intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 12: Phân tích phân phối - TS. Cao Hào Thi

Chia sẻ: Nqcp Nqcp | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 12: Phân tích phân phối do TS. Cao Hào Thi biên soạn với các nội dung chính như: Các loại hình phân tích trong phân tích dự án, hàng phi ngoại thương thị trường không biến dạng, dự án SX hàng có thể xuất khẩu,..

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 12: Phân tích phân phối - TS. Cao Hào Thi

  1. Bài 12: Phân Tích Phân Phối TS. CAO HÀO THI    
  2. Các loại hình phân tích trong phân tích dự án PHAÂN TÍCH NHU CAÀU CÔ BAÛN (BASIC NEEDS ANALYSIS) PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI (SOCIAL ANALYSIS) PHAÂN TÍCH KINH TEÁ (ECONOMIC ANALYSIS) PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH (FINANCIAL ANALYSIS) PT THÒ  PT KYÕ  PT NGUOÀN  TRÖÔØNG THUAÄT LÖÏC (MARKET ANALYSIS) (TECHNICAL ANALYSIS) (RESOURCES ANALYSIS)
  3. 1. Hàng phi ngoại thương      Thị trường không biến dạng  P  (S)  (S)+QP E0  P =P 0 =P D 0  S M 0 A E1  P =P 1 =P D 1  S M 1  (D)  Q  QS1  Q0  QD1
  4. 1. Hàng phi ngoại thương  Thị trường không biến dạng      Lợi ích tài chính FB = QS1AE1QD1       Lợi ích kinh tế EB  = QS1AE0E1QD1       Ngoại tác EB – FB = AE0E1   + Người tiêu dùng được  CS = PM1PM0E0E1 ­ Người SX mất            PS = PM1PM0E0A Được Ròng                      = AE0E1
  5. 2. Hàng phi ngoại thương Thị trường biến dạng bởi thuế đơn vị P  (S)  (S)+QP  PD0= PM0+T C B D  PD1= PM1+T E0  PS0= PM0 A  PS1= PM1 F  (D) E1  (D net)  QS1  Q0  QD1 Q
  6. 2. Hàng phi ngoại thương Thị trường biến dạng bởi thuế đơn vị       Lợi ích tài chính FB = QS1AE1QD1        Lợi ích kinh tế EB = QS1AE0CDQD1        Ngoại tác EB ­ FB = AE0CDE1  + Người tiêu dùng được  CS = PD1PD0CD = PS1PS0E0E1 ­ Người SX mất             PS =  ­ PS1PS0E0A + Chính phủ được thuế          = BDE1F = E0CDE1 Được Ròng                       = AE0E1 + E0CDE1                                            = AE0CDE1
  7. 3. Hàng phi ngoại thương     Thị trường biến dạng bởi thuế %  P  (S)  (S)+QP  PD0= PM0*(1+t) C  PD1= PM1*(1+t) B D  PS0= PM0 E0 A  P 1= P S M E1 1 F  (D)  (D net)  Q  QS1  Q0  QD1
  8. 3. Hàng phi ngoại thương Thị trường biến dạng bởi thuế %      Lợi ích tài chính FB = QS1AE1QD1         Lợi ích kinh tế EB  = QS1AE0CDQD1       Ngoại tác EB – FB  = AE0CDE1 + Người tiêu dùng được  CS = PD1PD0CD  ­ Người SX mất            PS = ­ PS1PS0E0A Chính phủ  = Thuế có  Thuế không  được thuế dự án ­ có dự án = PS1PD1DE1 ­   PS0PD0CE0                          = BDE1F + PS1PS0E0F – PD1PD0CB
  9. 4a. Hàng có thể ngoại thương  Dự án tiêu dùng hàng có thể nhập khẩu S D+project P D CIF(1+T) Thuế nhập  khẩu CI F Qp Q SX trong nước Nhập khẩu Hàng có thể nhập khẩu
  10. 4a. Hàng có thể ngoại thương  Dự án tiêu dùng hàng có thể nhập khẩu     Chi phí tài chính FC = ­ QP * CIF ( 1 + T )     Chi phí kinh tế EC = ­ QP * CIF ( 1 + FEP% ) Ngoại tác EC ­ FC  = QP * T *CIF          ­ QP * FEP% * CIF Nhà nước được = QP * T *CIF Nhà nước mất   = ­ QP * FEP% * CIF
  11. 4b. Dự án SX hàng có thể xuất khẩu D+project P Thuế thu  S S + project được từ  D DÁ QP FOB Thuế xuất  Giá của nhà SX = FOB ( 1­ khẩu tX) Qp Q Tiêu thụ  trong nước Xuất khẩu Hàng có thể xuất khẩu
  12. 4b. Dự án SX hàng có thể xuất khẩu   Lợi ích tài chính FB  = QP * FOB (1 – tx)        Lợi ích kinh tế EB  =  QP * FOB (1 + FEP%)    Ngoại tác EB – FB = QP * FOB * FEP%         + QP * FOB * tX Nhà nước được = QP * FOB * FEP% Nhà nước được = QP * FOB * tX
  13. 4c. Dự án tiêu dùng hàng có thể xuất khẩu P D+project S D FOB Giá của nhà SX = FOB ( 1­ tX) Q Tiêu thụ  trong nước QP Xuất khẩu Hàng có thể xuất khẩu
  14. 4c. Dự án tiêu dùng hàng có thể xuất khẩu   Chi phí tài chính FC = ­ QP * FOB (1 – tx)     Chi phí kinh tế    EC = ­ QP * FOB (1 + FEP%)    Ngoại tác EC – FC = ­ QP * FOB * FEP%             ­ QP * FOB * tX Nhà nước mất =  ­ QP * FOB * FEP% Nhà nước mất =  ­ QP * FOB * tX
  15. 4d. Dự án SX hàng có thể nhập khẩu D S P S + project CIF(1+T) CIF Q SX trong nước Qp Nhập khẩu Hàng có thể nhập khẩu
  16. 4d. Dự án SX hàng có thể nhập khẩu   Lợi ích tài chính FB = QP * CIF (1 +T)        Lợi ích kinh tế EB = QP * CIF (1 + FEP%) Ngoại tác  EB – FB = QP * CIF * FEP%           ­ QP * CIF * T Nhà nước được =  + QP * CIF * FEP% Nhà nước mất   =  ­ QP * CIF * T
  17.  5. Chi phí kinh tế của vốn (EOCK) Suất sinh lợi (%) 1 F S(i) C S(r) 0 i1 E1 i0 E0 r1 B  I( ) r0 A  I( ) net + Qp  I( ) net  Q  QI1  Q0  QS1
  18. 5. Chi phí kinh tế của vốn (EOCK)     EOCK = WS r + WD                = WSim (1­tp) + WDim (1+tc)  EOCK = im  ­ WSimtp  +WDimtc  LS Kinh tế Ngoại tác    LS Tài chánh
  19. 6. Chi phí kinh tế của lao động (EOCL) EOCLSi WgS WgS t K dWa t   WgS 1200 $ / tháng        : Mức sẵn lòng chấp nhận của người lao động  gồm cả thuế t 20% Kd 0.9 : tỷ phần cầu lao động của dự án thu hút từ các hoạt động    làm thuê có chịu thuế ở thị trường lao động khác Wa 900$ / tháng :Tiền lương lao động bao gồm cả thuế ở  nguồn  việc làm khác W pf 1500$ / tháng :tiền lương lao động gồm cả thuế ở dự án = 1200 – (1200x20%­0.9x20%) = 1122$/tháng
  20. 6. Chi phí kinh tế của lao động (EOCL) f W Ngoại tác =  p EOCLSi 1500 1122 378$ / tháng W pf WgS WgS t K dWa t W pf 1 t WgS 1 t W pf t K dWa t 240$/tháng 138đ/tháng Lợi ích cho người lao động Lợi ích cho chính phủ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2