Bài ging môn hc: AN TOÀN THÔNG TIN
S tín ch: 3
S tiết: 30 tiết
(Lý thuyết)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Biên son: ThS. Nguyn Th Phong Dung
Email : ntpdung@ntt.edu.vn
Chương 4:
H MT MÃ KHÓA ĐI XNG
HIN ĐI
Bài 4: Tng quan v H điu hành
H mt mã hin đại
Mt mã dòng (Stream Cipher)
Mt mã khi (Block Cipher)
H mt mã Feistel
Data Encryption Standard (DES)
Chun mt mã EAS
2
H MT MÃ HIN ĐI
Các đặc tính ca H mt mã hin đại:
D liu mã hóa ln.
Áp dng các thut toán hin đại, phc tp.
Không gian khóa ln => gây khó khăn trong vic phá mã bng k
thut vét cn (brute force).
Dùng máy tính để mã hóa và gii mã (mã hóa d liu s):
D liu được s hóa thành bits (s nh phân).
Mã hóa trên d liu bits.
Gii mã d liu bits.
Chuyn d liu s thành thông tin.
H MT MÃ HIN ĐI
Các cách thc mã hóa d liu:
Mã hóa dòng (Stream Cipher): tng bit (hay byte) d liu đầu vào
được x lý mã hóa cho đến khi kết thúc lung d liu.
Mã hóa khi (Block Cipher): d liu được chia thành tng khi để
mã hóa (hoc gii mã).
Các hình thc s dng khóa mã:
Khóa đối xng (Symmetric key): dùng khóa ging nhau cho tác
v Mã hóa (Encrypt) và Gii mã (Decrypt).
Khóa bt đối xng (Asymmetric key): Mã hóa bng mt khóa, gii
mã bng mt khóa khác.
H MÃ HÓA DÒNG (Stream Cipher)
Các định nghĩa ca Stream Cipher:
Gi P (Plain text) là tp bn rõ gm các bits xi (i = 1, 2, 3).
Gi C (Cipher text) là tp bn mã gm các bits yi (i = 1, 2, 3 ).
Gi K (Key) là tp khóa bao gm các bits zi (i = 1, 2, 3 ).
Mã hóa và gii mã:
Mã hóa (Encryption) tng bit đầu vào ca dòng d liu:
Gii mã (Decryption) tng bit ca dòng d liu
Ghi chú: mod là phép modulo (ly s dư) ca phép chia.