Bài giảng Bài tập môn Hóa đại cương: Chương 1
lượt xem 38
download
Bài giảng Bài tập môn Hóa đại cương gồm bài tập của Chương 1 giúp bạn làm quen với hình thức bài tập của môn học, hệ thống lại kiến thức qua các câu hỏi, bài tập và tự đánh giá năng lực của mình. Chúc bạn học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Bài tập môn Hóa đại cương: Chương 1
- Bài Tập Hóa Đại Cương Chương I
- I.1: Chọn câu đúng:Trong những cấu hình electron cho dưới đây, những cấu hình có thể có là: a) 1p2 và 2p6 b) 3p5 và 5d2 c)2d3 và 3f12 d) 2d10 và 3s2 Tương ứng với lớp thứ n: có n phân lớp n=1: có 1 phân lớp: 1s2 n=2: có 2 phân lớp: 2s2,2p6 n=3: có 3 phân lớp:2s23p63d10 n=4: có 4 phân lớp: 4s24p64d104f14
- I.2: Công thức electron của Fe3+(Z=26) a) 1s22s22p63s23p63d64s2 b) 1s22s22p63s23p63d6 c) 1s22s22p63s23p63d5 d) 1s22s22p63s23p63d34s2 Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+(1s22s22p63s23p63d6) Fe3+(-------------3s23p63d5)
- I.3: 4 số lượng tử nào không phù hợp: a) n=4; l=4; ml=0; ms=-1/2 b) n=3; l=2; ml=1; ms=1/2 c) n=7; l=3; ml=-2; ms=-1/2 d) n=1; l=0; ml=0; ms=1/2 Với 1 giá tri n; l có n trị số: 0,1,2,3…n-1
- I.4: e cuối cùng của X(Z=30) có 4 sltử: a) n=3;l=2;ml=0;ms=+1/2 b) n=4; l=0; ml=0; ms= -1/2 c) n=3; l=2; ml=2; ms= -1/2 d) n=4; l=0; ml=0; ms=+1/2 30X(1s22s22p63s23p64s23d10) 3d10: ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ml -2 -1 0 +1 +2
- I.5:Vị trí của X(1s22s22p63s23p64s23d3): a) CK3; p.n VB b)CK 4,p.n VB c) CK 3; pn VA d) CK 4; pn VA X(1s22s22p63s23p64s23d3) CK: số lượng tử n lớn nhất( n=4):CK 4 Pn: e cuối cùng ở phân lớp d: phân nhóm phụ B; phân lớp d chưa bão hòa: pnB = ∑e[ns + (n-1)d]= 2+3=5
- I.6: Cấu hình e ở trạng thái cơ bản a) ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ b) ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ c) ↑↓ ↑ ↑ ↑ d) ↑↓ ↑↓ ↑↓ Ở trạng thái cơ bản; hệ có năng lượng nhỏ nhất(nguyên lý vững bền): (a),(b),(c): trạng thái kích thích
- I.7: 1H => E2 và ∆E1-2 (eV) =? a) – 3,4 và 10,2 b) 3,4 và -10,2 c) – 6,8 và 6,8 d) 6,8 và – 6,8 E2= -13,6(1/2)2ev = -3,4ev ∆E1-2=-13,6[(1/2)2 – (1/1)2] = +10,2ev
- I.8: Biến thiên I1 của dãy:Li,Be,B,C,F,Ne a) ↑ b) ↓ c) ↑không đều d) ↓không đều M→M++e : I1(M) I1↑=>càng khó ion hóa I1=EM+ - EM Li(1s22s1) Ar Be(1s22s2) Si P Cl Ne B(1s22s22p1) Mg S F C(1s22s22p2) CK 3 Al Na N N(1s22s22p3) C Be O O(1s22s22p4) Li CK 2 B F(1s22s22p5) Ne(1s22s22p6) => Câu c: tăng không đều
- I.9: Cấu hình e hóa trị của ion Fe2+ a) 3d6(có e độc thân) b) 3d6 (không có e độc thân) c) 3d44s2(không có e độc thân) d) 3d44s2(có e độc thân) Fe(1s22s22p63s23p64s23d6) Fe2+(----------3s23p63d6) ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑
- I.11: Dãy ion có bán kính giảm dần a)rO2->rF->rNe>rNa+>rMg2+ b)rMg2+>rNa+>rNe>rF->rO2- Các ion đẳng c)rNe>rO2->rF->rNa+>rMg2+ e, ion nào có d)rO2->rF->rNe>rMg2+>rNa+ Z↑=> r↓ I.12: Nguyên tố không thuộc họ S: a)A(Z= 35). 4s24p5 Ng.tố họ S: e cuối b) B(Z= 37). 5s1 cùng đang xd phân c) C(Z= 11). 3s1 lớp ns[(n-1)d0;10]: ns1(IA) và ns2(IIA) d) D(Z= 4). 2s2
- I.13: Nguyên tố không thuộc họ P a)Si(Z=14) b)Cl(Z=17)c)Zn(Z=30)d)Te(Z=52) Ng.tố họ P:e cuối đang xd ph.lớp np1→5: ns2np1→5:pn( IIIA,IVA,VA,VIA,VIIA) I.14:Dãy có I1 giảm:(1):1s22s22p1; (2):1s22s22p5(3):1s22s22p6;(4):1s22s22p63s1 a) 3>2>1>4 b) 4>1>2>3 (1);(2);(3):CK 2. c) 1>2>3>4 (4): CK 3, pn IA d) 4>3>2>1
- I.15: Cấu trúc e hóa trị đúng: a) Al (Z=13) 3p1 3s23p1 b) Ti(Z=22) 4s 2 Cấu trúc 4s23d2 c) Ba(Z=56) 6s 2 e đúng 6s2 d) Br(Z=35) 4p5 4s24p5 I.16: Cấu trúc e hóa trị của: a) Ti(Z=22) 4s2 4s23d2 b) Sr(Z=38) 5s24d10 5s2 c) Ion Br- (Z=35) 4s24p6 4s24p6 d) Ion Sn2+(Z=50) 3d24s2 5s25p2
- I.18:e cuối của A:n=4;l=2;m=0;m=-1/2 => Công thức của A a) 5s24d3 b) 5s24d8 c) 5s24d105p4 d) 5s24p6 A: n=4,l=2=> 4d ↑ ↓ ↑ ↓ ↑↓ ↑ ↑ => 4d8 ml -2 -1 0 1 2 I.19:B có phân lớp ngoài cùng 5p2 => B: a) CK 5; pn IIA b) CK5;pn IIB c) CK 5;pn IVA d) CK 5;pn IVB B(……5p2)=> (……5s25p2)
- I.21: Trong 1 CK, r giảm là do: a) Z↑, Z’↑ b) Z↑,Z’↓ c) n không đổi,Z’↓ d) Z↓,Z’↓ I.22: Trong nhóm A: a) r↓ do Z↑ b) r↑ do n↑ c) r↑do Z’↑ d) r không đổi do n↑, Z↑ I.23: Trong 1 CK,độ âm điện: a) Lớn nhất VIIA b) Nhỏ nhất IA c) Đađ↑, tính pk↑ d) Tất cả đúng
- I.24: Dãy ion có r tăng dần: a) K+
- I.27: Công thức e của Cu2+(Z=29) là: a) …3s23p63d84s1 b) …3s23p63d104s0 c) …3s 23p63d94s0 d) …3s23p63d74s2 Cu(……..3s23p64s13d10) Cu+(…….3s23p64s03d10) Cu2+(……3s23p63d94s0)
- I.29: Cấu hình e của X (CK 4, pn VIB ): a) …3s23p63d44s2 X(…4s23d4) b) …3s23p63d54s1 →X(…4s13d5) c) …3s23p64s24p4 d) …3s23p63d104s24p4 I.30: Cùng số lượng tử n, tác dụng chắn yếu nhất đối với: a) electro p b) electron f ns np nd nf c) electron s d) electron d hư chắn ↓
- I.31: Fe(26),Co(27),Ni(28) thuộc phân nhóm VIIIB nên có: a) Số electron hóa trị giống nhau. b) Số electron lớp ngoài cùng giống nhau c) Cấu trúc electron hóa trị giống nhau d) Số electron hóa trị bằng số thứ tự nhóm. Fe(…4s23d6) Co(…4s23d7) Ni(…4s23d8)
- I.32: 4 số lượng tử nào cho dưới đây là không phù hợp: a)n=7,l=3,m=-3,ms=-1/2 b)n=3,l=2,m=-1,ms=1/2 c)n=4,l=1,m=+1,ms=1/2 d)n=3,l=3,m=+1,ms=-1/2 I.33:Nguyên tố nào không thuộc họ D a) Sn(Z=50) 5s25p2 b) Ag(Z=47) 5s14d10 c) V(Z=23) 4s23d3 d) Pd(Z=46) 5s24d8 Ng.tố họ D:e cuối đang xd (n-1)d1→10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập môn nguyên lý thống kê kinh tế
17 p | 2355 | 649
-
Bài giảng Bài tập Hóa phân tích
217 p | 15964 | 579
-
Bài tập môn quy hoạch tuyến tính
5 p | 765 | 265
-
Bài giảng Khái quát về xói mòn đất - Nguyễn Trường Ngân
7 p | 616 | 146
-
Bài giảng Hóa học hữu cơ: Chương 1 - TS. Phan Thanh Sơn Nam
58 p | 379 | 118
-
Bài giảng Hóa lý: Chương 3 - GV. Nguyễn Trọng Tăng
161 p | 392 | 100
-
Bài giảng Hóa học hữu cơ: Chương 4 - TS. Phan Thanh Sơn Nam
24 p | 268 | 62
-
Bài giảng: Chương 7. Động hóa học
51 p | 166 | 51
-
Bài giảng giới thiệu môn học Hóa sinh thực phẩm: Chương 4 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
23 p | 154 | 14
-
Tài liệu tập huấn phát triển chuyên môn giáo viên trường thpt chuyên
3 p | 133 | 13
-
Tiện ích hỗ trợ vẽ các hình Toán, Lý, Hóa trong Word
2 p | 147 | 11
-
Bài giảng Đề cương Hóa kỹ thuật - TS. Đặng Kim Triết
7 p | 84 | 9
-
Bài giảng sinh học đại cương Công nghệ hóa dầu và công nghệ hóa hữu cơ: Chương 1
10 p | 124 | 6
-
Bài giảng Cơ sở Hóa môi trường - Chương 3: Phương pháp giáo dục môi trường thông qua môn Hóa học ở trường phổ thông
135 p | 86 | 4
-
Bài giảng môn Hóa sinh - Chương 2: Lipid
13 p | 63 | 4
-
Bài giảng môn học Toán C2: Chương 4 - Nguyễn Anh Thi
15 p | 69 | 3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Lý luận và phương pháp giảng dạy môn Hóa đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn