Bài gi i đ c ng ôn thi PPNCKH L p Đêm 1 K20 ươ
Bài gi i đ c ng ôn thi PPNCKH L p Đêm 1 K20 ươ ..................................................................... 1
......................................................................................................................................................... 3
Câu 1: Khi xây d ng m t đ xu t nghiên c u thì vi c tóm l c lý thuy t có liên quan s ượ ế
ti n hành đng th i v i quá trình nh n d ng và nêu v n đ nghiên c u hay s ti n hành sau ế ế
khi nh n d ng v n đ nghiên c u? T i sao? ................................................................................ 4
Câu 2:Trong hai ph ng pháp: quy n p và di n d ch, thì ph ng pháp nào th ng đc s ươ ươ ườ ượ
d ng trong nghiên c u đnh tính? Trong nghiên c u đnh l ng? T i sao? ượ ................................. 4
Câu 3: Các y u t nào th ng đc s d ng đ nh n d ng m i quan h nhân qu ? ế ườ ượ ......... 5
Câu 4: Trong thi t k nghiên c u th c nghi m, nh ng bi n nào đc xem là bi n ngo i ế ế ế ượ ế
lai? Cho ví d v m t thi t k nghiên c u th c nghi m, và sau đó ch ra: bi n nguyên nhân ế ế ế
bi n k t qu , và các bi n ngo i lai có th xu t hi n? ế ế ế ................................................................ 6
Câu 5: Gi s anh/ch ti n hành m t nghiên c u đi u tra th tr ng v hành vi c a ng i tiêu ế ườ ườ
dùng khi s d ng m ng đi n tho i di đng. Nh ng c u trúc nào th hi n hành vi c a ng i ườ
tiêu dùng c n làm rõ trong đ tài này? Các câu h i nghiên c u đt ra trong đ tài này là gì? Các
gi thuy t có th có trong đ tài nghiên c u này là gì? ế ................................................................ 6
Câu 6: Nêu 1 đ tài nghiên c u, thành l p câu h i,mô hình lý thuy t và các gi thuy t nghiên ế ế
c u ................................................................................................................................................... 7
6.1 Đ tài nghiên c u: Đo l ng s hài lòng c a nhân viên trong công ty dich vu ườ .................. 7
6.2. Đo l ng s hài lòng c a khách hàng khi s d ng s n ph m d ch v m ng di đng ườ
Mobiphone ................................................................................................................................. 10
6.3 – Nhóm 6 .............................................................................................................................. 13
6.4. Đ tài nghiên c u: “BUYER – SELLER RELATIONSHIPS IN THE PCB INDUSTRY”
.................................................................................................................................................... 13
6.5 Đ tài nghiên c u:Nghiên c u v các y u t quy t đnh s hài lòng (th a mãn) c a ế ế
ng i dùng đi v i các d ch v tr c tuy n t i tp. HCMườ ế ........................................................ 15
6.6 Nghiên c u U&A (usage and attitude):Di chuy n b ng đng hàng không ườ ................... 16
Câu 7: M c đích c a k thu t phân tích nhân t ......................................................................... 19
Câu 8: S gi ng nhau và khác nhau gi a: nghiên c u han lâm va nghiên c u ng dung ư ư ư ........... 19
Câu 9: Vì sao ph i ch n m u? S gi ng nhau và khác nhau gi a ch n m u trong nghiên c u
đnh tính và nghiên c u đnh l ng.Cho vd minh h a. ượ ................................................................ 20
Câu 10: S gi ng nhau và khác nhau gi a xây d ng lý thuy t khoa h c và ki m đnh lý thuy t ế ế
khoa h c. Cho vd minh h a. ........................................................................................................ 21
Câu 11: Thi t k nghiên c u gi i thích đc s d ng trong tr ng h p nào? Cho ví d và ế ế ượ ườ
ch rõ bi n nghiên c u và bi n tác đng. ế ế .................................................................................... 23
Câu 12: M i quan h c a m c tiêu nghiên c u, câu h i nghiên c u và gi thi t nghiên ế
c u? Cho ví d .............................................................................................................................. 23
Câu 13: Quy trình thi t k b ng câu h i.ế ế ..................................................................................... 25
Câu 14: Phân bi t m c đích s d ng c a 3 lo i nghiên c u mô t , gi i thích, khám phá. ....... 28
Câu15: Gi ng và khác nhau c a b n câu h i cho nghiên c u đnh tính và nghiên c u đnh
l ng? Cho VD.ượ ............................................................................................................................ 28
1
Câu 16: Trình bày k t c u m t bài nghiên c u v kinh t (làm rõ ph n nào b t bu c và ph n ế ế
nào ko b t bu c). ........................................................................................................................... 33
Câu 17: Trình bày ph ng pháp trích d n tài li u theo cách Harvard (trích d n tr c ti p, trích ươ ế
d n gián ti p, cách ghi danh m c tài li u tham kh o và các v n đ trích d n khác). ế ............... 35
Câu 18: Hi n t ng đa c ng tuy n? Hi n t ng ph ng sai sai s thay đi. Làm th nào đ ượ ế ượ ươ ế
nh n d ng? .................................................................................................................................... 36
Câu 19: Trình bày u đi m và nh c đi m c a các ph ng pháp ph ng v n tr c ti p, ph ng ư ượ ươ ế
v n qua th tín và ph ng v n qua m ng. ư .................................................................................... 38
Câu 20: Khi nào nhà nghiên c u s d ng ph ng pháp phân tích h i qui. Trình bày u, nh c ươ ư ượ
đi m c a ph ng pháp này và cho bi t m t ví d c th v m t phân tích h i qui? ươ ế .............. 39
Câu 21: D li u th c p và d li u s c p là gì? u & nh c đi m c a 2 lo i d li u này? ơ Ư ượ
Xác đnh ngu n thu th p 2 lo i d li u này? ............................................................................. 42
Câu 22: Hãy so sánh u nh c đi m và ph m vi s d ng c a các ph ng pháp ch n m u phi ư ượ ươ
xác su t? L y ví d minh h a. .................................................................................................... 44
Câu 23: Anova có th ng d ng đ tr l i gi thi t nghiên c u nh th nào? Cho ví d . ế ư ế ...... 45
Câu 24: Nh ng sai sót nào có th x y ra trong quá trình thu th p d li u? Bi n pháp kh c
ph c nh ng r i ro này. .................................................................................................................. 47
Câu 25: Nghiên c u đnh tính là gì? Phân tích s khác bi t so v i nghiên c u đnh l ng? có ượ
nh ng ph ng pháp thu th p thông tin đnh tính nào, kích c m u nh th nào? Cho 1 ví d ươ ư ế
v ph ng pháp thu th p thông tin đnh tính, và t l l y m u. ươ ................................................. 48
Câu 26: Đc đi m c a các c p thang đo (đnh danh, th t , quãng, t l ). Nêu ví d cho t ng
lo i: ................................................................................................................................................ 50
Câu 27 :Hãy đa ra nh ng ph ng pháp th ng kê có th ng d ng đ x lý d li u c a các ư ươ
thang đo c b n sau, cho ví d minh h a.ơ .................................................................................... 52
Thang đo danh x ngư ...................................................................................................................... 52
Thang đo th t ............................................................................................................................. 52
Thang đo likert ............................................................................................................................... 52
Câu 28 : T-test co th ng d ng đ tr l i gi thi t nghiên c u nh th nào? Cho ví d . ế ư ế ....... 53
Câu 29 : Nghiên c u th ng kê và nghiên c u tr ng h p c th khác nhau ra sao? ườ ................. 54
Câu 30 : So sánh 2 ph ng pháp ch n m u theo xác su t và phi xác su t?ươ ............................... 55
Câu 31: Có m y cách ti p c n trong nghiên c u và nghiên c u kinh t thích h p v i cách ti p ế ế ế
c n nào ? ........................................................................................................................................ 55
........................................................................................................................................................ 56
Nghiên c u kinh t thích h p v i cách ti p c n nào ? ế ế ................................................................ 56
Câu 32: Nghiên c u là gì? Ph ng pháp lu n nghiên c u là gì? ươ ................................................. 56
Câu 33: Thi t k nghiên c u là gì? Các yêu c u trong thi t k nghiên c u ? Các lo i thi t k ế ế ế ế ế ế
nghiên c u ? Cho thí d v m i lo i. .......................................................................................... 57
Câu 34: Hãy so sánh u nh c đi m và ph m vi s d ng c a các ph ng pháp ch n m u theoư ượ ươ
xác su t? L y ví d minh h a. ..................................................................................................... 59
Câu 35: Đo l ng và quy t c đo l ng là gì? Các m c đ đo l ng là gì?ườ ườ ườ Cho thí d minh
h a? ................................................................................................................................................ 63
Câu 36: Cho đam đông gôm 10 hô GĐ co thu nhâp (triêu đông/thang) nh sau: ư ......................... 66
Câu 37:Ph ng pháp thi t k nghiên c u quan sát và tính ng d ng c a ph ng pháp này? ươ ế ế ươ . 69
2
Câu 38: Chi-square test có th ng d ng đ tr l i gi thi t nghiên c u nh th nào? Cho ví ế ư ế
d . .................................................................................................................................................. 70
Câu 39: S gi ng nhau và khác nhau gi a gi thuy t nghiên c u và gi thuy t ki m đnh ế ế ..... 73
Câu 40: Cho bi t s khác nhau và gi ng nhau gi a v n đ nghiên c u, m c tiêu nghiên c u, ế
câu h i nghiên c u, và gi thuy t nghiên c u. ế ............................................................................ 74
Câu 41- Cho bi t trích d n đóng vai trò gì trong nghiên c u khoa h c? Hãy l y ví d 5 d ng ế
trích d n sai trong trích d n khoa h c và gi i thích vì sao sai? ................................................... 75
Câu 42: Nghiên c u h n h p th ng đc s d ng trong nh ng d án nghiên c u nào? Vì sao ườ ượ
ph i s d ng nghiên c u h n h p thay vì nghiên c u đnh tính hay đnh l ng ượ ....................... 76
Câu 43: Ph ng pháp thi t k nghiên c u đi u tra kh o sát đc s d ng khi nào? Cho ví ươ ế ế ượ
d . .................................................................................................................................................. 77
Câu 44: Phân bi t thang đo đn h ng và đa h ng. Cho ví d minh h a ơ ướ ướ ................................ 77
Câu 45: Có m y mô hình đo l ng? Cho bi t s gi ng nhau và khác nhau gi a chúng và cho ví ườ ế
d minh h a ................................................................................................................................... 79
Câu 46: H s Cronbach alpha đo l ng cái gì c a thang đo? Nó đc s d ng cho lo i thang ườ ượ
đo nào? ........................................................................................................................................... 79
Câu 47: Các b c ch n m u trong nghiên c u đnh l ng? Ch n 1 đ tài và liên h các b c ướ ượ ướ
th c hi n trên. ............................................................................................................................... 80
3
Câu 1: Khi xây d ng m t đ xu t nghiên c u thì vi c tóm l c lý thuy t có liên quan ượ ế
s ti n hành đng th i v i quá trình nh n d ng và nêu v n đ nghiên c u hay s ế
ti n hành sau khi nh n d ng v n đ nghiên c u? T i sao? ế
Tóm l c lý thuy t liên quan chia làm hai nhóm. M t là t p trung vào tóm l c các nghiên ượ ế ượ
c u th c ti n đã th c hi n trong quá kh đ đa ra k t lu n chung v k t qu c a các ư ế ế
nghiên c u này. M c đích là đúc k t nh ng gì đã làm đc (đã t ng quát đc) và nh ng gì ế ượ ượ
c n đc ti p t c nghiên c u (khe h ng nghiên c u). Hai là t p trung vào các lý thuy t đã có ượ ế ế
cùng gi i thích m t hi n t ng khoa h c nào đó và so sánh chúng v m t đ sâu, tính nh t ượ
quán cũng nh kh năng d báo c a chúng.ư
M t khác vi c tóm l c lý thuy t còn ph c v nhi u công đo n trong quá trình nghiên c u: ượ ế
1- Xác đnh v n đ nghiên c u: Tóm l c lý thuy t giúp chúng ta nh n d n nh ng gì đã ượ ế
làm và nh ng gì ch a đc làm (khe h ng nghiên c u). Vì v y m t t ng k t t t s ư ượ ế
giúp chúng ta ti t ki m đc th i gian và đnh v đc nghiên c u c a mình.ế ượ ượ
2- C s lý thuy t: Tóm l c lý thuy t giúp chúng ta xây d ng đc n n t ng lý thuy t ơ ế ượ ế ượ ế
cho mô hình, gi thuy t cho nghiên c u ki m đnh lý thuy t, ho c làm c s cho vi c ế ế ơ
c n thi t ph i xây d ng lý thuy t. Giúp chúng ta tăng ki n th c trong lĩnh v c nghiên ế ế ế
c u, nh n d ng đc lý thuy t n n t ng. ượ ế
3- Ch n l a ph ng pháp:Tóm l c lý thuy t giúp chúng ta có c s bi n lu n, so sánh ươ ượ ế ơ
k t qu nghiên c u c a mình và nh ng nghiên c u tr c đó, đc bi t là nh ng gì ế ướ
mang tính b sung và mang tính đi kháng v i các k t qu đó. ế [PPNCKH trong kinh
doanh ,2011, p68]
Tóm l i đ tóm l c các lý thuy t liên quan phù h p, chính xác làm n n t ng cho nghiên c u ượ ế
đòi h i quá trình nh n d ng v n đ nghiên c u chi ti t, rõ ràng. Nó là căn c đ ng i nghiên ế ườ
c u t p trung tìm hi u, thu th p d thông tin lý thuy t liên quan chính xác, c th . Tuy nhiên ế
quy trình nghiên c u bao gi cũng đc b t đu b ng cách xác đnh v n đ hay khe h ng ượ
nghiên c u. V n đ nghiên c u có th đn nhi u ngu n khác nhau nh ng ch y u t 2 ngu n ế ư ế
chính là th c ti n th tr ng và lý thuy t đã có. Vì v y chúng ta luôn luôn ph i t ng k t các ườ ế ế
nghiên c u và lý thuy t đã có đ xem xét chúng đ gi i quy t v n đ nghiên c u đn m c đ ế ế ế
nào. N u ch a có lý thuy t liên quan thì chúng ta ti n hành xây d ng lý thuy t m i. N u có ế ư ế ế ế ế
chúng ta ti n hành tìm khe h ng nghiên c u đ ti n hành phát tri n lý thuy t gi i thích khe ế ế ế
h ng đó [PPNCKH trong kinh doanh, 2011, p50]. Nh v y trên th c t trong quá trình tóm ư ế
l c lý thuy t liên quan cũng góp ph n xác đnh và nêu v n đ nghiên c u.ượ ế
Câu 2:Trong hai ph ng pháp: quy n p và di n d ch, thì ph ng pháp nào th ng ươ ươ ườ
đc s d ng trong nghiên c u đnh tính? Trong nghiên c u đnh l ng? T i sao?ượ ượ
Tóm t t lý thuy t: ế
4
-Nghiên c u đnh l ng: ượ th ng g n li n v i vi c ki m đnh chúng, d a vào quáườ
trình suy di n (lý thuy t r i đn nghiên c u). ế ế
oCác bi n nghiên c u và bi n tác đng trong nghiên c u đnh l ng đc xácế ế ượ ượ
đnh tr c. ướ
oQuá trình ngiên c u đnh l ng s ti n hành vi c l ng hóa m i quan h ượ ế ượ
gi a các bi n. ế
-Nghiên c u đnh tính: th ng (ch không ph i luôn luôn) đi đôi v i vi c khám phá raườ
các lý thuy t khoa h c, d a vào quy n p (nghiên c u tr c, lý thuy t sau).ế ướ ế
oNghiên c u đnh tính ch xác đnh đc bi n nghiên c u. ượ ế
oBi n tác đng ch a xác đnh rõ, quá trình nghiên c u s đng th i làm rõ bi nế ư ế
tác đng.
Tr l i câu h i:
- Ph ng pháp quy n p th ng đc s d ng trong nghiên c u đnh tính. Vì nghiên c uươ ườ ượ
đnh tính là ph ng pháp thu th p d li u b ng ch và là ph ng pháp ti p c n nh mươ ươ ế
tìm cách mô t và phân tích đc đi m c a nhóm ng i t quan đi m c a nhà nhân ườ
h c. Nghiên c u theo hình th c quy n p, t o ra lý thuy t ế (ph ng pháp nghiên c uươ
đnh tính còn s d ng quan đi m di n gi i, không ch ng minh ch có gi i thích và
dùng thuy t ki n t o trong nghiên c uế ế ).
- Ph ng pháp suy di n th ng đc s d ng trong nghiên c u đnh l ng. Vì nghiênươ ườ ượ ượ
c u đnh l ng ượ là ph ng pháp thu th p d li u b ng s và gi i quy t quan h trongươ ế
lý thuy t và nghiên c u theo quan đi m di n d ch.ế Nghiên c u ch y u là ki m d ch lý ế
thuy t, s d ng mô hình Khoa h c t nhiên th c ch ng lu nế , ph ng pháp ươ này có th
ch ng minh đc trong th c t và theo ch nghĩa khách quan ượ ế .
Câu 3: Các y u t nào th ng đc s d ng đ nh n d ng m i quan h nhân qu ?ế ư ượ
Đ ki m đnh các m i quan h nhân qu , chúng ta ph i dùng nghiên c u th nghi m(th c
nghi m). Th nghi m là d ng nghiên c u nhân qu nh m m c đích khám phá m i quan h
nhân qu gi a các bi n trong th tr ng. Đ nh n d ng m i quan h nhân qu th ng đc ế ườ ườ ượ
s d ng các y u t sau: ế
5