ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
Ề ƯƠ
Ậ
Đ C
NG ÔN T P MÔN PPNCKH
ờ ố
ủ
ệ
ạ
ườ
Câu 1: Khái ni m, phân lo i KH & vai trò c a KH đvs đ i s ng con ng
i.
ứ ữ ớ
ớ ố ơ ế ể ọ
ứ ế ầ ậ ủ ậ ấ
ữ ợ ủ ậ ộ ư ữ ộ ọ ằ Khái ni m:ệ KH là quá trình nghiên c u nh m khám phá ra nh ng ki n th c m i, h c ế ớ ế ứ ế thuy t m i. Nh ng ki n th c hay h c thuy t m i này t t h n, có th thay th d n cái cũ, ệ ố ồ ư ậ không còn phù h p. Nh v y, KH bao g m h th ng tri th c v quy lu t c a v t ch t và ậ ủ ự ấ ự ậ s v n đ ng c a v t ch t, nh ng quy lu t c a t ứ ề nhiên, xã h i, t duy.
ố ượ ụ ượ ạ Xét theo đ i t ng và m c đích, KH đ c chia thành 2 lo i: ạ Phân lo i KH:
ơ ả ậ ể ậ
ế ớ ề ự ườ ự ệ ộ ấ i trong th gi
ứ KH c b n: nghiên c u khám phá các tính ch t, quy lu t đ nh n th c ngày càng chính xác h n v t i hi n th c khách quan. ượ KHCB đ ứ ơ nhiên, xã h i, con ng c chia thành KHTN & KHXHNV
ứ ậ ạ KHTN: nghiên c u các quy lu t, tính ch t, các d ng t n t i c a th gi ế ớ ự i t
ấ ề ế ớ ự ằ ườ ứ ậ i t ồ ạ ủ nhiên. nhiên nh m giúp con ng i nh n th c đúng v th gi
ứ ệ ậ ấ
ườ ứ ể ằ ậ ộ ộ ủ ể KHXHNV: nghiên c u các quy lu t, hình th c bi u hi n, tính ch t, nguyên i nh m giúp nh n th c, phát tri n xã h i theo đúng
ứ ắ t c,... c a xã h i & con ng ướ h ng.
ươ ắ ỹ
ấ ả ả
ố ượ ạ i pháp, t o ra đ i t ậ ớ ng m i, gi ấ ụ ằ ự ự ặ ứ ầ ầ ậ ứ ng th c, công ề ủ i quy t các v n đ c a ủ nhiên đ t ra, đáp ng nhu c u v t ch t và tinh th n ngày càng cao c a
ứ ứ KH ng d ng: nghiên c u các nguyên lý, nguyên t c k thu t, ph ế ệ ngh ,…nh m xây d ng gi ộ xã h i & t i.ườ con ng
ệ ạ ỉ ươ ố Vi c phân lo i KH ch mang tính t ng đ i.
Vai trò:
ủ ổ ườ ườ ượ i gi ệ c các hi n
ứ ệ ự ố i, giúp con ng ấ ủ ệ ả ậ Làm thay đ i nh n th c c a con ng ượ t ng t nhiên, phát hi n các m i quan h b n ch t c a các hi n t ả i thích đ ệ ượ ng.
ượ ứ ữ ụ ụ ờ ố ữ Có đ c nh ng tri th c h u ích ph c v cho đ i s ng.
ệ ườ Nâng cao trí tu con ng i,…
ặ
ể
ệ
ạ
Câu 2: Khái ni m, đ c đi m, vai trò, phân lo i NCKH.
ộ ự ề ặ
ố ệ ệ ể
ạ ộ ứ ế ấ ự ậ ệ ể ươ ử NCKH: là m t ho t đ ng tìm ki m, xem xét, đi u tra ho c th nghi m. D a trên ệ các thí nghi m NCKH đ phát hi n ra c t ạ ng pháp, nhiên, xã h i và đ sáng t o ra ph
ộ ả ạ ữ ữ ươ ế ớ ị ơ ệ ằ ớ ơ ỹ ế ạ ượ ừ ệ nh ng s li u, tài li u, ki n th c đ t đ ề ự ớ ề ả nh ng cái m i v b n ch t s v t, v t ậ ph ng ti n k thu t m i cao h n, giá tr h n nh m c i t o th gi i.
1
toanlebuh@gmail.com
ể ặ Đ c đi m:
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
ủ ọ ố ướ ế ể ớ ng đ n phát tri n cái m i
ớ ộ ớ Có tính m i: là thu c tính quan tr ng s 1 c a NCKH, h ạ và sáng t o cái m i.
ế ậ ẽ ặ ẩ t l p các thí nghi m có th ki m soát ch t ch , đánh giá c n
ượ ậ ủ ế ố ế ế ể Đ c ki m soát: thi ộ th n tác đ ng c a các y u t ể ể ệ ứ ả đ n k t qu nghiên c u.
ả ả ặ ả ợ
ượ ể Có tính nghiêm ng t: luôn đ m b o các quy trình ph i phù h p, thích đáng & ki m ứ ch ng đ c.
ệ ố ả ượ ứ ự ộ ự Có tính h th ng: quy trình nghiên c u ph i đ c th c thi theo m t trình t logic.
ả ự ứ ể ậ ệ c: k t lu n ph i d a trên các phát hi n trong quá
ệ ự ứ ượ ồ ể ể ế ờ ứ ả ắ ạ Có tính hi u l c & ki m ch ng đ trình nghiên c u, ph i đúng đ n đ ng th i có th ki m ch ng l i.
ự ấ ỳ ế ậ ứ ả ự ệ ậ
ậ ượ Có tính th c nghi m: b t k k t lu n nào rút ra ph i d a trên các lu n c , thông tin thu th p đ c.
ẽ ể ứ ứ ữ ả ặ ướ ữ c nh ng
Có tính phê phán: quy trình nghiên c u ph i ch t ch đ đ ng v ng tr đánh giá, phê bình.
Có tính cá nhân.
ở ộ ứ ự ả ớ t; gi Vai trò: tìm ra ki n th c m i, m r ng s hi u bi
ự ể ệ ệ ượ ự ậ ế i thích, d báo các s v t, ứ i khách quan; hoàn thi n và làm phong phú thêm các tri th c KH; ế ế ớ ng trong th gi
ườ ọ ắ ơ hi n t giúp ng i đ c có cái nhìn đúng đ n h n.
ề ạ : Có nhi u cách phân lo i NCKH khác nhau: ạ Phân lo i NCKH
ứ ạ Theo các giai đo n nghiên c u:
ứ ế ớ
ơ ả ả NC c b n: nghiên c u các ki n th c m i mang tính n n t ng, b ữ ề ả ế ẫ ướ ầ ạ c đ u t o ộ ệ
ị ổ ế ố ứ ệ ẩ ra nh ng s n ph m: khám phá, phát hi n, phát minh d n đ n hình thành m t h th ng lí thuy t có giá tr t ng quát
ậ ụ ữ ệ nghiên c u c
ớ ề ữ c phát hi n ra t ụ ứ ơ ừ ả i pháp và áp d ng chúng vào s n
ờ ố ứ ậ ượ ụ NC ng d ng: v n d ng nh ng quy lu t đ ả ả ể ạ b n đ t o ra nh ng nguyên lý m i v các gi ấ xu t và đ i s ng.
ự ậ ụ ế ể ư ẫ ớ NC tri n khai: s v n d ng các lí thuy t đ đ a ra các hình m u v i tham s ố
ả ậ ể ề ỹ kh thi v k thu t.
ứ ứ Theo ch c năng nghiên c u:
ả ả ạ ộ ươ ự ậ NC mô t : mô t tr ng thái, đ ng thái, t ng tác s v t.
ả ế ự ẫ ồ i thích: gi i thích ngu n g c, nguyên nhân d n đ n s hình thành và
NC gi ậ ả ố ủ ự ậ ậ ố ộ quy lu t chung chi ph i quá trình v n đ ng c a s v t.
ủ ự ậ ự ậ ạ ươ ạ NC d báo: nh n d ng tr ng thái c a s v t trong t ng lai.
2
toanlebuh@gmail.com
ả NC gi i pháp.
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
ươ ứ ứ Theo ph ng th c nghiên c u:
ự ứ ự ự ệ ệ ễ NC th c nghi m: nghiên c u thông qua th c nghi m, các quan sát th c ti n,
…
ứ ế ệ ế ỡ ọ NC lý thuy t: nghiên c u thông qua sách v , tài li u, các h c thuy t,..
ạ ậ ố ệ ồ ố ệ ậ ứ Theo d ng th c: lu n văn t t nghi p, đ án t t nghi n, lu n án, bài báo KH,…
ơ ả ủ
ộ
Câu 3: GTKH, các thu c tính c b n c a GTKH.
ộ ế ơ ộ ậ ộ ị ả ị ề ả ấ ự ậ đ nh v b n ch t s v t ậ GTKH (GTNC): là m t nh n đ nh s b , m t k t lu n gi
ứ ư do nhà nghiên c u đ a ra.
ả ự ệ ả ả ị ờ ủ i c a doanh
ề VD: Đ tài “Hi u qu th c hành qu n tr tài chính có kh năng sinh l nghi p”ệ
ị ố ư ệ ệ ề ả ả ả ộ ớ GT1: Hi u qu qu n tr v n l u đ ng có quan h cùng chi u v i kh năng
sinh l i.ờ
ệ ượ ả ả ề ả ớ ờ GT2: Kh năng thanh kho n có quan h ng c chi u v i kh năng sinh l i.
ơ ả ủ ộ Các thu c tính c b n c a GTKH:
ộ ả ế ể ặ ầ ộ ả thuy t có th đúng, sai ho c đúng m t ph n. Gi ế ặ thuy t đ t
ả ị Tính gi đ nh: m t gi ể ứ ra là đ ch ng minh.
ươ ướ ề ờ ỉ ồ ạ ch t n t ộ i m t
ng án: tr ấ ộ ấ ọ ươ ế Tính đa ph ph ứ c m t v n đ nghiên c u không bao gi ỏ ả ể ự ng án duy nh t, có th l a ch n hay bác b gi thuy t.
ả ứ ủ ể ễ ế ậ ổ ị ứ thuy t có th d dàng b thay đ i do nh n th c c a Nhà nghiên c u
ị ế Tính d bi n: gi thay đ i.ổ
ứ
ứ
ọ
ệ
ệ
Câu 4: Phân bi
t tri th c kinh nghi m vs tri th c khoa h c.
ượ ạ ộ ố Tri th c kinh nghi m:
ườ ượ ườ ứ ệ ứ i – con ng
ườ ạ ộ ư ấ
ệ đ i, con ng ư ố ủ ự ậ ả ứ ườ ệ ộ ữ c tích lũy qua ho t đ ng s ng hàng ngày trong mqh gi a ụ c áp d ng và i – thiên nhiên. Tri th c kinh nghi m đ ượ ấ ư c các ơ ở i. Tri th c kinh nghi m là c s cho
ứ con ng có ý nghĩa trong ho t đ ng s ng nh ng ch a đi sâu vào b n ch t, ch a th y đ thu c tính và mqh bên trong c a s v t và con ng ự s hình thành tri th c KH.
ứ ệ ố ờ ữ ọ là nh ng hi u bi
ể ế ữ ệ
Tri th c khoa h c: ứ ả ọ ự ẫ
ế ọ ộ ọ ch c trong khuôn kh các ngành và b môn khoa h c: Tri
ế ọ ạ ộ ế ượ t đ c tích lũy có h th ng nh ho t đ ng ậ ả NCKH. Tri th c khoa h c d a trên k t qu quan sát, thu th p qua nh ng thí nghi m và ọ ứ ự ạ ộ ự ệ các s ki n x y ra ng u nhiên trong ho t đ ng XH, trong t nhiên. Tri th c khoa h c ọ ổ ượ ổ ứ t h c, toán h c, hóa c t đ ọ h c, kinh t h c,…
ề ươ
ấ
ứ
Câu 12: Khái quát c u trúc đ c
ng nghiên c u KH.
3
toanlebuh@gmail.com
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
1. Tóm l
ườ ượ ể ầ ể ng đ c vi ế ở t trang đ u tiên đ ng ườ ọ ướ i đ c l ộ t qua và hi u n i
ượ c: th ơ ả dung c b n.
ế ờ ả ơ ụ ụ ữ ế ắ ụ i c m n, m c l c, danh m c ch vi t t t, danh
2. Thông tin chung: Các cam k t, l ể m c b ng bi u, hình nh.
ụ ả ả
ậ ở ầ ng t ng quát nh t cho toàn b
3. Đ t v n đ (M đ u): t p trung làm rõ v đ nh h ậ
ặ ấ ầ ướ ả ậ
ổ ố ự ầ ấ ứ ả ế ế ế ỉ ề ị ề c ch đ nghiên c u và s c n thi
ả ủ ề ộ ề ấ ứ ớ ứ ệ
ượ ồ ể ứ ứ ụ ứ ề
ứ ủ ề ộ ẹ ế các ph n ti p theo. T p trung th o lu n v kho ng tr ng ki n th c và thu h p ầ ứ t ph i nghiên c u. d n cho đ n khi ch ra đ ố ề ầ ấ i thi u v v n đ nghiên c u, b i C u trúc ph n này bao g m các n i dung: gi ề ấ ỏ ả c nh nghiên c u, phát bi u v v n đ nghiên c u, m c tiêu nghiên c u, câu h i ứ nghiên c u, ý nghĩa c a nghiên c u.
4. Đ i t
ố ượ ạ ươ ứ ng, ph m vi và ph ng pháp nghiên c u.
ố ượ ứ ố ượ ườ Đ i t ng nghiên c u: Ch rõ đ i t ng mà ta quan sát, đo l ậ ng, thu th p
ữ ệ ỉ ứ thông tin d li u cho nghiên c u.
ứ ạ ờ ỉ ậ Ph m vi nghiên c u: Ch rõ ph m vi không gian và th i gian mà ta thu th p
ừ ữ ơ ị ạ ứ thông tin t nh ng đ n v nghiên c u này.
ươ ể ả ứ ế ậ ế ấ ề Ph ỉ ng pháp nghiên c u: Ch ra cách ti p c n đ gi i quy t v n đ nghiên
c u.ứ
5. T ng quan v các v n đ nghiên c u có liên quan: ch ng minh m t cách chi ti
ổ ấ ề ề ế
ố ế ượ ư ế ế c gi
ứ ệ ề ề ươ ầ ậ
ả ủ ế ố ứ ế ả ế ai đã nghiên c u,
ậ
ươ ậ ố
ự ụ ứ ộ ứ t là ứ ậ ỉ ả kho ng tr ng ki n th c đã phát hi n ch a đ i quy t. Ch ra các k t lu n ệ ả ch y u, các phát hi n và các v n đ v ph ng pháp lu n liên quan đ n kho ng ứ ở ứ ẫ ứ ầ tr ng ki n th c. D n ch ng các nghiên c u g n đây, mô t ụ ươ ụ ế ậ ng pháp lu n – công c và các phân tích đâu, khi nào, ti p c n ra sao, áp d ng ph ổ ệ ế ạ ề ặ i v m t ph th ng kê nào. Sau cùng, t ng k t l ng pháp lu n, rút ra kinh nghi m ậ ủ ươ ề ả xây d ng n n t ng cho ph ng pháp lu n c a ta áp d ng vào nghiên c u.
6. Khung lý thuy t: Bao g m:
ế ồ
ề ả ụ ế ế ậ ỉ Khung lý thuy t và phân tích: Ch ra n n t ng lý thuy t mà ta v n d ng vào
ề đ tài.
ụ ể ộ ậ ế ế ộ ỉ t k nghiên c u: Ch ra m t cách c th các bi n đ c l p, bi n ph ụ
Thi ộ ứ ạ ế ế ế thu c, các bi n phân lo i.
ả ầ ế t các ph ọ ng pháp ch n
ậ Quy trình thu th p thông tin: Mô t ỡ ẫ ủ đ y đ chi ti ế ứ ẫ ươ ứ ứ m u nghiên c u, c m u nghiên c u, quy trình ti n hành nghiên c u.
7. K t qu và th o lu n: Trình bày tóm l
ế ả ả ượ ề ữ ệ ậ c v các thông tin, d li u thu th p đ ượ c
ậ ứ ế ả và k t qu nghiên c u.
4
toanlebuh@gmail.com
ế ế ậ ị 8. K t lu n và khuy n ngh :
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
ế ứ ượ ế ổ c vi t t ng quát hóa, khái quát hóa toàn
ậ ộ ả ạ ượ K t lu n: là n i dung nghiên c u đ c. ộ ế b k t qu đ t đ
ế ị ị ế
ế ế ậ ứ ị ỉ ỉ Khuy n ngh : bao g m khuy n ngh dành cho các nghiên c u ti p theo (ch ra ế t l p ti p theo) và khuy n ngh chính sách (ch ra
ổ ầ ề ế ụ ấ ồ ứ ầ ộ n i dung nghiên c u c n thi ắ ế ể các thay đ i c n thi t đ kh c ph c v n đ ).
9. Tài li u tham kh o: Trình bày danh sách t
ệ ả ấ ả ệ ượ ẫ t c các tài li u đ c trích d n.
10. Ph l c: t p h p các thông tin quan tr ng nh ng không c n thi
ầ ậ ợ ọ ế ả ư t ph i đ a vào
ế ề ả ộ ư ố ệ ụ ụ ầ ph n n i dung. VD: Phi u đi u tra, b ng s li u thô,….
ứ ủ ự ề ầ ấ
ộ ấ Tuy nhiên, tùy vào v n đ nghiên c u mà c u trúc c a các thành ph n có s linh đ ng ấ ị nh t đ nh.
ươ
ứ
Câu 13: Các ph
ng pháp đánh giá công trình nghiên c u KH.
ươ ặ ặ Ph
ng pháp chuyên gia: ế ộ ố ườ ơ ậ ờ ợ ệ ả
ế ệ ữ ả ơ c quan đ t hàng ho c c quan qu n lý m i nh ng ể ệ t nh n xét ph n bi n. Trong m t s ,tr ng h p, đ có ệ ượ ự ườ ả c i th c hi n đ
ệ ậ chuyên gia có kinh nghi m vi nh ng ý ki n đánh giá khách quan, tên chuyên gia ph n bi n và tên ng gi ữ ả ữ bí m t (ph n bi n kín).
ộ ồ ượ ậ ồ ể c thành l p g m nh ng chuyên gia am hi u ng pháp h i đ ng:
ộ ồ h i đ ng đ ủ ị ươ Ph ự ứ ư ồ ữ lĩnh v c nghiên c u. Bao g m: ch t ch, các thành viên và th ký.
ứ ế ả ắ ử ế ộ ồ ướ ộ ồ Nhóm nghiên c u vi t b n tóm t t g i đ n h i đ ng tr ậ c ngày thành l p h i đ ng.
ộ ồ ế ệ ế ả ậ ả ỏ Sau khi nghe ý ki n ph n bi n, h i đ ng th o lu n và b phi u.
ọ
ẫ
ể
ệ
ẫ
ộ ố ươ
ng pháp
ọ
ẫ
Câu 9: Khái ni m m u, quy trình ch n m u. K tên m t s ph ch n m u.
ố ượ ả ứ ọ ng kh o sát mà ng
ẫ ệ Khái ni m m u kh o sát: ỏ ơ ổ ợ ả ố là đ i t ể ứ ườ ẫ ộ i nghiên c u ch n, là m t ạ ệ ậ t p h p nh h n t ng s khách th nghiên c u, mang tính ng u nhiên, tính đ i di n.
ọ ẫ Quy trình ch n m u:
ể ọ ẫ ừ ể ể ổ ổ ị ị 1. Xác đ nh t ng th chung: xác đ nh rõ t ng th chung đ ch n m u t đó.
ẫ ọ ọ ị ẫ 2. Xác đ nh khung ch n m u hay danh sách ch n m u.
3. L a ch n ph
ọ ọ ự ươ ụ ứ ầ
ứ
ươ ủ ứ ề ỹ
ứ ọ ị ứ ụ ể ủ ươ ấ ấ ọ
ẫ ọ ự ng pháp ch n m u: D a vào m c đích nghiên c u, t m quan tr ng ế ờ ủ c a công trình nghiên c u, th i gian ti n hành nghiên c u, kinh phí dành cho ọ ứ ng pháp ch n nghiên c u, k năng c a nhóm nghiên c u,… đ xác đ nh ch n ph ẫ m u xác su t hay phi xác su t, sau đó ch n ra hình th c c th c a ph ng pháp này.
ề ộ ự ẫ ẫ ọ
ố ớ ươ ậ ẫ ị ư ẵ s n ch a, ph
toanlebuh@gmail.com
ầ 4. Xác đ nh quy mô m u: d a vào yêu c u v đ chính xác, khung ch n m u đã có ấ ữ ệ ng pháp thu th p d li u, chi phí cho phép. Đ i v i m u xác su t 5
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
ườ ố ớ ứ ể ẫ ườ ự ng d a vào
ấ ứ ể ọ ỡ ẫ ề ấ ự ệ ể ỡ ẫ ng có công th c đ tính c m u. Đ i v i m u phi xác su t th th ề kinh nghi m và s am hi u v v n đ nghiên c u đ ch n c m u.
ượ ậ ơ ỉ 5. Xác đ nh các ch th đ nh n di n đ
ị ấ ả
ệ ứ ể ọ ừ ị ề ị ể ị ả ư ả ẫ ả ọ ố ớ ự ế ị ẫ ẫ c đ n v m u trong th c t : Đ i v i m u ơ ị ể ổ xác su t ph i xác đ nh rõ cách th c đ ch n t ng đ n v trong t ng th chung vào ượ ọ ơ m u sao cho đ m b o m i đ n v đ u có kh năng đ c ch n nh nhau.
ể ẫ ọ ể 6. Ki m tra quá trình ch n m u: ki m tra đ n v trong m u có đúng đ i t
ủ ể ẫ ự ộ ứ c u không? Ki m tra s c ng tác c a ng ể i? Ki m tra t ỷ ệ l ơ ị ườ ả ờ i tr l ố ượ hoàn t ng nghiên ấ t?...
ộ ố ươ ọ ẫ M t s ph ng pháp ch n m u:
ọ ả ắ ầ ẫ ạ ớ ị
ẫ ữ ặ ạ ọ ế Ch n m u đ nh ng ch (quota sampling): ch n m u lo i này ph i b t đ u v i 2 quy t ườ ể ị i? đ nh: nh ng đ c đi m nào? Bao nhiêu ng
ữ ự ữ ọ ườ ự i tham d có kinh
ặ Nh ng đ c đi m đ ế ệ ể ượ ứ ề ề ứ ể c ch n l a đ tìm nh ng ng nghi m hay ki n th c v đ tài nghiên c u.
ộ ố ượ ọ ườ ướ Ng ồ i NC đi vào c ng đ ng và ch n m t s l ng ng ị i đã đ nh tr c có
ườ ặ ữ ể ướ nh ng đ c đi m đã đ ộ ọ ượ c ch n tr c.
ể ể ả ọ ờ ị Ch n th i đi m, đ a lý, khách quan đ kh o sát.
ứ ụ ẫ ẫ ộ ọ ọ Ch n m u Snowball: là m t hình th c ch n m u có m c đích.
ữ ườ ự ớ ữ ệ ế ườ Nh ng ng i tham d gi i thi u nhà NC đ n nh ng ng ự ề i tham d ti m
năng khác.
ọ ườ ượ ẫ ổ Ch n m u snowball th ể ẩ ể c dùng đ tìm và tuy n nh ng “t ng th n
ể ế ậ ữ ượ ứ ữ ễ ng đ ấ d u” – t c là nh ng nhóm mà nhà NC không ti p c n d dàng đ c.
ệ
ọ
ọ
ẫ
ấ
ẫ
ấ
Câu 8: Phân bi
ụ t ch n m u xác su t và ch n m u phi xác su t. Cho ví d .
ấ ể ấ ẫ ẫ ấ d a vào lý thuy t xác su t đ l y m u ng u nhiên mà kh
ự ể ủ ế ị ẫ ổ ồ ọ ả ư c ch n vào t ng th c a các đ n v là nh nhau. Bao g m ch n m u ng u nhiên
ẫ Ch n m u xác su t: ọ ọ ọ ượ ầ ẫ ẫ ầ ẫ ẫ ọ ẫ ơ năng đ ệ ố ơ đ n thu n, ch n m u ng u nhiên h th ng, ch n m u ng u nhiên phân t ng.
ươ ố ấ ể ọ ệ ẫ ả ạ ộ ổ Là ph ng pháp t ể t nh t đ ch n ra m t m u có kh năng đ i di n cho t ng th .
ươ ụ ị ượ c danh sách c ụ
i khó áp d ng khi không xác đ nh đ ờ ng pháp này l ố ể ổ ự ạ ậ Tuy v y, ph ể th t ng th chung; t n kém th i gian, chi phí, nhân l c,…
ố ệ
ạ ề ự ứ ọ ố ớ ờ ị ệ ộ ằ ư
ẫ ế ứ ể ị
ế ị ứ ể ẫ ế VD: Tòa so n báo mu n ti n hành nghiên c u trên m t m u 1000 doanh nghi p trên ủ ả ướ báo nh m ti p th vi c đ a thông tin c v s quan tâm c a h đ i v i t c n ứ ứ ạ ả qu ng cáo trên báo. Tòa so n có th căn c vào các tiêu th c: vùng đ a lý, hình th c ơ ấ ủ ở ữ s h u,… đ quy t đ nh c c u c a m u nghiên c u.
ọ ủ
6
toanlebuh@gmail.com
ị ấ ch n theo ch đ nh ch quan c a ng ẫ ả ẫ ổ ỉ ọ ượ ể ọ ị ọ Ch n m u phi xác su t: ơ đ n v trong t ng th có kh năng đ ườ ủ ề c ch n không đ u nhau. M u đ ứ i nghiên c u. Các ự ượ c ch n d a vào
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
ứ ệ ẫ ậ ẫ ọ ồ ọ i nghiên c u. Bao g m: ch n m u thu n ti n, ch n m u phán
ậ ọ ị
2016 ệ ườ tính thu n ti n cho ng ị ẫ đoán, ch n m u ch đ nh.
ự ể ụ ệ ẫ ế ề ổ t v t ng th ể
ọ ườ ứ ủ ế ộ ệ Vi c ch n m u hoàn toàn ph thu c vào kinh nghi m và s hi u bi ả ườ ủ c a ng i nghiên c u nên k t qu th ng mang tính ch quan.
ượ ụ ẫ ươ c sai s do ch n m u, do đó không áp d ng ph ng pháp ướ ượ ng c l
ố ế ể ẫ ộ ố ổ ọ Không tính đ ả ể th ng kê đ suy r ng k t qu trên m u cho t ng th chung.
ỏ ộ ờ ể
ộ ợ ộ ợ ờ ị ạ ạ i siêu th t i mua hàng t i m t th i đi m nào ể ạ i th i đi m đó nên
ấ ượ ả ế ấ VD: Ti n hành ph ng v n các bà n i tr mua hàng t ớ ề ư ậ ẽ đó. Nh v y s có r t nhi u bà n i tr do không t ọ c ch n. không có kh năng đ
ữ ệ
ủ
ệ
ệ
Câu 5: Khái ni m thông tin, d li u, tài li u và vai trò c a chúng trong nghiên ứ c u KH.
ượ ề ự ậ ữ
ệ ượ c v s v t, hi n t ạ ộ ủ ủ ế ể Thông tin là nh ng hi u bi t có đ ế ớ i khách quan và các ho t đ ng c a con ng ng c a th gi ả ự ng nào đó. Là s ph n ánh ờ ườ i trong đ i
ệ ượ ộ ự ậ s v t hi n t ố s ng xã h i.
ượ ậ ữ ệ là thông tin đã đ ậ c thu th p, ghi chép, ghi nh n. Không ph i thông tin nào D li u
ụ ể ơ ữ ệ ữ ệ ẹ ơ ớ ả cũng là d li u. D li u mang nghĩa h p h n, c th h n so v i thông tin.
ự ệ ệ ng ti n đ gi ệ ượ ng Tài li uệ là ph
ể ữ ạ l ạ ộ ự ễ ườ ư ươ ủ c a th c ti n khách quan và ho t đ ng t ự ệ i các tin t c v nh ng s vi c, s ki n, hi n t i. ứ ề ữ ủ duy c a con ng
Vai trò:
ườ ắ ượ ươ ứ ủ ự ứ i nghiên c u n m đ c ph ệ ng pháp c a các nghiên c u đã th c hi n
ướ Giúp cho ng tr c đây.
ứ ủ ề ơ Làm rõ h n đ tài nghiên c u c a mình.
ườ ươ ậ ứ ặ ẽ ơ ậ Giúp ng ứ i nghiên c u có ph ng pháp lu n hay lu n c ch t ch h n.
ứ ộ ứ ự ế ề Có thêm ki n th c r ng, sâu v lĩnh v c đang nghiên c u.
ứ ậ ướ ớ Tránh trùng l p v i các nghiên c u tr c đây.
ườ ậ ứ ể ứ ứ ự ả ế Giúp ng i nghiên c u xây d ng lu n c đ ch ng minh gi thuy t NCKH.
ữ ệ ơ ấ
ữ ệ
ứ ấ
Câu 6: Thông tin d li u s c p và thông tin d li u th c p trong NCKH.
ữ ệ ơ ấ Thông tin d li u s c p:
ự ế ườ ậ ặ ồ ỏ ệ ơ
ấ i nghiên c u thu th p, ph ng v n tr c ti p ho c ngu n tài li u c ư ượ ả ặ ệ Là tài li u mà ng ả b n, còn ít ho c ch a đ ứ c chú gi i.
ộ ố ấ ệ ể ề ậ ầ
7
toanlebuh@gmail.com
ề ệ ế ồ ứ M t s v n đ nghiên c u còn ít tài li u vì v y c n đi u tra đ tìm và khám phá ra ư ượ các ngu n tài li u ch a đ c bi t.
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
ườ ả ổ ứ ầ ế ậ ươ ử ể ậ i nghiên c u c n ph i t ứ ch c, thi t l p ph ng pháp đ thu th p, x lí s ố
2016 Ng li u.ệ
ứ ấ ữ ệ Thông tin d li u th c p:
ệ ố ừ ồ ơ ấ ệ ượ ả tài li u s c p đã đ c phân tích, gi i thích và
ạ ả ễ ậ ả Lo i tài li u này có ngu n g c t th o lu n, di n gi i.
ượ ậ ừ ườ c thu th p t ệ các tài li u do ng i khác
ữ ệ ổ ứ ợ Là thông tin d li u, tài li u s n có đ nghiên c u và t ng h p tr ệ ẵ ướ c đó.
ữ ệ ứ ấ ư ạ ả
ậ ồ Các ngu n d li u th c p nh : sách, báo, t p chí, biên b n, báo cáo, internet, lu n ậ văn, lu n án,….
ươ
ự
ệ
ậ
ng pháp phi th c nghi m khi thu th p thông tin trong ể
ươ
ỗ
ể Câu 7: K tên các ph ượ Ư NCKH. u và nh
ủ c đi m c a m i ph
ng pháp.
ự
ươ Ph ữ ng pháp phi th c nghi m ự ệ ự ệ ượ ậ ủ ự ậ ệ là ph ồ ạ ừ i, t ậ ươ đó tìm ra quy lu t c a s v t, hi n t ự ng pháp thu th p thông tin d a trên s quan ng. Bao
sát nh ng s ki n đã hay đang t n t g m:ồ
ệ ử ụ ậ ng pháp quan sát: thu th p thông tin qua vi c s d ng các giác quan và thi ế ị t b
ươ Ph ỗ ợ h tr .
ườ ệ ệ ể ạ ậ ự i nghiên c u có th ghi nh n tr c di n, toàn di n, linh ho t, ít
Ư ể u đi m: ng ề ả ứ gây ph n ng v phía đ i t ứ ố ượ ng.
ạ ườ ứ ệ li u mang tính ch quan c a ng H n ch : t
ự ể ủ ộ ậ ượ i nghiên c u; th c hi n trên ạ c m t cách công khai; có th ch m ch p
ế ư ệ ủ ể ỏ quy mô nh ; có th không quan sát đ ụ ộ và th đ ng.
ươ ỏ ố ớ ấ ỏ ườ ố ạ ể ậ ư ng pháp ph ng v n: đ a ra câu h i đ i v i ng i đ i tho i đ thu th p thông
Ph tin.
ượ ể ố ả
ụ c b i c nh ph ng v n; thông tin tr l ứ ấ ế ủ ỏ ả ờ i ố ự ị c ý ki n, d đ nh c a đ i ế ượ t đ
ạ Ư ể u đi m: linh ho t, ki m soát đ ớ ỏ ặ ả ng kh o sát. câu h i đ t ra sát v i m c đích nghiên c u; bi ượ t
ạ ế ứ ề ấ ỏ
ờ ả ờ ướ ể ấ ả ỏ ể ị ứ H n ch : m t nhi u th i gian, công s c; quy mô nghiên c u nh ; có th b ế ỗ ố ệ c m i đ i tác ph ng v n ph i có cách ti p i; tr
ầ sai l ch do hi u nh m câu tr l ậ c n tâm lý khác nhau.
ỏ ử ụ ộ ả ả ệ ề ng pháp đi u tra b ng b ng h i: s d ng m t b ng li ỏ ể ỏ t kê nhi u câu h i đ h i
8
toanlebuh@gmail.com
ươ Ph ộ ố ườ m t s ng ằ ề ấ ị i nh t đ nh.
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
ượ ắ c nhi u thông tin phong phú, sâu s c và có ch t l
ấ ượ ả ề ữ ệ ư ạ ể ạ
Ư ể u đi m: thu đ ế ả ồ ầ ể ộ ng. M t ạ ph n k t qu thông tin, d li u có th trình bày đa d ng nh d ng b ng, d ng bi u đ ,…
ạ ế ế ử ề ầ ả ấ ỏ ế H n ch : khó thi ờ t k ph n câu h i; khi x lí thông tin ph i m t nhi u th i
ạ ả ự ọ ọ gian, ph i có s ch n l c, phân lo i.
ể ọ ộ ồ ư ố ườ ậ ng pháp h i đ ng: đ a ra tình hu ng đ m i ng i tranh lu n nói lên quan
ươ Ph ể đi m, t ư ưở t ng.
Ư ể ượ ề ế u đi m: có đ ả c nhi u ý ki n ph n bác khác nhau.
ạ ườ ữ ế ị ườ ệ H n ch : ý ki n th i có tài hùng bi n hay
ố ở ng b chi ph i b i nh ng ng ộ ị ị ữ ế ườ i có đ a v xã h i cao. nh ng ng
ấ
ủ ả
ỏ ể
ữ
ư
ậ
ự
ỏ
Câu 10: C u trúc c a b ng h i đ thu th p thông tin và nh ng l u ý khi xây ả d ng b ng h i.
ậ ầ ị t k b ng h i:
ự ế ế ả Quy trình thi ế ự ữ ệ ộ ươ ự ế ỏ
ệ ỏ ở ỗ ự ạ ả ấ ả ợ ỏ ỏ (1) Xác đ nh các d li u c n thu th p; (2) Xác đ nh ị ng án ử
ả ờ i: câu h i đóng, m , h n h p, d ng b ng; (4) Xây d ng c u trúc b ng h i; (5) Th ệ ả ỏ cách th c hi n: tr c ti p hay gián ti p; (3) Xây d ng n i dung câu h i và các ph tr l ỉ và hi u ch nh b ng h i.
ấ ầ ồ g m 3 ph n. C u trúc:
ườ ứ ế ề ầ 1. Ph n gi
i ho c t ị ả ờ ứ ả ỏ
ụ ặ ổ ứ ch c ti n hành nghiên c u; tên đ tài và m c i thi u: tên ng ỏ ỡ ờ ề i đ ngh giúp đ ; cách th c tr l i các câu h i trong b ng h i; ậ ệ ứ ế ề ả ớ đích nghiên c u; l cam k t v b o m t thông tin;
2. Ph n nhân kh u h c: các thông tin chung liên quan đ n đ i t
ế ẩ ọ ố ượ ả ố ng kh o sát (Đ i
ạ ả ỉ ị ầ ượ t ng kh o sát là ai? Đ a ch liên l c?...)
3. Ph n n i dung: bao g m các câu h i, ph
ầ ộ ồ ỏ ươ ả ờ ằ ng án tr l ậ i nh m thu th p thông tin.
ư ữ ự ỏ ả Nh ng l u ý khi xây d ng b ng h i:
ố ớ ọ ộ ủ ề
ự ệ ử ụ ố ế ễ ể ỏ ề ỏ ừ ữ ườ ộ ơ Đ i v i câu h i v các s ki n: n i dung rõ ràng, ng n g n, không n i k t 2 ch đ ả trong m t câu h i; nên s d ng câu đ n gi n, t ắ ng thông th ng, d hi u.
ố ớ ả ả ỏ ơ
ỏ ề ạ ắ ễ ị ể ế Đ i v i các câu h i v ý ki n và quan đi m: câu h i ph i ng n g n, đ n gi n, rõ ườ ả ờ ả i tr l ràng, thu hút, lý thú, t o cho ng ọ ả i c m giác tho i mái, d ch u.
ủ ầ
ể ả ờ ầ ả ả ồ ỏ ầ ả ễ ể ả B ng h i c n đ m b o đ y đ các ph n, trình bày logic v n i dung; ph i d hi u ố ượ ể đ các đ i t ả ề ượ c kh o sát đ u có th tr l ề ộ i, kh năng thu h i cao. ả ng đ
ướ
ự
ệ
ế
Câu 11: Các b
c th c hi n vi
t và trình bày NCKH.
9
toanlebuh@gmail.com
ự ế ế ấ ứ ợ (1). Xây d ng dàn bài: Thi t k c u trúc h p lý cho công trình nghiên c u.
ề ươ
ậ Đ C ng Ôn T p Môn PPNCKH
2016
ế ả ể ế ự ế (2). Vi ự t đã xây d ng đ vi
ể t phác th o: d a trên dàn ý chi ti ộ ồ ỗ ặ ơ ả ế ấ t các ý chính, sau đó t rõ các n i dung c b n; ghi chú đánh d u ch đ t các
ể ể ả tri n khai, phát tri n các ý r i vi ả hình nh, b ng bi u,…
ế ế ầ ộ ộ ủ ế ế ể t đ y đ toàn b n i dung, thi ả t k chèn hình, b ng bi u và hoàn
t nháp: vi ả ệ (3) Vi ả thi n b n th o.
ộ ắ ế ợ ố ỉ
ượ ừ ế ỗ
ố ụ ậ ợ c b ý th a không phù h p, b sung ý m i c n thi ồ ị ử ộ t; rà soát l ợ logic, l ỉ ổ ả ữ ử ỉ (4) Biên t p n i dung: s p x p b c c cân đ i, h p lý; ch nh s a n i dung theo trình ả , ố
ớ ầ ể ổ ụ ụ ụ ệ ậ ỏ ự i chính t t ả ừ ử , ngôn ng ; ch nh s a hình nh, b ng bi u, đ th sao cho h p lí; đánh s ch nh s a câu t ả ố ứ ự ề ụ đ m c, danh m c tài li u tham kh o; b sung ph l c, h u chú. trang, s th t
ọ ạ ệ ỉ ỗ ố ỉ (5) Hi u ch nh: đ c l i, rà soát l ử ầ i, ch nh s a l n cu i.
Ế H T
10
toanlebuh@gmail.com