ng ằ gi aữgi aữ ỡm trong ỡ m trong mômô và mỡ và mỡ trong trong máumáu

ậ ậ

ề ề

ấ ấ

ăn v ăn v

ng. ng.

H u qu c a s d ng nhi u ch t ả ủ ử ụ H u qu c a s d ng nhi u ch t ả ủ ử ụ béo,béo, t quá nhu c u năng l ầ t quá nhu c u năng l ầ

ượ ượ

ượ ượ

Th c đ n này có ch a nhi u acid béo no và cholesterol ề Th c đ n này có ch a nhi u acid béo no và cholesterol ề ự ự ứ ứ ơ ơ

Nên cân nh c ch n m hay d u Nên cân nh c ch n m hay d u

ọ ọ

ỡ ỡ

ầ ầ

ắ ắ

Quá trình t ng h p EPA và DHA ợ Quá trình t ng h p EPA và DHA ợ

ổ ổ

Linolenic Linolenic

(EPA) (EPA)

22:6 n-3 (DHA) 22:6 n-3 (DHA)

ả ả ể ả ổ ạ ậ

ộ ầ ẻ ể ấ Quá trình chuy n hóa t ng h p DHA và EPA trong các loài ợ th y h i s n x y ra m nh h n các loài đ ng v t trên c n. ạ ơ ủ Tr em trong quá trình phát tri n, nhu c u DHA r t cao.

ư ư

ủ ủ

Tác d ng c a acid béo ch a no Tác d ng c a acid béo ch a no nhi u n i đôi đ i v i c th nhi u n i đôi đ i v i c th

ố ớ ơ ể ố ớ ơ ể

ụ ụ ề ề

ố ố

bào (Lipoprotein) ổ ộ ể

ề t đ i v i ng 1. Tham gia c u t o thành v t ỏ ế ấ ạ ch c mô bào v gan đ ra ru t theo 2. Chuy n cholesterol t ừ ổ ứ ườ ậ i có b nh tim ệ ố ố ớ t ụ

m t, vì v y nó có tác d ng t ậ m ch.ạ

ễ ấ ồ ấ

3. Cung c p ngu n năng l ng cao d h p thu cho c th . ơ ể 4. Chuy n hóa thành các h p ch t quan tr ng khác c a c th ủ ơ ể ọ ấ ượ ợ ể

nh : Prostaglandin, Lecitin... ư

5. T acid linoleic chuy n thành Conjugated Linoleic Acid (CLA) i, m t ch t có tác d ng ch ng ừ ở ụ ộ ố ạ ấ

ạ ổ ị

6. Tác d ng đ i v i bào thai và tr s sinh: DHA tham gia c u ẻ ơ ấ

ụ trúc v t ỏ ế 7. Tác d ng t ụ

ể b i vi sinh v t d c thú nhai l ậ ạ ỏ oxyhóa m nh và n đ nh. ố ớ bào th n kinh c a bào thai và tr sau sinh. ầ ố ố ớ ệ thành oxyd nitric, cytokine – y u t ẻ t đ i v i b nh viêm nhi m nh c ch s hình ể ờ ứ ti n viêm nhi m. ế ự ể ế ố ề

ụ ụ

ủ ủ

Tác d ng c a acid béo ch a no Tác d ng c a acid béo ch a no nhi u n i đôi đ i v i c th (tt) nhi u n i đôi đ i v i c th (tt)

ư ư ố ớ ơ ể ố ớ ơ ể

ố ố

ề ề

8. Omega-3 còn có tác d ng c ch s hình thành các ụ ứ t ngh n m ch máu. ẽ

c c máu đông làm t ụ

ế ự ạ 9. DHA còn làm tăng s nh y c m t

ắ ự ạ ả ậ

bào ung th đ i ư ố ế bào ung ứ

ế ế

v i các tác nhân oxyhóa, vì v y nó c ch t ớ th .ư

10. Omega-3 còn có tác d ng phòng ch ng b nh r i ố ụ

ố lo n c u th n (Glomerular disorders).

ạ ầ

11. Acid béo omega-3 còn có tác d ng phòng ng a b nh

ừ ệ

tr m c m suy s p c th . ụ ơ ể ư

ở ủ

ữ ụ

ố ị

12. Nh ng acid béo ch a no có 3 n i đôi tr lên còn có tác d ng gi m nguy c lo n nh p tim c a tr s ẻ ơ ơ ạ sinh.

Các th Lipoprotein máu (I) Các th Lipoprotein máu (I)

ể ể

1. Chylomicrons: 1. Chylomicrons: „ Là m t Lipoprotein “trung tính” đ

c hình

ượ

ru t non.

ế

ch c c ơ ứ

ộ thành ở ộ „ V n chuy n ch t béo đ n các t ậ ể ấ quan trong c th . ơ ể

ng

ườ

„ Triglycerides trong chylomicron có đ ấ

ạ ớ

kính h t l n nh t so v i các Lipoprotein khác.

Các th Lipoprotein máu (II) Các th Lipoprotein máu (II)

ể ể

gan

c coi là cholesterol “x u” ở

gan đ n các ế

ch c ngoài gan.

2. Low Density Lipoproteins (LDL) 2. Low Density Lipoproteins (LDL) „ LDL-cholesterol đ ượ c t o thành „ LDL đ ượ ạ „ LDL v n chuy n cholesterol t ể ậ t ứ ổ „ Đ c bi ỏ ệ ặ „ Lipoprotein làm l ng đ ng cholesterol

các t

t là VLDL, r t x u cho s c kh e. ở

ấ ấ ộ ch c, thành m ch.

Các th Lipoprotein máu (III) Các th Lipoprotein máu (III)

ể ể

t, là h t có ạ

3. High Density Lipoproteins (HDL): 3. High Density Lipoproteins (HDL): „ HDL-Cholesterol là m t lipoprotein t ố

ộ ng kinh nh nh t. ở

đ ấ ỏ ườ c t o thành „ HDL đ gan và „ HDL v n chuy n cholesterol t ể

ru t non. ở ộ t ứ ề ừ ổ

ế ợ

ượ ạ ậ ả ấ ế

c nên nó b đào th i ra ngoài.

ch c v gan r i ồ đào th i cholesterol ra ru t cùng v i acid m t, n u ế ộ ậ g p ch t k t dính không tiêu hoá k t h p v i ớ cholesterol, làm cho cholesterol không tái h p thu ấ l i đ ả ạ ượ

C u trúc c a Lipoprotein C u trúc c a Lipoprotein

ủ ủ

ấ ấ

Thành ph n c a các ki u c u trúc Lipoproteins ể Thành ph n c a các ki u c u trúc Lipoproteins ể

ầ ủ ầ ủ

ấ ấ

Transports cholesterol to cells

Transports cholesterol from cells to liver

S tu n hoàn c a cholesterol trong c th

ự ầ

ơ ể

Cholesterol trong TĂ và nh ng ch t lôi cu n nó ữ ố ấ Cholesterol tích tụ trong thành m chạ và s n ph m CN ả ẩ

Cholesterol trong m tậ

LDL- Cholesterol

HDL- Cholesterol

Cholesterol h p thu vào gan

Omega-3 Omega-6

Cholesterol Cholesterol trong c thơ ể trong c thơ ể

Cholesterol v i b nh tim m ch ớ ệ Cholesterol v i b nh tim m ch ớ ệ

ạ ạ

Link Video Clips

Lipoprotein-Cholesterol

Cholesterol trong c thơ ể Cholesterol trong c thơ ể

Ngu n Cholesterol t Ngu n Cholesterol t

th c ph m th c ph m

ồ ồ

ừ ự ừ ự

ẩ ẩ

408 mg

B nh h p, x v a m ch vành tim do cholesterol B nh h p, x v a m ch vành tim do cholesterol ơ ữ ơ ữ ẹ ẹ ệ ệ ạ ạ

M tích đ y m ch vành tim do ăn nhi u ch t béo M tích đ y m ch vành tim do ăn nhi u ch t béo

ỡ ỡ

ề ề

ầ ầ

ấ ấ

ạ ạ

B nh x c ng m ch máu do cholesterol

ơ ứ

ệ ệ

ạ ạ

B nh tim m ch B nh tim m ch (Cardiovascular Disease) (Cardiovascular Disease)

Link CHD Video Link heart attack video

ườ

ặ ắ ộ ườ ạ ng ng và không bình th ườ (b) Đ ng m ch b nh i máu. ồ ạ ộ ị M t c t ngang c a đ ng m ch bình th ạ ủ ộ ng (a) Đ ng m ch bình th

ự ự

ạ ạ

ATP III S phân lo i LDL, Total, & ATP III S phân lo i LDL, Total, & HDL Cholesterol (mg/dl) HDL Cholesterol (mg/dl)

LDL Cholesterol LDL Cholesterol

< 100

T i uố ư

G n t

i u / h i cao h n t

i t

100-129

ầ ố ư

ơ ố ư

ơ

130-159

Ranh gi

i cao

160-189

Cao

>190

R t cao

Total Cholesterol Total Cholesterol

< 200

Mong mu nố

200-239

Ranh gi

i cao

> 240

Cao

HDL Cholesterol HDL Cholesterol

< 40

Th pấ

Cao

> 60

ố ố ệ ữ ệ ữ ơ ơ ệ ệ ế ế ạ ạ

M i quan h gi a nguy c ch t vì b nh tim m ch v i ớ M i quan h gi a nguy c ch t vì b nh tim m ch v i ớ các m c LDL-cholesterol và HDL-cholesterol trong máu các m c LDL-cholesterol và HDL-cholesterol trong máu ứ ứ

Ngu n: Tammy M. Bray, PhD, 2004. Oregon State University. http://www.lycopene.org/documents/pdf/ADA presentation for PDF2.2004.pdf

i s Omega-3 có vai trò ch ng l ạ ự i s Omega-3 có vai trò ch ng l ạ ự đông máu và huy t kh i ố đông máu và huy t kh i ố

ố ố ế ế

ế ầ

Ti u huy t c u Platelets

T bào màng trong ế Endothelial cells

Phản ứng viêm

Phản ứng  chống viêm

ng

Ít có nh h ả

ưở

ế ự ụ ậ ế ầ

Thúc đ y s t t p ự ụ ậ ẩ ti u huy t c u và ế ầ ể co m ch máu

t p c a các c ch s t ủ Ứ ti u huy t c u và gây ra ể s n r ng m ch máu ự ở ộ

Acid béo Omega-3 và s viêm nhi m, kh i u Acid béo Omega-3 và s viêm nhi m, kh i u

ự ự

ể ể ả ứ

ự ệ

ố ố v thông Viêm là ph n ng t th ng c a c th đ ch ng ườ ố ủ ơ ể ể i s xâm nh p c a vi trùng. l ạ ự

ơ ộ

ng trên b m t t

kh i u – Tumor

gây ho i t

N i kh i u, ch viêm, nhi t ố ỗ đ tăng lên, t arachidnic s n ả ừ sinh prostaglandin E2 (PGE2) Và leukotriene B4 (LTB4). Ph n ả bào. S xâm ứ ự ề ặ ế nh p và phân bào macrophages, Interleukin 1 (IL-1) và nhân t ạ ử ố Necrosis Factor (TNF).

ế ự ổ Arachidonic

Gi m viêm

ế ạ

3

ư

EPA và DHA c ch s t ng ứ h p Eicosanoid t và s phân bào cytokine t monocyte / macrophages. EPA xúc ti n t o ra prostaglandin E và Leukotriene B5, làm cho Eicosanoid m t ho t ho t tính, ấ đi u này có nghĩa nh là m t s ộ ự ch ng viêm.

ề ố

ạ ạ

ự ự

ữ ữ

ằ ằ

ư ư

T o nên s cân b ng gi a T o nên s cân b ng gi a các acid ch a no Omega-6 và Omega-3 các acid ch a no Omega-6 và Omega-3

11

44

ả ả ự ự

1010 ế ế

Gi m s viêm nhi m ể Gi m s viêm nhi m ể Có nhi u trong ề Có nhi u trong ề đ ng v t bi n ậ đ ng v t bi n ậ

ộ ộ

ể ể

Xúc ti n s viêm Xúc ti n s viêm ấ ấ

ề ề

ự ự Có nhi u trong ch t Có nhi u trong ch t béo th c v t ự ậ béo th c v t ự ậ

Omega-3 Omega-3

Omega-6 Omega-6

ỷ ệ ệ ỷ ệ ệ

M t cân b ng trong ằ M t cân b ng trong ằ kh u ph n “western” kh u ph n “western”

ấ ấ ẩ ẩ

ầ ầ

b nh T l T l b nh viêm nhi m ể viêm nhi m ể tăng cao tăng cao

Acid béo thiết yếu với phản ứng viêm nhiểm Acid béo thiết yếu với phản ứng viêm nhiểm

w w -6 family -3 family

H3C

H3C

COOH

a

C18:3 w

-3

COOH Linoleic

C18:2 w

-6

-Linolenic ầ ầ

D u lanh D u c il ả

D u đ u nành ậ

ng d

ng

D u b p ầ D u rum ầ D u h ướ ầ

ươ

H3C

COOH

H3C

C20:5 w

-3

COOH

Eicosapentaenoic EPA

Arachidonic

C20:4 w

H3C

-6 Th t, tr ng, ứ ị Óc, t y ủ

C22:6 w

-3

Tăng huy t kh i Tăng huy t kh i

ố ố

COOH Docosahexaenoic DHA Cá d uầ D u cá

ế ế viêm viêm

ƯP/ Ư P/

ả ả viêm viêm

Gi m th p huy t ế ấ ả Gi m th p huy t ế ấ ả kh i Gi m ố kh i Gi m ố th p P/ Ư ấ th p P/ Ư ấ

S t ng h p Prostaglandin S t ng h p Prostaglandin

ự ổ ự ổ

ợ ợ

Phospholipase ở đi m Sn2 c a phospholipid

w w

Acid arachidonic -6 (20:4; n-6)

Acid Eicosapentaenoic -3 (20:5; n-3)

màng t

bào

ế

Cyclooxygenase COX1

Cyclooxygenase COX2

PGG2

Hydroperoxidase

PGH2

Thromxanes

PGI3

PGF3

PGE3a

PGI2

ế

Kích thích Quá trình viêm

c chỨ Quá trình viêm

PGF2

3 series eicosanoids

PGE2

PGD2

2 series eicosanoids

Enzyme trong viêm nhi m ể Enzyme trong viêm nhi m ể Cyclooxygenase (COX) Cyclooxygenase (COX)

Có 2 isoenzyme:

COX 1): C u thành ấ

- S n xu t Prostaglandin (

1. Cyclooxygenase-1 (COX 1 PG3 t PG3 t

tố ) ch c năng trong niêm m c tố

đ

ng tiêu hóa, màng trong, ti u c u, th n –

ườ

. ốCh ng viêm Ch ng viêm

COX 2): Xúc ti n t o ra ế ạ 2. Cyclooxygenase-2 (COX 2

- N i đ c t

endotoxin b i mitogen, cytokine

ộ ộ ố

- Thúc đ y t ng h p ẩ ổ

ợ PG2PG2 ti n viêm nhi m

. (pro-inflammatory prostaglandin). PG x u, xúc ti n viêm PG x u, xúc ti n viêm

ế ế

ấ ấ

Cox-1 vs. Cox-2 C n có lo i thu c ch ng viêm nhi m theo c ch này? ố

Arachidonic acid Arachidonic acid

ố ơ ế ể ầ ạ

COX-2 COX-2

Xúc ti n”ế ““Xúc ti n”ế

COX-1 COX-1 ấ“C u thành” ấ “C u thành”

Prostaglandin PG2 x uấ Prostaglandin PG2 x uấ

Prostaglandin PG3 t Prostaglandin PG3 t

tố tố

ể ể

• Gây viêm Gây viêm • Đau đ n ớ Đau đ n ớ • S t nóng ốS t nóng ố

• GI cytoprotection GI cytoprotection • Ho t đ ng ti u Ho t đ ng ti u ạ ộ ạ ộ c uầc uầ • Ch c năng th n Ch c năng th n ậ ứ ậ ứ

Mao m ch ở ạ Mao m ch ở ạ ạtr ng thái bình ạ tr ng thái bình ng, không b th ị ườ ng, không b th ườ ị viêm nhi mể viêm nhi mể

Mao m ch ạ ở Mao m ch ạ ở vùng b viêm ị vùng b viêm ị ểnhi m trùng nhi m trùng

ể ể

ứ ứ

ề ề

ạ ạ

Viêm nhi m mãn tính “Chronic Viêm nhi m mãn tính “Chronic inflammation” là tình tr ng c a nhi u ch ng ủ inflammation” là tình tr ng c a nhi u ch ng ủ ệb nh khác nhau b nh khác nhau

Alzheimer’s

Ti u đ

ng

Diabetes ể ườ

Atherosclerosis X v a đ ng m ch ạ ơ ữ ộ

Infection Truy n nhi m

Viêm nhi mể Inflammation

Cancer Ung thư

Psoriasis Viêm v y n n

ẩ ế

Arthritis Viêm th p kh p ấ

Eczema da L ở ở

Colitis Viêm ru t k t ộ ế

For my slides, go to www.doctormurray.com

ố ố

ề ề

Acid béo ch a no nhi u n i đôi Acid béo ch a no nhi u n i đôi Omega-3 và b nh viêm th p kh p. ớ Omega-3 và b nh viêm th p kh p. ớ

ư ư ệ ệ

ấ ấ

Omega-3 LC PUFA (Long-chain polysatured Fatty acid) có tác d ng phòng b nh th p kh p. ớ

Thí nghi m m i ngày ăn 3-6 gram omega-3 LC PUFAs đã c i thi n rõ r t các tri u ch ng lâm ệ sàng b nh th p kh p (Kremer J.M., 2000 – ớ Fortin P. et al., 1995)

ỗM i ngày ăn bao nhiêu EPA/DHA? M i ngày ăn bao nhiêu EPA/DHA?

• Cho ng

ườ

ng đ ể

i có s c kh e bình th ỏ ườ ừ

phòng ng a b nh tim m ch nên ăn: ệ – 1,000 mg EPA/DHA trong 1 ngày

c ch d n c a Bác sĩ, đ c

ỉ ẫ

• Cho ng ệ

i đ ườ ượ ườ

ặ ủ i có viêm nhi m và kh i u ể

t cho ng bi ung th nên ăn: ư – 3,000 mg EPA/DHA trong 1 ngày

Omega­3

̉ ́ ̉ ́

̣ ́ ́ ̀

Quang cao Omega-3 Link Video: Quang cao Omega-3 Link Video: Công nghê chê biên dâu ca Công nghê chê biên dâu ca

́

̣ ́ ́ ̀ ́

đâu? đâu?

CLA là gì ? Tác d ng ra sao? Có ở ụ CLA là gì ? Tác d ng ra sao? Có ở ụ CONJUGATED LINOLEIC ACID CLACLA CONJUGATED LINOLEIC ACID

CLA

Linoleic Acid

ạ ạ

ấ ạ ấ ạ

Các d ng c u t o tran-cis và cis-tran Các d ng c u t o tran-cis và cis-tran CLACLA

CH3

COOH

t-10, c-12-CLA

CH3

COOH

c-9, t-11-CLA

CH3

COOH

(Acid linoleic)

c-9, c-12-octadecadienoic acid

ệ ử ụ

ự ị

ợ ử ụ

Thu c viên CLA (Conjugated Linoleic Acid) Các nhà công ngh sinh h c M có d đ nh s d ng vi sinh ỹ d c ạ ỏ Butyrivibrio fibrisolvens d u th c đ t ng h p CLA t ừ ầ ể ổ v t, s d ng ch a b nh và làm ệ ữ ậ ch t b sung vào th c ph m ẩ . ự

ấ ổ

Conjugated Linoleic Acid (CLA) Conjugated Linoleic Acid (CLA)

• S t ng h p sinh h c CLA x y ra ợ ự ổ

ả ạ ỏ

ườ ổ

ọ thông qua visinh v t trong d c và ậ ng tiêu hóa bi n đ i acid linoleic đ ế thành d ng đ ng phân CLA ồ ạ

thú nhai l i t o ra s n ạ ạ ả

• Đ c bi ặ ẩ t ệ ở ph m th t s a r t giàu CLA ị ữ ấ

ồ ọ

• Ngu n CLA quan tr ng hàng ngày cho i là nh ng s n ph m b , s a. con ng ơ ữ ườ ữ ẩ ả

(CLA)  Conjugated Linoleic Acid (CLA)  Conjugated Linoleic Acid  ổT ng quan ổ T ng quan

ấ ề ậ ề

• R t nhi u nghiên c u trên đ ng v t v quan h gi a ỏ ệ ữ ơ ư ệ ả

ộ CLA v i hi u qu s c kh e nh : Làm gi m nguy c ung th , x v a đ ng m ch, và ti u đ ng. ớ ư ơ ữ ứ ả ứ ạ ườ ể ộ

• CLA có nh h ả ng tính trên ch c năng kháng ứ

ươ th và thành ph n c th . ơ ể ng d ưở ầ ể

c công nh n trên ệ ả ỏ

i v n còn đang ti p t c nghiên c u thêm. • M c dù có hi u qu lên s c kh e đ ệ ườ ẫ ặ ứ đ ng v t thí nghi m cho ăn CLA, nh ng hi u qu lên ộ s c kh e ng ứ ượ ư ế ụ ậ ả ứ ậ ỏ

CLA v i b nh ung th CLA v i b nh ung th

ớ ệ ớ ệ

ư ư

ể ấ

ả ả ế ặ ủ ữ ấ

• Nh ng k t qu nghiên c u cho th y CLA có th làm ứ ự ấ ở ấ ố ị

ữ ậ ọ ạ ồ ị

ch m ho c gi m th p s t n công c a nh ng ch t hóa h c sinh ra trong kh i u các v trí khác nhau trên chu t ộ b ch và chu t c ng thí nghi m, các v trí đó bao g m ộ ố trên da, trong tuy n vú, và d d y. ế ệ ạ ầ

ư ủ ả ố

• C ch tác đ ng ch ng ung th c a CLA là làm gi m ộ ế ơ s tăng sinh t bào ung th , thông qua tác đ ng lên trao ư ế ự đ i ch t, chuy n hóa c a vitamin A và prostaglandin. ể ấ ổ ủ

• CLA c ch s hình thành h th ng m ch máu đ nuôi ệ ố ể ạ

ứ kh i u trong t ch c tuyên vú. ế ự ổ ố ứ

CLA v i b nh viêm nhi m trùng CLA v i b nh viêm nhi m trùng

ớ ệ ớ ệ

ể ể

• CLA có th tác đ ng lên h th ng kháng th

ệ ố

• Trên đ ng v t thí nghi m, CLA có vai trò b o ệ v tránh tác đ ng phân h y c a s kích thích ủ ủ ộ ệ thích sinh h c t o kháng th . ể ọ ạ

• CLA cũng đáp ng ch ng viêm bao g m y u ố ế ồ alpha (factor- t là y u t

ế ố

t ố α) gây ho i t

ứ cytokines, đ c bi ặ kh i u. ố ạ ử

i TNF-α cachexia

• B sung vào kh u ph n ăn 0.5% CLA s có ầ ố

ẩ ệ

tác d ng b o v ch ng l ả

ớ ệ ớ ệ

ộ ộ

ạ ạ

CLA v i b nh x v a đ ng m ch do ơ ữ CLA v i b nh x v a đ ng m ch do ơ ữ cao cholesterol máu cao cholesterol máu

ng v i kh u ộ ồ ẩ ớ ổ ầ

• B sung CLA vào kh u ph n ăn s có đáp ng khác ứ ẽ nhau trên lipid huy tế

• Nuôi th v i kh u ph n t o ầ ạ ỏ ớ ẩ ệ ẩ

ơ ữ ộ ế ệ ấ

lô thí nghi m có

• Thí nghi m trên chu t đ ng, ệ c nuôi d đ ưỡ ượ ph n gây b nh cao cholesterol ệ ầ lô Ở (hypercholesterolemic). thí nghi m b sung CLA (1% ổ trong kh u ph n). K t qu ả ầ cho th y lô thí nghi m gi m ả rõ r t m ng b a trong đ ng ộ ự ả ệ m ch ch . ủ ạ

ra ch ng x v a đ ng ứ m ch. ệ ạ Ở b sung CLA (0.5 g ổ CLA/ngày).

ả ệ

• Ng ườ ệ

i ta tin ch t r ng CLA ắ ằ ố ơ ữ

ờ ồ

có tác d ng ch ng x v a ụ đ ng m ch thông qua làm ạ ộ gi m s t o thành ự ạ ả apolipoprotein-B trong máu • K t qu lô thí nghi m CLA ế gi m có ý nghĩa b nh x ơ ả v a đ ng m ch so v i đ i ớ ố ạ ữ ộ ch ng, đ ng th i cũa gi m ả ứ s tích lũy lipid trong mô ự m .ỡ

CLA v i b nh ti u đ CLA v i b nh ti u đ

ng ng

ớ ệ ớ ệ

ể ể

ườ ườ

• CLA cũng đ ượ

ậ ố ườ ể

ạ ủ

ự ả

c thông báo là nó có tác d ng ụ ch ng b nh ti u đ ng ệ (anti-diabetic) trên chu t ộ b ch thí nghi m, do nó ạ c i thi n năng l c c m ệ ả ng insulin. ứ

ơ ệ ự ể

ườ ự

• Trên ng ợ ỗ ạ ậ ệ ẩ ề ầ

ự ổ ồ ệ ứ

ắ ộ

i, s b sung h n h p các đ ng phân CLA đã c i thi n gulose ả buy t m t cách ch t ộ ế ch n.ắ • Tuy v y, kh năng ch ng ố ả oxyhóa c a các d ng isomera trans-10, cis-12 CLA có th làm tăng ể thêm nguy c b nh tim m ch. Đ có s xác nh n c a c quan qu n ả ơ lý v sinh an tòan th c ph m, c n có nhi u công trình nghiên c u khác nhau đ ch ng minh m t ứ ể càch ch c ch n. ắ ắ

VAI TRÒ, TÁC D NG C A CLA VAI TRÒ, TÁC D NG C A CLA

Ụ Ụ

Ủ Ủ

1.CLA là ch t ch ng oxyhóa bên trong c th đ b o v màng ơ ể ể ả ệ ố ấ

t ế

2.CLA có tác d ng ch ng đ t bi n gen do đó nó ngăn ch n s ặ ự ế

phát tri n t

ạ bào và các vitamin. ụ ể ế ụ ộ ố bào ung th . ư ệ

t lên b nh tim m ch. 3.CLA có tác d ng t 4.CLA kích thích h th ng kháng th , nâng cao s c ch ng đ ở ố ệ ố ứ ố ể

c a c th ủ ơ ể

ng ố

ưở ng m b ng và gi m cân đ i v i nh ng ụ ả ượ t lên s sinh tr ự ả ỡ ụ ố ớ ữ

ng

ặ i d cân n ng ườ ấ ng đ trao đ i ch t ổ

5.CLA còn có tác d ng t 6.CLA làm gi m l ườ ư 7.CLA Nâng cao c ộ i s h th p Insulin 8.CLA ch ng l ạ ự ạ ấ 9.CLA làm gi m b t ph n ng d ng v i th c ăn ị ứ ả ứ ả ớ ứ ớ

ẩ ẩ

Th c ph m b , s a, fromage giàu CLA ự Th c ph m b , s a, fromage giàu CLA ự và lo i thu c u ng ch a nhi u CLA và lo i thu c u ng ch a nhi u CLA

ơ ữ ơ ữ ố ố

ứ ứ

ố ố

ề ề

ạ ạ

-11-CLA.

Trong dạ cỏ thú nhai lại có vi khuẩn kỵ khí Butyrivibrio fibrisolvens hydro hóa sinh học acid Butyrivibrio fibrisolvens linoleic với sự xúc tác bởi enzyme linoleate- isomerase chuyển ðổi từ dạng cis-12 của A. linoleic thành dạng trans-11, sau cùng hình thành dạng cc-9,

-9, tt-11-CLA.

Link Vide1 Video 2

Ngu n CLA t Ngu n CLA t ồ ồ ự ự nhiên trong m t s th c ph m ch n l a ọ ự nhiên trong m t s th c ph m ch n l a ọ ự ộ ố ụ ộ ố ụ ẩ ẩ

T ng CLA (mg/g ch t

Th c ph m

Acid d c (%) ạ ỏ

S a đ ng nh t

béo) 5.5

92

ữ ồ

4.7

88

B ơ

S a chua

4.8

84

3.6

93

Phomat d y ầ

Phomat Ý

4.9

95

Phomat Colby

6.1

92

Th t bò pt

4.3

85

ế

t ch a n u ư ầ

Th t bê ch a n u

2.7

84

ư ấ

Th t c u non ch a n u

5.6

92

ư ấ

ị ừ

Th t heo ch a n u

0.6

82

ư ấ

D u h t c i

0.5

44

ạ ả

D u h

ng d

ng

0.4

38

ầ ướ

ươ

D u b p

0.2

39

Ngu n tài li u: Milan Stuchlík, Stanislav Žák (2003) http://publib.upol.cz/~obd/fulltext/Biomed/2002/2/3.pdf

Hàm l Hàm l

ượ ượ

ng CLA trong th c ph m s a khác ự ng CLA trong th c ph m s a khác ự

ữ ữ

ẩ ẩ

nhaunhau

S n ph m t S n ph m t

s a bò s a bò

mg/ g ch t béo mg/ g ch t béo

ả ả

ẩ ẩ

ừ ữ ừ ữ

ấ ấ

S a thu n S a thu n

5.55.5

ữ ữ

ầ ầ

4.14.1

2% s aữ 2% s aữ

Ch t béo c a b Ch t béo c a b

6.16.1

ủ ơ ủ ơ

ấ ấ

7.07.0

S a cô đ c ặ S a cô đ c ặ

ữ ữ

S a đã kh b S a đã kh b

5.45.4

ử ơ ử ơ

ữ ữ

4.74.7

BơBơ

4.64.6

Cream s a chua ữ Cream s a chua ữ

Cream s a l nh Cream s a l nh

3.63.6

ữ ạ ữ ạ

Yogurt ngh Yogurt ngh

4.44.4

4.84.8

Yogurt s a tr ng ữ Yogurt s a tr ng ữ

ứ ứ

4.84.8

Yogurt đ n ơ Yogurt đ n ơ

2.82.8

Yogurt đông l nhạ Yogurt đông l nhạ

Phomatium Phomatium

4.14.1

S a ch bi n S a ch bi n

M M

5.05.0

ế ế ở ỹ ế ế ở ỹ

ữ ữ

Hàm l Hàm l

ượ ượ

ng CLA c a th c ph m khác ự ng CLA c a th c ph m khác ự

ủ ủ

ẩ ẩ

ịTh t/cá ị Th t/cá ấ ấ

mg/g ch t ấ mg/g ch t ấ béobéo ầ ầ ầ mg/ g ch t béo mg/ g ch t béo 0.70.7 D u th c v t ự ậ D u th c v t ự ậ ầD u rum D u rum

4.34.3 t ế t ế

D u h D u h ng d ng d ng ng 0.40.4 ầ ướ ầ ướ ươ ươ Th t bò bí t ị Th t bò bí t ị iươ iươt t

2.72.7 ịTh t bê ị Th t bê

Th t c u non Th t c u non 5.85.8 ị ừ ị ừ

0.60.6 ịTh t heo ị Th t heo

0.90.9 ịTh t gà ị Th t gà

Th t c gà Tây Th t c gà Tây 2.62.6 ị ứ ị ứ

0.30.3 Cá h iồCá h iồ

ỏ ứ ỏ ứ

Lòng đ tr ng Lòng đ tr ng 0.60.6

nh h nh h

ưở ưở

hàm l hàm l

ng CLA trong th c ph m ng CLA trong th c ph m

Y u t ế ố ả Y u t ế ố ả ượ ượ

ng đ n ế ng đ n ế ự ự

ẩ ẩ

ng CLA ng CLA ế ế ộ ố ế ố ả ộ ố ế ố ả ượ ượ

ng Protein kh u ph n ầ

ng nuôi tr ng

ự ọ ự ố ượ

nh h nh h ự ự

• M t s y u t M t s y u t ng đ n hàm l ưở ng đ n hàm l ưở trong s n ph m th c ph m nh : ư ẩ ẩ ả trong s n ph m th c ph m nh : ư ẩ ẩ ả – Nhi t đệ ộ – Ch t l ấ ượ – S ch n l a đ i t – Giai đo n tu i ổ ạ

ẩ ẩ

ỏ ự ạ

ch t l – Tu i ho c gi ng – Y u t

t, mùa

ng CLA trong th c ph m ng CLA trong th c ph m ậ ậ ở ộ ở ộ

• S thay đ i hàm l S thay đ i hàm l ượ ự ổ ự ự ượ ự ổ ng b i đ ng v t nh : cũng ch u nh h ư ưở ị ả ng b i đ ng v t nh : cũng ch u nh h ư ưở ị ả – Kh u ph n (ki u cho ăn, ch đ dinh d ng, ế ộ ầ ể ưỡ ng c , s h n ch ăn u ng) ố ế ấ ượ ổ ố ặ th i ti ế ố ờ ế

Hàm l Hàm l

ng CLA trong th c ph m ng CLA trong th c ph m

ượ ượ

ự ự

ẩ ẩ

• M t s y u t ộ ố ế ố ế ế ưở

ể ả ị ữ ẩ

ả ng (grilling), s bão hòa hydro b i nh ng ặ ướ ự

ng đ n hàm ch bi n khác có th nh h ế ng ng CLA trong s n ph m s a và th t. Trong đó ph ươ ở ữ ủ ặ ư ự ẩ

l ượ pháp n u ho c n ấ ch t cho hydro, ho c đ a vào th c ph m protein c a Whey ấ milk.

ng CLA tăng lên ộ ố ượ

ng. • M t s nhà nghiên c u cho r ng hàm l ứ trong th t bò v i ki u ch bi n chiêng, n ể ằ ế ế ớ ị ướ

• Mùa ti ả ế ưở

ng cao ả ẩ

ng c a CLA cũng cao trong s n ph m s a bò. ng CLA ườ ữ ượ ủ ẩ

ng đ n hàm l t khác nhau cũng nh h ượ ế t đ môi tr khác nhau trong s n ph m. Mùa hè nhi ệ ộ thì hàm l ả ươ

ng pháp thanh trùng pastures • Ph

ữ ữ

ệ ệ

trung tâm ừ trung tâm ừ c sinh h c Pennington c sinh h c Pennington

Nh ng k t qu thí nghi m t ả Nh ng k t qu thí nghi m t ả nghiên c u y d ượ nghiên c u y d ượ

ế ế ứ ứ

ọ ọ

CLA làm gi m ch t béo d tr trong c th CLA làm gi m ch t béo d tr trong c th ự ử ự ử ơ ể ơ ể ả ả ấ ấ

• M t s nghiên c u quan sát nh h ứ ấ ổ

ộ ố c a CLA trên chu t đ ủ ng trao đ i ch t ưở ả i Pennington c ti n hành t ạ ộ ượ ế

• K t qu cho th y CLA làm gi m l ấ ế ượ

ậ ả c nuôi d ượ ng m c a c th ơ ể ỡ ủ ng v i c hai ớ ả ưỡ ả ộ

trên đ ng v t thí nghi m đ kh u ph n có m c ch t béo th p và cao. ệ ấ ứ ẩ ầ ấ

ự ả ế ấ ỡ

i ta t m t cách rõ ràng vì sao nh v y. • S gi m ch t béo trong mô m cho đ n nay ng ộ cũng ch a hi u bi ư ườ ư ậ ể ế

• ng c a ạ ộ ự ụ ượ ủ

CLA ho t đ ng nâng cao s tiêu th năng l c thơ ể

ữ ữ

ệ ệ

Nh ng k t qu thí nghi m t ả Nh ng k t qu thí nghi m t ả nghiên c u y d ọ ượ nghiên c u y d ọ ượ

ế ế ứ ứ

trung tâm ừ trung tâm ừ c sinh h c Pennington c sinh h c Pennington (tt) (tt)

ng ng CLA nâng cao s tiêu hao năng l ự CLA nâng cao s tiêu hao năng l ự ượ ượ

ượ ớ ề ươ ấ ố

ng kéo dài v i li u t ưỡ ỡ ữ

ự ấ ứ ế ọ

• CLA đ ng đ i th p, c nuôi d n đ nh s gi m m tích lũy mà không có nh ng nh ả ổ ị ự ả ng ph nào quan tr ng đ n s l y th c ăn c a h ủ ụ ưở đ ng v t thí nghi m. ộ ệ ậ

• CLA nâng cao s tiêu hao năng l ượ ượ ự

ng cũng đ ả ề

c thí nghi m quan sát cho th y. Chính đi u này l m gi m ả l ượ ấ ệ ng m d tr c a đ ng v t thí nghi m. ộ ỡ ự ử ủ ệ ậ

S an toàn c a vi c b sung CLA ệ S an toàn c a vi c b sung CLA ệ

ủ ủ

ự ự

ổ ổ

CLA có th gây ra s đ kháng Insulin CLA có th gây ra s đ kháng Insulin

ự ề ự ề

ể ể

• B sung CLA vào th c ăn cho chu t đã gây ra s ổ ự đ kháng insulin và có bi u hi n thoái hóa m , ề x gan. ơ

• Ng

ế

ườ d n t

i ta tin r ng CLA gây thi u h t leptin có th ể ụ i vi c gây ra đ kháng insulin. ề

ẫ ớ ệ

ả ố

nh ng ng

• Có m t s thông báo k t qu đ i ngh ch trên i có v n đ ề ấ

ế ữ

ườ

ng ru t.

ộ ố i, v i gi ớ ườ

ng ườ b nh đ ệ

i h n ớ ạ ở ộ

S an toàn c a vi c b sung CLA (tt) ệ S an toàn c a vi c b sung CLA (tt) ệ

ủ ủ

ự ự

ổ ổ

t. Vì

ơ ể ị ự

• Li u b sung 3.4 g CLA/ngày thì c th ch u đ ng t ố ả

ề ổ đó li u này an toàn cho c th và cũng không có nh l ề ơ ể ẽ ng x u. h ấ ưở

ườ ầ ố ắ

ỏ ẩ

i sao v i kh u ph n có ẩ ự ấ

ầ ứ

• Vì tìm năng s c kh e con ng i, c n c g ng nâng cao ứ CLA ăn vào trong kh u ph n ăn h ng ngày đ đánh giá. ể ầ • Ch a có nh ng nghiên c u t ứ ạ ữ ư nhi u ch t béo thì CLA có th gây ra s l y th c ăn tăng ể ề lên.

Li u b sung thích h p, không có nh h Li u b sung thích h p, không có nh h ng x u ng x u ổ ổ ợ ợ ề ề ả ả ưở ưở ấ ấ

Tài li u tham k o Tài li u tham k o

ệ ệ

ả ả

• DeLany JP, West DB. J American College of Nutrition, 19:4, 487S-493S

(2000)

• Rainer L, Heiss C. Conjugated Linoleic Acid: health implications and effects

on body composition. 2004. JADA. 104:6.

• Eynbard AR, Lopez CB. Lipids in Health and Disease 2:6, 2003.

Tài li u tham kh o Tài li u tham kh o

ệ ệ

ả ả

http://www.ag.uiuc.edu/~ffh/ffh.html (2005):Functional Foods for Health Program Gerard

Hornstra (2001): Omega-3 long-chain polyunsaturated fatty acid and health benefits. PO Box 616, 6200 MD Maastricht.

http://www.ift.org/ (2004): Fish & Your Health. http://www.ific.org/proactive/newsroom/release.vtml?id=19502 (2002): Omega 3 Fatty Acids and

Health, Food Insight, Mar/Apr 2001

http://www.uwgb.edu/laceyk/NutSci242/Chapter 4 Lipids.ppt:Karen Lacey, MS ,RD, CD, 2006:

The Lipids: Fats & Oils. NUT SCI 242 Food & Nutritional Health

http://www.classweb.hs.iastate.edu/Spring2006/FSHN/FSHN265X/notes/Macronutrients_lipids.pdf

: Macronutrient: Lipids. FSHN 265X

http://wcuvax1.wcu.edu/~kawhite/classes/lipids.ppt : Karen White, ND 338. Chapter 5.

http://publib.upol.cz/~obd/fulltext/Biomed/2002/2/3.pdf: Milan Stuchlík, Stanislav Žák (2003):

vegetable lipids as components of functional foods.