Các dng thiếtkếnghiên cu:
Nghiên cuct ngang (Crosssectionalstudy)
&Báo cáo lotca(Caseseries)
ThS.BS. Trn Thế Trung
B môn Ni Tiết – Đại hc Y Dược TP.HCM
Ni dung
Nghiên cu ct ngang (Cross-sectional study)
Mc đích và Thiết kế
Ưu đim và nhược đim
Báo cáo lot ca (Case series)
Mc đích & Thiết kế
Phân bit vi nghiên cu đoàn h
Ưu đim và nhược đim
Mc đích ca các nghiên cu y hc
Xác định nhu cu và các gii pháp
Hiu bi cnh ca bnh lý
Lp kế hoch và đánh giá các dch v
Gii quyết các vn đề trong thc hành
Đóng góp kiến thc y hc
Th bc các dng thiết kế nghiên cu
RCTs
Ecologic Studies
Cross-sectional Studies
Prospective
Studies
Case-control Studies
Case series
Ecologic What explains differences between groups?
Case Series • How common is this finding in a disease?
Cross-sectional • How common is this disease or condition?
Case-control What factors are associated with having a disease?
Prospective • How many people will get the disease?
What factors predict development?
Randomized trial • If we change something does the outcome change?
Các thiết kế và câu hi nghiên cu
Experimental evidence
Temporality
Strength of the association
Dose-response relationship
Consistency in different populations
Specificity: exposure leads to only 1 disease
Biologic plausibility
Coherence
Analogy
Tiêu chí suy lun nguyên nhân – hu qu
(CRITERIA FOR CAUSAL INFERENCE)
Nghiên cu ct ngang
(Cross-sectional study)
Nghiên cu ct ngang
Cross-sectional = prevalence study
Tt c các đo lường được thc hin 1 ln
Thiết kế nghiên cu phù hp cho các mc đích:
Tn xut lưu hành (Prevalence)*
Mô t đặc tính và phân b ca biến s*
Kho sát mi liên quan gia các biến s
Nghiên cu ct ngang
Nghiên cu ct ngang (còn gi là nghiên cu t l hin hành,
hay tn sut lưu hành):
thc hin tt c các đo lường ti mt thi đim.
sau đó suy lun mi quan h nguyên nhân & kết qu gia các biến s
(dùng thông tin t nhiu ngun khác nhau) để xác lp yếu t tiên đoán và
kết qu.
Thiết kế nghiên cu ct ngang
Qun th
Mu
Chn mu