Ệ
Ệ
B NH VI N NHI TRUNG
Ệ
ƯƠ Ỏ
NG Ẻ
Ứ Ứ VI N NGHIÊN C U S C KH E TR EM
Ậ
Ậ
Ẩ
Ề
Ị C P NH T CH N ĐOÁN ĐI U TR VIÊM NÃO DO HERPES SIMPLEX
ị
ướ ướ
ẫ
ng nhi nhóm 4 khóa 23 ễ ng d n: Ts.Bs.Nguy n Văn
Bác sĩ đ nh h ả Gi ng viên h Lâm
Ặ
Ấ
Ề
Đ T V N Đ
Ụ
M C TIÊU
ớ ẩ ệ
ề ị
ØCh n đoán s m b nh nhân viêm não HSV. ØĐi u tr viêm não HSV. ØC p nh t ch n đoán, đi u tr viêm não HSV.
ề ậ ậ ẩ ị
Ị
Ễ D CH T
NGUYÊN NHÂN ộ ố
Ch y u là do virus. Ngoài ra m t s đáng k không xác đ nh đ
ể ị ượ c
ủ ế căn nguyên.
ộ ố ư
M t s virus gây viêm não nh các virus nhóm arbovirus, entervirus, virus cúm, s i, quai b , d i, rubella, adenovirus, Epstein –barr, HIV, Cytomegalovirus, virus Ebola
ị ạ ở
ầ ấ ườ ặ T n su t căn nguyên gây viêm não th ng g p.
Ọ
Ệ SINH B NH H C
Ọ
Ệ SINH B NH H C
ễ ặ
ØVirus herpes có đ c tính lây nhi m 1 cách âm th m, ti m n trong c th ơ ể i. Phát tri n thành b nh khi c th b suy gi m s c đ kháng.
ề ẩ ứ ề ơ ể ị ầ ả ườ ể ệ ng
ệ ệ ế ế ặ
ØViêm não do HSV là b nh có di n bi n n ng n u không đ ỉ ệ ử t
ệ ớ ị ặ ứ ề ặ ượ ễ c phát hi n và ề vong cao và di ch ng n ng n . đi u tr đ c hi u s m. T l
Ọ
Ệ SINH B NH H C ạ
ØHSV n n p ẩ
ầ ấ ở
các h ch th n kinh, ầ
ư ề lan truy n theo các dây th n kinh nh ứ dây kh u giác .
ØVirus xâm nh p t ạ
ậ ế ầ
ứ
bào th n kinh gây ế bào, viêm, ưở ế ả ng
ấ ố r i lo n ch c năng t ấ ế xung huy t, xu t huy t nh h ấ ắ ớ t i ch t tr ng và ch t xám.
ØCó khuynh h
ướ ươ ổ ng t n th
ở vùng thùy trán và thùy thái d ề ng nhi u ươ ng.
LÂM SÀNG
ØCác tri u ch ng kh i phát đ t ng t. ộ
ứ ệ ở ộ
ạ ở
ố ố ộ ố ổ ế ứ ụ ệ ộ Giai đo n kh i phát: ØS t: s t là tri u ch ng ph bi n, x y ra đ t ng t, s t liên t c 3940 C ả
ØĐau đ u, qu y khóc, kích thích, kém linh ho t. ạ
ấ ầ
ØBu n nôn, nôn.
ồ
ØCó th có các tri u ch ng khác nh : ư ệ
ØHo, ch y mũi. ả
ứ ể
ØTiêu ch y phân không nhày không máu.
ả
ØPhát ban: m n đ , b ng n ẩ
ỏ ọ ướ c
ạ Giai đo n toàn phát:
ØR i lo n tri giác: ng gà, li bì, l
ủ ạ ố ơ ơ ế m đ n hôn mê.
ØCo gi
ậ ườ t th ng có.
ØCó th có các d u hi u th n kinh khác: d u hi u màng não, d u hi u th n
ể ệ ệ ệ ấ ấ ầ ấ ầ
ệ ử ườ ặ ứ ặ ả ươ ự ơ kinh khu trú (li t n a ng i ho c t chi), tăng ho c gi m tr ng l c c .
ØCó th có suy hô h p, suy tu n hoàn.
ể ấ ầ
LÂM SÀNG
ể
ố
ụ
ấ
t, hôn mê sâu, suy hô h p,
Các th lâm sàng: ØTh t ụ
ế ử
ẫ
tr y m ch d n đ n t
ế ấ
ễ
ể
ệ
ặ
ớ
ậ ể ố ấ i c p: s t cao liên t c, co gi ạ vong nhanh. ØTh c p tính: di n bi n c p v i bi u hi n lâm sàng n ng,
ể ấ ể đi n hình.
ụ ồ
ứ ộ
ẹ ố
ẹ
ạ
ØTh nh : r i lo n tri giác m c đ nh và ph c h i nhanh
ể chóng.
LÂM SÀNG
ứ
ệ
Tri u ch ng
ệ ầ ấ ườ T n su t các tri u ch ng th ặ ng g p:
ổ ạ
ầ Thay đ i tr ng thái tinh th n
97
S tố
90
Đau đ u ầ
81
ấ
Th t ngôn
76
ộ
Đ ng kinh
67
ệ ử
Li
t n a ng
ườ i
33
Hôn mê
2050
ấ
ớ
M t trí nh
24
ứ ấ ầ T n su t (%)
LÂM SÀNG
Đ i v i tr s sinh viêm não th
Lâm sàng:
ố ớ ẻ ơ ườ ng do HSV2
T n th ươ ổ ừ t khi sinh ra.
ạ ọ ướ ệ ạ ưỡ ệ ớ ấ ng d ng b ng n c trên da, niêm m c mi ng, l i xu t hi n s m
Các tri u ch ng c a viêm não, màng não: co gi
ứ ủ ậ ồ ổ ề t, thóp ph ng, thay đ i v
ệ ự s chú ý.
Các tri u ch ng b nh n ng khác: vàng da, gan to, s c ố ặ
ứ ệ ệ
Ậ
C N LÂM SÀNG
ị
ủ
D ch não t y: ØD ch trong, áp l c bình th ự
ị ườ ặ ẹ ng ho c tăng nh .
ØT bào bình th ế ơ ầ c u đ n nhân.
ườ ừ ụ ế ủ ế ạ ặ ng ho c tăng t vài ch c đ n vài trăm/ ml, ch y u b ch
ØProtein bình th
ườ ẹ ặ ng ho c tăng nh < 1 g/l.
ØGlucose bình th
ườ ặ ẹ ng ho c tăng nh .
ØCác xét nghi m tìm căn nguyên: PCR, ELISA, phân l p virus, sinh thi
ệ ậ ế t
não…
Ậ
C N LÂM SÀNG
ố ượ ẹ ặ ạ ầ ườ Máu: ØCông th c máu: s l ứ ng b ch c u tăng nh ho c bình th ng.
ØĐi n gi ệ
ả ồ ườ ớ ạ ườ i đ và glucose máu th ng trong gi i h n bình th ng.
ệ ả
ắ ớ ệ ế ả ả ườ Xét nghi m hình nh: ØC t l p vi tính não: kho ng 1/3 b nh nhân có k t qu CT bình th ng.
ØĐi n não đ : ho t đ ng c a sóng ch m, ti p theo là sóng nh n k ch phát pha ậ
ế ồ ọ ị
ế ở ư ạ ộ ươ ệ u th ủ ng, thùy thái d
ị ướ ớ ng trên MRI đ nh h ẩ ng s m cho ch n đoán trong
ØMRI: hình nh t n th ươ ổ ả ầ ủ ệ giai đo n đ u c a b nh.
ạ
Ậ
C N LÂM SÀNG
ả
ệ
ả
ả
ả
Hình nh ch y máu não tăng tín hiêu trên xung T2
Hình nh ch y máu não tăng tín hi u trên xung T1
Ậ
C N LÂM SÀNG
ễ
ế
ở ệ
ơ
Di n bi n viêm não trên MRI
b nh nhân s sinh
Ẩ
CH N ĐOÁN VIÊM NÃO HSV?
ầ
ệ
ấ
ấ
b t kì b nh nhân viêm não c p tính không theo mùa, có
ớ viêm não do HSV ữ ườ ươ
ẻ ẻ l ặ
ộ
ở ấ ợ ng h p b nh t ng thùy thái d
ể ệ
ậ
i C n nghĩ t nào, nh t là trong nh ng tr ệ ổ các bi u hi n t n th ầ ấ d u hi n th n kinh khu trú, co gi
ệ ươ ng ho c thùy trán m t bên: các t khu trú.
Ẩ
Ủ
Ẩ
CH N ĐOÁN VIÊM NÃO Ố Ế Ộ THEO TIÊU CHU N C A H I VIÊM NÃO QU C T 2013
ẩ
ụ
ẩ Tiêu chu n chính:
Tiêu chu n ph
ử ố
ệ
ặ ừ
ế
B nh s s t ≥ 38°C trong vòng 72 gi
ờ ướ tr
c ho c t
lúc đ n
khám
ệ
ả
ổ
ặ
ậ
ế ố
ặ
ạ
Co gi
ờ
t toàn thân ho c khu trú không liên quan đ n r i lo n co c đó
ậ ướ t tr
gi
ặ ạ ố B nh nhân có r i lo n tri giác (gi m ho c ổ ứ ứ ộ thay đ i m c đ ý th c, li bì ho c thay đ i nhân cách) kéo dài ≥ 24 gi mà không xác ượ
ị
c nguyên nhân khác.
đ nh đ
ệ
ệ
ấ
ầ
ấ
ớ
D u hi u th n kinh khu trú m i xu t hi n
ạ
ầ
ị
ế
D ch não tuy: b ch c u ≥ 5 t
bào/mm3
ả
ổ
ươ ươ
ợ ệ ấ
ẩ ướ
ặ
ấ
ớ
ớ
ổ T n th th
ng nhu mô não trên ch n đoán hình nh g i ý viêm não (t n ng m i so v i phim tr
c đó ho c xu t hi n c p tính)
̃
ẩ
Ch n đoán viêm na o:
ườ
ệ
ồ
ấ B t th
ớ ng trên đi n não đ phù h p v i viêm não và không liên quan
ẩ
ẩ
ụ
1 tiêu chu n chính + 3 tiêu chu n ph
ế
ợ đ n nguyên nhân khác.
̉
Ẩ
CH N ĐOÁN VIÊM NÃO DO HSV
ủ ể
ủ
ẩ
ị
Tiêu chu n vàng là PCR d ch não t y đ tìm ADN c a virus Herpes
ộ
t là 98% và 94100% và th
ng
ạ ớ ở
ệ ự ầ ủ ệ
ể
ng d ứ ấ
ươ ườ ngày th nh t
ả ừ t
Ø Đ nh y và đ đ c hi u c c kì cao, l n l ầ ượ ộ ặ ư ạ ủ ệ
giai đo n đ u c a b nh. Nh ng có th âm tính gi tính s m ứ ế đ n ngày th 3 c a b nh.
ể ượ
ề
ẫ
ị
ấ
ờ
ị
Ø Sau khi đi u tr , ADN c a Herpes virus v n có th đ ủ
c tìm th y nh PCR d ch
ủ
ế
ấ
ầ
não t y ít nh t 2 tu n và kéo dài đ n 1 tháng.
ắ ầ
ề
ả
ị
ờ ợ Trong khi ch đ i ế k t qu PCR, cũng nên b t đ u đi u tr viêm não HSV.
Ẩ
CH N ĐOÁN VIÊM NÃO DO HSV
ể
ị
ủ Tìm kháng nguyên và kháng th trong d ch não t y
ị ở
ườ
ầ ủ ệ
ươ
ầ
ØTh
giai đo n đ u c a b nh. D ng tính l n đ u
ị ệ
ầ
ị
ng không có giá tr ế ặ ỉ ố
ể
ệ ệ ủ
ể
ầ
ầ ạ ẩ sau 10 ngày đ n 2 tu n b b nh. Ch n đoán khi IgM (+) trong d ch não ặ ủ t y; ho c t s IgG DNT/HT>20; ho c hi u giá kháng th IgG tăng >= 3 ự ệ ầ l n sau 2 tu n và không có s hi n di n c a kháng th khác.
ệ
ộ ặ
ệ
ạ
ộ
ủ
ư
ể
ấ
ị
ØXét nghi m có đ nh y 97% và đ đ c hi u 100% ØKháng nguyên virus cũng có th tìm th y trong d ch não t y nh ng đ ộ
ộ ặ
ấ
ạ
ơ
ệ nh y và đ đ c hi u th p h n PCR.
Ẩ
CH N ĐOÁN VIÊM NÃO DO HSV
ế
t não
ướ
ế
ấ ể ẩ
Sinh thi ØTr
ệ c khi có xét nghi m PCR, sinh thi
t não là cách duy nh t đ ch n
ị
đoán xác đ nh viêm não do Herpes.
ể ể ạ
ấ
ứ
ØĐây là xét nghi m xâm l n và có th đ l
ư ầ i di ch ng th n kinh nh
ế ộ ọ
ấ
ệ xu t huy t n i s và phù não.
ẫ
ợ
ØTuy nhiên ph
ấ
ườ ượ
ề
ố
ạ ng h p tình tr ng ị c đi u tr thu c
ươ ủ ệ ặ
ờ ẩ
ng pháp này v n có vai trò trong tr lâm sàng c a b nh nhân ngày càng x u đi dù đã đ kháng virus ho c khi nghi ng ch n đoán khác.
Ẩ
Ệ
CH N ĐOÁN PHÂN BI T
Ễ
Ễ
CĂN NGUYÊN NHI M TRÙNG
CĂN NGUYÊN KHÔNG NHI M TRÙNG
ứ
U não nguyên phát hay th phát.
ậ ả
ạ
Viêm não do các virus khác : Arbovirus (viêm não Nh t B n,...), các lo i Herpes virus
ự
Viêm não t
ễ mi n.
ộ ộ ấ
Ng đ c c p
ị
khác (CMV, EBV, VZV,...), enterovirus, cúm A, quai b , adenovirus,...
SLE
ủ ướ
ứ i màng c ng do các
Abces não hay viêm m d nguyên nhân khác nh : Viư
ế
ấ
Xu t huy t não màng não
ấ
ẩ
khu n, n m, lao, rickettsiae, mycoplasma,...
ộ
Đ ng kinh
ạ
ư ộ
ứ
ễ
ệ
ạ
ố
ả
ể R i lo n chuy n hóa, đi n gi
i
Tình tr ng sau nhi m trùng nh h i ch ng Reyne.
...
ủ ả
ấ
Viêm não t y r i rác c p.
ầ
Giang mai th n kinh.
ộ ơ
ễ
ấ
ở
Viêm não toàn b x hóa bán c p sau nhi m s i.
Ề
Ị ĐI U TR
ề
ầ ượ
ị ặ
ằ
ệ c đi u tr đ c hi u b ng acyclovir
ị ệ
ứ
ỗ ợ
ị ạ ơ ở
ầ ượ
ủ ươ
ệ
ị ắ Nguyên t c đi u tr Ø Đi u tr s m ị ớ ề Ø C n đ ề Ø Đi u tr tri u ch ng và h tr ề Ø C n đ
ề c đi u tr t
i c s có đ ph
ng ti n
Theo Venkatesan A, Geocadin RG (2015)
Ề
Ị ĐI U TR
ỗ ợ
ề
ứ
ị ệ
ế ậ
ườ
ng máu
ự ộ ọ
ề
ị
Đi u tr tri u ch ng và h tr Ø Ti p c n và x trí theo ABC ử Ø Ki m tra đ ể Ø Đi u tr tăng áp l c n i s
ộ ầ + Nâng cao đ u 3045 đ
ỗ ợ
ể
ả
+ H tr thông khí đ duy trì PaCO2 kho ng 30mmHg
ự
ặ
ằ
ấ
ươ
ẩ ệ + Li u pháp tăng áp l c th m th u b ng manitol ho c ố ư mu i u tr
ng
ự ướ
+ Duy trì áp l c t
i máu não trên 60 mmHg
Ề
Ị ĐI U TR
ề
ị ệ
ỗ ợ
ứ
ạ ố
ệ
Đi u tr tri u ch ng và h tr Ø H s t tích c c n u b nh nhân s t ố ự ế
ố
ậ ằ
Ø Phòng ch ng co gi
t b ng benzodiazepam
ạ ướ
ề
ố
ỉ
ả
Ø Đi u ch nh r i lo n n
ệ c đi n gi
ề i và ki m toan
Ø Ch ng s c ố ố
ạ ừ
ế
ủ
Ø Dùng kháng sinh n u ch a lo i tr viêm màng não m ư
ả
ưỡ
ụ ồ
ứ
Ø Đ m b o dinh d ả
ng, chăm sóc và ph c h i ch c năng
ứ ộ
ệ
ấ
ồ
Ø Theo dõi d u hi u sinh t n, m c đ tri giác
ệ
ệ
Li u pháp corticoid Ø Hi u qu ch a rõ ràng. ả ư
Ề
Ị ĐI U TR
ề
ị
Đi u tr nguyên nhân
ị
ỉ
ệ ố
ề
ạ
ề
ỗ
ờ
ề ờ ố ớ ẻ ơ . Đ i v i tr s sinh dùng li u 20mg/kg m i 8 gi
ố
Acyclovir có ch đ nh tuy t đ i trong viêm não virus do HSV. ỗ Li u dùng: Acyclovir IV 10 mg/kg truy n tĩnh m ch m i 8 trong gi 1421 ngày. Không dùng Acyclovir u ng.
ị ằ
ể
ề
ả
Ø T l
ỉ ệ ử t
vong gi m đáng k khi đi u tr b ng acyclovir.
ả ề
ệ
ư
ả
ớ
Ø Acyclovir có hi u qu đi u tr cao h n so v i các thu c kháng ố ớ ị vong ( 19% so v i
ơ ỉ ệ ử t
virus khác nh vidarabine làm gi m t l 50%).
Ề
Ị ĐI U TR
ị
ề
ở ầ
ế
ẩ
ượ
c kh i đ u ngay khi nghĩ đ n ch n đoán viêm
Đi u tr nguyên nhân Ø Acyclovir nên đ
não HSV.
ữ
ộ
ị
ườ
ợ
Ø Nên đi u tr Acyclovir s m khi có m t trong nh ng tr ớ
ng h p
ề sau đây:
ướ
+ Tr
ứ ả c khi gi m ý th c
ể ừ
ứ
ệ
ầ
+ Trong vòng 24h k t
khi có tri u ch ng đ u tiên
ừ
ể + Thang đi m Glasgow t
ế 9 đ n 15
Ề
Ị ĐI U TR
ệ
ở ữ
Ø Hiên nay xu t hi n d u hi u kháng Acyclorvir ấ
ệ nh ng b nh nhân
ả
ấ ễ
ệ ị
suy gi m mi n d ch.
ớ ề
ằ
ỗ
ị
ế
Ø Đi u tr thay th Acyclovir b ng foscarnet v i li u 60mg/kg m i 8
ề ờ trong 21 ngày.
gi
Ề
Ị ĐI U TR
ừ
ề
ị ự
ế
ả
ể ừ
ế ụ
ế
ả
ả
ố
Ng ng đi u tr d a trên k t qu PCR: Ø có th ng ng thu c kháng virus n u k t qu PCR ti p t c âm tính trong kho ng ế
72 giờ
ầ
ọ ạ ị
ủ
ầ
ầ
ạ
ể ư
ế
Ø C n xem xét ch c l
i PCR đ đ a ra quy t
i d ch não t y 1 tu n 1 l n và làm l ế ụ
ị ế
ừ
ế
ề
ị đ nh nên ng ng hay ti p t c đi u tr đ n h t 21 ngày
ể
ầ
ả
Ø Tuy nhiên c n quan tâm lý do mà PCR có th âm tính gi
Tiên l
ngượ
ị
Không đi u trề
ị
Đi u trề
TIÊN L
NGƯỢ
ở ờ ể ượ ẩ th i đi m ch n đoán tiên l ng x u ấ ở ọ ộ m i đ
ệ B nh nhân hôn mê tu iổ
ị ằ
ể ệ
ụ
t
BN đi u tr b ng Acyclovir là 19% th hi n tác d ng
ở vong ớ
ề
ỷ ệ ử T l ượ ộ v
ề ị ằ t tr i so v i đi u tr b ng Vidarabine (50%)
ầ
ơ
t
ớ ẻ ị ở ẻ ơ ỷ ệ ử tr s sinh viêm não HSV đ n thu n là 6% và 31% v i tr b vong T l ế ợ ẩ ễ nhi m khu n k t h p
ệ ướ ổ ượ ố B nh nhân không hôn mê d i 30 tu i có tiên l ng t t
DI CH NGỨ
DI CH NGỨ
ổ
ề
ậ
ả
ả
ậ
ứ
ữ
Thay đ i hành vi, quên thu n chi u, suy gi m kh năng nh n th c và ngôn ng
ộ ọ ạ ị
U máu n i s t
i v trí viêm não cũ
ươ
ổ T n th
ng thêm sau viêm não do HSV
ự
Viêm não t
ễ mi n

