2602
NH NG CA TRI NGHIM DÒNG CHY ĐẾN
S HÀI LÒNG CA KHÁCH HÀNG MUA SM TRÊN
CÁC KÊNH BÁN L ĐA NN TNG TI VIT NAM
Trn Như Hi My, Nguyn Văn Hùng
Khoa Qun tr Kinh doanh, Trường Đại hc Công ngh TP. H Chí Minh
GVHD: ThS. Nguyn Lưu Thanh Tân
TÓM TT
Dòng chy trng thái nhn thc ti ưu giúp nâng cao s tha mãn ca người tiêu dùng.
Bài báo này nhm mc đích kim tra tác động ca tri nghim dòng chy đến s hài lòng
ca khách hàng mua sm trên các kênh bán l đa nn tng ti Vit Nam. Các câu tr li
đưc thu thp t 326 người tr li gn đây đã mua hàng trên các kênh bán l đa nn tng.
Sau khi x s liu đánh gtrên tng thang đo, các kết qu s đưc phân tích bng
thng t, đánh giá độ tin cy, phân tích EFA hi quy. Kết qu ch ra rng, 05 yếu t
nh ng đến s hài lòng ca khách hàng, bao gm: Mc đích truy cp, Mc độ thc tế
o, Phn hi, S vui tươi, Hành vi khám phá. Nghiên cu này còn ch ra phương ng
để các nhà bán l đa nn tng th ci thin cht ng sn phm dch v ca mình
nhm nâng cao s hài lòng ca người tiêu dùng đa kênh.
T khoá: bán l đa nn tng, dòng chy, thương mi đin t, tri nghim dòng chy, s hài
lòng.
1 TÍNH CP THIT CA ĐỀ TÀI
Tm quan trng ca thương mi đin t tiếp tc phát trin không ch mang li li nhun
cho chính còn vai trò ca trong vic thúc đẩy s chuyn dch bán l mang tính
tiến hóa ng ti tri nghim khách hàng đa kênh. Câu hi đặt ra làm thế nào thương
mi đin t th đảm bo mt môi trường mua sm tha mãn? t đó khách hàng s
mong đợi tri nghim mua sm lin mch nâng cao trên tt c các nn tng. Để gii đáp
điu này hiu hơn v các hành vi mua sm đin t hin ti, nghiên cu này khám phá
các yếu t chính quyết định s hài lòng ca khách hàng đối vi các kênh bán l đa nn tng
ti Vit Nam.
Mt yếu t quan trng đưc nghiên cu k ng v s tho mãn các kênh bán l đa nn
tng ca người tiêu dùng trng thái tâm ca dòng chy, mt thut ng do
Csikszentmihalyi (1975) đặt ra để ch mt tri nghim ti ưu. Mc dòng chy t lâu đã
đưc công nhn mt khái nim thuyết giá tr trong hành vi ca người tiêu dùng trc
tuyến, nhưng định nghĩa, h qu đo ng kích thước dòng chy đã cho thy nhng kết
2603
lun không nht quán (Choi ctg, 2007). Điu này đã khiến các nhà nghiên cu đặt câu hi
v “các đặc tính tâm l ” ca cu trúc dòng chy (Kaur ctg, 2016).
2 NI DUNG NGHIÊN CU
2.1 s thuyết
hình xác nhn k vng (EDP) (Oliver, 1977; 1980) đề cp đến xác nhn, khng định tích
cc tiêu cc. S mong đợi ca khách hàng đưc xác nhn, nếu dch v hay sn phm
đáp ng chính xác mong đợi ca h. Khng định tích cc xy ra nếu hiu qu t quá
mong đợi, trong khi khng định tiêu cc xy ra khi h không đạt đưc như mong đợi. vy,
xác nhn khng định tích cc mang li s hài lòng, trong khi khng định tiêu cc dn đến
s không hài lòng.
hình SOR (Stimulus-Organism-Response Model) cho rng, các tính năng thương mi
đin t nh ng đến s hài lòng ca khách hàng thông qua vic to ra tri nghim ti ưu,
da trên nh kích thích ch th phn hi. hình đưc phát trin để phân tích tác
động ca môi trường vt cht lên hành vi ca con người, các kích thích (S) (tc các đặc
đim ca môi trường) dn đến nhng thay đổi trong trng thái cm xúc bên trong ca
nhân (O), t đó nh ng đến phn ng hành vi (R) (Mehrabian Russell, 1974).
hình đã đưc áp dng đặc bit để gii thích nhng nh ng ca môi trưng bán l đối vi
hành vi ca ngưi tiêu dùng như Eroglu ctg (2001) đã sa đổi nh S-O-R ca
Mehrabian Russell’s (1974) đề xut nn tng khái nim cho hình S-O-R cho mua
sm trc tuyến. Trong hình này, kích thích đưc định nghĩa “tng tt c các tín hiu
th nhìn thy nghe đưc đối vi ngưi mua sm trc tuyến” (Eroglu ctg, 2001).
n cnh đó, nhóm c gi ng đã nghiên cu kế tha các nghiên cu liên quan đến
s hài lòng ca khách hàng đối vi tri nghim dòng chy như, nghn cuTin đ
hu qu ca trng thái dòng chy trong thương mi đin tử” ca Yun Jung Lee, Sejin Ha
Zachary Johnson (2018); Tseng-Lung Huang Shu-Ling Liao vi đề tài “To tri
nghim mua sm đin t đa giác quan tng qua ng ngh tương tác thc tế tăng
ng” các nghiên cu kc.
2.2 hình nghiên cu đề xut
Trên các s thuyết bao gm hình xác nhn thuyết (EDP) hình SOR, kết
hp vi các nghiên cu trước đây, nghiên cu này s xem xét s nh ng ca tri
nghim dòng chy đến s hài lòng ca khách hàng mua sm trên các kênh bán l đa nn
tng ti Vit Nam. hình nghiên cu i đây s gm 07 yếu t nh ng trc tiếp đến
s hài lòng ca khách hàng: Mc đích truy cp, Mc độ thc tế o, S tp trung, Phn hi,
S vui tươi, S biến dng thi gian Hành vi khám phá.
2604
Hình 1. hình đề xut S nh ng ca tri nghim dòng chy đến s hài lòng ca khách hàng
mua sm trên các kênh bán l đa nn tng ti Vit Nam
3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Bài nghiên cu này đưc thc hin thông qua hai phương pháp nghiên cu: phương pháp
nghiên cu địnhnh phương pháp nghiên cu định ng.
Phương pháp nghiên cu định nh đưc thc hin bng vic phng vn trc tiếp các
chuyên gia v bán l đa nn tng tho lun nhóm người tiêu ng đang sinh sng ti
Vit Nam. Nghiên cu này ng để khám phá, điu chnh b sung cho nghiên cu
thuyết cũng như các biến quan sát dùng để đo ng các thành phn ca nó. Thông qua
kết qu nghiên cu định tính y, c thang đo đưc đưa bng câu hi dùng để nghiên
cu đnh ng.
Phương pháp nghiên cu định ng đưc thc hin thông qua vic kho sát các khách
hàng ti Vit Nam. Nghiên cu này nhm kim tra thang đo hình nghiên cu. Nhóm
tác gi la chn thang đo Likert 5 mc độ:
1. Hoàn toàn không đồng ý,
2. Không đồng ý,
3. Bình thường,
4. Đồng ý,
5. Hoàn toàn đồng ý.
Mi câu mt phát biu v mt tiêu chí nào đó trong mt khái nim ca hình. Bng câu
hi kho sát chính thc bao gm 36 câu hi tương ng 36 biến quan sát thuc 07 thang đo
trong nh nghiên cu. Bên cnh đó, 04 câu hi v thông tin cá nhân cũng đưc đưa vào
bng câu hi. Các thang đo đưc kim định bng phương pháp h s Cronbach’s Alpha,
phân tích các yếu t khám phá nh hi quy tuyến tính đa biến.
Mu trong nghiên cu đưc chn theo phương pháp thun tin. Đối ng kho t
nhng khách hàng đã tng mua sm trên c kênh bán l đa nn tng ti Vit Nam, h
2605
nhng ngưi đã đang s dng các kênh bán l đa nn tng ti Vit Nam. S tri
nghim ca chính khách hàng trên các kênh bán l đa nn tng nh ng trc tiếp đến
s hài lòng.
4 KT QU NGHIÊN CU
Nghiên cu định ng chính thc thc hin kho sát 360 khách hàng đã tng mua sm
trên các kênh bán l đa nn tng. Kết qu thu v 326 phiếu hp l. cu mu theo các
tiêu chí phân loi như sau:
Bng 1. cu mu nghiên cu chính thc
STT
Thông tin mu
S ợng (người)
T l (%)
1
Gii tính
- Nam
156
47,9
- Nữ
170
52,1
2
Độ tui
- 16 1 tuổi
51
15,6
- 18 5 tuổi
159
48,8
- 25 5 tuổi
91
27,9
- Trên 5 tuổi
25
7,7
3
Thu nhp
- Dưới 5 triệu
83
25,5
- 5 1 triệu
113
34,7
- 10 15 triệu
101
31,0
- Trên 15 triệu
29
8,9
4
Nn tng
- Tiki.vn
43
13,2
- Lazada.vn
41
12,6
- Shopee
231
70,9
- Sendo.vn
11
3,4
Tng cng
326
100
Kết qu kim định thang đo bng Cronbach’s Alpha cho thy, thang đo S biến dng thi
gian b loi do biến quan sát 0,3, còn li 6 thang đo đu đt độ tin cy (h s tin cy
Cronbach’s Alpha 0,6 h s tương quan biến tng 0.3) phân tích nhân t khám
phá EFA cho thy thang đo Mc đích truy cp b loi 1 biến quan sát (MD3); thang đo Mc
2606
độ thc tế o b loi 02 biến quan sát (TTA2 TTA5); thang đo S tp trung b loi 02
biến quan sát (TT1 TT6). Khi phân tích Hi quy đa biến, thang đo S tp trung giá tr
Sig. = 0.636 0.05 nên loi gi thuyết H3. Cui cùng, kết qu kim định hi quy đã chp
nhn 05 gi thuyết H1, H2, H4, H5, H7 xây dng đưc hình hi quy tuyến tính đa
biến n sau:
S hài lòng ca khách hàng mua sm trên các kênh bán l đa nn tng ti Vit Nam = 0,293
* Hành vi khám phá + 0,094 S vui tươi + 0,156 Phn hi + 0,123 Mc độ thc tế o +
0,123 Mc đích truy cp
Bng 2. Các thông s thng ca bng Coefficients
Mô hình
H s
chun
hoá Beta
t
Sig.
Thống k đa cộng
tuyến
B
Sai s
chun
H s
Tolerance
H s
phóng
đại
phương
sai
Hng s
HVKP
VT
PH
TTA
MD
0,717
0,293
0,094
0,156
0,123
0,123
0,125
0,035
0,025
0,027
0,031
0,027
0,353
0,148
0,237
0,166
0,183
5.723
8.290
3.778
5.756
4.047
4.574
0.000
0.000
0.000
0.000
0,000
0,000
0,671
0,798
0,717
0,723
0,760
1.489
1.253
1.394
1.383
1.316
Bng 2 đã cho thy rng, trong 05 nhân t tác động đến S hài lòng ca khách hàng mua
sm trên các kênh bán l đa nn tng ti Vit Nam thì Hành vi khám phá nhân t s
tác động mnh m nht, tiếp theo sau đó ln t Phn hi, Mc đích truy cp, Mc độ
thc tế o S vui tươi.
Bng 3. Thông s hình hi quy
hình
H s
R
H s
H s
hiu chnh
Sai s chun của ước
ng
H s
Durbin Watson
1
0,781
0,610
0,604
0,32321
1.706
Kết qa trên cho thy, giá tr h s tương quan 0,781 0,5. Đây hình thích hp để
s dng đánh gmi quan h gia biến ph thuc S hài lòng ca khách hàng mua sm
trên các kênh bán l đa nn tng ti Vit Nam các biến độc lp. Ngoài ra, gtr h s
0,610 có nghĩa nh hi quy tuyến tính đã xây dng phù hp vi d liu 61,0%. Nói
cách khác, 61,0% s hài lòng ca khách hàng mua sm trên các kênh bán l đa nn tng ti
Vit Nam do nh hi quy gii thích. Phn còn li do sai s các nhân t khác.