Nhóm 2 xin kính chào Cô và các b nạ ẫ ướ ng d n: Giáo viên h ệ ỳ Cô: Ông Hu nh Nguy t  Ánh

ễ ễ

ự Nhóm th c hi n: ọ Nguy n Ng c Dân ườ ị ẩ Châu Th  C m H ng ị Nguy n Th  Minh Tâm ị Nguy n Th  Th y Tiên ề Hu nh Huy n Trân

6/23/16 Nhóm 2

CHUYÊN Đ  2:Ề

ƯỞ

NH H

NG C A

Ậ XÂM NH P M N

ƯỜ

Đ N MÔI TR

NG

Ả SINH C NH VEN

Ể Ồ

BI N Đ NG B NG

Ử SÔNG C U LONG

6/23/16 Nhóm 2

Ố Ụ B  C C

ế

K t lu n

Gi i thi u ổ  t ng quan

Xâm nh pậ  m n ặ

N i dung

Các khái ni mệ

6/23/16 Nhóm 2

I.GI

Ổ I THI U T NG QUAN

Thành ph nầ

ể Các ki u HST

HST t

nhiên

Khái  ni mệ

Nhân t

vô sinh

HST nhân t oạ

ố ữ

Nhân t

h u sinh

H  sinh thái bao g m qu n xã  và khu v c s ng c a qu n xã

ự ố ượ ọ

ầ ầ ả

ồ ủ c g i là sinh c nh.

còn đ

6/23/16 Nhóm 2

II. CÁC KHÁI NI MỆ ậ

ặ 1. Xâm nh p m n

ệ ớ

ậ ướ ng  n ộ ậ

ướ

ng n   đó  n

Xâm  nh p  m n  là  hi n  ặ ượ c  m n  v i  t ằ ặ ồ n ng  đ   m n  b ng 4‰  ồ ộ xâm  nh p  sâu  n i  đ ng  ườ ề ng,  khi  x y  ra  tri u  c ặ ạ ướ ể c bi n dâng ho c c n  n ọ ồ ệ t  ngu n  n c  ng t  ki (Trung  tâm  Phòng  tránh  ẹ và Gi m nh  Thiên tai).

ủ ậ ự ặ S   xâm  nh p  m n  c a  ả ượ ể ướ i  thích  c  bi n  đ n c  gi ả ướ c  gi m  là  do  mùa  khô  n ạ m nh,  khô  h n  kéo  dài  ọ ọ ở ướ ồ ngu n  n     ng t  c  ng t  ượ ồ ng  ngu n  trên  sông  th ố ị ề không  v   k p  ho c  s   ướ ủ ượ ọ l c ng t không đ ,  ướ ừ ể c  bi n  theo  các  t ạ sông,  kênh,  g ch  tràn  vào  ệ ộ gây m n trên di n r ng.

6/23/16 Nhóm 2

ể 2. H  sinh thái ven bi n

thái  H   sinh  ể là  ven  bi n  ệ m t  h   th ng  ọ sinh  h c  hoàn  ch nhỉ

HST  r ng ừ ng p ậ m nặ HST  đ m ầ ộ ầ n i  l y  đ aị

H   sinh  thái  ượ ể c  ven  bi n  đ ư ộ ể hi u  nh   m t  ỏ ủ ầ ph n  nh   c a  ệ h  sinh thái

HST  c a ử sông

6/23/16 Nhóm 2

III.N I DUNG

Ộ ậ

ặ ạ

1.Th c tr ng xâm nh p m n t

i vùng ĐBSCL hi n nay

ự ỗ ữ

ạ ­ M i năm: dâng 3mm ế ỷ ­ Gi a th  k  XXI: dâng 30cm

ướ

ế ỷ Cu i th  k  XXI: n

c bi n dâng 75 cm

Kịch bản mực nước biển dâng (cm) so với thời kỳ 1980- 1999 Nguồn: Bộ Tài nguyên - môi trường

6/23/16 Nhóm 2

1.Th c tr ng xâm nh p m n vùng  ĐBSCL hi n nay

ặ ở

ườ ồ

ướ  ĐBSCL (k ch b n A2 ­ n ạ Ngu n T p chí môi tr

c bi n dâng  ng

ậ Xâm nh p m n  30cm)

Nhóm 2 6/23/16

1.Th c tr ng xâm nh p m n vùng  ĐBSCL hi n nay

ả K ch b n A2

Sông

ộ ặ

ộ ặ

Đ  m n 1‰

Đ  m n 4‰

4,8

4,5

H uậ

5,1

5

C  Chiên

7,1

6,8

M  Tho

4,6

4,2

Vàm C  Tây

ủ ộ ặ

ề ị

B ng: Thay đ i chi u dài xâm nh p (km) c a đ  m n  1‰ và 4‰ theo k ch b n A2 giai đo n 2020 ­ 2039 ạ Ngu n: T p chí Môi tr

ườ ồ ố ng s  12/2013

6/23/16 Nhóm 2

1.Th c tr ng xâm nh p m n vùng  ĐBSCL hi n nay

ả K ch b n A2

ộ ặ

ộ ặ

Sông

Đ  m n 1‰

Đ  m n 4‰

1980 ­ 1999 2020 ­ 2039 1980 ­ 1999 2020 ­ 2039

62,5

67,3

49,9

54,4

H uậ

62,8

67,9

50,3

55,3

C  Chiên

63,1

70,2

51

57,8

M  Tho

120

124,6

95

99,2

Vàm C  ỏ Tây ả

B ng: Chi u dài xâm nh p (km) c a đ  m n 1‰ và 4‰

theo k ch b n A2

ồ ườ ố

ủ ộ ặ ử ở  các c a sông ạ Ngu n: T p chí Môi tr

ng s  12/2013

6/23/16 Nhóm 2

1.Th c tr ng xâm nh p m n vùng  ĐBSCL hi n nay

ệ Theo quy lu t:ậ

Thán g 4 Thán g 5

Thán g 3

Thán g 2

Thán g 1

Thán g 12

Thán g 7

p   m n ặ

X â m   n h

2015

Tuy nhiên:

6/23/16 Nhóm 2

2.Nguyên nhân:

ệ ượ

BĐKH, hi n t

ứ ạ ễ ng Elnino di n ra ph c t p

ệ ượ

Hi n t

ự ng xâm th c

t

ộ Tác đ ng c a   nhiên ị

ướ

ặ ễ

Đ a hình vùng trũng, n

c m n d  xâm nh p

ử Hình d ng lòng sông vùng c a

6/23/16 Nhóm 2

2.Nguyên nhân:

ệ Ch t th i công nghi p

Ch t th i trong canh tác

ộ Tác đ ng c a

ủ iườ

con ng

Phá r ng phòng h

ậ Xây d ng đ p th y đi n

6/23/16 Nhóm 2

ả ủ

ế

ườ

3.H u qu  c a xâm nh p m n đ n môi tr

ng sinh

ể ả c nh ven bi n ĐBSCL

Môi trường đất

Hệ sinh thái tự nhiên

Tình hình sản xuất, sinh hoạt

Môi trường nước

6/23/16 Nhóm 2

ườ

Tác đ ng đ n môi tr

ng

ế đ tấ

ị ấ

T nhỉ

ổ ư

Di n tích b  m t  ế

1131 ặ

2169

ấ ị

2571,2  ĐBSCL b  xâm nh p m n. 4491,9 ằ 2.341,2

1021 ướ 1425

ặ ươ

ệ T ng di n tích  ị B  NN & PTNT đ a ra k ch b n: n u bi n dâng  (km2) (km2) thêm 1m ế B n Tre 70% di n tích đ t  ấ ở ệ M t kho ng 2 tri u hecta đ t canh tác. ấ ệ ả Long An 38% di n tích đ ng b ng b  nh n chìm, 90% di n  ệ Trà Vinh ấ ị tích đ t b  nhi m m n.  ị ề Nhi u đ a ph Sóc Trăng

ể c bi n

3.311,6 ng chìm trong n 1.520,2

606

Vĩnh Long

6/23/16 Nhóm 2

ấ ị

Đ t b  nhi m m n, nhi m  phèn

ậ ấ ị

ướ Vào  mùa  khô,  m c  n c  trên  kênh  sông  ặ ả gi m xu ng, quá trình m n hóa và phèn hóa  ớ ạ ễ di n  ra  m nh.  Cùng  v i  nguyên  nhân  các  ồ ượ ậ ng  ngu n  sông  đ p  th y  đi n  trên  th ề ạ ả ướ ặ c ch y v  h  ngu n  Mekong ch n dòng n ơ ế ặ ế khi n xâm nh p m n càng ti n sâu h n vào  ộ ồ n i đ ng, đ t b  thoái hóa nghiêm tr ng.

6/23/16 Nhóm 2

ườ

ng n

ế ấ

ồ ể

Tác đ ng đ n môi tr 2000  ha  đ t  tr ng  lúa  hè  ướ ạ thu b  thiêt h i

c  l

ướ ị

ọ ầ

ơ

ướ

ế

ướ c ạ ạ i R ch Giá  Trên 250.000 dân t ặ ễ ậ N c bi n dâng cao, xâm nh p m n di n ra nhanh  ạ ọ ế ướ c ng t sinh ho t thi u n ị ọ ướ ạ ướ ề c ng t tr và m nh làm cho nhi u vùng n c đây  ồ ậ ợ ể ,  do  v y  ngu n  tài  chuy n  thành  vùng  n ướ ỉ ả c ng t d n b  suy gi m, các t nh ven r i  nguyên n ạ c ng t nghiêm  vào tình tr ng khan hi m ngu n n tr ngọ

ườ ướ

ề ỉ ắ ể i dân nhi u t nh ph i chi tr  chi phí khá đ t đ   ạ c sinh ho t:

̀

́ ̀

ồ ồ

Ng có n ­ Kiên Giang: 25.000 ­ 30.000 đô ng/m3 ­ Bê n Tre 30.000 ­ 60.000 đ ng/m3 ­ Ca  Mau 20.000 ­ 50.000 đ ng/m3

6/23/16 Nhóm 2

ế

Tác đ ng đ n h  sinh thái t

nhiên

Ti n Giang

Trà Vinh

ế

Cà Mau

B n Tre

6/23/16 Nhóm 2

ặ ả

ưở

ả ng tình hình s n xu t, sinh

Xâm nh p m n  nh h ho tạ

6/23/16 Nhóm 2

i pháp

Công  trình

Chuyể n đ i ổ ơ ấ c  c u  cây  tr ng ồ v t ậ nuôi

Quy  ho cạ h  vùng  nuôi  th y ủ s nả

Xây  d ng ự các  tr m ạ khai  thác  c ướ n s chạ

Th c ự hi n ệ chính  sách  ả qu n lí  và b o ả ệ ư v  l u  ự v c sông

4.Gi Ch n ọ gi ng ố ch u ị ử ặ m n, s   d ng ụ cây  tr ng ồ ố t n ít  cướ n

6/23/16 Nhóm 2

4.Gi

i pháp

Phi công  trình

gi

i pháp

Tăng  kh  ả năng  ế ậ ti p c n  vùng  c ướ n ng tọ

ư ấ Đ a v n  ề ế đ  bi n  ổ đ i khí  ậ h u vào  ươ ng  ch trình  giáo d cụ

ự D  báo  ng n ắ ạ h n, dài  ạ h n và  ậ ậ c p nh t  thông tin  ộ ặ đ  m n  (trong  ngày)

Đ y ẩ m nh ạ ả truy n ề thông;  khuy n ế cáo thay  ổ ơ đ i c   ấ c u lúa;  ự ữ d  tr   cướ n

6/23/16 Nhóm 2

IV.K T LU N

BĐKH

ướ

N c bi n dâng

ế ướ Thi u n c ng tọ

Xâm nh p ậ m nặ

i và

ầ ữ C n có nh ng  ế ả i pháp thi gi t  ụ ự th c, áp d ng  ả ệ hi u qu , có tính  ộ nhân r ng cao  ắ ể đ  kh c ph c  ả ậ h u qu , thích  ớ nghi v i xâm  ậ ặ nh p m n trong  ệ ạ hi n t ươ t

ng lai

6/23/16 Nhóm 2

TÀI LI U THAM KH O

ằ ướ ử

ầ ủ ậ ề ế ậ đ ng b ng sông C u Long d ả ả ạ i tác  ể i  pháp  gi m  thi u.  T p  chí  Khí

ổ ố ủ ặ ở ồ Châu Tr n Vĩnh (2013). Xâm nh p m n  ấ ộ đ ng  c a  bi n  đ i  khí  h u  và  đ   xu t  các  gi ượ t ng th y văn, s  634 ­ tháng 10/2013.

ổ ủ ế ạ ặ

ầ ậ ở ồ ậ ố ườ ử ạ ằ Châu Tr n Vĩnh và Ngô M nh Hà (2013). Thay đ i c a xâm nh p m n do bi n  ổ đ i khí h u đ ng b ng sông C u Long. T p chí Môi tr ng, s  12/2013.

ệ ươ H ng (2016). ậ nh p xâm ạ h i Thi do t

ặ ỗ m n:  Đ   http://baochinhphu.vn/Doi­song/Thiet­hai­do­xam­nhap­man/247502.vgp, truy c p ậ ngày 15/02/2016.

ữ ư ừ ướ ễ ặ ộ c nhi m m n ch a t ng có:

ậ H u Khoa & Khoa Nam (2015).  Báo đ ng n http://tuoitre.vn/tin/chinh­tri­xa­hoi/phong­su­ky­su/20150719/bao­dong­nuoc­nhiem­man­chua­tung­co/779598.html , truy c p ngày 15/02/2016.

6/23/16 Nhóm 2

ạ ưở ổ ng Văn Tu n (2014).  nh h

Ả ử ủ ạ ấ ằ ự ọ ế ng c a bi n đ i khí   đ ng b ng sông C u Long. T p chí Khoa h c ươ  nhiên

ố ồ ố ị ồ Lê Th  H ng H nh & Tr ở ồ ệ ế ậ h u đ n h  sinh thái t ạ ọ ư ạ Đ i h c s  ph m Thành ph  H  Chí Minh, s  64, trang 158­160.

ễ ậ ằ

ả ọ ử C u Long và gi i

truy ở ồ  Đ ng b ng  ả qu n  lý:  ậ c p  ngày

ặ Nguy n Ng c Ánh (2014). Nguyên nhân xâm nh p m n tăng cao  sông  pháp  http://www.siwrp.org.vn/?id_pnewsv=716&lg=vn&start=0,  25/01/2016.

ồ ệ ả ậ ặ t Nam:

ậ ự ậ ừ Phan Nguyên H ng (1991). Sinh thái th m th c v t r ng ng p m n Vi http://luanan.nlv.gov.vn/luanan?a=d&d=TTkFfqywxsEC1991.1.1&e=­­­­­­­vi­20­­1­­img­txIN­­­­­­­# , truy c p ngày 23/01/2015.

ớ ướ ể c  bi n  dâng: http://icoe.org.vn/index.php?pid=562,  truy

ố S ng  chung  v i  n ậ c p ngày 14/02/2016.

6/23/16 Nhóm 2

́ ̀ ̀ ́ ươ ườ ở ̣ ̣ c  tâp  trung ng  (2014).  Nhiê u  công  tri nh  câ p  n

̣ ĐBSCL  bi  măn:

ườ ế

ườ ậ ộ ng (CEE). Đánh giá tác đ ng đ n tài nguyên môi  ỉ ặ t nh  Sóc  Trăng:  nh p  m n ậ do trình xâm ng

Tin  môi  tr ễ nhi m  http://www.tinmoitruong.vn/nuoc/nhie­u­cong­tri­nh­ca­p­nuo­c­ta­p­trung­o­­dbscl­bi­­nhiem­ma­n_6_32096_1.html , truy c p ngày 15/02/2016. ỹ Trung tâm K  thu t Môi tr ấ tr đ t  quá  http://luanvan.net.vn/luan­van/tieu­luan­danh­gia­tac­dong­den­tai­nguyen­moi­truong­dat­do­qua­trinh­xam­nhap­man­tinh­soc­trang­45134/ , 14/02/2016. ngày ậ c p truy

ả ế ẹ ứ ơ ả ề ậ

ệ Trung tâm Phòng tránh và Gi m nh  Thiên tai. Ki n th c c  b n v : Xâm nh p  m n: ặ http://dmc.gov.vn/kien­thuc­co­ban/xam­nhap­man­pt32.html?lang=vi­VN,  ậ truy c p ngày 15/02/2016. ọ ủ ợ ề ệ ề i mi n Nam

i mi n Nam (2016). Vi n Khoa h c Th y l ậ ọ ụ ụ ả ặ ạ

ự ạ ằ ố ồ

ủ ợ Vi n Khoa h c Th y l ấ ả đã xây d ng báo cáo c nh báo h n và xâm nh p m n ph c v  s n xu t và  ử ch ng h n vùng đ ng b ng sông C u Long ­ Mùa khô năm 2015­2016:  http://www.siwrr.org.vn/?id=news&cid=473&nhom=93&page=, ngày truy c p ậ 25/01/2016.

6/23/16 Nhóm 2

ả ơ

C m  n Cô cùng các b n đã theo dõi!

6/23/16 Nhóm 2