PHẦN 2: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XNK PHẦN 2: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XNK

Giảng viên:

Lê Minh Trâm Bộ môn Vận tải và Bảo hiểm Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế

1

Email: Tel: tramftu@yahoo.com 0926032007

PHẦN II: BẢO HIỂM HÀNG HOÁ XNK PHẦN II: BẢO HIỂM HÀNG HOÁ XNK

• Tài liệu tham khảo: 1. Giáo trình Bảo hiểm trong kinh doanh -

ĐHNT

2. Luật KDBH 2000 3. Bộ Luật Hàng hải 2005 4. QTC 1990 • Nội dung chính:

2

I. Tổng quan về bảo hiểm II. Bảo hiểm hàng hoá XNK chuyên chở bằng đường biển

1. Các khái niệm cơ bản 2. Các nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm

3

I.I. TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM TỔNG QUAN VỀ BẢO HIỂM

1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠƠ BẢNBẢN CÁC KHÁI NIỆM C

4

1.1. Bảo hiểm 1.2. Đối tượng bảo hiểm 1.3. Điều kiện bảo hiểm 1.4. Bên bảo hiểm – Người bảo hiểm 1.5. Bên được bảo hiểm 1.6. Trị giá bảo hiểm 1.7. Số tiền bảo hiểm 1.8. Phí bảo hiểm

Bảo hiểm (Insurance) 1.1.1.1. Bảo hiểm (Insurance)

a. Định nghĩa

I HĐBH

Insured (Người được BH) Insurer (Người BH)

bồi thường khi RRĐBH xảy ra

Quy trình nghiệp vụ bảo hiểm

5

ĐTBH ĐKBH

Bảo hiểm (Insurance) 1.1.1.1. Bảo hiểm (Insurance)

a. Định nghĩa

Bảo hiểm là một chế độ bồi thường về mặt kinh tế, trong đó người bảo hiểm cam kết sẽ bồi thường cho người được bảo hiểm những tổn thất của đối tượng bảo hiểm do các rủi ro đã thoả thuận gây ra, với điều kiện người được bảo hiểm đã đóng một khoản tiền, gọi là phí bảo hiểm cho đối tượng bảo hiểm và theo điều kiện bảo hiểm đã quy định.  trách nhiệm bảo hiểm phát sinh khi nào?

6

Bảo hiểm (Insurance) 1.1.1.1. Bảo hiểm (Insurance)

b. Bản chất: • Bảo hiểm là một ngành kinh doanh • Đối tượng kinh doanh của bảo hiểm là rủi ro • Bảo hiểm là sự di chuyển rủi ro từ người tham

gia bảo hiểm sang cho người bảo hiểm

• Bảo hiểm là sự phân tán rủi ro, chia nhỏ tổn thất giữa những người tham gia bảo hiểm với nhau, tuân theo quy luật số lớn

• Bảo hiểm là một biện pháp kinh tế nhằm giải

quyết hậu quả của rủi ro về mặt tài chính

7

1.2.1.2. Đối tĐối tưượng bảo hiểm (Subject matter ợng bảo hiểm (Subject--matter

insured) insured)

3 loại ĐTBH:

8

• Là đối tượng nằm trong tình trạng chịu sự đe doạ của rủi ro mà vì nó, một người (người có lợi ích bảo hiểm) phải tham gia vào một loại bảo hiểm nào đó. • + Tài sản: + Con người: tuổi thọ, tính mạng, sức khỏe, tai nạn cá nhân + Trách nhiệm dân sự: TNDS của một chủ thể là trách nhiệm bồi thường thiệt hại về tài sản hoặc về người của người thứ ba do lỗi của chủ thể đó gây ra.

rủi ro, tổn thất không gian và thời gian trách nhiệm bảo

• Là sự quy định phạm vi trách nhiệm của người bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm về các mặt: - - hiểm.

 ĐKBH là sự khoanh vùng các rủi ro được bảo

hiểm

9

Điều kiện bảo hiểm 1.3.1.3. Điều kiện bảo hiểm

1.4.1.4. Bên bảo hiểm ời bảo hiểm (Insurer) Bên bảo hiểm –– NgNgưười bảo hiểm (Insurer)

Là pháp nhân đứng ra nhận bảo hiểm cho các đối tượng đang đặt trong tình trạng chịu hiểm họa và với các hình thức pháp lý được pháp luật quy định.

 Là người kinh doanh dịch vụ bảo hiểm, là người nhận

trách nhiệm về rủi ro từ HĐBH

 Đ59 Luật KDBH 2000: Hình thức pháp lý của DNBH

- Cổ phẩn - 100% vốn nước ngoài

10

ở Việt Nam -Nhà nước - Liên doanh - Tổ chức bảo hiểm tương hỗ (VN chưa có 1 t/c nào)

Người tham gia BH: ký HĐBH và nộp phí BH , người mua bảo hiểm Người được BH: có tài sản, TNDS, tính mạng được BH theo một HĐBH Người thụ hưởng BH: được nhận tiền bồi thường từ công ty BH khi sự kiện BH xảy ra. 3 in 1 : khi bảo hiểm là bảo hiểm tài sản trừ bảo hiểm hàng hóa XNK bằng đường biển (CIF,CIP : giữa người mua BH(người bán) và người hưởng thụ BH(người mua) là khác nhau). Khi BH TNDS thì người được bảo hiểm bồi thường cho người thứ ba theo quy định của pháp luật hay hợp đồng, còn cty BH sẽ bồi hoàn giá trị bồi thường đó cho người được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm.

11

ợc bảo hiểm (Insured/ Assured) 1.5.1.5. Bên Bên đưđược bảo hiểm (Insured/ Assured)

1.6.1.6. Trị giá bảo hiểm (Insurance Value Trị giá bảo hiểm (Insurance Value -- V)V)

12

• Là trị giá bằng tiền của tài sản, thường được xác định bằng giá trị thực tế của tài sản tại thời điểm ký kết HĐBH, có thể bao gồm cả phí BH. - TS mới: V = giá mua + chi phí liên quan (nếu có) - TS đã qua sử dụng: + V = giá trị còn lại = nguyên giá - khấu hao + Với những tài sản không xác định được giá trị thị trường  V = giá trị đánh giá lại do Hội đồng thẩm định giá đưa ra Trị giá bảo hiểm chỉ có trong bảo hiểm tài sản.

1.7.1.7. Số tiền bảo hiểm (Insurance Amount Số tiền bảo hiểm (Insurance Amount -- A)A)

Là một khoản tiền do người được BH yêu cầu và được người BH chấp nhận, được ghi trong HĐBH, nhằm xác định giới hạn trách nhiệm của người BH trong bồi thường (đ/với TS, TNDS) hoặc trả tiền BH(đ/với con người).

• Với BH TNDS và BH con người: A do hai bên thỏa

thuận  còn gọi là hạn mức trách nhiệm

13

• Với BH tài sản:  Nguyên tắc: A ≤ V A = V  BH ngang giá trị (số tiền bồi thường = giá trị tổn thất) A < V  BH dưới giá trị (số tiền bồi thường = A/V x tổn thất phát sinh) A > V  BH trên giá trị  cấm

1.8.1.8. Phí bảo hiểm (Insurance Premium Phí bảo hiểm (Insurance Premium -- I)I)

Là khoản tiền mà người tham gia bảo hiểm phải trả để nhận được sự bảo đảm trước các rủi ro đã được người BH chấp nhận.  I là giá cả của sản phẩm BH

• Công thức: I = A (V) x R • R: tỷ lệ phí bảo hiểm: thường được xác định là tỷ lệ

phần trăm của A (%).

Thống kê tổn thất trong nhiều năm (5 năm) Tính toán xác suất xảy ra rủi ro

14

 R do công ty BH xác định trên cơ sở: - -  R phản ánh: mức độ và độ nguy hiểm của rủi ro

2.1.Bảo hiểm chỉ bảo hiểm 1 rủi ro chứ không bảo hiểm 1 sự chắc chắn (fortuity not certainty) : cty BH chỉ bồi thường cho tổn thất là hậu quả trực tiếp của rủi ro được bảo hiểm.

2.2.Nguyên tắc trung thực tuyệt đối (utmost good

faith) : nguyên tắc tín nhiệm

2.3.Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm (insurable interest) 2.4.Nguyên tắc bồi thường 2.5.Nguyên tắc thế quyền (Subrogation)

15

BẢN CỦA BẢO HIỂM 2. CÁC NGUYÊN TẮC CƠƠ BẢN CỦA BẢO HIỂM 2. CÁC NGUYÊN TẮC C

• ND: Cả người BH lẫn người tham gia BH đều phải tuyệt đối trung thực, chân thành với nhau và tin tưởng lẫn nhau đề tiến tới ký kết và thực hiện HĐBH. Nếu một trong hai bên vi phạm thì HĐ đã ký trở nên không có hiệu lực.

• Yêu cầu đối với người được bảo hiểm: - khai báo đầy đủ, trung thực về ĐTBH -

thông báo bổ sung kịp thời khi có sự gia tăng rủi ro hay làm phát sinh thêm trách nhiệm BH

- không được mua BH khi biết ĐTBH đã bị tổn

16

thất

2.2.2.2. Nguyên tắc trung thực tuyệt Nguyên tắc trung thực tuyệt đđốiối

2.2.2.2. Nguyên tắc trung thực tuyệt Nguyên tắc trung thực tuyệt đđốiối

• Yêu cầu đối với người bảo hiểm: - Công khai, giải thích các điều kiện, nguyên tắc, thể lệ,

giá cả BH chịu trách nhiệm nếu sử dụng từ ngữ không rõ ràng

17

- - Không được nhận BH khi biết ĐTBH đã an toàn  Lý do của nguyên tắc trung thực tuyệt đối : Người BH đưa ra các thỏa thuận bảo hiểm và nắm hoàn toàn thông tin về việc cung cấp sản phẩm BH mà người tham gia BH không biết, ngược lại người tham gia BH biết hoàn toàn thông tin về ĐTBH mà người BH không biết.Khi ký kết HĐBH hai bên không hề kiểm tra lại thông tin mà thể hiện sự tin tưởng lẫn nhau để ký kết.

Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm 2.3.2.3. Nguyên tắc lợi ích bảo hiểm

• ND: Chỉ những người có lợi ích BH thì mới được ký kết HĐBH và HĐ đó mới có giá trị pháp lý. Khi sự kiện BH xảy ra, muốn được bồi thường, phải có lợi ích BH vào thời điểm xảy ra tổn thất

• Lợi ích BH là quyền lợi có liên quan đến, gắn liền với hay phụ thuộc vào sự an toàn hay không an toàn của ĐTBH.

• Người có lợi ích bảo hiểm là người mà khi ĐTBH không an toàn sẽ dẫn họ đến một khoản thiệt hại về tài chính hoặc làm họ bị phát sinh một trách nhiêm pháp lý hoặc làm họ mất đi các quyền lợi được pháp luật công nhận

• Trong BH TNDS thì người có lợi ích BH là người

18

phát sinh TNDS.

• Bồi thường kịp thời: trả tiền bồi thường trong

thời hạn cho phép

 Thời hạn bồi thường: do hai bên thỏa thuận trong HĐBH hoặc do nguồn luật điều chỉnh quy định

• Bồi thường đầy đủ: khôi phục lại cho người được bảo hiểm tình trạng tài chính như ngay trước khi rủi ro xảy ra, nhưng đảm bảo tuân thủ các điều khoản của HĐBH.

19

2.4.2.4. Nguyên tắc bồi th Nguyên tắc bồi thưườngờng

 Điều khoản của HĐBH ngăn cản người BH thực

hiện bồi thường đầy đủ: - -

BH dưới giá trị : A < V Điều khoản mức miễn thường.

 MMT là một số tiền nhất định hay một tỷ lệ phần trăm của A hoặc V được quy định trong HĐBH mà nếu tổn thất xảy ra dưới mức đó thì người BH không chịu trách nhiệm.

• Không áp dụng nguyên tắc bồi thường cho: BH

nhân thọ và BH tai nạn cá nhân

20

2.4.2.4. Nguyên tắc bồi th Nguyên tắc bồi thưườngờng

Nguyên tắc thế quyền (Subrogation) 2.5.2.5. Nguyên tắc thế quyền (Subrogation)

• ND: người BH, sau khi đã bồi thường, được phép thay mặt người được BH đi đòi người thứ ba bồi thường phần tổn thất thuộc trách nhiệm của người đó trong phạm vi số tiền đã trả cho người được BH

• Tác dụng: - đảm bảo nguyên tắc bồi thường được thực hiện -

chống lại hành vi rũ bỏ trách nhiệm của người thứ ba có lỗi

21

• Điều kiện thực hiện thế quyền: - Người BH phải đã bồi thường cho người được BH - Người được BH phải bảo lưu quyền khiếu nại người thứ

ba cho người BH

1. Các loại tổn thất trong bảo hiểm hàng

hải

2. Điều kiện bảo hiểm 3. Phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo ITC

1982)

22

II. BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VẬN II. BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VẬN ỜNG BIỂN CHUYỂN BẰNG ĐƯĐƯỜNG BIỂN CHUYỂN BẰNG

Tổn thất trong bảo hiểm hàng hải 1.1. Tổn thất trong bảo hiểm hàng hải

thuật ngữngữ dùng dùng đđểể chỉchỉ tìnhtình trạng

trị, giágiá trịtrị sửsử dụng trạng mấtmất dụng củacủa ĐTBHĐTBH

11..11.. KháiKhái niệmniệm thất làlà mộtmột thuật TổnTổn thất •• mát,mát, hhưư hạihại hayhay giảmgiảm giágiá trị, theotheo mộtmột HĐBHHĐBH dodo sựsự táctác đđộngộng củacủa rủirủi roro..

 TổnTổn thất  TổnTổn thất thất làlà hậuhậu quảquả củacủa rủirủi roro thất làlà đđạiại llưượngợng đđoo llưườngờng vàvà phảnphản ánhánh mứcmức đđộộ

thất:: (quy mô)mô) củacủa tổntổn thất trách nhiệmnhiệm củacủa cáccác quyền quyền lợilợi cócó mặtmặt trêntrên

23

nghiêm trọng nghiêm trọng củacủa rủirủi roro 11..22.. PhânPhân loại loại a.a. CCăănn cứcứ vàovào mứcmức đđộộ (quy bb.. CCăănn cứcứ vàovào trách tàutàu đđốiối vớivới tổntổn thất thất (tính (tính chất thất) chất củacủa tổntổn thất)

a. Ca. Căăn cứ vào mức

ộ (quy mô) của tổn thất n cứ vào mức đđộ (quy mô) của tổn thất

•• TổnTổn thất thất bộbộ phậnphận (Partial hỏng Loss):: làlà sựsự mấtmất mát,mát, hhưư hỏng

(Partial Loss) hayhay giảmgiảm giágiá trịtrị mộtmột phầnphần ĐTBHĐTBH theotheo mộtmột HĐBHHĐBH..

•• TổnTổn thất thất toàntoàn bộbộ (Total Loss) làlà sựsự mấtmất mát,mát, hhưư hỏng hỏng hayhay

(Total Loss) giảmgiảm giágiá trịtrị hoànhoàn toàntoàn ĐTBHĐTBH theotheo mộtmột HĐBHHĐBH..

 TổnTổn thất

loại:: (TTTB) gồmgồm haihai loại Loss) (Actual TotalTotal Loss)

24

thất toàntoàn bộbộ (TTTB) thực tếtế (Actual ++ TTTBTTTB thực ++ TTTBTTTB ưướcớc tínhtính (Constructive Loss) (Constructive TotalTotal Loss)

TỔN THẤT TOÀN BỘ THỰC TẾ TỔN THẤT TOÀN BỘ THỰC TẾ

•• LàLà tổntổn thất thất toàntoàn bộ,bộ, thực thực tếtế đđãã xảyxảy rara ởở mộtmột trong trong cáccác

nghiêm trọng trọng dẫndẫn đđếnến không

không còncòn làlà vậtvật chất banban đđầuầu ((đđvớivới PhápPháp mứcmức

hỏng nàynày làlà >> 7575%% vàvà ởở MỹMỹ làlà >> 5050%%))..

quyền sởsở hữuhữu vớivới ĐTBHĐTBH

25

trtrưườngờng hợphợp sausau:: ++ bịbị pháphá huỷhuỷ hoànhoàn toàntoàn hỏng nghiêm ++ bịbị hhưư hỏng phẩmphẩm vớivới hìnhhình dạngdạng vàvà tínhtính chất hhưư hỏng ++ ngngưườiời đưđượcợc BHBH bịbị ttưướcớc quyền (V) •• TNTN củacủa ngngưườiời BHBH:: 100100%% AA (V)

ỚC TÍNH TỔN THẤT TOÀN BỘ ƯƯỚC TÍNH TỔN THẤT TOÀN BỘ

•• ĐNĐN:: làlà tổntổn thất

TTTBTT làlà không không thểthể tránh

chữa, khôi

thất củacủa ĐTBHĐTBH chchưưaa ởở mứcmức hoànhoàn toàntoàn nhnhưưngng khỏi hoặchoặc cócó thểthể xétxét thấythấy TTTBTT tránh khỏi phục vàvà khôi phục tránh đưđượcợc nhnhưưngng chichi phíphí bỏbỏ rara đđểể cứucứu chữa, tránh đưđưaa ĐTBHĐTBH vềvề đđíchích lạilại bằngbằng hoặchoặc vvưượtợt quáquá trịtrị giágiá củacủa nónó

không tránh

 CácCác trtrưườngờng hợphợp:: tránh khỏi ++ TTTBTTTB thực thực tếtế không khỏi chính ++ TTTBTTTB xảyxảy rara vềvề mặtmặt tàitài chính

26

•• XửXử lýlý:: từtừ bỏbỏ đđốiối ttưượngợng bảobảo hiểmhiểm  100100%% AA (V) (V)

n cứ vào trách nhiệm của các quyền lợi có mặt trên b. Cb. Căăn cứ vào trách nhiệm của các quyền lợi có mặt trên ối với tổn thất (tính chất của tổn thất) tàu đđối với tổn thất (tính chất của tổn thất) tàu

quyền lợilợi ccơơ bảnbản cócó mặtmặt trêntrên tàutàu:: concon tàu, hàng tàu, hàng

 CácCác quyền sau) hóahóa vàvà ccưướcớc phíphí (trả(trả sau)

-- TổnTổn thất thất riêng riêng (Particular (Particular Average) Average)  TTRTTR

27

-- TổnTổn thất thất chung chung (General (General Average) Average)  TTCTTC

riêng quyền

thiệt hạihại chocho riêng

•• ĐNĐN:: làlà TTTT chỉchỉ gâygây thiệt

quyền lợilợi nào,nào, quyền

quyền lợilợi đđóó tựtự gánhgánh

thất củacủa quyền

quyền lợilợi củacủa mộtmột chủchủ sởsở hữuhữu đđốiối vớivới tàitài sảnsản bịbị TTTT chứchứ quyền lợilợi kháckhác cócó mặtmặt không liênliên quanquan đđếnến cáccác quyền không trình trong hànhhành trình trong  TổnTổn thất chịuchịu Nguyên nhânnhân:: dodo thiên •• Nguyên  TínhTính chất chất tổntổn thất

tai, taitai nạnnạn bấtbất ngờngờ khách quanquan nhiên, khách

thiên tai, thất:: ngẫungẫu nhiên,

28

TỔN THẤT RIÊNG (PARTICULAR AVERAGE) TỔN THẤT RIÊNG (PARTICULAR AVERAGE)

TỔN THẤT CHUNG (GENERAL AVERAGE) TỔN THẤT CHUNG (GENERAL AVERAGE)

•• ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa:: TTCTTC làlà những

thoát khỏi

tàu, hànghàng vàvà ccưướcớc phíphí thoát thực sựsự đđốiối vớivới chúng khỏi mộtmột sựsự nguy trong mộtmột hànhhành trình chúng trong

(hoàn toàntoàn tựtự nguyện

thoát:: đđóngóng góp,góp, chiachia sẻsẻ vàovào TTCTTC quyền lợilợi đưđượcợc cứucứu thoát guyên nhânnhân trựctrực tiếptiếp dẫndẫn đđếnến TTCTTC:: làlà hànhhành đđộngộng dụng ýý củacủa ngngưườiời trêntrên nguyện vàvà cócó dụng khỏi thoát khỏi trình thoát

những hihi sinhsinh hayhay chichi phíphí đđặcặc biệtbiệt đưđượcợc tiếntiến hànhhành mộtmột cáchcách hữuhữu ýý vàvà hợphợp lýlý nhằmnhằm mụcmục đđíchích nguy hiểmhiểm cứucứu tàu, chung, chung trình chung chung, thực trêntrên biểnbiển..  cáccác quyền -- NNguyên TTCTTC (hoàn tàutàu nhằmnhằm mụcmục đđíchích cứucứu toàntoàn bộbộ hànhhành trình hiểmhiểm họa)họa)

 tínhtính chất chất:: hihi sinh,

sinh, chủchủ quanquan thất làlà hậuhậu quảquả trực cũng trực tiếptiếp ccủaủa hànhhành đđộngộng TTCTTC cũng

29

-- TổnTổn thất đưđượcợc coicoi làlà TTCTTC.. -- TTCTTC chỉchỉ xảyxảy rara trêntrên biểnbiển

Nội dung của tổn thất chung Nội dung của tổn thất chung

11// HiHi sinhsinh tổntổn thất thất chung (HSTTC) chung (HSTTC)

 LàLà sựsự hihi sinhsinh mộtmột phầnphần tàitài sảnsản đđểể cứucứu những những tàitài sảnsản còncòn

lạilại trong 22// ChiChi phíphí tổntổn thất trong hànhhành đđộngộng TTCTTC thất chung

(CPTTC) chung (CPTTC) những chichi phíphí phảiphải trảtrả chocho ngngưườiời thứthứ baba trong  LàLà những

thoát nạnnạn hoặchoặc những trong việcviệc cứucứu những chichi phíphí làmlàm

tàu, hànghàng vàvà ccưướcớc phíphí thoát tàu, trình chocho tàutàu tiếptiếp tụctục hànhhành trình

cạn, chichi phíphí thuê thuê lailai dắtdắt kéokéo

30

VDVD:: chichi phíphí làmlàm nổinổi tàutàu khikhi mắcmắc cạn, tàu, chichi phíphí tạitại cảngcảng lánhlánh nạnnạn…… tàu,

Phân bổ tổn thất chung Phân bổ tổn thất chung

-- LàLà việcviệc tínhtính toántoán phânphân chiachia sốsố tiềntiền màmà cáccác quyền quyền lợilợi đưđượcợc

cứucứu thoát thoát cócó nghĩa nghĩa vụvụ đđóngóng gópgóp vàovào TTCTTC..

-- BBưướcớc 11:: xácxác đđịnhịnh chỉchỉ sốsố phânphân bổbổ tổntổn thất thất chung chung (tỷ(tỷ lệlệ

chung == ∑HSTTC thất chung

đđóngóng góp)góp) == L/CVL/CV :: LL:: tổngtổng giágiá trịtrị tổntổn thất CVCV:: tổngtổng giágiá trịtrị chịuchịu phânphân bổbổ:: làlà tổng

∑CPTTC ∑HSTTC ++ ∑CPTTC tổng giágiá trịtrị củacủa tấttất cảcả cáccác thời đđiểmiểm xảyxảy rara

quyền lợilợi cócó mặtmặt trêntrên tàutàu ngayngay trtrưướcớc thời quyền chung.. thất chung hànhhành đđộngộng tổntổn thất

CVCV == cvcv tàutàu ++ cvcv hànghàng ++ cvcv ccưướcớc trảtrả sausau

31

 XácXác đđịnhịnh giágiá trịtrị chịuchịu phânphân bổbổ củacủa tàu, tàu, hànghàng::

Phân bổ tổn thất chung Phân bổ tổn thất chung

(Contribution):: quyền lợilợi (Contribution)

-- BBưướcớc 22:: xácxác đđịnhịnh sốsố tiềntiền phảiphải đđóngóng gópgóp vàovào TTCTTC củacủa từng quyền từng CC == L/CVL/CV xx cvcv

chính củacủa từng từng quyền quyền lợilợi::

CPTTC >> CC :: nhậnnhận vềvề.. CPTTC << CC :: đđóngóng thêmthêm..

32

-- BBưướcớc 33:: xácxác đđịnhịnh kếtkết quảquả tàitài chính HSTTC ++ CPTTC HSTTC HSTTC ++ CPTTC HSTTC =>=> TổngTổng giágiá trịtrị nhậnnhận vềvề == TổngTổng giágiá trịtrị đđóngóng thêmthêm

iều kiện bảo hiểm 2.2. Các Các đđiều kiện bảo hiểm

22..11.. CácCác đđiềuiều kiệnkiện bảobảo hiểmhiểm củacủa AnhAnh

aa.. ICCICC 1963 1963)) 1963 (Bộ(Bộ cáccác ĐKBHĐKBH dànhdành chocho hànghàng hóahóa 1963

33

bb.. ICCICC 1982 1982)) 1982 (Bộ(Bộ cáccác ĐKBHĐKBH dànhdành chocho hànghàng hóahóa 1982

a.a.

ICC 1963 ICC 1963

•• ILU (Institute of London Underwriters) ILU (Institute of London Underwriters) Gồm 5 ĐKBH chủ yếu: •• Gồm 5 ĐKBH chủ yếu: 1/1/ FPA Free of Particular Average (BH miễn tổn thất riêng) FPA –– Free of Particular Average (BH miễn tổn thất riêng) With Average (BH tổn thất riêng) 2/ WA –– With Average (BH tổn thất riêng) 2/ WA 33// ARAR –– AllAll RisksRisks (BH(BH mọimọi tổntổn thất) thất) 44// WRWR –– WarWar RiskRisk 55// SRCCSRCC –– Strikes,

Commotion Riots, CivilCivil Commotion

Strikes, Riots,

•• NhNhưượcợc đđiểmiểm::

chính nghĩa vụvụ chính

trong cáccác ĐKBHĐKBH gốcgốc

trách nhiệmnhiệm ttăăngng dầndần.. loại trừtrừ giống

giống nhaunhau.. VềVề rủirủi roro đưđượcợc BHBH

34

-- gọigọi têntên cáccác ĐKBHĐKBH theotheo nghĩa -- chchưưaa đđềề cậpcập đđếnến RRRR ccưướpớp biểnbiển trong -- 11,,22,,33 làlà cáccác ĐKBHĐKBH gốcgốc cócó trách -- CácCác ĐKBHĐKBH gốcgốc cócó rủirủi roro loại thìthì FPAFPA ofof WAWA ofof ARAR.. -- 44,,55 làlà cáccác ĐKBHĐKBH đđặcặc biệtbiệt vìvì nónó làlà cáccác bảobảo hiểmhiểm chocho cáccác rủirủi roro loại trừtrừ trong loại

trong cáccác ĐKBHĐKBH gốcgốc..

a.a.

ICC 1963 ICC 1963

• Nhược điểm

– Việc gọi tên các bảo hiểm theo nghĩa vụ chính là

đắm, cháy nổ, đâm va).

• WA = FPA + TTR do mọi rủi ro được bảo hiểm khác

ngoài 4 rủi ro ở FPA.

• AR = bồi thường mọi tổn thất của hàng không do rủi ro

loại trừ gây ra

không phù hợp : • FPA = TTC + TTR do 4 rủi ro chính (mắc cạn, chìm

35

– Chưa đề cập đến rủi ro cướp biển trong ĐKBH gốc

b.b.

ICC 1982 ICC 1982

ICCICC 1963

1963  ICCICC 1982 1982 •• •• GồmGồm 55 ĐKBHĐKBH chủchủ yếuyếu:: <=<= FPAFPA <=<= WAWA <=<= ARAR

11// CC 22// BB 33// AA 44// WRWR SRCC 55// SRCC

36

ĐĐưưaa ĐKBHĐKBH ccưướpớp biểnbiển rara khỏi khỏi WRWR vàvà nhậpnhập vàovào AA..

iều kiện bảo hiểm 2.2. Các Các đđiều kiện bảo hiểm

22..22.. CácCác đđiềuiều kiệnkiện bảobảo hiểmhiểm củacủa ViệtViệt NamNam

•• QuyQuy tắctắc chung

chung vềvề BHBH hànghàng hóahóa XNKXNK vậnvận chuyển chuyển 1965:: dodo BảoBảo ViệtViệt banban 1963,, chỉchỉ gồmgồm 33 ĐKBHĐKBH gốcgốc

bằngbằng đưđườngờng biểnbiển –– QTCQTC 1965 hànhhành dựadựa theotheo ICCICC 1963 (FPA, WA,WA, AR)AR) (FPA, •• QTCQTC 1990

1965 dựadựa

1990:: dodo BảoBảo ViệtViệt sửasửa đđổiổi QTCQTC 1965 1982,, chỉchỉ gồmgồm 33 ĐKBHĐKBH gốcgốc (A,

(A, B,B, C)C)

theotheo ICCICC 1982

 QTCBQTCB 1995

1995,, QTCBQTCB 1998

2004 1998,, QTCBQTCB 2004

37

ời BH theo các 3. Phạm vi trách nhiệm của ngưười BH theo các 3. Phạm vi trách nhiệm của ng

ĐKBH gốc của ICC 1982 ĐKBH gốc của ICC 1982

aa.. TNTN đđốiối vớivới rủirủi ro,ro, tổntổn thất thất •• RủiRủi ro,ro, tổntổn thất thất đưđượcợc bảobảo hiểmhiểm::

•• RủiRủi roro loại

A = B = C loại trừtrừ ::

loại trừtrừ ttươươngng đđốiối tuyệt đđốiối loại trừtrừ tuyệt

-- RủiRủi roro loại -- RủiRủi roro loại CC ofof BB ofof AA..

38

bb.. Không Không giangian vàvà thời thời giangian trách trách nhiệmnhiệm

ợc bảo hiểm (C) Rủi ro, tổn thất đưđược bảo hiểm (C) Rủi ro, tổn thất

cạn, chìmchìm đđắm,ắm, cháycháy nổ,nổ, đđâmâm va,va, lậtlật úpúp

trật chuyển đưđườngờng bộbộ bịbị lậtlật đđổổ hoặchoặc trật

39

11// MắcMắc cạn, 22// DỡDỡ hànghàng tạitại cảngcảng lánhlánh nạnnạn 33// PhPhươươngng tiệntiện vậnvận chuyển bánhbánh 44// TàuTàu vàvà hànghàng mấtmất tíchtích xuống biểnbiển 55// VứtVứt hànghàng xuống 66// HiHi sinhsinh tổntổn thất chung thất chung

ợc bảo hiểm (C) Rủi ro, tổn thất đưđược bảo hiểm (C) Rủi ro, tổn thất

• Tàu mất tích : là tàu không đến cảng đích trong 1 thời gian xác định và chủ tàu không nhận được bất cứ tin tức gì về con tàu.

• Tại Anh qui định :

– 2 tháng < thời gian xác định = 3 lần thời gian hành trình của tàu < 6

tháng.

– Thời gian hành trình của tàu = thời gian dự kiến tàu đi từ cảng xuất

phát tới cảng đích. • Tại VN qui định :

– 3 tháng < 3 lần thời gian hành trình của tàu. – Thời gian hành trình của tàu = thời gian dự kiến tàu đi từ điểm cuối cùng mà chủ hàng nhận được tin của tàu tới cảng đích quy định.

40

ợc bảo hiểm (C) Rủi ro, tổn thất đưđược bảo hiểm (C) Rủi ro, tổn thất

ngừa hạnhạn chếchế TTTT thuộc thuộc TNBHTNBH

tụng khiếu

khiếu nạinại ngngưườiời thứthứ baba ịnh, xácxác đđịnhịnh TTTT thuộc thuộc TNBHTNBH

hàng phảiphải chịuchịu theotheo đđiềuiều khoản khoản haihai tàutàu

41

77// CácCác chichi phíphí hợphợp lýlý:: -- MứcMức đđóngóng gópgóp vàovào TTCTTC đưđượcợc phânphân bổbổ chocho CHCH -- ChiChi phíphí cứucứu hộhộ -- ChiChi phíphí ngngăănn ngừa -- ChiChi phíphí tốtố tụng -- ChiChi phíphí giámgiám đđịnh, -- PhầnPhần TNTN màmà chủchủ hàng đđâmâm vava nhaunhau cùng cùng cócó lỗilỗi

Rủi ro, tổn thất đưđược bảo hiểm (B Rủi ro, tổn thất

ợc bảo hiểm (B –– A)A)

phun, sétsét đđánhánh

khoang tàu, khoang

container, phphươươngng tiệntiện vậnvận tảitải

•• ĐKĐK BB == ĐKĐK CC ++ cáccác rủirủi roro sausau:: 88// ĐộngĐộng đđất,ất, núinúi lửalửa phun, 99// NNưướcớc cuốn 1010// NNưướcớc biển, chứa hàng, chứa 1111// TổnTổn thất khỏi tàutàu cuốn khỏi sông, hồhồ tràntràn vàovào hầmhầm tàu, biển, sông, hàng, xàxà lan, lan, container, thất toàntoàn bộbộ dodo rrơơii khỏi khỏi tàutàu hoặchoặc bịbị rrơơii trong trong quáquá

trình xếpxếp dỡdỡ xuống trình xuống tàutàu hoặchoặc xàxà lanlan

•• ĐKĐK AA:: BồiBồi ththưườngờng mọimọi mấtmất mát,mát, hhưư hỏng hỏng củacủa ĐTBHĐTBH

42

không dodo cáccác rủirủi roro loại không loại trừtrừ gâygây rara

Rủi ro loại trừ tươương ng đđốiối Rủi ro loại trừ t (A, B, C) (A, B, C)

riêng theotheo cáccác ĐKBHĐKBH đđặcặc biệtbiệt::

43

 PhảiPhải bảobảo hiểmhiểm riêng 1.1. ChiếnChiến tranh 2.2. ĐìnhĐình công tranh  ĐKBHĐKBH WRWR công  ĐKBHĐKBH SRCC SRCC

Rủi ro loại trừ tuyệt đđốiối Rủi ro loại trừ tuyệt (A, B, C) (A, B, C)

 Trong không bảobảo hiểmhiểm chocho::

thông ththưườngờng vềvề trọng khối trọng llưượng,ợng, khối

nhiên củacủa hànghàng

không đđầyầy đđủủ hoặchoặc không không thích thích hợphợp

44

Trong mọimọi trtrưườngờng hợphợp không 11// LỗiLỗi cỗcỗ ýý củacủa ngngưườiời đưđượcợc bảobảo hiểmhiểm 22// RòRò rỉrỉ hayhay haohao hụthụt thông llưượng,ợng, haohao mònmòn tựtự nhiên 33// BaoBao bìbì không 44// NộiNội tỳ,tỳ, ẩnẩn tỳtỳ củacủa hànghàng hoáhoá 55// XếpXếp hànghàng quáquá tảitải hoặchoặc saisai quyquy cáchcách 66// MấtMất khảkhả nnăăngng tựtự chủchủ vềvề tàitài chính chính củacủa chủchủ tàutàu

Rủi ro loại trừ tuyệt đđốiối Rủi ro loại trừ tuyệt

phóng xạ,xạ, phảnphản ứngứng hạthạt nhân, nhân, nnăăngng llưượngợng

77// ThiệtThiệt hạihại dodo chậmchậm trễtrễ ngayngay cảcả khikhi chậmchậm trễtrễ làlà dodo RRĐBH gâygây rara RRĐBH 88// NhiễmNhiễm phóng nguyên nguyên tửtử 99// HànhHành vivi ácác ýý củacủa bấtbất kỳkỳ ngngưườiời nàonào trong đđkk B,B, CC loại trừtrừ trong  chỉchỉ loại

không thích không đđủủ khảkhả nnăăngng đđii biểnbiển hayhay tìnhtình trong thích hợphợp củacủa cáccác phphươươngng tiệntiện vậnvận tảitải trong

45

1010// TàuTàu hoặchoặc xàxà lanlan không trạng không trạng chuyên chởchở chuyên

Không gian và thời gian trách nhiệm b.b. Không gian và thời gian trách nhiệm

Không gian: kho đđi i  kho kho đđếnến -- Không gian: kho Thời gian: -- Thời gian: ầu: kể từ khi hàng rời kho đđii + Bắt đđầu: kể từ khi hàng rời kho + Bắt ờng hợp + Kết thúc: vào một trong hai trưường hợp + Kết thúc: vào một trong hai tr ờng hợp nào xảy ra trưướcớc sau, tùy trưường hợp nào xảy ra tr sau, tùy tr a vào kho đđếnến * hàng đưđược ợc đưđưa vào kho * hàng ợc dỡ * hết 60 ngày kể từ ngày hàng đưđược dỡ * hết 60 ngày kể từ ngày hàng

ra khỏi tàu tại cảng đđíchích ra khỏi tàu tại cảng  Điều khoản “từ kho ến kho” Điều khoản “từ kho đđến kho”

46