Bài ging môn hc: AN TOÀN THÔNG TIN
S tín ch: 3
S tiết: 30 tiết
(Lý thuyết)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
GV: ThS. Nguyn Th Phong Dung
Email : ntpdung@ntt.edu.vn
Chương 5:
H MT MÃ
KHÓA BT ĐI XNG
Chương 5: MT MÃ KHÓA BT ĐI XNG
Dn nhp v Mã hóa khóa bt đối xng
Mt mã khóa bt đối xng
Toán hc trong thut toán RSA
Thut toán mã hóa RSA
ng dng thut toán mã hóa RSA
Bài tp
2
Dn nhp v Mt mã khóa công khai
Tiêu chun an toàn thông tin:
Confidentiality (tính bí mt ):
thông tin là bí mt vi người
không có thm quyn.
Authenticity (tính xác thc):
bên nhn xác minh được
ngun gc ca thông tin.
Integrity (tính toàn vn):
bên nhn xác minh được d liu toàn vn .
Non-repudiation (tính chng thoái thác): bên to ra thông tin không
th ph nhn thông tin mình đã to.
Reliability (tính n định / tin cy): độ an toàn ca thut toán cao.
K vng đối vi h mã hóa:
Đm bo tính bí mt, tinh xác thc, n định và tính chng thoái thác.
Information Security
Confidentialit
y
Integrity
Availability
Authenticit
y
Non-repudiation
Reliability
Accountability
Dn nhp v Mt mã khóa công khai
H mã hóa Khóa đối xng:
Nguyên lý:
Mã hóa: Y = E [K, X]
Gii mã: X = D [K, Y]
Ưu đim:
To được tính bí mt cho thông tin.
Yếu đim:
Phi cung cp khóa gii mã cho đối tác => không an toàn.
Bên nhn không xác thc được ngun gc thông tin.
Không có cơ s đễ “chng thoái thác”.
Cn gii thut mã hóa đạt tha mãn nhiu yêu cu hơn, an toàn
hơn.
Mã hóa khóa bt đối xng
Nguyên lý:
Dùng thut toán RSA (Rivest – Shamir – Adleman)
B khóa bao gm 2 khóa:
Kr: Khóa riêng (private) – gi trong máy, không public ra ngoài.
Ku: Khóa chung (public) – không gi trong máy, public ra ngoài.
=> Mã hóa khóa bt đối xng còn gi là mã hóa khóa công khai.
Nguyên tc mã hóa và gii mã:
D liu mã hóa bng khóa riêng Kr
=> gii mã bng khóa chung KP
D liu mã hóa bng khóa chung KP
=> gii mã bng khóa riêng Kr
5