̀ ƯƠ Ơ ̣ ̣ TR ̀ NG ĐAI HOC CÂN TH
́ ́ Ư ̣ ̉ VIÊN NGHIÊN C U PHAT TRIÊN ĐBSCL
Ậ
Ể
TI U LU N
Ả
ƯỞ
Ủ
Ậ
Ặ
NH H
NG C A XÂM NH P M N
Ế
Đ N AN NINH L
NG TH C T NH KIÊN GIANG
Ự Ỉ ƯƠ NĂM 2014 – 2015
ườ
ị ẩ Châu Th C m H ng
MSSV : B1400023
ể
Ngành h cọ : Phát tri n nông thôn
1
2
̀ Ơ CÂN TH – 2016
DANH SÁCH B NGẢ
ự ướ ả ạ ừ B ng 1. M c n c đo đ ượ ạ c t i các tr m t ngày 10 – 21/04/2014 ..........................3
i
ặ ạ ả ế ừ ố ệ B ng 2. S li u đo m n t i các tuy n kênh đo t ngày 10 – 21/04/2014 ..................3
Ụ Ụ M C L C
DANH SÁCH B NGẢ ....................................................................................................i
Ớ 1. GI I THI U Ệ ............................................................................................................ 1
Ộ 2. N I DUNG .............................................................................................................. 2
ề ặ ậ ổ ươ 2.1. T ng quan v xâm nh p m n và an ninh l ng th c ự ......................................2
ớ ề ệ ậ 2.1.1. Gi i thi u v xâm nh p m n ặ .....................................................................2
ớ ệ ươ 2.1.2. Gi ề i thi u v an ninh l ng th c ự ...............................................................2
ặ ỉ ự ạ ậ 2.2. Th c tr ng xâm nh p m n t nh Kiên Giang .....................................................2
ế ậ ạ ẫ 2.3. Nguyên nhân d n đ n tình tr ng xâm nh p m n ặ ..............................................4
ủ ự ộ 2.3.1 Tác đ ng c a t nhiên ..................................................................................4
ủ ộ 2.3.2 Tác đ ng c a con ng ườ ..............................................................................4 i
ả ủ ế ặ ậ ậ ươ ự ủ ỉ 2.4. H u qu c a xâm nh p m n đ n an ninh l ng th c c a t nh Kiên Giang . . .5
ả 2.5Gi i pháp ..............................................................................................................6
ả 2.5.1Gi i pháp công trình ......................................................................................6
ả 2.5.2Gi i pháp phi công trình ...............................................................................6
Ế 3. K T LU N Ậ ..............................................................................................................6
ii
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ...........................................................................................8
Ớ Ệ 1. GI I THI U
ộ ỉ ể ằ
ệ ộ ồ ị ệ ằ t Nam. Kiên Giang có 1 thành ph , 1 th xã và 13 huy n v i đ
ở ề ng biên gi ỏ ả ớ ườ ử mi n nam ớ ớ ườ i dài ớ h n 100 hòn đ o l n nh , Kiên ng b bi n dài 200km cùng v i
ừ ồ ơ ế ể ằ ị Kiên Giang là m t t nh ven bi n n m thu c đ ng b ng sông C u Long, ố Vi ờ ể 56,8 km và đ ủ ạ Giang có đ d ng đ a hình t ả . ừ đ ng b ng, núi r ng đ n bi n đ o
ấ
ộ ộ ễ giác Long Xuyên, vùng nhi m m n thu c bán đ o ậ sông H u, vùng ả cà Mau và
ộ t ả ả ở Kiên Giang có 4 vùng đ t đai chính là vùng phù sa ng t thu c tây ứ ậ phèn ng p lũ thu c ồ vùng đ i núi, h i đ o ọ ặ ệ Phú Qu cố và Kiên h i. ả hai huy n
ủ ỉ ấ
ầ ớ ướ ệ ven các trung tâm huy n. Trên 61
ư ồ Qu c l ấ ộ ồ ậ c. Đ t canh tác không t p có m tộ ố ộ ủ ề ngoài ra còn có đ t canh tác c a các
ữ ằ nông nghi pệ tr ngồ lúa n N nề nông nghi pệ c a t nh là ố ở trung nh ng ph n l n phân b ệ Gi ng Ri ng vùng tr ng lúa ven n i ô huy n ỏ gia đình n m sâu trong nh ng xóm nh .
ỉ ể ả ọ ổ
ả ướ V i năm 2012, t ng s n l ầ ấ ướ ủ ỉ ạ ả ượ ớ ng ớ ấ c đ t trên 4,21 tri u t n, tăng g n 293.000 t n so v i
ầ ả ướ ề ả Kiên Giang là t nh s n xu t lúa tr ng đi m c n lúa c a t nh Kiên Giang ẫ năm 2011, d n đ u c n c. ệ ấ ấ lúa (Chinhphu.vn). c v s n xu t
ầ ậ ư ủ ệ ự ở ng c a bi n đ i khí h u nên đi u ki n t
ưở ổ nhiên ầ
ị ạ ấ
0C. L
ừ ư ừ ề 0,4 – 1,2
ả ơ
ả ơ ố
ướ ồ
ề ở ượ th ớ ố ộ ặ ế ụ ậ ẽ ỉ
ề ắ ầ ừ tháng 4 đ nế tháng 11, tuy nhiên, nh ngữ Theo chu kì hàng năm mùa m a b t đ u t ề ế ổ ả Kiên năm g n đây do nh h ả ế ụ ệ ượ ể Hi n t ự ng El Nino ti p t c tăng d n và có kh Giang cũng có s thay đ i đáng k . ệ ộ ầ ố ữ t đ năng đ t giá tr cao nh t vào nh ng tháng cu i năm 2015, đ u năm 2016. Nhi ớ ơ ươ ự ng cao h n so v i trung bình trong năm 2015 và d đoán tháng 4 năm 2016 có xu h ượ ỉ ự tháng ng m a trên khu v c toàn t nh t trung bình nhi u năm t ừ ấ ế 20 – 40%. 11/2015 đ n tháng 4/2016 có kh năng th p h n trung bình hàng năm t ế ầ ư ớ Mùa m a k t thúc s m h n trung bình nhi u năm trong kho ng cu i tháng 10 đ u ự ng ngu n ti p t c xu ng nhanh. tháng 11. M c n c trên sông Mê Kong ễ ặ ậ Xâm nh p m n trong t nh Kiên Giang di n ra s m và s xâm nh p sâu, đ m n cao ơ h n trung bình nhi u năm.
ế
ườ ờ ể ế ặ ơ
ưở ả ả
ế ặ ấ ổ ủ ệ
ữ ứ ổ ổ ộ ự ư Kiên Giang r t ítấ thiên tai, không rét, không có bão đ b tr c ti p, nh ng ễ ậ ng b bi n dài làm cho xâm nh p m n di n bi n nhanh h n và ấ ề ng đ n quá trình s n xu t canh tác lúa cũng ỉ ủ ậ ườ i dân. Xâm nh p m n hi n đang là n i lo không ch c a ệ t i nông dân mà còn là n i lo c a nh ng ban ngành ch c năng khi thi
ủ ớ ậ ặ ạ ặ M c dù ớ ệ v i di n tích đ ơ ế ti n sâu h n vào đ t li n làm nh h ư ờ ố nh đ i s ng c a ng ườ ữ nh ng ng ạ ủ h i c a xâm nh p m n đem l i ngày càng l n.
ượ ử ụ ố ệ ủ ế ứ ấ ậ ừ c s d ng ch y u là s li u th c p thu th p t ậ sách, báo, lu n
1
ệ ố ề ừ Các thông tin đ văn t t nghi p, đ tài t internet.
Ộ 2. N I DUNG
ổ ề ậ ặ ươ ự 2.1. T ng quan v xâm nh p m n và an ninh l ng th c
ớ ệ ề ặ ậ 2.1.1. Gi i thi u v xâm nh p m n
ặ ằ
0/00 xâm nh p sâu ậ ướ ồ c t ngu n n
ậ ộ ồ ệ ượ ả ạ ặ ệ ặ c m n v i n ng đ m n b ng 4 ng, n ộ ặ ớ ồ ể c bi n dâng ho c c n ki
ướ ườ ả ướ ẹ ọ ng n Xâm nh p m n là hi n t ề vào n i đ ng khi x y ra tri u c ng t (Trung tâm Phòng tránh và Gi m nh Thiên tai).
ể ướ ổ ề ừ ượ ướ c bi n là do l u l th
ượ ư ề ễ
ủ ư ấ ướ ướ ả ọ ặ ồ ư ượ ng ngu n ng n ự ế c m a ít do mùa m a v tr và k t thúc s m làm cho mùa khô m c c ng t không
ướ c trên các sông th p, n ướ ể c ng t trên các sông gi m. S l ạ c đ v t ớ ố ượ ng n ặ ọ ệ ộ ự ậ S xâm nh p m n c a n ấ th p, l ng n ướ n ủ đ làm cho n c bi n theo các sông, kênh, g ch tràn vào gây m n trên di n r ng.
ớ ệ ề ươ 2.1.2. Gi i thi u v an ninh l ự ng th c
ự ế ậ ươ ự ổ ng th c, n
ệ ươ ng th c bao g m tính s n có, ti p c n l ươ ự Khái ni m FAO, an ninh l ử ụ ự ị đ nh l ươ ng th c và s d ng l ẵ ồ ng th c (FAO 2006).
ệ ự ươ ự
ẫ ề ươ t Nam, khái ni m an ninh l ự ợ
ứ ệ
ổ ươ ượ ệ ệ ể
ả ấ ươ ế ươ ự ổ ậ ả ị ệ ng th c xu t hi n vào năm 1992 khi th c hi n ng th c do Chính ph Ý tài tr thông qua FAO (Food and ệ ủ ng th c và Nông nghi p c a Liên Hi p ấ ủ c hi u là: s n xu t đ yêu Vi ự ự ng th c th c ự ự ng th c th c
ế ậ ự ấ Ở ệ ệ Vi ủ ự d án m u v an ninh l ự ươ Agriculture Organization: T ch c L ự ở ố t Nam đ ng th c Qu c). Khái ni m an ninh l ẵ ộ ủ ẩ ự ầ ươ ng th c, th c ph m c a xã h i (tính s n có); Cung c p l c u l ế ể ế ị ẩ ổ ph m n đ nh (tính n đ nh); Kh năng kinh t đ ti p c n đ n l ẩ ệ ẩ ph m (tính ti p c n) và v sinh an toàn th c ph m (tính an toàn).
ặ ỉ ự ạ ậ 2.2. Th c tr ng xâm nh p m n t nh Kiên Giang
ệ ủ ượ ng, Th y văn và Môi tr
ể ướ ườ ế ỷ ự c bi n dâng lên 3mm. Vào gi a th k XXI m c n
ể ế ỷ ữ ể ố
ị ồ ấ
ạ ậ
ế ờ ố ườ ế
ọ ng nghiêm tr ng đ n môi tr ằ ả ỉ ử ồ ố ủ Theo công b c a Vi n Khí t ng, trong 50 năm qua trung ỗ ể ướ bình m i năm n c bi n có ờ ỳ ớ th dâng thêm 30 cm và cu i th k XXI có th dâng thêm 75 cm so v i th i k ữ ươ ạ ng Văn Tu n, 2014). Trong nh ng năm 1980 – 1999 (Lê Th H ng H nh và Tr ễ ầ ứ ạ ề ướ ặ ng ph c t p và có g n đây, tình tr ng xâm nh p m n đang di n bi n theo chi u h ạ ủ ấ ả ng, đ i s ng s n xu t và sinh ho t c a nh h ườ ng ưở i dân vùng đ ng b ng sông C u Long nói chung và t nh Kiên Giang nói riêng.
ở ượ ế ng n Kiên Giang đo đ
ấ c trên các kênh tr c chính ượ ấ ấ
ướ ự
ụ ơ ướ ng n ụ ể ạ ạ i tr m đo T5 (cách ranh An Giang 5km) m c n ấ i Ba Thê ( t
ạ ngày 10 – 21/04/2014 là cao nh t 0,49m th p h n 0,02m, t ệ ấ ấ ệ ấ
ề ạ ấ ấ ợ ồ
2
ấ ơ ớ ượ ừ ướ c t ngày 10/4 đ n ngày L ớ ụ c cao nh t trên các kênh tr c chính th p h n so v i 21/04/2014 cho th y. L c đo cùng kì năm 2013. C th t ạ ơ ượ ừ i đ c t ơ ạ ơ ỹ ợ i Tân Hi p (kênh 9) cao ch M Hi p S n) là cao nh t 0,38m th p h n 0,07m, t ồ ề ơ ấ nh t là 0,35m th p h n 0,1m, t i Gi ng Ri ng (ch Gi ng Ri ng) cao nh t là 0,34m th p h n 0,08m so v i cùng kì năm 2013.
ả
ự ướ
ượ ạ
ạ ừ
B ng 1.
M c n
c đo đ
c t i các tr m t
ngày 10 – 21/04/2014
Đ n v tính: m
ạ
TT
Tr m đo
Năm 2013
ơ ị Năm 2014
Cao nh tấ
Cao nh tấ
Th pấ nh tấ
Th pấ nh tấ
1
T5 ( cách ranh An Giang 5km)
0,51
0,10
0,49
0,29
2
Ba Thê ( t
0,45
0,00
0,38
0,12
ệ ợ ỹ ạ i ch M Hi p S n)ơ
ệ
ạ
3
Tân Hi p ( t
i kênh 9)
0,45
0,04
0,35
0,09
ồ
ợ
4
0,42
0,11
0,34
0,10
ồ ề Gi ng Ri ng ( ch Gi ng Ri ng)ề
ủ ụ ủ ệ ồ ợ ở (Ngu n :báo cáo c a Chi C c Th y L i S Nông Nghi p và PTNT Kiên Giang)
ộ ặ ế
ể ộ ặ
ạ ế ỳ ạ ấ ớ
ừ ầ ạ ắ
ể i C u Qu ng (cách bi n 4km) đ m n cao t ấ ộ ặ ớ ộ ặ ế ạ
ồ N ng đ m n trên các kênh chính cũng tăng. Trên tuy n đo R ch Giá – Long Xuyên, ộ ạ ầ i đ u kênh (cách bi n 2km) đ m n cao vào ngày 10/04 đ n ngày 21/04/2014, đ t ặ m n cao nh t vào ngày 21/04/2014 đ t 8g/l; so v i cùng k năm 2013 (7g/l) tăng ằ ế ngày 1g/l. Trên tuy n đo Cái S n, t 10/04/ đ n 21/04, đ m n cao nh t vào ngày 21/04/2014 đ t 7g/l; so v i cùng kì năm 2013 (6g/l) tăng 1g/l.
ả
ặ ạ
ố ệ
ế
ừ
B ng 2.
S li u đo m n t i các tuy n kênh đo t
ngày 10 – 21/04/2014
ộ ặ
Đ m n (g/l)
ể
ị
TT
ế Tuy n đo
Đ a đi m
ỳ
K này (21/04/2014)
ỳ ướ c K tr (25/03/2014)
Cùng kỳ 2013
1
8
12
7
ể
R.Giá – L.Xuyên
ầ Đ u kênh ( cách bi n 2km)
Tà Tây
4
4
4
ể (cách bi n 5km)
ầ
2
6
11
6
ể
R.Giá – Hà Tiên
ố C u S 1 ( cách bi n 4km)
4
4
4
ầ ầ C u Th n Nông ( ể cách bi n 10km)
ầ
3
Cái S nắ
7
12
6
ằ C u Qu ng ể ( cách bi n 4km)
ủ ụ ủ ệ ồ ợ ở (Ngu n :báo cáo c a Chi C c Th y L i S Nông Nghi p và PTNT Kiên Giang)
ễ ậ ặ ậ
3
ướ ể ế ả ầ ố ỉ Theo quy lu t hàng năm, xâm nh p m n th ẽ ơ tr ả ườ ng di n ra vào kho ng tháng 12 năm c đ n tháng 5 năm sau, đ nh đi m s r i vào kho ng cu i tháng 4 đ u tháng 5.
ỷ ụ ế ư ng n
ả ượ ế ơ
ị ị ộ ươ ệ ố
ế ặ
ọ
ế ặ ấ ấ ị ườ ề ấ ướ ị ả ệ ế ệ ạ i các sông, vi c cung c p n c b đình tr , ng
ạ ướ ư ự c Th nh ng năm 2015 là năm khô h n k l c trên l u v c sông Mekong, l ặ ậ ọ ế ướ c ng t làm cho xâm nh p m n kéo dài h n đ n tháng 7 trên các sông gi m,thi u n ạ ạ ơ ề khi n nhi u đ a ph ng r i vào tr ng thái b đ ng trong vi c kh ng ch tình tr ng ề ủ ỉ ộ ồ ậ m n xâm nh p vào n i đ ng. Quá trình canh tác lúa c a t nh cũng g p r t nhi u khó ắ ệ ướ ệ c ng t canh tác. Nhi u huy n ph i ch u th t tr ng khi khăn trong vi c thi u n ị ả ộ ặ ồ n ng đ m n cao t i dân ph i ch u ề ệ ạ ặ t h i n ng n . thi
ẫ ế ạ ậ ặ 2.3. Nguyên nhân d n đ n tình tr ng xâm nh p m n
ủ ự ộ 2.3.1 Tác đ ng c a t nhiên
ế ệ ượ ệ ượ ễ ặ ng bi n đ i khí h u, hi n t ng Elnino di n ra ph c t p. Đ c bi
ậ ộ
ệ ộ ế ấ ng t ứ ạ ổ ướ ứ ộ ạ ng đ và m c đ m nh đã làm thay đ i h ổ ẫ t đ thay đ i, m c n ệ ệ t là hi n ề ệ ng các đi u ki n ể ự ướ c bi n nhiên làm trái đ t nóng lên d n đ n nhi
ổ Hi n t ớ ườ ượ ng El nino v i c t ự ượ khí t dâng,…
ạ ử ế ậ
ạ ẳ
ầ ơ ồ
ữ ử ượ ử ạ ấ ơ ị
ệ ễ ọ ặ ế ị “Hình d ng lòng sông vùng c a quy t đ nh nên m n xâm nh p vào sông. N u vùng ặ ướ ồ ắ ẹ ử c b i l ng gây nên ch ng h n), thì m n c a sông nông và h p (do phù sa lũ năm tr ằ ư ậ năm sau khó xâm nh p vào sâu h n. Nh ng nh ng năm g n đây, do lũ đ ng b ng ề sông C u Long th p, l ng phù sa it, nên các c a sông b bào xói sâu h n, t o đi u ặ ậ ợ ki n thu n l i cho m n lên cao” (Nguy n Ng c Anh, 2014).
ộ ờ ượ ổ ộ ặ ng n
ậ ề ừ ể
ả ủ ế c t
ượ ng n
ạ ồ ọ
ng n ạ ướ ề ạ
ể ể ặ ộ ị
ộ ộ ồ ừ ơ ậ ặ ổ ồ ướ ừ ượ ụ ự ế ng ngu n đ th c t S bi n đ i đ m n theo th i gian ph thu c vào l ế ộ ớ ươ ứ ặ ổ ủ ề ng ng v i ch đ bi n xâm nh p vào, m n bi n đ i theo mùa t v , th y tri u t ượ ủ ổ ề ớ ồ ướ ừ ượ ng ngu n đ v l n nên th y th ng n dòng ch y c a sông. Vào mùa lũ, l ề ướ ộ ồ ạ ậ c tri u khó xâm nh p sâu vào kênh r ch, đ ng ru ng. Còn vào mùa khô, l ặ ướ ể ượ ổ ề ả ừ ượ c ng t trong kênh r ch ít nên m n ng ngu n đ v gi m đáng k , l t th ồ ậ ủ i sông ngòi, kênh r ch và đ ng theo th y tri u xâm nh p sâu vào trong m ng l ả ệ ru ng vùng ven bi n. Di n tích r ng phòng h ven bi n và r n san hô b suy gi m ế làm cho xâm nh p m n ti n sâu h n vào n i đ ng.
ặ ướ ủ
ậ ả c sông c n ki ướ ạ
ướ
ề ể ả ỉ ạ ấ ề ệ t và th y tri u m nh nh t. ị ạ ạ c sông ngòi kênh r ch b c n ấ ạ ạ c sông c n ấ ng l u ch y v nh mà còn có th do l y c t
ỏ ạ ủ ư ấ ườ ấ ả ạ Xâm nh p m n sâu nh t x y ra khi n ế Vào kho ng tháng 2 đ n tháng 4, đây là giai đo n n ạ ậ ệ ki ướ ừ ượ ượ ệ ki ng n ả ầ ướ ử ụ n ặ t nên m n xâm nh p m nh và sâu nh t. Cũng trong giai đo n này, n t không ch do l th c s d ng cho các nhu c u trong s n xu t và sinh ho t c a ng i dân.
ủ ộ ườ 2.3.2 Tác đ ng c a con ng i
ướ ọ
ự ấ ầ ạ
ệ
ượ ạ ừ c ng t không ch ng ả ấ t. Ngoài ra, các ch t th i ễ ồ ị c b ô nhi m c ch y trên các sông ng n
ệ ọ ượ ướ ơ ậ ơ ả Trong quá trình canh tác và s n xu t, vi c s d ng ngu n n ướ m c, lãng phí đã làm cho n ướ công nghi p, nông nghi p và trong sinh ho t đã làm cho ngu n n ả ầ nghiêm tr ng. Dòng sông c n d n theo th i gian, l không đ ồ ệ ử ụ ệ c ng m ngày càng c n ki ạ ờ ặ c thông thoáng nên xâm nh p m n xãy ra nhanh h n và sâu h n.
ệ ủ ả ự ể ệ
ộ ộ ắ ừ ả ề ệ ậ ặ ả ị
4
phát đ canh tác th y s n đã làm cho di n tích Vi c phá r ng phòng h m t cách t ộ ỡ ạ ừ r ng suy gi m. M nh lá ch n b phá v , t o đi u ki n cho m n xâm nh p vào n i đ ng.ồ
ượ ướ ả
ủ ề ạ ướ ồ ồ ng ngu n ch n dòng n ả ế ướ ắ ọ ự ng n ư c ch y làm cho l u ờ ố ấ c ng t cho s n xu t và đ i s ng làm
ệ c ch y v h ngu n ít đi. Thi u n ề ậ ả ặ ấ ườ Xây d ng các đ p th y đi n trên th ượ l cho ng i dân g p r t nhi u khó khăn.
ả ủ ế ặ ậ ậ ươ ự ủ ỉ 2.4. H u qu c a xâm nh p m n đ n an ninh l ng th c c a t nh Kiên Giang
ể ạ ấ ọ ấ c v vi c cung c p lá g o. V n đ
ướ ữ ọ ề ấ
ể ả ưở ế ệ ả ả ả ề ủ ả ướ ề ệ ấ c ng t trong quá trình canh tác đã gây ra r t nhi u khó khăn, năng su t ươ ấ ớ ng ng r t l n đ n vi c b o đ m an ninh l ng lúa gi m đáng k , nh h
ộ Là m t trong nh ng vùng tr ng đi m c a c n ế thi u n ấ ượ ch t l ự ủ ỉ th c c a t nh.
ạ ễ ắ
ướ ệ ự ề ố c trên các con sông ườ ủ i
ấ ạ ị ế ổ ượ ế Tình hình khô h n di n ra gây g t và kéo dài làm cho m c n ộ ồ ặ ộ ồ n i đ ng xu ng th p. M n tràn vào n i đ ng làm cho nhi u di n tích lúa c a ng ớ dân m i gieo s b ch t, lúa ch t khô không tr đ c.
ở ệ ế
ệ ữ ượ ậ
ấ
ế ọ ưở ị ả ở ng nghiêm tr ng b i n
ị ế ặ ể Theo S nông nghi p phát tri n nông thôn Kiên Giang, đ n gi a tháng 11.2015 các ố ố ng đã xu ng gi ng huy n Gò Quao, An Biên, An Minh, Vĩnh Thu n, U Minh Th ạ ạ ả ơ h n 57.525 ha theo mô hình s n xu t luân canh tôm lúa, đ t 93% k ho ch. Tuy ở ướ ệ ụ nhiên, hàng ch c héc ta lúa c các huy n này b nh h ụ m n và có hàng ch c héc ta lúa b ch t.
ạ ề ấ
ệ ả ị ả ệ ế ặ
ở ướ ơ ệ ạ ặ ẻ ấ ứ ấ ậ ấ ụ T i huy n An Minh, nông dân l p v lúa mùa trên n n đ t nuôi tôm 24.752 ha, trong ưở đó kho ng 60% di n tích b nh h c m n khi n lúa không đ nhánh, ng b i n ướ ể vàng lá, phát tri n ch m đ ng tr t h i n ng và năng su t th p. c nguy c thi
ậ ạ ệ ướ ạ c trên kênh r ch t
ạ ậ ị
ưở ế ả ậ ậ 0/00 làm nh h 3 4
ệ ấ
ệ ặ ạ i các xã Vĩnh T i huy n Vĩnh Thu n trong tháng 10.2015, n ớ ặ ễ Phong, Vĩnh Thu n, Tân Thu n, Phong Đông và T.T Vĩnh Thu n b nhi m m n v i ế ấ ấ ộ ừ ng đ n di n tích gieo c y trên nên đ t tôm. Đ n nông đ t ượ ệ ầ trung tu n tháng 11.2015, toàn huy n gieo c y lúa mùa đ c 13.862 ha/15.500 ha, ệ ử ấ ượ di n tích còm l ề c do không có di u ki n r a m n tri i không gieo c y đ ệ ể t đ .
ượ ơ ị ệ ạ ạ ng đã có đã h n 34.000ha lúa b thi ặ t h i do h n m n,
Toàn vùng U Minh Th ệ trong đó di n tích lúa mùa là 29.691ha.
ậ ủ ệ ể ệ
ạ ắ ầ ừ ụ ị
ệ ầ ắ
ớ ầ v hè thu 2015 v i g n 5.700 ha lúa b thi ấ ể ặ ạ ượ ấ ấ ả ọ
ụ ớ ệ Theo ghi nh n c a Phòng nông nghi p phát tri n nông thôn huy n An Biên, thi t ệ ạ ừ ặ ạ t h i t h i do h n m n đã b t đ u t ặ ạ ụ t, do h n m n 30% 70%, v lúa mùa 2015 có g n 1.800 ha m t tr ng. Đ c bi ơ ề c nhi u h n g p 8 nghiêm tr ng nên có kho ng 4.000 ha đ t không th gieo s đ ầ l n so v i mùa v năm 2014.
ủ ộ ượ ắ c t
ng n ừ
ượ ướ ướ ướ i trong khi l c n ồ ệ ạ t h i trên cánh đ ng không d ng l ồ ướ ữ ơ ổ c, n
c m a l ạ ở i ạ ắ ầ ế ộ ộ ạ
5
ấ ủ ượ ư ạ ấ i r t ít và n ng nóng Không ch đ ng đ ể đó mà có th ngày càng kéo dài làm cho thi ướ ớ l n h n. Nh ng cánh đ ng lúa đang tr bông thì ru ng l c i b t đ u khô n ấ ặ m n trên các kênh r ch không th cung c p vào ru ng, các gi ng khoang thì cũng không cung c p đ l ể ướ ầ c c n. ng n
ả 2.5 Gi i pháp
ả 2.5.1 Gi i pháp công trình
(cid:0) ể ệ ự ổ ơ ấ ậ
ừ ệ ủ ả ạ ể ổ ị ể i các vùng b xâm
ặ ậ ạ ồ Th c hi n chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi. T vi c canh tác lúa có th ệ ố chuy n đ i sang các mô hình h th ng canh tác th y s n t nh p m n sâu và m nh.
(cid:0) ể ị ặ ố ể ự ữ ố ọ L a ch n nh ng gi ng lúa có th ch u m n t t đ canh tác.
(cid:0) ạ ạ ạ ộ
ồ ể ạ ồ ườ ượ ố ng sinh thái trên các đ ng ru ng. Tr ng các lo i cây c c đ t o mô tr ỏ ụ t cho v mùa ng t
ườ i môi tr Tái t o l ấ ữ năn trên nh ng đ t không canh tác đ sau.
(cid:0) ề ễ ế ậ ậ ng xuyên c p nh t thông tin v di n bi n khô h n và xâm
ầ ậ ả ặ ồ ướ ể ị ờ ụ ờ ố ạ ợ ườ C n ph i th ự nh p m n, d báo ngu n n c đ k p th i b trí th i v canh tác h p lý.
ả 2.5.2 Gi i pháp phi công trình
(cid:0) ề ễ ặ ạ
ể ườ ế ạ ế ng xuyên thông báo v di n bi n khô h n và xâm nh p m n trên các ứ t và có ý th c ng ti n truy n thông, thông tin đ i chúng đ ng ậ i dân bi
ườ ươ ẩ Th ệ ề ph ị ứ chu n b ng phó.
ậ ạ ắ
ộ ặ ề ạ ệ ươ ạ (cid:0) D báo dài h n, ng n h n và c p nh t thông tin đ m n ( trong ngày) trên ậ ng ti n thông tin đ i chúng ( đài phát thanh, truy n hình,..). ự các ph
ướ (cid:0) V n đ ng ng ồ c trong ao, h , lu ch a n ướ c
i dân tr ả ườ ể ả ộ ệ ồ ướ ử ụ c và s d ng n ạ ả ọ ữ ướ ậ n ế t ki m đ đ m b o ngu n n ti ứ ấ c ng t cho s n xu t và sinh ho t.
Ậ Ế 3. K T LU N
ặ ậ ễ ấ ớ ộ
ế ườ ệ ệ t là trong nông nghi p, n
ạ ủ ấ ự ướ ượ ư
ả ổ ề ấ ng ngu n đ v r t th p, l ướ ấ ồ ạ
ệ ạ ề ả ủ ườ ặ i dân cũng nh ch t l
ứ ạ ố ớ Xâm nh p m n đang ngày càng di n bi n ph c t p và có tác đ ng r t l n đ i v i ặ ướ ờ ố i dân. Đ c bi c đ i s ng s n xu t và sinh ho t c a ng ừ ượ ế ng m a ít khi n cho m c n lũ t th c trên các kênh ộ ồ ậ ặ ị ả ạ c m n xâm nh p vào n i đ ng làm cho quá trình canh tác r ch b gi m m nh, n ư ấ ượ ề ng t h i v tài s n c a ng lúa g p nhi u khó khăn gây thi ả ủ c a nông s n.
ớ ợ ạ
ế ạ ấ
ự ủ ỉ ưở ị ả ư ấ ượ ị ả ướ ủ ớ ỳ ỉ ươ An ninh l kéo dài cũng b nh h ượ l ng cũng nh ch t l ặ ng th c c a t nh Kiên Giang trong năm 2014 – 2015 v i đ t h n m n ả ỏ ố ng. Lúa ch t hàng lo t, b tr ng đ t canh tác làm cho s n c. ng c a lúa trong t nh b gi m sút so v i cùng k năm tr
ệ ạ ủ ế ế ậ ấ
6
ứ ụ ể ể ạ ả ể ị ữ ả Đ h n ch đ n m c th p nh t thi ph i có cái nhìn c th , chi ti ấ ế t cho t ng vùng đ k p th i đ a ra nh ng gi ầ ặ t h i c a xâm nh p m n gây ra, chúng ta c n ờ ư ừ i pháp
7
ế ự ệ thi ả ụ t th c, áp d ng hi u qu .
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ậ ự ử ằ ồ
ệ ố
ử i các c a sông vùng ven bi n đ ng b ng sông c u long và Vi n Khoa http://www.siwrr.org.vn/? ợ L i
ể ố Nam. ậ ặ ạ D báo xâm nh p m n t ậ ả ề ấ ạ ậ đ xu t các gi i pháp ch ng h n c p nh t cu i tháng 2 năm 2015. ề ủ ọ Mi n Th y h c id=news&cid=420&nhom=93&page=, truy c p ngày :26/2/2016.
ả ượ ươ ự ạ Kiên Giang: S n l ng l ng th c đ t trên 4,6 tri u t n:
ệ ấ http://nongnghiep.vn/kien truy c pậ
giangsanluongluongthucdattren46trieutanpost153990.html, ngày: 28/02/2016.
ế ụ ề ả ượ ẫ ầ Kiên Giang ti p t c d n đ u v s n l ng lúa:
http://baochinhphu.vn/Hoatdong diaphuong/KienGiangtieptucdandauvesanluonglua/150259.vgp, truy c pậ ngày 28/02/2016.
ễ ề ậ Lê Sâm. Di n bi n m n d c sông C u Long và đánh giá chi u dài xâm nh p m n ặ :
ệ ế ọ ọ ặ ủ ợ Vi n khoa h c th y l ử ộ i Nam B .
ộ ố ả ủ ợ ạ ố M t s gi i pháp th y l
ặ i phòng, ch ng khô h n, xâm nh p m n năm 20152016: ậ truy c p ngày
ậ http://sonongnghiepkiengiang.gov.vn/news.php?id=9043, 26/2/2016.
ổ ườ ự
Nguy n Thanh Bình, ctv (2012). ằ ng có s tham gia: tr ạ Đánh giá t n th ử đ ng b ng sông c u long ươ ợ ng h p ọ . T p chí Khoa h c 2012:24b 229
ặ ở ồ ạ ọ ầ ễ ậ xâm nh p m n ườ 239 Tr ơ ng Đ i h c C n Th .
ậ ặ ậ ị ỉ ị Nh n đ nh tình hình xâm nh p m n trên đ a bàn t nh kiên giang:
ậ http://kttvkiengiang.com/home/chitiet/418, truy c p ngày 27/06/2016
ầ ễ ử ằ ệ đ ng b ng sông C u Long. ọ Vi n Khoa h c
Tr n Thanh Xuân, ctv. ượ ủ Khí t ặ ở ồ ế Di n bi n m n ườ ng. ng Th y văn và Môi tr
ể ế ứ ạ ớ Tri n khai k ạ ho ch
ặ ng phó v i h n hán, xâm nh p m n: truy
8
ậ http://www.kiengiang.gov.vn/index2.jsp?menuId=117&articleId=33116, ậ c p ngày: 01/03/2016.