CÂN Đ I NSNN Ố

ố ế ố

1. Cân đ i NSNN và h c thuy t cân đ i NSNN ọ 2. Vai trò c a cân đ i NSNN 3. Kinh nghi m cân đ i NSNN

ủ ố

m t s qu c gia ở ộ ố ệ ố ố

I. Cân đ i NSNN và h c thuy t v ế ề ố cân đ i NSNN:

 Cân đ i NSNN ph n nh m i quan h t

ng

ả ả

ặ ể ệ ố

ạ ượ ướ

ế

ở ị

ư

ệ ươ c các c đã đ ra ề ự

tác gi a thu chi NSNN nh m đ t đ m c tiêu kinh t XH mà nhà n t m vĩ mô cũng nh trong t ng lĩnh v c và đ a ầ bàn c th . ụ ể

1. Khái ni m và đ c đi m cân đ i NSNN:  Khái ni m:ệ ố ữ

M i quan h gi a thu và chi NSNN:

ệ ữ

c huy đ ng ngu n ướ ộ ồ

 NSNN cân b ng: nhà n thu v a đ đ trang tr i nhu c u chi tiêu. ả  NSNN b i thu (th ng d ): thu NSNN l n h n ư

ằ ủ ể ừ ầ

 NSNN b i chi (thâm h t): thu NSNN không

ặ ớ ơ

ụ ộ chi NSNN ộ

đáp ng nhu c u chi NSNN ứ ầ

2. Đ c đi m cân đ i NSNN:

ố ả

 Cân đ i NSNN ph n ánh m i quan h gi a ằ

ệ ữ c các m c tiêu ụ

c v a b nh h ể ưở ị ả

ố thu và chi NSNN nh m đ t đ ạ ượ c a chính sách tài khoá. Nó v a là công c ụ ừ ủ xã h i th c hi n chính sách phát tri n kinh t ộ ế ự c a nhà n ng b i các ch ướ ừ ỉ ở ủ xã h i tiêu kinh t ộ ế  Cân đ i NSNN mang tính đ nh l ng và tính ượ ị

ố tiên li uệ

3. Các h c thuy t v cân đ i NSNN: ế ề

ằ ế ổ ể

a. H c thuy t c đi n v cân b ng NSNN: ề i đàn bà n i tr đi ch không đ ượ ộ ợ ố ề ạ

c tiêu ườ

c phép chi tiêu trong ph m

ướ

ợ c cũng trong ướ c chi quá s thu” ạ

ượ ớ

c l n h n s chi ơ

vi s thu thu  S thu thu cũng không đ ế ố c a NSNN ủ

ọ “Ng quá s ti n trong túi. Nhà n tình tr ng y h t: không đ ượ ệ c ch đ  Nhà n ỉ ượ ế

ạ ề

ế

b. H c thuy t hi n đ i v cân đ i ệ NSNN:

ế

ố ạ

ề ả

 Thuy t cân đ i theo chu kỳ: m i chu kỳ n n kinh t ế g m 3 giai đo n: ph n th nh – kh ng ho ng – suy ị ồ thoái  Giai đo n ph n th nh: thu > chi ồ  Giai đo n kh ng ho ng – suy thoái: thu < chi ả ủ  Cân b ng NS trong m t chu kỳ…

ế

đang

ạ ạ ằ ế ề giai đo n n n kinh t ề ạ  Vi c thúc đ y nh ng ho t đ ng c a n n kinh t ữ

ủ ủ

ệ ẽ

 Lý thuy t v ngân sách c ý thâm h t: áp d ng trong ố suy thoái ế ạ ộ đình tr s làm nh gánh n ng c a NSNN đ i v i ố ớ ặ kho n chi tr c p th t nghi p ệ ợ ấ

ự ấ ộ

ứ ươ

ng lai ế

ế ế

 Thuy t h n ch tiêu dùng trong th i chi n: c c n tài chính ph c v cho chi n ụ ụ ầ i dân không chi xài h t thu nh p ậ ườ ế ả ụ  nhà n c có th thu vào m t ộ ể ế ầ

 Chính sách c ý t o ra s m t cân đ i c a ố ủ NSNN, xét cho cùng ch là m t vi c làm tr c ướ ỉ h n, căn c vào nh ng vi c ch c ch n s x y ẽ ả ữ ra trong t ế ạ nhà n ướ tranh; ng kh d ng ph n s ti n mà mình chi ra thông qua thu , ố ề phát hành công trái.

ướ

II. B i chi NSNN:

1. Khái ni m:ệ

ạ thu , phí và l t ượ phí) ừ ệ ế

B i chi NSNN là tình tr ng chi NSNN v quá thu NSNN (thu t trong m t năm. ộ

2. Nguyên nhân b i chi NSNN:

 Các nguyên nhân khách quan:

suy thoái mang tính chu kỳ

ế

 Do n n kinh t ề  Thiên tai, tình hình b t n chính tr

ấ ổ

 Các nguyên nhân ch quan:

c ch đ ng s d ng b i chi NSNN

 Do qu n lý và đi u hành NS b t h p lý ề  Do nhà n ủ ộ

ấ ợ ộ

ử ụ

ướ

nh m t c s c bén c a chính sách tài khoá ủ

 Do cách đo l

ư ộ ụ ắ ườ

ng b i chi ộ

nh h

ng

ưở

ng đ n đo l ế

ườ

Các nhân t ố ả b i chi NSNN: ộ

 Ph m vi tính b i chi NSNN  Vi c xác đ nh các kho n thu – chi trong cân

ả ị

 Th i gian ghi nh n thu – chi NSNN ậ

đ i NSNN ạ ệ ố

3. Các bi n pháp x lý b i chi NSNN: ử

 Tăng thuế  Thi ả

t l p chính sách chi tiêu hi u qu và c t ệ ả ắ ế ậ

gi m chi NSNN  Phát hành ti nề  Vay nợ  Bán tài s n qu c gia ả ố

ĐVT: % và 1.000 t

ệ ữ ộ t Nam:

4. M i quan h gi a b i chi và L m phát ố Vi ở ệ đ ngồ

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

Ch tiêu ỉ

T l

b i chi ngân sách

ỷ ệ ộ

5%

T ng s n ph m trong n

c

ướ

1.143

4,7% 4,5% 3,3% 4,3% 4,9% 5% 715 839 973 481 535 613 16,64 17,34 15,97 14,58 11,3

17,47

T c đ tăng GDP

ố ộ

M c b i chi ứ ộ

23

M c b i chi c ng d n ồ

ứ ộ

24 47

20 67

31 98

41 49 139 187

57 245

8,73

10,92

13,66 16,54 19,26 21,40

Các T lỷ ệ b i chi c ng d n so T l ộ ỷ ệ ộ v i GDP ớ

6,49

-15,98

51,98 33,72 18,34 17,47

T c đ tăng b i chi

ố ộ

3,9 3,1

7,8

8,3

7,5

12,63

l m phát

T l ỷ ệ ạ

Nguyên nhân gây l m phát

ế

 N u chính ph b i chi đ th c thi m t d án công ể ự ự

c dòng ợ ủ ộ ả ộ ự ố ượ

ng ti n ban đ u đ c b m vào c l ượ ạ ố ề ầ ộ ượ ượ

i, m t l ể ạ ệ ư ả

ộ ả ể ợ ấ ộ

thích h p và b n thân d án cân đ i đ ti n ra/vào thì xem nh cân đ i ti n – hàng ư ề  Ng ề ơ l u thông đ t o ra các công trình công c ng ư nh ng kém hi u qu do d án không kh thi, qu n ả ự lý kém… bu c Chính ph ph i b i chi đ tr c p ả ộ ủ thêm  m t cân đ i ti n – hàng. ố ề ấ

khu

Ví d : Các đi m hình v vi c cung ti n t ề ừ v c công nh ng không t o ra hàng đ i ng: ố ứ ự

ề ệ ạ

ể ư

 Công trình Gi ng đ

ỗ ả

ư

ng 500 ch ng i ĐHQG ồ ườ Tp.HCM hoàn thành t tháng 2/2006 nh ng năm ừ 2007 v n ch a đ a vào s d ng ử ụ

 H ch a n ậ

ẫ ứ ệ ả ả ồ

ư ọ ị ế ư ư

 Nhà máy x lý n

ư c ng t xã Vĩnh H i huy n Ninh H i – ướ Ninh Thu n giá tr 40,55 t đ ng đã hoàn thành và ỷ ồ bàn giao nh ng đ n nay v n ch a đ a vào khai ẫ ư thác.

ử ướ

ị ắ ị

c th i – Khu đo th B c Thăng ả Long – Vân Trì hoàn thanh 10/2005 tr giá 65,55 t ỷ đ ng và 1.255 tri u yên nh ng ch a th v n hành. ể ậ ư ư ệ ồ

III. Vai trò c a cân đ i NSNN:

 Tăng tr đ nhị  T l

đ

c gi

m c th t

ự ế ượ

ữ ở ứ

m c v a ph i và có

ở ứ

th t nghi p th c t ệ ỷ ệ ấ nhiên nghi p t ệ ự  L m phát đ ượ ạ th d đoán đ ể ự

c duy trì c ượ

vĩ mô: m c đ cao và n 1. Góp ph n n đ nh kinh t ế ầ ổ ng GDP th c ự ở ứ ưở

2. Góp ph n đi u ch nh chu kỳ kinh :ế t

 Thông qua NSNN, nhà n ẳ

ể ướ ệ

ạ ậ ể  Thi

c có th can thi p : ế ư

ỹ ự ữ ụ ế t l p các kho n kinh phí tr ả giai đo n suy thoái

ế ậ ạ

ạ ậ

ế

ng

ằ ủ ể ạ ợ

ồ ươ

ế

 T o l p ngân sách b sung b ng vi c phát ổ hành trái phi u chính ph đ t o ngu n thu bù đ p thi u h t NS và tài tr cho ch ụ trình, d án l n ự

đ b ng ph ng hoá các chu kỳ kinh t ể ằ  T o l p qu d tr trong giai đo n h ng th nh ạ đ bù đ p thi u h t trong giai đo n suy thoái ạ c h n trong ướ

IV. Th ng d NSNN

ư

ươ

ng

ữ ổ ắ ơ ổ ớ

ươ

1. Khái ni m:ệ K t d ngân sách trung ng là s chênh ế ư ố l ch gi a t ng s thu ngân sách trung ố ươ ệ và vay bù đ p b i chi l n h n t ng s chi ố ộ ngươ ngân sách trung k t d ngân sách đ a ph ế ư ị gi a t ng s thu ngân sách đ a ph ố ữ ổ h n t ng s chi ngân sách đ a ph ố ơ ổ

ng là chênh l ch ệ ng l n ớ ươ ươ ng ị

2. X lý k t d NS:

ế ư

 K t d ngân sách trung

ế ư ấ

ượ ỹ ự ữ ầ

ng, ngân sách c p ươ t nh đ c chuy n năm m i ph n trăm (50%) ươ ỉ ầ vào qu d tr tài chính, năm m i ph n trăm ươ (50%) vào thu ngân sách năm sau

 K t d ngân sách c p huy n và ngân sách xã c chuy n vào thu ngân sách năm sau

ệ ấ

ế ư ượ ể

đ (100%).