ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
Chương 4: Hướng dẫn sử dụng AutoCad
Hiện nay, phần mềm AutoCad là phần thiết kế thông dụng trong các ngành kỹ thuật (cơ khí, kiến trúc, xây dựng, giao thông…) AutoCad cho phép xây dựng bản vẽ 2D,3D một cách nhanh chóng. Người thiết kế có thể tạo, chỉnh sửa bản vẽ nhanh bởi AutoCad hỗ trợ nhiều cách gọi lệnh, sử dụng các lệnh tương đối dẽ dàng. Bằng cách sử dụng phần mên CAD, ta có thể vẽ thiết kế các bản vẽ hai chiều (2D – chức năng Dafting), thiết kế mô hình ba chiều (3D – chức năng Modeling), tính toán kết cấu bằng phương pháp phần tử hữu hạn (FEA – chức năng Analysis). AutoCad có các đặc điểm nổi bật sau:
- Độ chính xác cao - Năng suất cao nhờ các lệnh sao chép, nhờ nhiều cách vào lệnh và nhờ
dễ dàng thực hiện các lệnh
- Dễ dàng trao đổi dữ liệu với các phần mền khác - Phần mền AutoCad tương thích với các phần cứng và phần mền phổ
biến hiện nay
Trong chương này sẽ giới
thiệu cơ bản cách sử dụng phần mềm
AutoCad, bảo gồm các lệnh vẽ, lệnh hiệu chỉnh và các lệnh tiện ích…
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.1 Các lệnh thiết lập cơ bản: TT
Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện
1 Open file Ctrl +O Mở file Nhấn Ctrl +O, Tìm đến thư mục lưu file cần mở
Cách 1: Vào File > Save/Save as> Cách 2: Nhấn tổ hợp(Ctrl+S )/ (Ctrl+shift+S)
2 Save/ Save as Ctrl+S/ Ctrl+Shift +S Lưu file hiện hành/ lưu thành file khác
Chú ý: SV lưu file theo mẫu sau: Stt-Tên sinh viên-Lớp
Nhập: MVS/Mvsetup và khai báo các thông số VD: > Enabe paper space: chọn No
> Enter units type: Chọn Metric > Enter the scale factor: Nhập 1 > Enter the paper height: chiều rộng khổ giấy 297 > Enter the paper Weight: chiều cao khổ giấy 210
3 Mvsetup Mvsetup/ Mvs Định dạng bản vẽ
Nhập: LT > vào mục Load để thêm định dạng nét cho bản vẽ Linetype LT 4
Định dạng nét vẽ
VD: load nét CENTER và DASHED2
5 Ltscale LTS Nhập: LTS sau đó nhập tỷ lệ nét vẽ ( VD LTS=10) Định dạng tỷ lệ nét vẽ
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.1 Các lệnh thiết lập cơ bản:
TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện
Nhập: ST xuất hiện một bảng định dạng kiểu chữ -New: và đặt tên cho kiểu chữ
6 Style ST VD: Stt- Kiểu chữ (thường, đậm, nghiêng…) Định dạng kiểu chữ
- Font name: Chọn loại font chữ, VD: Arial - Hight: chiều cao chữ bằng, VD: 2.5
7 Layer LA
Nhập: LA xuất hiện một bảng làm việc với Layer -Tạo Layer mới , VD: Stt-Tên layer (nét thấy, khuất, mảnh, trục, cắt, chữ viết, kích thước, vật liệu…) - Đặt màu sắc, loại đường nét cho từng Layer Quản lý đường nét, màu sắc của đối tượng
Nhập: OS xuất hiện một bảng làm việc cho phép chọn các chế độ bắt điểm trong thẻ "Oject Snap" như:
8 Osnap OS
Cài đặt chế độ truy bắt điểm
Enpoint: Truy bắt điểm cuối ; Midpoint: Truy bắt trung điểm; Center: Bắt tâm Perpendicular: Bắt vuông góc; Tangent: Bắt tiếp tuyến … Chọn Select All
Chú ý: phím F3 để bật tắt nhanh chế độ truy bắt điểm
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.1 Các lệnh thiết lập cơ bản: TT
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
Thiết lập định dạng các kiểu ghi kích thước
9 Dimstyle D
10
Orthor
F8
Thực hiện Nhập: D Sau khi nhập lênh ta có màn hình làm việc - Chọn New và đặt tên cho kiểu ghi kích thước Tên DimStyle: Stt- KiểuDim VD thiết lập kiểu TL 1-1 -A4 Tên DimStyle: 01- TL 1-1 A4 - Thẻ Lines: Dimension lines: Color chọn By Layer, Extension lines: Color chọn By Layer, Extend beyond dim lines đặt =2, Offset from origin đặt = 2 - Thẻ Symbols and Arrows: Arrow size: đặt = 2, Center Mark đặt = 2. -Thẻ Text: Text style: chọn kiểu chữ Standard, Text hight: đặt = 2.5, Text Color: Green, Vertical: chọn Above, Horizontal: chọn Centre, Offset from dim line: đặt = 1 , Text alignment: chọn ISO standard. - Thẻ Primary Units: Unit fomat: chọn kiểu Decimal, Precision: chọn 0 - Sau khi thiết lập xong, chú ý Set Curent
Vẽ theo hệ trục Bấm F8 để bật/tắt chế độ vẽ điểm kế tiếp theo phương song song với hệ trục tọa độ
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.2 Các lệnh vẽ cơ bản:
Nhập: L
TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện
1 Line L
Vẽ đoạn thẳng
- Vẽ theo tọa độ: chọn vị trí điểm đầu và điểm cuối
hoặc nhập tọa độ theo dạng (@x,y)
- Vẽ theo chiều dài: bắt (hoặc nhập toạ độ) điểm đầu,
định hướng vị trí điểm tiếp theo bằng vị trí con trỏ và
nhập chiều dài đoạn cần vẽ
- Vẽ theo chiều dài và góc nghiêng: bắt (hoặc nhập toạ
độ) điểm đầu, nhập tọa độ điểm tiếp theo @chiều
dài 2 Circle C Vẽ đường
tròn - Vẽ đường tròn theo toạ độ tâm và bán kính chọn tâm
đường tròn sau đó nhập giá trị bán kính
-Vẽ đường tròn đi qua 3 điểm: gõ 3P chọn 3 điểm bất
kỳ thuộc đường tròn
- Vẽ đường tròn theo đường kính thì nhập 2P
- Vẽ đường tròn theo điều kiện tiếp xúc và bán kính:
chọn Ttr , chọ 2 đối tượng tiếp xúc và nhập bán kính Thực hiện 3 Rectang REC Vẽ hình chữ
nhật Nhập: REC
- Vẽ hình chữ nhật bất kỳ: chọn 2 điểm chéo nhau
- Vẽ hình chữ nhật với kích thước đã biết: sau khi chọ
điểm thưa nhất, nhập tọa độ điểm thứ 2 theo dạng
@x,y. Nhập: A 4 Arc A Vẽ cung tròn -Vẽ cung tròn qua 3 điểm: chọn (hoặc nhập tọa độ) 3
điểm cung tròn đi qua
- Vẽ cung tròn biết tâm và 2 điểm thuộc cung: nhập C,
chọn điểm tâm và 2 điểm trên cung (chiều ngược kim
đồng hồ) Nhập: SPL 5 Spline SPL Vẽ đường
cong tự do Chọn các điểm uốn mà đường cong đi qua, nhập C
nếu muốn đóng kín đường cong. Thực hiện Nhập PL 6 Pline PL -Vẽ đoạn thẳng: chọ các điểm tương tự lệnh Line
- Vẽ cung tròn: nhập A và chọn điểm cuối của cung,
nếu muốn chọn điểm giữa của cung nhập S, nếu muốn
chuyển về vẽ đoạn thẳng nhập L
- Để thay đổi bề dày nét vẽ, lựa chọn tham số W
- Để đóng kín đường đa tuyến: chọn tham số C
- Để kết nối các đoạn thẳng, cung tròn liên tiếp thành 1
đường đa tuyến, chọn tham số J
- Để biến đường đa tuyến gồm nhiều đọan thẳng thành
đường gồm nhiều cung cong, chọn tham số S hoặc F Vẽ đường đa
tuyến
(đường gồm
các đoạn
thẳng, cung
tròn, bề dày
nét vẽ thay
đổi đa dạng) Nhập: EL 7 Elipse EL Vẽ Elip - Vẽ theo trục: chọn 2 điểm xác định trục thứ nhất và
chọn chiều dài cho trục còn lại
- Vẽ từ tâm elip: nhập C, chọn 1 điểm xác định trục thứ
nhất và chọn chiều dài cho trục còn lại. Thực hiện Nhập: POL 8 Polygon POL Vẽ đa giác
đều > Nhập số cạnh đa giác
> Bắt tâm điểm của đa giác
> Chọn I (với đa giác nội tiếp) hoặc C (với đa giác
ngoại tiếp)
> Nhập bán kính đường tròn nội tiếp hay ngoại tiếp của
đa giác. Nhập: DO 9 Donut DO Vẽ nút đặc
hoặc rỗng > Bắt tâm nút
> Nhập đường kính vòng tròn trong
> Nhập đường kính vòng tròn trong Nhập: T hoặc MT 10 Text T/MT Viết chữ Chọn vùng cần ghi chữ, nhập nội dung, kick chuột trái
ngoài vùng ghi chữ để kết thúc lệnh Thực hiện Nhập: Bo 11 Boundary Bo Tạo đường
pline
khép
kín > Kick chuột trái bên trong các vùng có chu vi khép kín
để tạo đường viền, sau đó xác nhận lệnh (enter, chuột
phải, space) 12 Hatch H 13 DIM Ghi kích
thước Tô vật liệu
trong
vùng chọn DLI
DAL
DAN
DRA
DDA Nhập: H
> Chọn Pick Point và kick chuột trái bên trong vùng cần
tô vật liệu
>Chọn Pattern xác định kiểu vật liệu sẽ tô
> Angle: nhập góc nghiêng của vật liệu (so với VL gốc)
> Scale: nhập tỷ lệ tô của vật liệu
DLI: Ghi kích thước theo phương đứng hoặc ngang
DAL: Ghi kích thước theo phương bất kỳ
DAN: Ghi kích thước góc
DRA: Ghi kích thước bán kính
DDA: Ghi kích thước đường kính:
Sau khi nhập lệnh ta chọn các đối tượng cần ghi kích
thước, nều ghi KT đoạn thẳng chọn 2 điểm đầu và cuối TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện 1 Rotate RO 2 Copy CO/CP Xoay đối
tượng Copy đối
tượng Nhập: RO
> Chọn đối tượng cần xoay
> Chọn tâm xoay
> Nhập góc xoay
Nhập: CO
> Chọn đối tượng cần copy
> Chọn điểm mốc ban đầu bất kỳ
> Chọn điểm mốc cuối hay điểm mốc đến 3 Move M Nhập: M
> Chọn đối tượng cần di chuyển
> Chọn điểm mốc ban đầu bất kỳ
> Chọn điểm mốc cuối hay điểm mốc đến Di chuyển đối
tượng Tạo đối tượng
đối xứng với
đối tượng gốc
qua 1trục 4 Mirror MI Nhập: Mi
> Chọn đối tượng cần đối xứng
> Chọn 2 điểm trên trục đối xứng
> Xác nhận lệnh
(Chọn Y để xóa bỏ đối tượng gốc, chọn N để gữi
nguyên đối tượng gốc) TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện Kéo dài đối
tượng đế đối
tượng đích 5 Extend EX 6 Offset O Tạo các đốii
tượng song
song Nhập: EX
> Nhấp chuột chọn đối tượng đích đến
> Xác nhận đối tượng
> Nhấp chuột vào đối tượng cần pkéo dài (đoạn thẳng,
cung tròn)
> Xác nhận lệnh
Nhập: O
> Nhập khoảng cách
> Chọn đối tượng
> Chọn hướng cần offset (kisk chuột trái) 7 Trim TR Cắt đối tượng Nhập: Tr
Cách 1:
> Chọn giới hạn đoặn cần cắt ( biên cắt)
> Xác nhận đối tượng
> Chọn đoạn cần cắt
Cách 2:
> Nhập Tr và xác nhận 2 lần
> Nhấp chuột trái vào đoạn cần cắt 8 Champer CHA Vát góc Thực hiện 9 Fillet F Bo tròn góc 10 Scale SC Thu phóng đối tượng Nhập: CHA
> Nhập D
> Nhập kích thước chiều vát thứ nhất
> Nhập kích thướcchiều vát thứ hai
> Nhấp chuột trái vào cạnh vát thứ nhất
> Nhấp chuột trái vào cạnh vát thứ hai
Nhập: F
> Nhập R
> Nhập kích thướcbán kính cung bo tròn
> Chọn 2 cạnh cần bo tròn
Nhập: SC
> Chọn đối tượng
> Chọn tâm thu phóng
> Nhập giá trị tỷ lệ cần thu phóng 11 EDIT ED Sửa đối nội
dungTEXT
(Văn bản
hoặc giá trị
ghi kích
thước) Nhập: ED
> Chọn đoặn văn bản hay đường ghi kích thước cần
sửa đổi Thực hiện 12 Stretch S Dịch chuyển
một số điểm
thuộc đối
tượng 13 Array AR Nhập: S
> Chọn một điểm hoặc nhiều điểm thuộc đối tượng
bằng khung chữ nhật nét đứt(chọn từ phải qua trái)
> Xác nhận các điểm được chọn
> Dịch chuyển các điểm tương tự lện Move
Nhập: AR
- Rectanguler Array: sao chép các đối tượng theo
mảng chữ nhật,
> Chọn đối tượng
> Nhập số hàng (rows), số cột (columns)
> Nhập khoảng cách giữa các hàng, các cột
-Polar Array: sao chép các đối tượng cách đều nhau
trên một cung tròn
> Chọn đối tượng
> Chọn tâm quay (Center point):
> Nhập số lượng đối tượng cần sao chép trên cung
tròn(tính cả đối tượng gốc)
> Nhập góc xoay của cung tròn (góc quay tính từ đối
tượng gốc, theo chiều ngược kim đồng hồ) Sao chép
nhiều đối
tượng cung
một lúc cùng
định hướng Thực hiện Dóng đối
tượng theo
đối tượng
khác 14 Align AL Nhập: AL
> Chọn đối tượng cần dóng
> Chọn điểm mốc nguồn thứ nhất
> Chọn điểm mốc đến đến thứ nhất
> Chọn điểm mốc nguồn thứ hai
> Chọn điểm mốc đến đến thứ hai
> Xác nhận lệnh 15 Properties Mo/
Ctrl+1 16 MA MACTH
PROP Xuất hiện
bảng
thuộc tính
đối tượng Sao chép
thuộc tính đối
tượng Nhập: Mo/ Ctrl+1
Xuất hiện bảng thuộc tính đối tượng, trong bảng này có
thể thay đổi thuộc tính của đối tượng như:
- Color: Màu sắc
- Layer: Lớp quản lý
- Linetype: Kiểu đường nét
- Linetype scale: Tỷ lệ nét vẽ
- Line Weight: Chiều dày của đường nét
Nhập: Ma
> Chọn đối tượng mẫu( đối tượng có thuộc tính cần
sao chép)
> Chọn các đối tượng muốn sao chép thuộc tính Thực hiện 1 List Li Nhập: Li > Chọn đối tượng muốn biết thông số của nó (như
layer, chiều dài, diện tích, chu vi…) Hiện thông số
của đối tượng
được chọn 2 Area AA Đo diện tích Nhập: AA
> Nhập O (object) để chọn đối tượng có chu vi là
đường liên tục khép kín (polyline, circle, elip…)
Chú ý: - Trước khi thực hiện lệnh AA ta phải dùng lệnh
BO( Boundary) để tạo biên dạng liên tục khép kín - Có thể dùng cách kick nhiều điểm để đo vùng diện tích giữa các điểm 3 Dist DI Đo khoảng
cách góc
nghiêng so
với Ox của 2
điểm Nhập: DI
> Chọn điểm đầu của đoạn cần đo
> Chọn điểm cuối(nếu đo nhiều đoạn thẳng liên tiếp thì
ta nhập tham số M)
Tại dòng Command sẽ hiển thị các thông số của đối
tượng 4 Block B TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện Nhập: B
Xuất hiện bảng quả lý khởi tạo Block
- Name: Tên nhóm đối tượng
- Pick point: Điểm mốc của nhóm đối tượng
- Select objects: chọn các đối tượng hợp nhóm
- Retain: tạo hợp nhóm mới và giữ nguyên các Hợp các đối
tượng thành 1
đối tượng đối tượng được chọn - Convert to block: Tạo hợp nhóm mới và hợp nhóm các đối tượng được chọn 5 Insert I 6 Explode X Nhập:I
Xuất hiện bảng quản lý Insert
Nhập tên hoặc tìm block đã tạo từ danh sách để
chèn vào bản vẽ Chèn các đối
tượng đã tạo
thành block Nhập: X
> Chọn nhóm đối tượng cần tách rời
> Xác nhận lệnh Tách rời nhóm
đối tượng TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện Chia đối tượng
thành các đoạn
dài bằng nhau 7 Divide DIV Nhập: DIV
> Chọn đối tượng muốn chia
> Nhập số đọan muốn chia.
>Xác nhận lệnh
Chú ý: - Nếu tham số B và nhập tên một bBock đã
có, chọn Y/N, sau đó nhập số lượng số đoạn chia
sẽ xuất hiện các Block tương ứng tại các điểm chia
- Tham số Y/N để xác nhận có /không dóng 8 Measure ME Nhập: Layiso Chia đối tượng
thành các phần
có chiều dài
xác định Block theo đối tượng cần chia
Nhập: Me
> Chọn đối tượng
>Nhập số đọan muốn chia
>Xác nhận lệnh
Chú ý: - Sử dụng tham số B tương tự lệnh Divide 9 Layiso LAYISO >Chọn các đối tượng thuộc các Layer muốn hiển thị
>Xác nhận lệnh Chỉ hiển thị
Layer chứa đối
tượng được
chọn TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện Nhập: Layon Bật tất các
Layer 10 Layon Layon Tất cả các Layer bi tắt (off) trước đó sẽ được hiển thị
Nhập: Layoff 11 Layoff Layoff Tắt(không
hiển thị)
Layer chứa
đối tượng
được chọn > Chọn các đối tượng thuộc các Layer cần tắt(không
hiển thị)
> Xác nhận lệnh 12 Xref XR/IM Chèn file
nguồn Nhập:XR hoặc IM
Xuất biện bảng quản lý các file chèn
- Chọn file cần chèn (các định dạng DWG, PDF,
DNG…) và chèn vào bản vẽ
- Các nội dung được chèn có thể giữ được mối liên
hệ với file gốcvà cập nhật nội dung theo file gốc. TT Tên lệnh Phím tắt Mục đích Thực hiện Nhấn Ctrl+P Thẻ Pinter/plotter: chọn máy tên máy in, nếu xuât ra
file ảnh JPG thì ta chọn: Publish ToWeb JPG.pp3; Nếu
xuất ra PDF ta chọn : Publish ToWeb PDF.pp3 Thẻ Plot area: chọn Window và chọn vùng cần in Thẻ Payper size: chọn cỡ giấy muốn in 13 Plot Ctrl+P In bản vẽ,
xuất bản vẽ
thành file
ảnh JPG,
file PDF… Thẻ plot offset: Đánh dấu vào “center the plot” Thẻ plot scale: Đánh dấu vào “fit to paper” để in trọn
trong khổ giấy Thẻ Plot style table: đặt bề dày và màu sắc cho nét in
dựa trên các màu ban đầu của bản vẽ
Ví dụ: các nét vẽ màu đỏ trong bản vẽ có thể chọn in ra
thành màu đen với bề dày nét 0.4mm.ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.2 Các lệnh vẽ cơ bản:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.2 Các lệnh vẽ cơ bản:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.2 Các lệnh vẽ cơ bản:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.2 Các lệnh vẽ cơ bản:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.3 Các lệnh hiệu chỉnh:
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.3 Các lệnh hiệu chỉnh:
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.3 Các lệnh hiệu chỉnh:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.3 Các lệnh hiệu chỉnh:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.3 Các lệnh hiệu chỉnh:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.4 Các lệnh tiện ích:
Tên lệnh Phím tắt Mục đích
TT
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.4 Các lệnh tiện ích:
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.4 Các lệnh tiện ích:
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.4 Các lệnh tiện ích:
ĐỒ HỌA KỸ THUẬT 2 – VẼ KỸ THUẬT XÂY DỰNG VỚI AUTOCAD
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG AUTOCAD
4.4 Các lệnh tiện ích: