BÀI 1: BÀI 1: Đ I C Đ I C

NG V THU C NG V THU C

Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ

Ố Ố

Ề Ề

Ụ Ụ

ọ ọ

ượ ượ

ế ế

ị ị

ố ố ế ố ế ố

ữ ữ

c nh ng đi u c n thi c nh ng đi u c n thi

t t

ề ầ ề ầ

ượ ượ

ế ế

M C TIÊU H C T P : Ọ Ậ M C TIÊU H C T P : Ọ Ậ c lý h c. Trình bày đúng khái ni m d ệ c lý h c. Trình bày đúng khái ni m d ệ Trình bày đúng nh ng ki n th c c b n v ứ ơ ả ề ữ Trình bày đúng nh ng ki n th c c b n v ứ ơ ả ề ữ ng, quan thu c: đ nh nghĩa, ngu n g c, li u l ề ượ ồ ố thu c: đ nh nghĩa, ngu n g c, li u l ng, quan ề ượ ồ ố quy t đ nh tác ni m dùng thu c, nh ng y u t ế ị ố ệ quy t đ nh tác ni m dùng thu c, nh ng y u t ế ị ố ệ d ng c a thu c. ố ủ ụ d ng c a thu c. ố ủ ụ B c đ u trình bày đ ướ ầ B c đ u trình bày đ ướ ầ đ s d ng thu c an toàn, h p lý. ố ể ử ụ đ s d ng thu c an toàn, h p lý. ố ể ử ụ

ữ ữ ợ ợ

ỘN I DUNG N I DUNG

ộ ộ ủ ủ ứ ứ

ự ự ượ ượ ố ố

ọ ọ

ệ ệ

ố ố

ủ ủ ệ ệ

ượ ượ

D c lý là môn h c nghiên c u tác đ ng c a ọ  D c lý là môn h c nghiên c u tác đ ng c a ọ thu c trên c th s ng. d a vào thành t u ơ ể ố ự thu c trên c th s ng. d a vào thành t u ơ ể ố ự c a các môn h c khác nh sinh h c, sinh lý, ọ ủ ư c a các môn h c khác nh sinh h c, sinh lý, ọ ủ ư c, d hoá sinh, hoá d c li u, bào ch ượ ượ ế hoá sinh, hoá d c, d c li u, bào ch ượ ượ ế c lý phát tri n không h c….Nghiên c u d ể ứ ượ ọ c lý phát tri n không h c….Nghiên c u d ể ứ ượ ọ ng ng nh m tìm ra các thu c m i và các c ơ ớ ằ ừ ng ng nh m tìm ra các thu c m i và các c ớ ằ ừ ơ ch tác d ng c a chúng giúp cho vi c dùng ụ ế ch tác d ng c a chúng giúp cho vi c dùng ế ụ c an toàn, h p lý và đ t thu c ngày càng đ ạ ợ ố c an toàn, h p lý và đ t thu c ngày càng đ ạ ợ ố hi u l c cao ệ ự hi u l c cao ệ ự

ấ ấ ủ ủ

ộ ộ ườ ọ ườ ọ

ị ị

 N i dung c a môn h c cung c p cho N i dung c a môn h c cung c p cho ọ ọ i h c nh ng ki n th c c b n v ng ề ứ ơ ả ế ữ i h c nh ng ki n th c c b n v ng ề ứ ơ ả ế ữ c các đó hi u rõ đ t ng nhóm thu c, t ượ ể ố ừ ừ c các đó hi u rõ đ t ng nhóm thu c, t ượ ể ố ừ ừ ng ch đ nh, ch ng ch đ nh, đ c tính, t ươ ộ ị ỉ ố ỉ ch đ nh, ch ng ch đ nh, đ c tính, t ng ươ ộ ị ố ỉ ỉ i thi u m t s tác thu c, ngoài ra còn gi ộ ố i thi u m t s tác thu c, ngoài ra còn gi ộ ố thu c c b n, ph bi n mang tính ch t ấ ổ ế thu c c b n, ph bi n mang tính ch t ấ ổ ế đ i di n cho t ng nhóm thu c ố ừ ạ đ i di n cho t ng nhóm thu c ố ừ ạ

ệ ệ ớ ớ

ố ố ố ơ ả ố ơ ả ệ ệ

Khái ni mệ Khái ni mệ

ặ ặ

Đ nh nghĩa v thu c (Theo WHO) : ố ề ị Đ nh nghĩa v thu c (Theo WHO) : ề ị ố c dùng cho Thu c là nh ng ch t đ Thu c là nh ng ch t đ ấ ượ ố ữ c dùng cho ấ ượ ố ữ i đ phòng b nh, ch n đoán hay ng ẩ ệ ườ ể ng i đ phòng b nh, ch n đoán hay ườ ể ẩ ệ ch a b nh, ho c nh m làm thay đ i ổ ằ ữ ệ ch a b nh, ho c nh m làm thay đ i ổ ằ ữ ệ m t ch c năng sinh lý. ứ ộ m t ch c năng sinh lý. ứ ộ

ề ồ

, tr th c

Thu c là ch t ho c h n h p các ch t ấ ặ ỗ ấ ố i nh m m c đích phòng, dùng cho ng ụ ằ ườ ch a b nh, ch n đoán b nh ho c đi u ệ ẩ ữ ệ ch nh ch c năng sinh lý c th bao g m ơ ể ỉ thu c thành ph m, nguyên li u làm ệ ẩ thu c, v c xin, sinh ph m y t ế ừ ự ắ ph m ch c năng ứ

ố ố ẩ

 Thu c là nh ng s n ph m có ngu n g c t

ữ ự ậ

ẩ ậ

đ ng ố ừ ộ c hay sinh h c ọ

v t, th c v t, khoáng v t, hóa d ậ c bào ch đ dùng cho ng đ ườ ượ

ế ể

ồ ượ i, nh m: ằ

ứ ộ ộ

ấ ả

ế

 - Phòng b nh, ch a b nh. ệ ữ ệ  - Ph c h i, đi u ch nh ch c năng c th . ụ ồ ơ ể ứ ỉ ề  - Làm gi m tri u ch ng c a b nh. ủ ệ ệ ả  - Ch n đoán b nh. ệ ẩ  - Ph c h i và nâng cao s c kh e. ỏ ụ ồ  - Làm m t c m giác m t b ph n hay toàn than. ậ  - Làm nh h ng đ n quá trình sinh s n.  - Làm thay đ i hình dáng c th ơ ể

ưở ổ

Khái ni m v d ệ Khái ni m v d ệ

ề ượ ề ượ

c lý h c ọ c lý h c ọ

ọ ọ

ọ ề ọ ề

ố ố

ộ ộ

ỉ ỉ ng tác c a thu c ủ ng tác c a thu c ủ

D c lý h c (Pharmacology) theo tu ượ D c lý h c (Pharmacology) theo tu ượ h c là môn khoa h c v thu c. t ừ ọ h c là môn khoa h c v thu c. t ừ ọ Nh ng đ tránh ý nghĩa quá r ng c a ủ ư ể Nh ng đ tránh ý nghĩa quá r ng c a ủ ư ể c lý h c ch bao hàm m i này, d t ọ ọ ượ ừ này, d c lý h c ch bao hàm m i t ọ ọ ượ ừ nghiên c u v s t ố ứ ề ự ươ nghiên c u v s t ố ứ ề ự ươ v i các h sinh h c. ọ ệ ớ v i các h sinh h c. ọ ệ ớ

Ngu n g c c a thu c ố ố ủ Ngu n g c c a thu c ố ố ủ

ồ ồ

ố ố

ệ ệ

Insulin t ậ Insulin t ậ

ừ ụ ạ ừ ụ ạ ủ ủ

ặ ổ ặ ổ

ợ ợ

Mã ti n, thu c phi n, Th c v t: ề ự ậ Mã ti n, thu c phi n,  Th c v t: ề ự ậ Digital. Digital. t y t ng bò, l n. Đ ng v t: ợ ộ  Đ ng v t: t y t ng bò, l n. ợ ộ Khoáng v t:ậ Kaolin, th y ngân, mu i Kaolin, th y ngân, mu i ố  Khoáng v t:ậ ố vàng. vàng. Bán t ng h p ho c t ng h p hóa ợ ổ  Bán t ng h p ho c t ng h p hóa ợ ổ Kháng sinh, Sulfamid h c:ọh c:ọ Kháng sinh, Sulfamid

Li u l Li u l

ng ng

ề ượ ề ượ

::

 Hình 1.1:

ộ ộ : N ng ồ: N ng ồ ộ ộ ộ ồ ộ ồ

Hình 1.1: : N ng đ đ c. : N ng đ đ c. ồ ồ đ đáp ng lâm sàng (n ng đ an ứ ộ đ đáp ng lâm sàng (n ng đ an ứ ộ toàn): Không đáp ng lâm sàng : Không đáp ng lâm sàng ứ toàn) ứ

2. Quan ni m dùng thu c ố 2. Quan ni m dùng thu c ố

ệ ệ

- Thu c không ph i là ph - Thu c không ph i là ph

ả ả

ng ti n duy ệ ng ti n duy ệ

ố ố ấ ể ấ ể

ạ ạ

ố ố

ề ề

ị ị

ươ ươ nh t đ phòng và ch a b nh. ữ ệ nh t đ phòng và ch a b nh. ữ ệ Không có thu c nào vô h i. ạ ố  Không có thu c nào vô h i. ạ ố Ch dùng thu c khi th t c n, tránh l m ậ ầ ố ỉ  Ch dùng thu c khi th t c n, tránh l m ậ ầ ố ỉ d ng thu c. ụ d ng thu c. ụ Ph i k t h p phòng và đi u tr toàn ả ế ợ  Ph i k t h p phòng và đi u tr toàn ả ế ợ di n.ệdi n.ệ Theo dõi ADR.  Theo dõi ADR.

3. S ph n thu c trong c th : ơ ể ố 3. S ph n thu c trong c th : ơ ể ố

ậ ậ

ố ố

 Hình 1.2:

ể ủ ể ủ

ự ậ ự ậ

ố ố

Hình 1.2: S v n chuy n c a thu c trong c S v n chuy n c a thu c trong c ơ ơ th .ểth .ể

ấ ấ

ể ể

c đ a vào c th Thu c đ ơ ể ố ượ ư  Thu c đ c đ a vào c th ơ ể ố ượ ư ng, thu c ph i b ng nhi u đ ả ố ề ườ ằ ng, thu c ph i b ng nhi u đ ả ố ề ườ ằ t qua nhi u màng sinh h c v ọ ề ượ v t qua nhi u màng sinh h c ọ ề ượ đ đi qua quá trình h p thu, phân ể đ đi qua quá trình h p thu, phân ể ph i, chuy n hóa, tích lũy và th i ả ố ph i, chuy n hóa, tích lũy và th i ả ố tr .ừtr .ừ

3.1. H p thu (A = Absorption) 3.1. H p thu (A = Absorption)

ấ ấ

n i ti p nh n (U ng, Sc, IM..) ố n i ti p nh n (U ng, Sc, IM..) ố c chuy n vào đ i tu n hoàn đ đi kh p ầ c chuy n vào đ i tu n hoàn đ đi kh p ầ ậ ậ ạ ạ ể ể ể ể ắ ắ

Thu c t ố ừ ơ ế Thu c t ố ừ ơ ế đ ượ đ ượ c thơ ể c thơ ể

3.1.1. Qua da 3.1.1. Qua da

ng (bã nh n và m hôi) ch ng ng (bã nh n và m hôi) ch ng ờ ờ ươ ươ Da có l p nhũ t ớ Da có l p nhũ t ớ

ố ố i tác nhân lý hóa bên ngoài, l p s ng t o i tác nhân lý hóa bên ngoài, l p s ng t o

ể ể

ế ế ế ế ể ể

ụ ụ ố ố ố ố

ấ ấ ẩ ẩ

ồ ồ l ạ ạ ớ ừ l ạ ạ ớ ừ nên hàng rào bi u bì, cũng là n i d tr ơ ự ữ nên hàng rào bi u bì, cũng là n i d tr ơ ự ữ thu c.ốthu c.ố Thu c có th khuy ch tán qua bi u bì, tuy n ể ố  Thu c có th khuy ch tán qua bi u bì, tuy n ể ố bã, nang lông. bã, nang lông. Thu c dùng ngoài da có tác d ng nông (thu c  Thu c dùng ngoài da có tác d ng nông (thu c sát khu n, săn da, ch ng n m...); có khi có tác ố sát khu n, săn da, ch ng n m...); có khi có tác ố ụd ng toàn thân (Trinitrin). ụ d ng toàn thân (Trinitrin).

ạ ạ ạ ạ

ỗ ỗ

ươ ươ ng (m t l p s ng) làm thu c d ố ễ ng (m t l p s ng) làm thu c d ố ễ

ấ ấ ạ ạ ỏ ỏ

ng ng ố ố ứ ứ ượ ượ

Xoa bóp m nh ho c dùng thu c giãn m ch ặ ố  Xoa bóp m nh ho c dùng thu c giãn m ch ặ ố i ch làm tăng t c đ h p thu. t ố ộ ấ ạ t i ch làm tăng t c đ h p thu. ố ộ ấ ạ Da t n th ấ ớ ừ ổ  Da t n th ấ ớ ừ ổ xâm nh p gây tác d ng toàn thân. ụ ậ xâm nh p gây tác d ng toàn thân. ụ ậ Da tr s sinh có l p s ng m ng, th m m nh ớ ừ ẻ ơ  Da tr s sinh có l p s ng m ng, th m m nh ớ ừ ẻ ơ d ng đ c khi dùng thu c ngoài da (tinh ộ ộ ễ d ng đ c khi dùng thu c ngoài da (tinh ộ ộ ễ d u, Ethanol, b t talc ch a hàm l ộ ầ d u, Ethanol, b t talc ch a hàm l ộ ầ hexaclorophen cao). hexaclorophen cao).

3.1.2. Niêm m c l 3.1.2. Niêm m c l

i ạ ưỡ i ạ ưỡ

ả ả ữ ữ

i l i l ị ủ ở ị ị ủ ở ị

ượ ự ượ ự ạ ạ c s chuy n hóa thu c ố ở c s chuy n hóa thu c ố ở ố ấ ặ ố ấ ặ

ng này là ng này là ng đ ng đ ườ ườ ườ ườ

i ho c gi a kho ng má Thu c đ t d ặ ố ặ ướ ưỡ  Thu c đ t d i ho c gi a kho ng má ặ ố ặ ướ ưỡ i s tránh b h y b i d ch, enzym tiêu và l ợ ẽ i s tránh b h y b i d ch, enzym tiêu và l ợ ẽ gan. hóa, tránh đ ể gan. hóa, tránh đ ể H th ng mao m ch dày đ t, thu c h p thu ệ ố  H th ng mao m ch dày đ t, thu c h p thu ệ ố nhanh nhanh ng dùng th Thu c th ườ ố  Thu c th ng dùng th ườ ố Barbiturat, các Ester c a acid nitric, ủ Barbiturat, các Ester c a acid nitric, ủ Isoprenalin, Adrenalin, Hormon steroid, Isoprenalin, Adrenalin, Hormon steroid, Nifedipin, các Heparinoid ch ng đông máu. Nifedipin, các Heparinoid ch ng đông máu. ố ố

3.1.3. D dàyạ 3.1.3. D dàyạ

ị ạ ị ạ

ả ả

ấ ấ ở ạ ở ạ

D ch v d dày r t acid (pH = 1,2 – 3,5); D ch v d dày r t acid (pH = 1,2 – 3,5); d dày, thu c có b n ch t ấ ố d dày, thu c có b n ch t ấ ố

ế ế

ễ ấ ễ ấ

ế ế

ố ố

d dày nên khó d dày nên khó

ở ạ ở ạ

ễ ễ

ị ị nói chung nói chung acid y u không ion hóa d h p thu acid y u không ion hóa d h p thu (Salicylat, Phenylbutazon, Barbiturat..), (Salicylat, Phenylbutazon, Barbiturat..), các thu c base y u (Quinin, Morphin, các thu c base y u (Quinin, Morphin, Ephedrin..) d phân ly Ephedrin..) d phân ly ấh p thu. ấ h p thu.

ấ ấ ạ ạ

ế ế ễ ấ ễ ấ ố ở ạ ố ở ạ ề ề

ứ ứ ố ố

ạ ạ ạ ạ ế ế

ố ố

i d dày h n ch (do ít t H p thu thu c ướ  H p thu thu c i d dày h n ch (do ít t ướ máu và nhi u cholesterol); d h p thu h n ơ máu và nhi u cholesterol); d h p thu h n ơ khi đói. khi đói. Các thu c kích ng niêm m c d dày  Các thu c kích ng niêm m c d dày (Corticoid, Aspirin, NSAIDs, ch ph m ch a ứ ẩ (Corticoid, Aspirin, NSAIDs, ch ph m ch a ứ ẩ Fe, B12, Kali, Tetracyclin..) nên u ng trong Fe, B12, Kali, Tetracyclin..) nên u ng trong ữb a ăn. ữ b a ăn.

3.1.4. Ru t non 3.1.4. Ru t non

ộ ộ

ư ượ ư ượ

ấ ấ ở ộ ở ộ

t nh t trong ng tiêu hóa. ố t nh t trong ng tiêu hóa. ố ằ ằ

ru t (n m yên) hay gi m l u ư ru t (n m yên) hay gi m l u ư ng đ n h p thu ng đ n h p thu

ề ả ề ả

ố ố ng máu ng máu ng (khi ho t đ ng) đ u nh h ạ ộ ng (khi ho t đ ng) đ u nh h ạ ộ

ả ả ấ ấ

ưở ưở

ế ế

ự ậ ự ậ

ủ ủ

ộ ộ

ộ ộ

ố ớ ố ớ c l ượ ạ c l ượ ạ

ậ ậ

Là n i h p thu t ơ ấ  Là n i h p thu t ơ ấ Tăng l u l  Tăng l u l l ượ l ượ qua ru t.ộ qua ru t.ộ Tác đ ng nào làm gi m năng l c v n đ ng c a ru t ộ ả  Tác đ ng nào làm gi m năng l c v n đ ng c a ru t ộ ả s kéo dài th i gian ti p xúc thu c v i niêm m c ạ ế ẽ s kéo dài th i gian ti p xúc thu c v i niêm m c ạ ế ẽ i, thu c t h n. Ng ru t làm ru t h p thu t ố ố ơ ộ i, thu c ru t làm ru t h p thu t t h n. Ng ố ố ơ ộ nhu n tràng – t y, khi b tiêu ch y làm gi m h p thu ấ ả ả ị nhu n tràng – t y, khi b tiêu ch y làm gi m h p thu ấ ả ả ị và thúc đ y th i nh ng thu c khác. ố và thúc đ y th i nh ng thu c khác. ố

ờ ờ ộ ấ ộ ấ ẩ ẩ ả ả

ữ ữ

ẩ ẩ

3.1.5. Ru t già 3.1.5. Ru t già

ộ ộ

ố ố

ố ố

ế ế

ẹ ẹ ẫ ẫ ố ố ợ ợ

ố ố

ng h p không u ng đ ng h p không u ng đ ấ ấ

ườ ườ

ể ữ ệ ể ữ ệ

ạ ạ

Di n ti p xúc h p nên h p thu thu c kém. Thu c ấ ệ  Di n ti p xúc h p nên h p thu thu c kém. Thu c ấ ệ đ t tr c tràng v n qua gan. ặ ự đ t tr c tràng v n qua gan. ặ ự V i nh ng thu c khó u ng, mùi v khó ch u ho c ặ ị ị ố ữ ớ  V i nh ng thu c khó u ng, mùi v khó ch u ho c ặ ị ị ữ ớ ố c thì đ t thu c trong tr ố ặ ượ ườ c thì đ t thu c trong tr ố ượ ườ ặ vào tr c tràng là thích h p, nh t là cho tr em và ẻ ợ ự vào tr c tràng là thích h p, nh t là cho tr em và ẻ ợ ự i cao tu i. ng ổ i cao tu i. ng ổ Thu c đ t tr c tràng đ ch a b nh t i ch nh khi ỗ ư ố ặ ự  Thu c đ t tr c tràng đ ch a b nh t i ch nh khi ỗ ư ố ặ ự viêm , trĩ, táo bón.., cũng dùng đ đ t tác d ng toàn ụ ể ạ viêm , trĩ, táo bón.., cũng dùng đ đ t tác d ng toàn ụ ể ạ thân nh thu c ng , gi m đau, h s t... ạ ố ủ thân nh thu c ng , gi m đau, h s t... ạ ố ủ

ư ư

ả ả

ố ố

3.1.6. Đ ng d 3.1.6. Đ ng d

i da (Sc) i da (Sc)

ườ ườ

ướ ướ

ấ ấ ướ ướ

i da đau và h p thu ch m (do nhi u ề i da đau và h p thu ch m (do nhi u ề i cân b ng i cân b ng ằ ằ

ng dùng: Vaccin, Heparin, ng dùng: Vaccin, Heparin,

ụ ụ

Tiêm d ậ  Tiêm d ậ th n kinh, ít m ch máu nên l p l ậ ạ ạ ầ th n kinh, ít m ch máu nên l p l ậ ạ ạ ầ th m th u ch m). ậ ấ ẩ th m th u ch m). ậ ẩ ấ Thu c th ườ ố  Thu c th ườ ố Insulin, Hormon sinh d c, Corticoid, Kháng Insulin, Hormon sinh d c, Corticoid, Kháng sinh sinh

3.1.7. Qua cơ 3.1.7. Qua cơ

ị ị ớ ớ ố ố

ề ề ị ị

ị ị ị ị

Tiêm b p th t (IM): H p thu nhanh, ít đau, ấ ắ  Tiêm b p th t (IM): H p thu nhanh, ít đau, ấ ắ thích h p v i nhi u d ng thu c (dung ạ ợ thích h p v i nhi u d ng thu c (dung ạ ợ c, dung d ch d u, d ch treo). d ch n ầ ị ướ c, dung d ch d u, d ch treo). d ch n ầ ị ướ Tuy t đ i không tiêm b p th t nh ng ch t ấ ữ ắ ệ ố  Tuy t đ i không tiêm b p th t nh ng ch t ấ ữ ắ ệ ố nh Cali clorid, Uabain. gây ho i t nh Cali clorid, Uabain. gây ho i t ạ ử ư ạ ử ư

3.1.8. Qua tĩnh m ch (IV) 3.1.8. Qua tĩnh m ch (IV)

ạ ạ

ụ ụ ố ấ ố ấ

ề ề

c. c. ể ể ượ ượ

ạ ạ ầ ầ ị ị

ắ ắ ị ị ạ ạ ổ ổ

ạ ạ ấ ấ ữ ữ

ặ ộ ớ ặ ộ ớ ố ố ạ ạ

ế ế ấ ấ ả ả

ạ ạ ổ ổ

Thu c h p thu nhanh, hoàn toàn, tác d ng  Thu c h p thu nhanh, hoàn toàn, tác d ng nhanh (sau khi tiêm 15 giây), li u chính xác và nhanh (sau khi tiêm 15 giây), li u chính xác và ki m soát đ ki m soát đ Không tiêm tĩnh m ch dung d ch d u, d ch treo,  Không tiêm tĩnh m ch dung d ch d u, d ch treo, gây t c m ch ph i. Không tiêm tĩnh m ch gây t c m ch ph i. Không tiêm tĩnh m ch nh ng ch t tan máu ho c đ c v i tim. nh ng ch t tan máu ho c đ c v i tim. Tiêm tĩnh m ch quá nhanh gây r i lo n tim và ạ  Tiêm tĩnh m ch quá nhanh gây r i lo n tim và ạ hô h p, gi m huy t áp, tr y tim do n ng đ t c ộ ứ ồ ụ hô h p, gi m huy t áp, tr y tim do n ng đ t c ộ ứ ồ ụ c tim, ph i, đ ng th i quá cao c a ho t ch t ộ ấ ở ơ ủ ờ th i quá cao c a ho t ch t c tim, ph i, đ ng ộ ấ ở ơ ờ ủ m ch.ạm ch.ạ

i ướ 3.1.9. Tiêm vào vùng d i ướ 3.1.9. Tiêm vào vùng d nh n và khoang ngoài c ng ứ nh n và khoang ngoài c ng ứ

ệ ệ

i nh n (gi a các đ t s ng th t l ng L2_ L3_ i nh n (gi a các đ t s ng th t l ng L2_ L3_

ữ ữ

ướ ướ

ố ố

ư ư

ắ ư ắ ư ủ ủ i. Còn dùng ch a nhi m i. Còn dùng ch a nhi m

ụ ụ

ẩ ẩ

ệ ầ ệ ầ

ố ố ố ố ố ố ướ ướ ế ế

ữ ữ ố ố

ứ ứ ộ ộ

ắ ư ắ ư

ả ả

Vùng d ệ  Vùng d ệ L4): Gây tê t y s ng, đ a thu c vào ng t y gây tê ủ ố L4): Gây tê t y s ng, đ a thu c vào ng t y gây tê ủ ố vùng b ng, ch u hông, chi d ễ ậ vùng b ng, ch u hông, chi d ễ ậ khu n h th n kinh (tiêm huy t thanh ch ng u n ván, ố khu n h th n kinh (tiêm huy t thanh ch ng u n ván, ố tiêm kháng sinh trong viêm màng não m ).ủ tiêm kháng sinh trong viêm màng não m ).ủ Khoang ngoài c ng (n m gi a màng c ng và thành ng ố ứ ữ ằ  Khoang ngoài c ng (n m gi a màng c ng và thành ng ữ ố ứ ằ vùng th t l ng cùng S4): Tiêm t y, có kho ng r ng ở ủ t y, có kho ng r ng vùng th t l ng cùng S4): Tiêm ở ủ thu c tê vào vùng S4 đ gây tê vùng ch u hông bé và ậ ể ố thu c tê vào vùng S4 đ gây tê vùng ch u hông bé và ậ ể ố chi d chi d

i.ướ i.ướ

3.1.10. Các đ 3.1.10. Các đ

ng khác ng khác

ườ ườ

ế ế

ệ ệ

ấ ấ

ng này là ng này là ố ố

c dùng d ng c dùng d ng ạ ạ

i ch (Corticoid, i ch (Corticoid, ị ạ ị ạ

Các ch t khí và các thu c bay h i Qua ph i :ổ Các ch t khí và các thu c bay h i ơ ố ấ  Qua ph i :ổ ấ ơ ố bào bi u mô ph c h p thu qua t có th đ ế ể ể ượ ấ bào bi u mô ph c h p thu qua t có th đ ể ể ượ ấ ế ng hô h p. Ph i có di n nang, niêm m c đ ổ ấ ạ ườ ng hô h p. Ph i có di n nang, niêm m c đ ổ ấ ạ ườ tích ti p xúc r ng nên h p thu nhanh. ế ộ tích ti p xúc r ng nên h p thu nhanh. ế ộ Các thu c th ng dùng theo đ ườ ườ  Các thu c th ng dùng theo đ ườ ườ thu c gây mê d ng h i, thu c đ ố ượ ơ ạ ố thu c gây mê d ng h i, thu c đ ố ượ ơ ạ ố ng đ đi u tr t phun s ỗ ể ề ươ phun s ng đ đi u tr t ỗ ươ ể ề Salbutamol..). Salbutamol..).

3.2. Phân ph i ( D = Distribution) 3.2. Phân ph i ( D = Distribution)

ố ố

c h p thu vào máu, m t ph n c h p thu vào máu, m t ph n ượ ấ ượ ấ

ộ ộ ế ươ ế ươ do s qua thành m ch do s qua thành m ch ẽ ẽ

ụ ụ ơ ơ

ự ữ ặ ị ự ữ ặ ị

Sau khi đ Sau khi đ ầ ầ thu c s g n vào protein huy t t ng, ố ẽ ắ thu c s g n vào protein huy t t ng, ố ẽ ắ ph n thu c d ng t ầ ạ ự ố ạ ph n thu c d ng t ầ ự ạ ố ạ đ chuy n vào các mô, vào n i tác d ng ể ể đ chuy n vào các mô, vào n i tác d ng ể ể (Receptor), vào mô d tr ho c b chuy n ể (Receptor), vào mô d tr ho c b chuy n ể hóa r i th i tr . ả ừ hóa r i th i tr . ả ừ ồ ồ

ế ế ưở ưở ế ố ả ế ố ả ng đ n phân ph i ố ng đ n phân ph i ố

ề ề ế ế

bào, ấ ủ bào, ấ ủ ng v trí g n thu c, ố ắ ị ng v trí g n thu c, ố ị ắ ố ượ ố ượ

ủ ủ

ng phân t ng phân t , t , t l l ng. ng. ọ ọ ượ ượ ề ề

Nhi u y u t  Nhi u y u t nh h ề nh h ề thu c trong c th : ơ ể ố thu c trong c th : ố ơ ể V phía c th : Tính ch t c a màng t ơ ể  V phía c th : Tính ch t c a màng t ơ ể màng mao m ch, s l ạ màng mao m ch, s l ạ pH c a môi tr ườ pH c a môi tr ườ V phía thu c: Tr ng l ố ử ỷ ệ  V phía thu c: Tr ng l ố ử ỷ ệ c và trong lipid, tính acid hay tan trong n ướ c và trong lipid, tính acid hay tan trong n ướ tính base, đ ion hóa, ái l c c a thu c v i ố ớ ự ủ ộ tính base, đ ion hóa, ái l c c a thu c v i ố ớ ự ủ ộ receptor. receptor.

ố ố

3.2.1. S g n thu c vào protein 3.2.1. S g n thu c vào protein huy t t huy t t

ự ắ ự ắ ng ng

ế ươ ế ươ

 ạ ạ

ế ợ ế ợ

ự ự

Sau khi vào máu, thu c chia làm 2 d ng: Sau khi vào máu, thu c chia làm 2 d ng: ạ ố ạ ố D ng k t h p v i protein (Albumin ho c ặ ớ D ng k t h p v i protein (Albumin ho c ặ ớ do. Ch ng, và d ng t Globulin) huy t t ỉ ạ ế ươ do. Ch ng, và d ng t Globulin) huy t t ạ ế ươ ỉ do m i có tác d ng và đ c tính. có d ng t ộ ụ ớ ạ do m i có tác d ng và đ c tính. có d ng t ộ ớ ụ ạ ự ự

ậ ậ

ụ ữ ụ ữ ố ố ế ươ ế ươ ố ố

ự ự

ng có nhi m v gi ệ ng có nhi m v gi ệ ứ ợ ứ ợ ả ạ ả ạ ẵ ẵ ể ể

ng ng ế ươ ế ươ ứ ợ ứ ợ

ố ở ố ở ự ự

ng nên làm h đ ng nên làm h đ Protein huy t t và v n  Protein huy t t và v n chuy n thu c. Ph c h p “ Thu c – Protein” ể chuy n thu c. Ph c h p “ Thu c – Protein” ể do m i ch ng máu ch ch u nh d ng t ừ ớ ị ỉ ở do m i ch ng máu ch ch u nh d ng t ừ ớ ị ỉ ở i m c do cũ s n có đã h t d nào d ng t ứ ụ ướ ự ạ i m c do cũ s n có đã h t d nào d ng t ụ ướ ự ứ ạ ng do chuy n hóa, th i tr . bình th ả ừ ườ ng do chuy n hóa, th i tr . bình th ườ ả ừ Ph c h p “ Thu c – protein” huy t t ố  Ph c h p “ Thu c – protein” huy t t ố máu kéo dài s có m t c a thu c ặ ủ máu kéo dài s có m t c a thu c ặ ủ (Clorpropamid g n ch c vào protein huy t ế ắ ắ (Clorpropamid g n ch c vào protein huy t ế ắ ắ ng huy t b n). t ạ ườ ươ t ng huy t b n). ạ ườ ươ ế ề ế ề

ẩ ẩ ầ ư ầ ư

ỏ ỏ ố ợ ố ợ

ườ ườ

Hai thu c có cùng ái l c v i nh ng ố ữ ự ớ  Hai thu c có cùng ái l c v i nh ng ố ữ ự ớ n i gi ng nhau protein huy t ở ố ơ ế n i gi ng nhau protein huy t ố ở ơ ế ng chúng s đ i kháng c nh t ạ ẽ ố ươ ng chúng s đ i kháng c nh t ạ ẽ ố ươ tranh, đ y nhau ra kh i nh ng v trí ị ữ tranh, đ y nhau ra kh i nh ng v trí ị ữ đó, c n l u ý khi ph i h p đó, c n l u ý khi ph i h p (Phenylbutazon đ y Tolbutamid nên ẩ (Phenylbutazon đ y Tolbutamid nên ẩ ng huy t đ t d choáng do gi m đ ế ộ ả ễ d choáng do gi m đ ng huy t đ t ế ộ ả ễ ng t).ộng t).ộ

ữ ữ

ố ắ ố ắ

ạ ạ ờ ờ

ả ủ ả ủ

ữ ữ

ế ụ ế ụ

ệ ự ệ ự

ữ ữ

ả ả ơ ơ

ng (nh ng ng (nh ng ng, b ng, suy ng, b ng, suy ế ế do tăng, đ c do tăng, đ c

ứ ứ i già...) thì d ng thu c t ạ i già...) thì d ng thu c t ạ

ố ự ố ự

ộ ộ

Trong quá trình ch a b nh, nh ng li u đ u tiên c a ủ ữ ệ ầ ề  Trong quá trình ch a b nh, nh ng li u đ u tiên c a ủ ữ ệ ề ầ ng bao lo i thu c g n m nh vào protein huy t t ế ươ ạ ng bao lo i thu c g n m nh vào protein huy t t ế ươ ạ cũng ph i đ cao (li u t n công) đ bão hòa v gi ị ể ề ấ cũng ph i đ cao (li u t n công) đ bão hòa v gi ể ị ề ấ trí g n, làm cho nh ng li u ti p t c (li u duy trì) có ề ề ắ trí g n, làm cho nh ng li u ti p t c (li u duy trì) có ề ắ ề th đ t hi u l c. ể ạ th đ t hi u l c. ể ạ Khi d tr protein gi m trong huy t t ế ươ ự ữ  Khi d tr protein gi m trong huy t t ế ươ ự ữ b nh c p, có thai, x gan, ch n th ỏ ươ ấ ấ ệ b nh c p, có thai, x gan, ch n th ỏ ươ ấ ấ ệ t, nhi m x , h i ch ng th n h , tr s sinh thi u ki ậ ư ẻ ơ ạ ộ ễ ệ ki t, nhi m x , h i ch ng th n h , tr s sinh thi u ễ ậ ư ẻ ơ ạ ộ ệ tháng, ng ườ tháng, ng ườ tính tăng theo. tính tăng theo.

3.2.2. Receptor 3.2.2. Receptor

ố ố ớ ớ

ể ể ơ ể ơ ể ạ ạ ọ ọ ớ ớ

Thu c không th ph n ng v i m i phân t Thu c không th ph n ng v i m i phân t ử ọ ả ứ ọ ả ứ ử ng ch g n đ c sinh h c trong c th , th ườ ặ ỉ ắ ng ch g n đ c sinh h c trong c th , th ườ ặ ỉ ắ ho c m t n i hi u v i m t lo i phân t ộ ơ ử ặ ộ ệ ho c m t n i hi u v i m t lo i phân t ộ ộ ơ ử ặ ệ đó mà thôi, n i đó là Receptor. c a phân t ơ ử ủ đó mà thôi, n i đó là Receptor. c a phân t ơ ử ủ

ể ể ế ợ ế ợ ố ầ ố ầ

ủ ủ

ạ ạ ặ ể ặ ể ủ ậ ủ ậ ủ ủ

ấ ố ấ ố

ấ ấ ớ ớ ộ ộ

ể ế ợ ể ế ợ ả ả

Thu c c n k t h p v i Receptor đ phát huy  Thu c c n k t h p v i Receptor đ phát huy ớ ớ ho t tính c a nó (Ch t ch v n = Agonist) ấ ho t tính c a nó (Ch t ch v n = Agonist) ấ ho c đ kìm hãm ho t tính c a nh ng thu c ố ữ ạ ho c đ kìm hãm ho t tính c a nh ng thu c ố ữ ạ khác (Ch t đ i kháng = Antagonist): khác (Ch t đ i kháng = Antagonist): M t ch t cũng có th k t h p v i nhi u lo i ạ ề  M t ch t cũng có th k t h p v i nhi u lo i ạ ề receptor (Adrenalin có c tác d ng và ; ụ receptor (Adrenalin có c tác d ng và ; ụ Histamin lên Receptor H1; H2). Histamin lên Receptor H1; H2).

3.2.3. Nhau thai 3.2.3. Nhau thai

ớ ớ

ể ể

ố ố ồ ồ ể ể ộ ộ

B m t h p thu c a nhau thai l n (# 50m2 ), B m t h p thu c a nhau thai l n (# 50m2 ), ề ặ ấ ủ ề ặ ấ ủ ng máu tu n hoàn qua nhau thai cao l u l ư ượ ầ l u l ng máu tu n hoàn qua nhau thai cao ư ượ ầ (500ml/phút); vì th h u h t thu c có th qua ế ế ầ (500ml/phút); vì th h u h t thu c có th qua ế ế ầ nhau đ vào thai v i t c đ và n ng đ khác ớ ố ộ nhau đ vào thai v i t c đ và n ng đ khác ớ ố ộ nhau. Dùng thu c trong th i kỳ có thai th t ậ ờ ố nhau. Dùng thu c trong th i kỳ có thai th t ậ ờ ố th n tr ng và khi th t c n thi ậ ầ th n tr ng và khi th t c n thi ậ ầ t. ế t. ế ậ ậ ọ ọ

ộ ố ộ ố

ố ầ ố ầ

ọ ọ ẹ ẹ

ậ ậ ố ố

ấ ấ

ố ứ ố ứ

M t s thu c c n dùng th n tr ng khi  M t s thu c c n dùng th n tr ng khi có thai: Methyl Dopa, thu c ch n , có thai: Methyl Dopa, thu c ch n , i ti u nhóm Thiazid, Benzodiazepin, l ợ ể i ti u nhóm Thiazid, Benzodiazepin, l ợ ể các Opiat, Theophyllin, Anthraquinon, các Opiat, Theophyllin, Anthraquinon, d n xu t Phenothiazin Indomethacin, ẫ d n xu t Phenothiazin Indomethacin, ẫ Thiamphenicol, Rifampicin, Thiamphenicol, Rifampicin, Nitrofurantoin, thu c c ch phó giao ế Nitrofurantoin, thu c c ch phó giao ế c m.ảc m.ả

ẹ ẹ

ộ ố ộ ố

ố ấ ố ấ

ấ ấ

ứ ứ

ư ư

ế ế

ố ố

ố ố

ị ị

ợ ợ

ố ố

ố ố

ụ ụ ị ứ ị ứ

ố ố ố ố

M t s thu c c m dùng cho m khi có thai:  M t s thu c c m dùng cho m khi có thai: Amphetamin, Cloramphenicol, Colchicin, Captopril,  Amphetamin, Cloramphenicol, Colchicin, Captopril, Diphenylhydantoin, Ergotamin, Ethanol, Acid E. Diphenylhydantoin, Ergotamin, Ethanol, Acid E. Aminocaproic, Griseofulvin, Haloperidol, Ibuprofen, Aminocaproic, Griseofulvin, Haloperidol, Ibuprofen, Naproxen, Hormon Steroid, Hyoscin, Hyosciamin, KI, Naproxen, Hormon Steroid, Hyoscin, Hyosciamin, KI, d n ch t có Iod, Mebendazol, Metronidazol, Methyl ẫ d n ch t có Iod, Mebendazol, Metronidazol, Methyl ẫ Ergometrin, Paraldehyd, Pargylin, Quinin, Quinidin, Ergometrin, Paraldehyd, Pargylin, Quinin, Quinidin, Sulfamid, Tetracyclin, Vancomycin, Thalidomid, thu c ố Sulfamid, Tetracyclin, Vancomycin, Thalidomid, thu c ố ch ng ung th và c ch mi n d ch, thu c kháng giáp ễ ch ng ung th và c ch mi n d ch, thu c kháng giáp ễ t ng h p, Novurit, Spironolacton, Triamteren, thu c lá, ố ổ t ng h p, Novurit, Spironolacton, Triamteren, thu c lá, ố ổ thu c ch ng th thai, kháng sinh Aminosid, thu c thu c ch ng th thai, kháng sinh Aminosid, thu c ch ng nôn – d ng (Cyclinzin, Doxylamin, ch ng nôn – d ng (Cyclinzin, Doxylamin, Diphenhyramin, Dimenhydrinat,...) Diphenhyramin, Dimenhydrinat,...)

3.2.4. Di chuy n vào m 3.2.4. Di chuy n vào m

ể ể

ỡ ỡ

ế ế

ủ ủ

ư ớ ư ớ

ỡ ỡ ụ ụ

i đây i đây

ụ ụ

ố ố

ố ượ ư ố ượ ư ố ố

c l u gi c l u gi ể ể

ế ế

ầ ầ

ự ự ả ả

ồ ồ

ơ ơ

Vai trò c a m là : Vai trò c a m là : ủ ủ K t thúc tác d ng c a thu c: Nh v i Hexobarbital, ố  K t thúc tác d ng c a thu c: Nh v i Hexobarbital, ố Thiopental, Gluthetimid, Diazepam. Thiopental, Gluthetimid, Diazepam. Kéo dài tác d ng thu c: Thu c đ t ữ ạ  Kéo dài tác d ng thu c: Thu c đ t ữ ạ r i khuy ch tán d n ra máu (Thu c mê th khí, ồ r i khuy ch tán d n ra máu (Thu c mê th khí, ồ Hormon sinh d c, Vitamin E). ụ Hormon sinh d c, Vitamin E). ụ D phòng ng đ c thu c: M là n i thu hút, làm ơ ỡ ố ộ ộ  D phòng ng đ c thu c: M là n i thu hút, làm ơ ỡ ộ ộ ố t nh ng n i khác (thu c di gi m n ng đ thu c ệ ố ố ở ữ ộ gi m n ng đ thu c t nh ng n i khác (thu c di ố ở ữ ộ ệ ố côn trùng lo i Clo nh DDT, DDT, Lindan...). ư ạ côn trùng lo i Clo nh DDT, DDT, Lindan...). ư ạ

3.2.5. Tích lũy thu cố 3.2.5. Tích lũy thu cố

M t s thu c ho c ch t đ c có liên k t r t ế ấ M t s thu c ho c ch t đ c có liên k t r t ế ấ

ơ ể ơ ể ặ ặ ộ ố ộ ố

i r t lâu: DDT g n vào mô m ; ỡ ắ i r t lâu: DDT g n vào mô m ; ỡ ắ ng, m m răng; ầ ng, m m răng; ầ

ế ế

ơ ơ ố ố

ớ ồ ớ ồ ộ ộ ơ ơ

ố ấ ộ ộ ố ố ấ ộ ộ ố ch t ch v i m t s mô trong c th và có ẽ ớ ặ ch t ch v i m t s mô trong c th và có ẽ ớ ặ l khi gi ữ ạ ấ l khi gi ữ ạ ấ Tetracyclin g n vào x ắ ươ Tetracyclin g n vào x ươ ắ bào s ng.. Asen g n vào t ừ ắ Asen g n vào t bào s ng.. ừ ắ M t s thu c tích lũy trong c vân và các ộ ố  M t s thu c tích lũy trong c vân và các ộ ố bào c a mô khác v i n ng đ cao h n t ủ ế t bào c a mô khác v i n ng đ cao h n ủ ế trong máu. trong máu.

ể ể

ố ố

3.3. Chuy n hóa thu c (M = 3.3. Chuy n hóa thu c (M = Metabolism) Metabolism)

ố ố ả ả ẹ ẹ ộ ố ộ ố

ầ ớ ầ ớ ề ề ấ ấ

ng ng ể ể ả ả ớ ớ

ể ể ộ ộ

M t s thu c vào c th r i th i nguyên v n ơ ể ồ  M t s thu c vào c th r i th i nguyên v n ơ ể ồ không qua chuy n hóa ( Bromid, Lithium, ể không qua chuy n hóa ( Bromid, Lithium, ể Saccharin, kháng sinh Aminosid..). Saccharin, kháng sinh Aminosid..). Ph n l n nhi u thu c sau khi h p thu ph i ả ố  Ph n l n nhi u thu c sau khi h p thu ph i ả ố c chuy n hóa r i m i th i, thông th đ ườ ồ ượ c chuy n hóa r i m i th i, thông th đ ồ ườ ượ qua chuy n hóa, thu c gi m đ c tính: ố ả qua chuy n hóa, thu c gi m đ c tính: ố ả – Methyldopa, Noradrenalin, Dopamin,Vitamin D3, Methyldopa, Noradrenalin, Dopamin,Vitamin D3, Calciferol Calciferol

ơ

ứ ầ

ế

ưở

ế ổ ặ ứ

Gan là n i chuy n hóa chính; ch a h u h t các enzym tham gia chuy n hóa ế thu c. Ngoài ra ru t, huy t thanh, ph i, ộ ố ng cũng có vai trò h th n kinh trung ươ ệ ầ nh t đ nh. ấ ị Các y u t ng đ n quá trình nh h ế ố ả chuy n hóa thu c nh : tu i tác, di truy n, ư ể ố các ch t gây c m ng ho c c ch ế ả ứ enzym chuy n hóa.

3.4. Th i tr thu c (E = Elimination) : 3.4. Th i tr thu c (E = Elimination) :

ả ừ ả ừ

ố ố

i d ng nguyên i d ng nguyên

ướ ướ

ầ ớ ầ ớ ng phân t ng phân t

ườ ườ

ng thu c ng thu c n ặ ở ướ n ặ ở ướ ả ả ồ ồ ố ố ượ ượ

Thu c đ c th i tr d ả ừ ướ ạ ố ượ  Thu c đ c th i tr d ả ừ ướ ạ ố ượ ch t ho c đã b chuy n hóa. ể ị ặ ấ ch t ho c đã b chuy n hóa. ể ị ặ ấ 3.4.1. Qua th n :ậ  3.4.1. Qua th n :ậ c có tr ng Ph n l n thu c tan trong n ọ ố  Ph n l n thu c tan trong n c có tr ng ọ ố c th i nh h n 300 đ u đ l ả ề ượ ử ỏ ơ ượ c th i l nh h n 300 đ u đ ề ượ ử ỏ ơ ả ượ ng này. Sau khi u ng 5 – 15 phút, qua đ ố ng này. Sau khi u ng 5 – 15 phút, qua đ ố c ti u; sau đó n ng thu c đã có m t ể ố thu c đã có m t c ti u; sau đó n ng ể ố đ gi m d n; kho ng 80% l ầ ộ đ gi m d n; kho ng 80% l ầ ộ vào s th i trong 24 gi vào s th i trong 24 gi ả ả ẽ ả ẽ ả . ờ . ờ

Th i tr thu c Th i tr thu c

th n ph thu c vào 3 th n ph thu c vào 3

ộ ộ

ụ ụ

ố ở ậ ố ở ậ

ậ ậ

ầ ầ ố ố

ả ừ ả ừ c ch : ơ ế c ch : ơ ế L c th đ ng qua c u th n. ụ ộ ọ  L c th đ ng qua c u th n. ụ ộ ọ t tích c c qua ng th n. Bài ti ậ ự ế  Bài ti t tích c c qua ng th n. ậ ự ế Khuy ch tán th đ ng qua ng th n. ố ụ ộ ế  Khuy ch tán th đ ng qua ng th n. ố ế ụ ộ

ậ ậ

ố ố ể ể ướ ướ

ẹ ẹ ề ề

c ti u ki m (nh khi u ng NaHCO3) c ti u ki m (nh khi u ng NaHCO3) ướ ướ ư ư ố ố

ể ể ễ ả ễ ả ế ế ấ ấ

ẫ ẫ

ả ừ ủ ả ừ ủ ậ ậ ả ả

c ti u acid (nh khi u ng pH n ư  pH n c ti u acid (nh khi u ng ư Amoniclorid, acid Phosphoric) giúp d th i ễ ả Amoniclorid, acid Phosphoric) giúp d th i ễ ả các ch t ki m nh (Alcaloids, Amphetamin, ấ các ch t ki m nh (Alcaloids, Amphetamin, ấ Erythromycin..). Erythromycin..). pH n ề  pH n ề giúp d th i các ch t acid y u giúp d th i các ch t acid y u (Phenobarbital, Phenylbutazon, Tetracyclin, (Phenobarbital, Phenylbutazon, Tetracyclin, Sulfamid, Streptomycin, d n ch t ấ Sulfamid, Streptomycin, d n ch t ấ Coumarin). Coumarin). Thi u năng th n ngăn c n th i tr c a ể  Thi u năng th n ngăn c n th i tr c a ể thu c.ốthu c.ố

c c ố ố ề ề ướ ướ

t qua n t qua n ư ư

c b t đ ướ ọ ể c b t đ ướ ọ ể

ữ ữ ễ ễ

c b t làm c b t làm

3.4.2. Qua b máy tiêu hóa : ộ  3.4.2. Qua b máy tiêu hóa : ộ Ti c b t: Nhi u thu c qua n ướ ọ ế  Ti c b t: Nhi u thu c qua n ướ ọ ế b t nh Iod, Salicylat, Paracetamol, ọ b t nh Iod, Salicylat, Paracetamol, ọ Sulfamid, Penicillin, Tetracyclin, Digoxin, Sulfamid, Penicillin, Tetracyclin, Digoxin, ềnhi u Alcaloid. nhi u Alcaloid. t nhi u qua n Spiramicin bài ti ề ế  Spiramicin bài ti t nhi u qua n ề ế ch a nhi m khu n mi ng, h u. ầ ệ ẩ ch a nhi m khu n mi ng, h u. ầ ệ ẩ Diphenylhydantoin khi qua n ướ ọ  Diphenylhydantoin khi qua n ướ ọ tăng s n l tăng s n l i. ả ợ i. ả ợ

ậ ậ ả ừ ả ừ

ử ử

ừ ừ

ị ị

Th i tr qua m t:  Th i tr qua m t: gan, các ch t chuy n Sau khi chuy n hóa ể ấ ở ể  Sau khi chuy n hóa gan, các ch t chuy n ể ấ ở ể trên 300 s th i ng phân t hóa có tr ng l ẽ ả ượ ọ hóa có tr ng l trên 300 s th i ng phân t ẽ ả ọ ượ tr qua m t đ theo phân ra ngoài. Ph n l n ầ ớ ậ ể tr qua m t đ theo phân ra ngoài. Ph n l n ầ ớ ậ ể c ru t s đ sau khi b chuy n hóa thêm ở ộ ẽ ượ ể c sau khi b chuy n hóa thêm ru t s đ ở ộ ẽ ượ ể tái h p thu vào máu đ th i tr qua th n. ậ tái h p thu vào máu đ th i tr qua th n. ậ ể ả ừ ể ả ừ ấ ấ

i đ ộ ạ ượ i đ ộ ạ ượ ộ ố ộ ố ố ố

ố ố

ố ố

M t s thu c sau khi th i tr qua m t ả ừ ậ ố  M t s thu c sau khi th i tr qua m t ả ừ ậ ố c tái h p thu v gan đ xu ng ru t l ể ề ấ c tái h p thu v gan đ xu ng ru t l ề ấ ể c g i là thu c có vào vòng tu n hoàn, đ ượ ọ ầ c g i là thu c có vào vòng tu n hoàn, đ ượ ọ ầ chu kỳ ru t gan( tu n hoàn gan ru t). Chu ộ ầ ộ chu kỳ ru t gan( tu n hoàn gan ru t). Chu ộ ầ ộ i nhi u l n kéo dài t1/2 kỳ này l p đi l p l ề ầ ặ ạ ặ kỳ này l p đi l p l i nhi u l n kéo dài t1/2 ề ầ ặ ạ ặ ng. Các thu c cho huy t t c a thu c ế ươ ố ở ủ c a thu c huy t t ng. Các thu c cho ế ươ ố ở ủ chu kỳ này là Chloramphenicol, Morphin, chu kỳ này là Chloramphenicol, Morphin, Quinin, Strychnin, Hormon sinh d c, ụ Quinin, Strychnin, Hormon sinh d c, ụ Digitoxin, Tetracyclin, Sulfamid ch m, ậ Digitoxin, Tetracyclin, Sulfamid ch m, ậ Imipramin.. Imipramin..

3.4.3. Qua s aữ 3.4.3. Qua s aữ

Các ch t tan m nh trong lipid (Barbiturat, Các ch t tan m nh trong lipid (Barbiturat, ấ ấ ạ ạ

i 200 th i 200 th ườ ườ

ơ ơ

ố ố ữ ơ ữ ơ

NSAIDs, Tetracyclin, Alcaloids) có tr ng ọ NSAIDs, Tetracyclin, Alcaloids) có tr ng ọ ng d dàng d ng phân t l ễ ử ướ ượ ng d dàng l d ng phân t ử ướ ễ ượ th i tr qua s a. ữ ả ừ th i tr qua s a. ữ ả ừ Vì s a có pH h i acid h n huy t t ng nên ế ươ ơ ữ  Vì s a có pH h i acid h n huy t t ng nên ế ươ ữ ơ các thu c là base y u có th có n ng đ ộ ồ ể ế các thu c là base y u có th có n ng đ ộ ồ ể ế ng và các trong s a h i cao h n huy t t ế ươ ơ ng và các trong s a h i cao h n huy t t ế ươ ơ thu c là acid y u thì có n ng đ th p h n. ồ ế thu c là acid y u thì có n ng đ th p h n. ồ ế ộ ấ ộ ấ ơ ơ ố ố

3.4.4. Qua ph iổ 3.4.4. Qua ph iổ

ấ ấ

Ph i th i qua h i th nh ng ch t ả ấ ở ữ ơ ổ Ph i th i qua h i th nh ng ch t ả ấ ở ữ ổ ơ u, thu c mê bay h i, bay h i nh r ơ ố ư ượ ơ bay h i nh r u, thu c mê bay h i, ơ ố ư ượ ơ tinh d u( tr long não), các ch t khí ừ ầ tinh d u( tr long não), các ch t khí ừ ầ ( H2S), Cacodyl, các dung môi bay h i.ơ ( H2S), Cacodyl, các dung môi bay h i.ơ

3.4.5. Các đ 3.4.5. Các đ

ng khác ng khác

ườ ườ

ạ ặ ạ ặ

u, sulfamid, acid u, sulfamid, acid M hôi: Iod, Bromid, kim lo i n ng, Quinin, M hôi: Iod, Bromid, kim lo i n ng, Quinin, ượ ượ

ượ ượ

ừ ừ

c m t: ắ c m t: ắ ạ ạ

ồ ồ long não, tinh d u, r ầ long não, tinh d u, r ầ ng. Benzoic, vi l ng. Benzoic, vi l Qua da, s ng, lông, móng: As, F.  Qua da, s ng, lông, móng: As, F. Qua niêm m c mũi và tuy n n ế ướ  Qua niêm m c mũi và tuy n n ế ướ Iodid, Sulfamid, Rifampicin... Iodid, Sulfamid, Rifampicin...