QCVN 06 : 2010/BXD
72
Bng F 13 (kết thúc)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
7 Sườn tăng cng tiết din ch U ngược vi bán
kính cong ti giao đim ca bn đáy vi phn trên
cùng ca sườn ln hơn chiu dày ca tiết din
a) Chiu dày trung bình ca lp bê tông bo v ct
thép
100(a) 85(a) 65(a) 50(a) 40 25
b) Chiu dày ca lp bê tông bo v ct thép mt
bên
50 45 35 25 20 15
c) B rng sườn hoc ca chân ch U 110 90 70 50 40 30
d) Chiu dày ti bn phía trên 150 150 125 125 100 90
CHÚ THÍCH: (a) Có th cng thêm chiu dày ca các lp láng hoc lp hoàn thin bng vt liu không cháy
(
b) Có th phi b sung ct thép ph để gi lp bê tông bo v
F.8. B phn lp kính
Bng F 14 - B phn lp kính
Chiu dày nh nht (mm) ca b
phn lp kính để đảm bo gii hn
chu la
TT Kết cu và vt liu
E 60 E 30
1 Kính, t hp gián tiếp vi kim loi có đim nóng chy không
thp hơn 982,2oC, có hình vuông vi din tích không ln hơn
0,015 m2
Chiu dày ca kính - 6,35
2 Kính, gia cường bng lưới kim loi đan ô vuông đường kính
không nh hơn 0,46 mm, khong cách tính t tim các si trong
lưới không quá 12,70 mm, giao đim ca các si kim loi được
liên kết hàn bm đim, hoc lưới kim loi đan ô lc giác vi
khong cách mt lưới đo theo hai cnh song song là 25,4 mm
Chiu dày ca kính - 6,35
3 Kính, gia cường bng lưới kim loi như đề cp trong mc 2 ca
bng này lp đặt trong ca đi, ca s, ô ly sáng, ca mái và
ca tri được c định trong khung kim loi (chn c định) vi
din tích không ln hơn 1,115 m2. Vic c định được thc hin
bi np góc kim loi, tt c các chi tiết kim loi phi có đim
nóng cháy không thp hơn 982,2oC
Chiu dày ca kính 6,35 6,35
4 Viên gch hoc block bng kính trong tường - 98,43
QCVN 06 : 2010/BXD
73
Bng F 14 (kết thúc)
CHÚ THÍCH: Trong bng trên, mt s v trí thuc ct gii hn chu la không có giá tr có nghĩa là b phn kính theo miêu
t không được phép s dng cho trường hp đó.
Kính phù hp vi mc 1 và 2 trên đây khi lp đặt trong ca đi, ca s, ô ly sáng, ca mái và ca tri được
c định trong khung g (chn c định) có b rng và chiu dày nh nht là 44,45 mm không b gim yếu.
Vic c định được thc hin bi np góc bng g hoc kim loi hoc bi t hp tm kính và chi tiết gi góc
hoc kp vi din tích không quá 0,372 m2.
QCVN 06 : 2010/BXD
74
Ph lc G
Quy định v khong cách đến các li ra thoát nn và chiu rng ca li ra thoát nn
G.1. Khong cách gii hn cho phép t ch xa nht (có người sinh hot, làm vic) ti li ra thoát
nn gn nht
G.1.1. Đối vi nhà
Khong cách gii hn cho phép t ca ra vào ca căn h (nhà nhóm F 1.3) hay ca phòng (nhà
nhóm F 1.2) đến li ra thoát nn gn nht (bung thang b hoc li ra bên ngoài) phài phù hp
vi Bng G 1.
Bng G 1 - Khong cách gii hn cho phép t ca ra vào ca căn h hay ca phòng
đến li ra thoát nn gn nht
Khong cách gii hn cho phép t ca ra vào căn h
hoc phòng đến li ra thoát nn gn nht (m)
Bc chu la ca
nhà
Cp nguy him cháy kết
cu ca nhà
Khi ca b trí gia các
bung thang b hoc gia
các li ra ngoài
Khi ca b trí hành
lang ct
I, II S0 40 25
II S1 30 20
S0 30 20 III
S1 25 15
S0 25 15 IV
S1, S2 20 10
V Không quy định 20 10
G.1.2. Đối vi công trình công cng
a) Khong cách gii hn cho phép theo đường thoát nn t ca ra vào ca gian phòng xa nht
ca nhà công cng (tr các gian phòng v sinh, phòng tm git, phc v khác) đến li ra thoát
nn gn nht (li ra bên ngoài hoc vào bung thang b) phài phù hp vi Bng G 2a.
Bng G 2a- Khong cách gii hn cho phép t ca ra vào ca gian phòng
ti li ra thoát nn gn nht đối vi nhà công cng
Khong cách (m) khi mt độ dòng người thoát nn (người / m2) là
Bc chu la ca
nhà
Đến 2 T ln hơn 2
đến 3
T ln hơn 3
đến 4
T ln hơn 4
đến 5
Ln hơn 5
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
A. T gian phòng có ca ra b trí gia các bung thang b hoc gia các li ra bên ngoài
I, II, III 60 50 40 35 20
IV 40 35 30 25 15
V 30 25 20 15 10
QCVN 06 : 2010/BXD
75
Bng G 2a (kết thúc)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
B. T gian phòng có ca ra m vào hành lang ct hoc m vào snh chung
I, II, III 30 25 20 15 10
IV 20 15 15 10 7
V 15 10 10 5 5
CHÚ THÍCH 1) Mt độ dòng người thoát nn được xác định bng t s gia tng s người phi thoát nn theo đường thoát
nn và din tích ca đường thoát nn đó.
2) Phi áp dng nhng giá tr khong cách cho trong Bng G 2a như sau: Đối vi trường mm non ly theo
ct (6); Đối vi các trường hc, trường k thut dy ngh và các trường cao đẳng, chuyên nghip và đại hc
ly theo ct (3); Đối vi các cơ s điu tr ni trú ly theo ct (5); Đối vi khách sn ly theo (4). Đối vi
các nhà công cng khác, mt độ dòng người thoát nn trong hành lang được ly c th cho tng d án.
b) Khong cách gii hn cho phép t mt đim bt k ca các gian phòng có khi tích khác nhau
không có ghế ngi cho khán gi đến li ra thoát nn gn nht phi phù hp vi Bng G 2b. Khi
có s kết hp các li thoát nn chính vào mt li chung thì chiu rng ca li chung không được
nh hơn tng chiu rng ca các li thành phn
Bng G 2b - Khong cách gii hn cho phép t mt đim bt k ca gian phòng công cng
không có ghế ngi cho khán gi ti li ra thoát nn gn nht
Khong cách gii hn cho phép (m) t 1
đim bt k ca gian phòng ti li ra thoát
nn gn nht vi khi tích gian phòng (nghìn
m3)
Loi s dng ca gian phòng Bc chu
la ca nhà
Đến 5 T ln hơn
5 đến 10
Ln hơn hoc
bng 10
I, II 30 45 55
III, IV 20 30 -
1- Các gian phòng ch, bán vé, trưng bày trin
lãm, khiêu vũ, ngh và tương t.
V 15 - -
I, II 65 - -
III, IV 45 - -
2- Các gian phòng ăn, phòng đọc khi din tích
ca mi li đi chính tính theo đầu người không
nh hơn 0,2 m2.
V 30 - -
I, II 50 65 80
III, IV 35 45 -
3a- Các gian phòng thương mi khi din tích
ca các li đi chính tính theo phn trăm din
tích ca gian phòng không nh hơn 25%.
V 25 - -
I, II 25 30 35
III, IV 15 20 -
3b- Các gian phòng thương mi khi din tích
ca các li đi chính tính theo phn trăm din
tích ca gian phòng nh hơn 25%.
V 10 - -
G.1.3. Đối vi nhà sn xut
a) Khong cách gii hn cho phép t ch làm vic xa nht trong gian phòng đến li ra thoát nn
gn nht (li ra trc tiếp bên ngoài hoc bung thang b) phài phù hp vi Bng G 3. Đối vi
QCVN 06 : 2010/BXD
76
các gian phòng có din tích ln hơn 1.000 m2 thì khong cách cho trong Bng G 3 bao gm c
chiu dài ca đường đi theo hành lang để đến li ra;
b) Khong cách gii hn cho phép trong Bng G3 vi các tr s trung gian ca khi tích ca gian
phòng được xác định bng ni suy tuyến tính;
c) Khong cách gii hn cho phép trong Bng G3 đưc thiết lp cho các gian phòng có chiu cao
đến 6,0 m. Khi chiu cao gian phòng ln hơn 6,0 m, thì khong cách này được tăng lên như sau:
khi chiu cao gian phòng đến 12,0 m thì tăng thêm 20%; đến 18,0 m thì tăng thêm 30%; đến 24,0
m thì tăng thêm 40%, nhưng không được ln hơn 140,0 m đối vi gian phòng có hng A, B và
không ln hơn 240,0 m đối vi gian phòng có hng C.
Bng G 3 - Khong cách gii hn cho phép t ch làm vic xa nht đến li ra thoát nn gn nht
ca nhà sn xut
Khong cách (m) khi mt độ dòng người thoát
nn trên li đi chung (người/m2) là
Khi tích
ca gian
phòng
(1.000 m3)
Hng ca
gian
phòng
Bc chu la
ca nhà
Cp nguy
him cháy
kết cu ca
nhà Đến 1 T ln hơn 1
đến 3
T ln hơn 3
đến 5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A, B I, II, III, IV S0 40 25 15
I, II, III, IV S0 100 60 40
III, IV S1 70 40 30
Đến 15
C 1, C 2,
C 3
V S2, S3 50 30 20
A, B I, II, III, IV S0 60 35 25
I, II, III, IV S0 145 85 60
30
C 1, C 2,
C 3 III, IV S1 100 60 40
A, B I, II, III, IV S0 80 50 35
I, II, III, IV S0 160 95 65
40
C 1, C 2,
C 3 III, IV S1 110 65 45
A, B I, II, III, IV S0 120 70 50
I, II, III, IV S0 180 105 75
50
C 1, C 2,
C 3 III, IV S1 160 95 65
A, B I, II, III, IV S0 140 85 60
I, II, III, IV S0 200 110 85
Bng và
ln hơn 60 C 1, C 2,
C 3 III, IV S1 180 105 75
I, II, III, IV S0 240 140 100 Bng và
ln hơn 80
C 1, C 2,
C 3 III, IV S1 200 110 85