Bài 3. B NH H C H TIÊU HÓA
M c tiêu
1. Nêu đc nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng chính, bi n ch ng, cách đi u tr và d phòng m t ượ ế
s b nh tiêu hóa th ng g p ườ
2. Trình bày đc ch c năng sinh lý c a gan, nguyên nhân, tri u ch ng lâm sàng, cách đi u tr và ượ
d phòng m t s b nh gan m t.
N i dung
I. B NH LOÉT D DÀY – HÀNH TÁ TRÀNG
1. Đi c ng ươ
Loét d dày – hành tá tràng là m t b nh khá ph bi n Vi t Nam. B nh g p nam nhi u h n n , ế ơ
th ng g p l a tu i trung niên (t 30-50 tu i)ườ
Nguyên nhân do m t cân b ng gi a các y u t b o v niêm m c d dày (l p ch t nh y, t bào mô ế ế
d dày và s tu n hoàn c a niêm m ch d dày) v i các y u t t n công niêm m c d dày (HCl, m t ế
s thu c aspirin, corticoid, y u t th n kinh), xo n khu n gram âm Helicobacter pylori ế
2. Tri u ch ng lâm sàng
H i ch ng d dày – tá tràng: đau b ng âm vùng th ng v , có khi tr i lên thành c n đau có tính chu ượ ơ
k . C n đau có liên quan đn b a ăn. Đau sau ăn no th ng là loét d dày. Đau lúc đói là loét tá ơ ế ườ
tràng.
B nh nhân có c m giác nóng rát vùng th ng v , kèm theo h i, chua, có khi nôn ho c bu n nôn. ượ ơ
3. Bi n ch ng:ế có 4 bi n ch ng th ng x y raế ườ
3.1. Xu t huy t d dày: ế
Trong tr ng h p nh , b nh nhân đi c u ra phân đenườ
Trong tr ng h p n ng, b nh nhân v a đi c u ra phân đen, v a nôn ra máu kèm theo d u hi u tr y ườ
tim m ch nh m ch nhanh, huy t áp t t, da tái nh t ư ế
3.2. Th ng d dày: b nh nhân đau b ng vùng th ng v đt ng t, b ng co c ng. ượ
3.3. H p môn v : b nh nhân bi u hi n ăn u ng khó tiêu, nôn liên t c, nôn ra th c ăn c a ngày hôm
tr c. Do nôn kéo dài nhi u ngày làm b nh nhân ki t s c, g y (th ng là h u qu c a loét tá tràng).ướ ườ
3.4. Ung th tiêu hóa:ư đây là bi n ch ng nguy hi m d t vong. Nh ng v t loét b cong nh c a ế ế
d dày d ti n tri n thành ung th (th ng là h u qu c a loét d dày) ế ư ườ
4. Đi u tr
4.1. Ch đ sinh ho tế
- B nh nhân c n đc ăn các ch t d tiêu, chia làm nhi u b a ăn trong ngày. ượ
- Tránh các ch t kích thích nh r u, chè, thu c lá, cà phê ư ượ
- Tránh căng th ng th n kinh.
4.2. Đi u tr n i khoa
- Thu c làm gi m co th t và gi m đau:
+ Atropin 1/4mg, tiêm d i da 1-2 ng/ngàyướ
+ No-spa: 0,04g, u ng 2-4 viên trong ngày khi đau
- Thu c trung hòa d ch v , b o v niêm m c d dày – tá tràng:
+ Alusi u ng 2-3 gói/ngày
+ Maalox
+ Phosphalugel
+ Vitamin B1, B6, PP có tác d ng b o v , đi u hòa đ acid và giúp c th h p thu nhanh các ơ
ch t dinh d ng. ưỡ
- Các thu c ch ng bài ti t: ế
+ Cimetidin u ng 800mg/ngày t 4-6 tu n.
+ Famotidin u ng 60-120mg/ngày x 4 tu n.
+ Hi n nay có r t nhi u bi t d c ph i h p nhi u tác d ng nh Omeprazol, Pantoprazol… r t ượ ư
thu n ti n cho b nh nhân.
- Thu c di t vi khu n
+ Amoxicillin 0,25 mg x 4-6 viên/ngày u ng trong 10 ngày.
+ Metronidazol (Klion) 0.25 mg x 4-6 viên/ngày, u ng trong 10 ngày.
- Ngoài ra còn dùng thu c an th n nh meprobamat, seduxen…ư
- Đông y có th dùng cao da c m u ng 30 ml x 3 l n/ngày ho c m t ong k t h p v i b t ngh ế
4.3. Đi u tr ngo i khoa
Ph u thu t c t b 1/3 ho c 2/3 d dày khi:
- Đã đi u tr n i khoa th t tích c c, có h th ng, đúng ph ng pháp trên 2 năm mà b nh nhân không ươ
đ
- Có bi n ch ng c n ph i ph u thu t.ế
II. B NH TIÊU CH Y
1. Đi c ng ươ
Tiêu ch y là hi n t ng b nh nhân đi ngoài nhi u l n trong ngày (trên 3 l n), phân l ng, có nhi u ượ
n c do th c ăn qua ru t quá nhanh nên n c không đc h p thu l i.ướ ướ ượ
Khi b tiêu ch y, ng i b nh d b m t mu i, n c gây r i lo n tu n hoàn, nhi m đc th n kinh. ườ ướ
Các nguyên nhân gây ra tiêu ch y th ng g p là: ườ
- Nhi m khu n t i ru t: t , l , th ng hàn, siêu vi khu n đng ru t, ký sinh trùng… ươ ườ
- Nhi m khu n ngoài ru t: viêm tai gi a m n tính, viêm VA, s i…
- Nhi m đc: th y ngân, asenic, ure máu cao…
- D ng th c ăn: tôm, cua, cá
2. Tri u ch ng lâm sàng
2.1. Tiêu ch y th ng ườ (R i lo n tiêu hóa)
B nh nhân đi ngoài t 3-5 l n/ngày, phân loãng, có đau b ng ít. Không có d u hi u m t n c, ướ
không có các r i lo n khác.
2.2. Tiêu ch y m t n c ướ (Tiêu ch y nhi m đc)
B nh ti n tri n r t n ng, bi u hi n b ng các h i ch ng sau: ế
2.2.1. H i ch ng tiêu hóa
- B nh nhân đi ngoài r t nhi u l n/ngày, phân nhi u n c, mùi chua tanh ho c th i kh m, kèm theo ư
nhày
- B nh nhân nôn ra th c ăn có khi l n m t
- B nh nhân đau b ng qu n t ng c n. ơ
2.2.2. H i ch ng m t n c ướ
- Da nhăn nheo, m t trũng, môi khô, thóp lõm (tr em), khát n c r t nhi u, véo da (+). ướ
2.2.3. H i ch ng th n kinh
- Tr ng h p nh : b nh nhân l m ho c v t vã, qu y khóc (tr em).ườ ơ ơ
- Tr ng h p n ng: b nh nhân co gi t, có khi li bì ho c hôn mê.ườ
B nh nhân th ng bi u hi n s t cao, r i lo n tim m ch và hô h p nh m ch nhanh, huy t áp h , ườ ư ế
r i lo n nh p th .
3. Đi u tr
3.1. Tr ng h p tiêu ch y ch a có m t n cườ ư ướ
Cho b nh nhân u ng n c cháo mu i ho c dung d ch Oresol. C sau m i l n đi ngoài l i cho b nh ướ
nhân u ng t 100 – 200 ml. N u sau 2 ngày không đ, có d u hi u m t n c ph i chuy n đn c ế ướ ế ơ
s y t đ đi u tr ế
3.2. Tr ng h p tiêu ch y có m t n cườ ướ
Tr c h t c n truy n n c và các ch t đi n gi i đ khôi ph c kh i l ng tu n hoàn b ng các ướ ế ư ượ
dung d ch: glucose 5%, NaHCO3 12.5%
- Đi u tr các tri u ch ng nh h nhi t, an th n, ch ng co gi t… ư
- Dùng kháng sinh đng ru t: biseptol.ườ
4. Phòng b nh
- Ăn u ng h p v sinh, khoa h c, không ăn các th c ăn đã ôi thiu.
- Tích c c chăm sóc, b o v ngu n s a m cho tr còn bú m
- Di t ru i nh ng, x lý t t các ngu n phân, rác.
- Đi u tr tri t đ các vi khu n tai, mũi, h ng…
III. B NH T
1. Đi c ng ươ
B nh t là m t b nh truy n nhi m c p tính lây lan r t nhanh có khi thành nh ng v đi d ch. B nh
do ph y khu n gram âm Vibrio choleara gây nên.
- M m b nh có trong phân c a b nh nhân và c ng i lành mang vi khu n. ườ
- B nh lây t ng i này qua ng i khác b ng đng tiêu hóa ườ ườ ườ
2. Tri u ch ng lâm sàng
2.1. Th i k b nh
Nhanh nh t là 4 gi , lâu nh t là 4 ngày
2.2. Th i k kh i phát
Th ng x y ra đt ng t, v i tri u ch ng nôn và tiêu ch y liên t c. Có tr ng h p đi tiêu ch y vài ườ ườ
ngày m i chuy n sang đi t .
2.3. Th i k toàn phát
- Tiêu ch y nhi u, liên t c, có khi hàng trăm l n/ngày, phân toàn n c tr ng nh n c vo g o, có ướ ư ướ
c c tr ng nh h t g o, không có máu, không th i. ư
- Kèm theo nôn nhi u n c, có khi l n m t ư
- Do tiêu ch y và nôn nhi u nên b nh nhân m t n c và mu i, bi u hi n da khô, m t trũng, má lõm, ướ
toan máu, hay b chu t rút làm b nh nhân đau đn c b p, tay chân co c ng, hàm c ng… ơ
- Đái ít n c ho c vô ni u, huy t áp h , chân tay l nh, m ch nhanh, th nhanh, v i tr em d b co ướ ế
gi t t vong cao (t i 50%)
3. Đi u tr
3.1. Bù n c và các ch t đi n gi i đ ch ng truy tim m ch là ch y uướ ế
Dùng dung d ch Lactat Ringer là t t nh t, ho c các lo i huy t thanh m n ng t, ki m (truy n tĩnh ế
m ch liên t c), k t h p u ng Oresol… ế
3.2. Tr tim m ch: Long não, Ouabain…
3.3. Dùng kháng sinh đc hi u
- Tetracyclin 250mg
- Biseptol 480 mg x 6 viên/ngày
- Ampicillin 250 mg x 6 viên/ngày
4. Phòng b nh
4.1. Ch a có d chư
- V sinh ăn u ng, qu n lý phân n c th t t t, di t ru i nh ng. ướ
- Tiêm phòng vaccin t .
4.2. Khi có d ch
- Đi u tra b nh đu tiên, cách ly, bao vây ch t ch .
- U ng thu c d phòng khi vào vùng d ch: tetracyclin.
- T y u ch t nôn, phân b nh nhân b ng n c vôi. ế ướ
- N u ng i ch t, ph i chôn sâu, r t vôi b t ho c thiêu xác.ế ườ ế
IV. B NH L
1. Đi c ng ươ
B nh l là m t b nh truy n nhi m d lây và có khi gây thành d ch. Nguyên nhân gây b nh ch y u ế
là do tr c khu n Shigella và ký sinh trùng amib gây nên viêm đi tràng co th t, ti t nhày và ch y ế
máu.
M m b nh có phân ng i b nh và c ng i lành mang khu n, lây qua đng th c ăn và n c ườ ườ ườ ướ
u ng.
B nh l tr c khu n và l amib có m t s tri u ch ng gi ng nhau và m t s tri u ch ng khác nhau
c n phân bi t rõ đ đi u tr đúng nguyên nhân.
2. Tri u ch ng lâm sàng
2.1. Nh ng tri u ch ng chung (còn g i là h i ch ng l )
- B nh nhân đau qu n b ng t ng c n. ơ
- Mót r n nhi u l n
- a phân có máu l n nhày
2.2. Nh ng tri u ch ng khác nhau
L tr c khu n L amib
Có h i ch ng nhi m khu n: s t cao, môi khô,
l i d , thi u ni u, m ch nhanh.ưỡ ơ Th ng không s t, th tr ng ít nh h ngườ ưở
Đau b ng, mót r n nhi u l n, liên miên hàng
ch c l n (20-60 l n/24 gi ) Đau b ng mót r n ít (vài l n/24 gi )
Phân có nhi u máu, nhày, có khi toàn máu ho c
nhày, l ng phân ít.ượ Phân có n c l n máu v i nhày, l ng phân ướ ượ
nhi u h n ơ
Hay phát thành d chÍt khi thành d ch
Ít khi chuy n thành m n tính, ít bi n ch ng ế Đ l i di ch ng m n tính ho c có bi n ế
ch ng:
Viêm ru t m n, Abces gan, trĩ
3. Đi u tr
3.1. Đi u tr chung
- Bù n c và đi n gi iướ b ng cách cho u ng Oresol ho c cho n c cháo mu i. N u m t n c n ng ướ ế ướ
ph i truy n d ch b ng đng tĩnh m ch ườ
- Cho ăn nh, ăn l ng, giàu ch t dinh d ng ưỡ
3.2. Đi u tr l tr c khu n
- Cotrimoxazol (Bactrim) 480 mg x 2-3 viên/ngày, u ng v i nhi u n c ướ
- Ampicillin u ng 1-2 g/ngày ho c Tetracyclin u ng 1-2 g/ngày
- Có th k t h p u ng Berberin ế 10-20 viên/ngày chia làm nhi u l n.
- Đông y: dùng lá m v i tr ng gà, c s a, v l uơ
3.3. Đi u tr l amib
- Emetin 0,04 g x 1-2 ng/ngày, tiêm b p sâu. T ng li u 1mg/kg cân n ng/ 1 đt đi u tr chia ra trong
7 ngày. Nên ph i h p v i vitamin B1 và Strichnin.
- Metronidazol (Flagyl, Klion) 250 mg x 1-2 viên/ngày x 7 ngày, u ng trong b a ăn.
- Đông y: dùng m c hoa tr ng, nha đm t
4. Phòng b nh
- Qu n lý t t phân, n c, rác, không phóng u b a bãi ướ ế
- S d ng h xí h p v sinh: x lý phân b ng h xí 2 ngăn, h xí t ho i.
- V sinh ăn u ng, b o v ngu n n c, ăn u ng h p v sinh. ướ
- Đi u tr tích c c sau khi b l c p tính.
V. B NH GIUN SÁN
1. Đi c ng ươ