Các ngành Dây sng (Chordata)
1. Đặc đim cơ bn
Dây sng (Láphôi trong)
Khe mang
ng thn kinh
đuôi sau hu môn
Đặc đim ca ĐV ming
thsinh
2. Phân loi
Cóbao (Tunicata) =
Sng đi (Urochordata)
Không s(Acrania) =
Sng đầu
(Cephalochordata)
Cós(Graniota) =
xương sng (Vertebrata)
Cóbao=Sng đi (Tunicata=Urochordata)
Da dng; bao mô cơ
chưa phân hoátnh bì
& biu
Áo = Tunixin.
Xoang bao mang
Dây sng & ng TK ch
g/đ u trùng
Trưởng thành: Dng túi,
không cơ quan vn
chuyn, tun hoàn h,
hch TK mt lưng.
Sinh sn vô tính vàhu
tính. Sng đơn l& tp
đoàn.
Đại din:Cócung
(Appendicularia); Hi tiêu
(Ascadia)
MyPic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
u trùng Hi tiêu
Không s=Sng đầu (Acrania=Cephalochordata)
Mang đặc đim chung ca ngành
Đầu chưa phân hoá
Não b đơn gin; chưa pn hoávi tusng.
Giác quan kém phát trin; mt Hesse
Dây sng + que ng đỡ. Thiếu vây chn
Khe mang-Xoang bao mang-lbng
Tiết cơ
Tun hoàn kín; chưa tim
Đơn thn
Đơn tính, 25-26 đôi túi sinh dc kín (vvào xoang bao mang),
thtinh ngoài
Đại din: Cá lưỡng tiêm (Amphioxus bellheri; Asymmetron
cultelus)
MyPic
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Cu to Lưỡng tiêm
Động vt xương sng (Vertebrata)
1.Đặc đim chung
Cơ th3 phn: Đu, mình, đuôi / (C)
Da 2 lp
B xương trong/ct sng nhiu đốt
Phn đầu ng tiêu hoágn thân / mang
Các h cơ quan phân hoá
Tuyến ni tiết
Hu hết phân tính. Chsinh sn hu tính
2. Đặc đim cu to
B xương và cơ quan vn chuyn
Htu h
Htun hoàn
H hp
Hthn kinh
Hbài tiết-sinh dc
3. Phân loi: 2 tng lp Agnatha Gnathostomata
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
B xương và cơ quan vn chuyn
Chia 3 phn: Xương đầu, ct
sng, chi
1. Xương đầu:
+ Snão: c tm
xương bì, khp cht;
hp s
+ Stng: c đôi cung
(m, móng, mang)
2. Ct sng:
c đốt sng, đĩa sn.
Thân đốt, cung TK, cung
huyết (Din khp)
Xương sườn
3. Xương chi:
Xương chi vây (chn, l)
Xương chi chn (đai, chi
chính thc)
Xương chi chn
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Htiêu hoá
Phân h
ng tiêu hoá:
Xoang ming
•Hu-thc qun-
(diu)-ddày
Rut non (tátràng,
hng & hi tràng)
Rut già(manh
tràng & kết tràng)
Trc tràng, hu
môn
Tuyến tiêu hoá:
Tuyến nước bt
Tuyến gan
Tuyến tu
Htun hoàn
Cu to tiến b. Tun
hoàn kín.
Tim
Ngun gc: Phn phình
gc ch ĐM bng
Tâm tht, nhĩ
Hmch máu:
Động mch
•Tĩnh mch
Mao mch
Hbch huyết:
Tim, hch (tuyến)
•Mch bch huyết
c kiu sơ đồ tun
hoàn máu
Tim 2 ngăn, 1 vòng T.H.
Tim 3 ngăn, 2 vòng T.H.
Tim 4 ngăn, 2 vòng T.H.
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com