Bài ging môn hc: AN TOÀN THÔNG TIN
S tín ch: 3
S tiết: 30 tiết
(Lý thuyết)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Biên son: ThS. Nguyn Th Phong Dung
Email : ntpdung@ntt.edu.vn
Chương 3:
MÃ HÓA THÔNG TIN C ĐIN
Chương 3: Mã hóa thông tin c đin
Các khái nim v Mã hóa thông tin
H mt mã (Cryptography System)
Thám mã (Cryptanalysis)
Mã hóa c đin: Mt mã Ceasar
Mt mã thay thế đơn ký t
Mt mã Vigenère
2
C KHÁI NIM V MÃ HÓA THÔNG TIN
Tiêu chun an toàn thông tin:
AutheConfidentiality (tính bí mt ):
thông tin là bí mt vi người
không có thm quyn.
nticity (tính xác thc):
bên nhn xác minh được
ngun gc ca thông tin.
Integrity (tính toàn vn):
bên nhn xác minh được d liu toàn vn .
Non-repudiation (tính chng thoái thác): bên to ra thông tin không
th ph nhn thông tin mình đã to.
Reliability (tính n định / tin cy): độ an toàn ca thut toán cao.
K vng đối vi h mã hóa:
Đm bo tính bí mt, tinh xác thc, n định và tính chng thoái thác.
Information Security
Confidentiali
ty
Integrity
Availability
Authentici
ty
Non-repudiation
Reliabilit
y
Accountability
C KHÁI NIM V MÃ HÓA THÔNG TIN
Mã hóa thông tin:
Khái nim:
Mã hóa là làm biến đổi thông tin gc => thông tin mã hóa.
Có kh năng gii mã thông tin mã hóa => thông tin ban đầu.
C KHÁI NIM V MÃ HÓA THÔNG TIN
Mã hóa thông tin:
Các thut ng:
Plain text (bn rõ): thông tin gc (biu din theo cách thc nào đó)
Encrypt (mã hóa): hành động biến đổi cách thc biu din thông tin
Cipher text (bn mã): thông tin đã được mã hóa, che giu, gi bí mt.
Decrypt (gii mã): hành động biến đổi Cipher text thành Plain text.
Algorithm (thut toán): gii thut mã hóa/ gii mã thông tin.
Key (Khóa): cùng 1 gii thut, có th có nhiu trường hp mã hóa/ gii
mã khác nhau. Key = trường hp ca gii thut.
Cryptography (mt mã hc): nghiên cu các phương pháp mã hóa
thông tin.
Cryptanalysis (thám mã/phá mã): nghiên cu các phương pháp để
phá v h mt mã.