Bài giảng Chiến lược mới chẩn đoán và xử trí tăng huyết áp kháng trị (new strategy of diagnosis and treatment of resistant hypertension) - BS. Nguyễn Thanh Hiền
lượt xem 21
download
Bài giảng Chiến lược mới chẩn đoán và xử trí tăng huyết áp kháng trị (new strategy of diagnosis and treatment of resistant hypertension) của BS. Nguyễn Thanh Hiền trình bày về đặc điểm và nguyên nhân; đánh giá bệnh nhân; đề nghị điều trị đối với bệnh nhân tăng huyết áp kháng trị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chiến lược mới chẩn đoán và xử trí tăng huyết áp kháng trị (new strategy of diagnosis and treatment of resistant hypertension) - BS. Nguyễn Thanh Hiền
- CHIẾN LƯỢC MỚI CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP KHÁNG TRỊ (New Strategy of Diagnosis and Treatment of Resistant Hypertension ) BS Nguyễn Thanh Hiền BV Nhân Dân 115 1
- NỘI DUNG Mở đầu: lý do, định nghĩa Đặc điểm và nguyên nhân Đánh giá bệnh nhân Đề nghị điều trị Kết luận
- Bệnh án BN nữ 56 tuổi. TC : THA , bệnh mạch vành, rối loạn mỡ máu, viêm khớp không hút thuốc Uống rượu 45 ly/ng ĐT: hydrochlorothiazide 12,5mg enalapril 20mg 2 lần atenolol 100mg nifedipine XL 60mg simvastatin, aspirin ibuprofen 600mg Được gứi tới chuyên gia THA với chẩn đoán : THA kháng trị HA 170/95 mmHg, Mạch: 84 BMI 32 Đáy mắt : tổn thương độ II. Phù 2 chân 2+ XN: bt, ngoại trừ albumin niệu 325mg/24h và GFR
- Dự báo tỉ lệ tăng huyết áp trên toàn thế giới. 60% increase 2000 1.15B 1.15 B 2025 (projected) 700 639 Millions 600 24% increase 500 413 400 333 300 Developed Countries Developing Countries Kearney PM et al. Lancet. 2005;365:217223.
- Nguy cơ tim mạch tăng gấp đôi với mỗi độ tăng 20/10mmHg HA tâm thu và tâm trương* 8 7 6 CV 5 mortality 4 risk 3 2 1 0 115/75 135/85 155/95 175/105 SBP/DBP (mm Hg) *Individuals aged 40-69 years, starting at BP 115/75 mm Hg. CV, cardiovascular; DBP, diastolic blood pressure; SBP, systolic blood pressure. Lewington S et al. Lancet. 2002;360:1903-1913. 5 Chobanian AV et al. JAMA. 2003;289:2560-2572.
- Tỉ lệ điều trị THA còn rất thấp Patients (%) Treated Untreated 100% 75 74 74 73 68 53 80% 60% 40% 20% 47 25 26 26 27 32 0% England Sweden Germany Spain Italy Korea* Gần một nửa bệnh nhân THA điều trị không đạt mục tiêu, ñaëc bieät BN ÑTÑ, suy thaän cluding not diagnosed & diagnosed but not treated urce: Wolf-Maier et al. Hypertension 2004;43:10–17; Korea National Health and Nutrition Survey 2005
- Cần thay đổi trong quan niệm điều trị • ª Thất bại toàn cầu trong ĐT THA • ª Lựa chọn thuốc ban đầu chỉ chú trọng đến hạ áp! • ª BN và BS đều chưa quan tâm đúng mức • ª Hiệu quả của ĐT sớm • ª ĐT THA chủ yếu tập trung vào tổn thương cơ quan đích Basile.JN and Chrysant S: the importance of early antihypertension efficacy: the 7 role of ARBs therapy. J of Human Hypertension. 2006; 20: 169-175.
- Lợi ích của hiệu quả hạ áp sớm (
- ĐT THA chủ yếu tập trung vào tổn thương cơ quan đích
- Cần rất nhiều thuốc để đạt mục tiêu: phối hợp??? Trial Target BP No. of Antihypertensive Agents (mm Hg) 1 2 3 4 UKPDS1 DBP 85 ABCD2 DBP 75 MDRD3 MAP 92 HOT4 DBP 80 AASK5 MAP 92 IDNT6 SBP 135/DBP 85 ALLHAT7 SBP 140/DBP 90 1. UK Prospective Diabetes Study Group. BMJ. 1998;317:703-713. 5. Kusek JW et al. Control Clin Trials. 1996;16:40S-46S. 2. Estacio RO et al. Am J Cardiol. 1998;82:9R-14R. 6. Lewis EJ et al. N Engl J Med. 2001;345:851-860. 3. Lazarus JM et al. Hypertension. 1997;29:641-650. 7. ALLHAT. JAMA. 2002;288:2998-3007. 4. Hansson L et al. Lancet. 1998;351:1755-1762.
- Số lượng thuốc dùng tăng dần theo thời gian: phối hợp??? ALLHAT 1 Drug 2 Drugs 3 Drugs 2.0 100 2 1.7 Average # of drugs 80 1.6 1.4 Patients (%) 1.3 60 1.2 40 0.8 20 0.4 0 0 6 mos 1 yr 3 yr 5 yr Blood pressure controlled
- Định nghĩa : THA được gọi là kháng trị là khi không đạt được HA mục tiêu bất chấp chế độ 3 thuốc có cơ chế tác dụng khác nhau, trong đó lý tưởng có 1 thuốc là lợi tiểu, thường ở liều tối đa trong khoảng thời gian thích hợp (VD lợi tiểu Thiazide đòi hỏi thời gian 36 tuần). Những BN THA mới được chẩn đoán hay chưa điều trị không được coi là THA kháng trị dù mức HA lúc ban đầu là bao nhiêu. BN dù HA kiểm soát tốt nhưng cần 4 thuốc hạ áp cũng coi là THA kháng trị. (1) Calhoun.DA et al: Resistant Hypertension: Diagnosis, Evaluation, and Treatment. A Scientific Statement From the American Heart Associational Education Commitee of the Council for High Blood Pressure Research. Hypertension June 2008. 12 (2) Sica.DA & Kaplan.NM: Resistant hypertension. In Izzo.JL et al: Hypertension primer. 4th. 2008, p: 348-351.
- Tỉ lệ và tiên lượng Tỉ lệ: Tùy thuộc nghiên cứu và thời gian theo dõi Khoảng 12% Tiên lượng: Xấu vì thường kết hợp với nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch khác như đái tháo đường, hội chứng ngưng thở lúc ngủ, phì đại thất trái và/ hoặc suy thận. Serato.JF: Resistent hypertension. IN Black. HR & Elliott.WJ: Hypertension: A companion to Braunwald’s heart disease. 2007; p: 498-512 Calhoun.DA et al: Resistant Hypertension: Diagnosis, Evaluation, and Treatment. A Scientific Statement From the American13 Heart Associational Education Commitee of the Council for High Blood Pressure Research. Hypertension June 2008.
- NỘI DUNG Mở đầu: lý do, định nghĩa Đặc điểm và nguyên nhân Đánh giá bệnh nhân Đề nghị điều trị Kết luận
- Đặc điểm BN kết hợp với THA kháng trị Lớn tuổi HA lúc đầu cao Mập phì Chế độ ăn nhiều muối Suy thận mạn Đái tháo đường Phì đại thất trái Nữ giới Da đen Sống ở vùng đông nam nước MỸ. Yếu tố gien Serato.JF: Resistent hypertension. IN Black. HR & Elliott.WJ: Hypertension: A companion to Braunwald’s heart disease. 2007; p: 498-512 15 Calhoun.DA et al: Resistant Hypertension: Diagnosis, Evaluation, and Treatment. A Scientific Statement From the American Heart Associational Education Commitee of the Council for High Blood Pressure Research. Hypertension June 2008.
- Nguyên nhân THA kháng trị 1. Tăng HA thứ phát. 2. Điều trị nội khoa không thích hợp hay không hợp lý . 3. BN không tuân thủ chương trình điều trị 4. Tăng HA tâm thu ở người lớn tuổi. 5. Dùng thuốc gây tương tác. 6. Mập phì và hội chứng chuyển hoá Serato.JF: Resistent hypertension. IN Black. HR & Elliott.WJ: Hypertension: A companion to Braunwald’s heart disease. 2007; p: 498-512 Calhoun.DA et al: Resistant Hypertension: Diagnosis, Evaluation, and Treatment. A Scientific Statement From the American Heart Associational Education Commitee of the Council for High Blood Pressure Research. Hypertension June 2008. 16
- Nguyên nhân THA kháng trị Nguyên nhân THA thứ phát: Nguyên nhân thường gặp: +Bệnh nhu mô thận. +Bệnh mạch máu thận. +Bệnh tuyến giáp. +Tiết mineralocorticoid quá mức. +Tiết glucocorticoid quá mức. +Hẹp eo động mạch chủ. +Hội chứng ngưng thở lúc ngủ. Nguyên nhân hiếm gặp: +Tăng canci máu do cường tuyến cận giáp. +U hệ thần kinh trung ương. +Suy phản xạ xoang cảnh (Baroreflex). +To đầu chi (Acromegaly). +Tình trạng lo âu, rối loạn tâm thần. 17
- Nguyên nhân THA kháng trị Điều trị không thích hợp: Dùng thuốc lợi tiểu chưa đúng Phối hợp thuốc: chưa hợp lý Serato.JF: Resistent hypertension. IN Black. HR & Elliott.WJ: Hypertension: A companion to Braunwald’s heart disease. 2007; p: 498-512 Opie.LH & Gersh.BJ: Drugs for the Heart. 7th 2009. p: 200. 18
- Điều trị không thích hợp: Dùng thuốc lợi tiểu Nguyên nhân THA chưa đúng kháng trị Phối hợp thuốc: chưa hợp lý Serato.JF: Resistent hypertension. IN Black. HR & Elliott.WJ: Hypertension: A companion to Braunwald’s heart disease. 2007 p: 498-512 Opie.LH & Gersh.BJ: Drugs for the Heart. 7th 2009. p: 200. 19
- Nguyên nhân THA kháng trị Điều trị không thích hợp: BN 1 BN 2 BN 3 Sympathetic nervous system Renin-angiotensin system Total body sodium “The net is cast wider” 20 p: Serato.JF: Resistent hypertension. IN Black. HR & Elliott.WJ: Hypertension: A companion to Braunwald’s heart disease. 2007; 498-512 Opie.LH & Gersh.BJ: Drugs for the Heart. 7th 2009. p: 200.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chẩn đoán trước sinh và lập kế hoạch sinh cho các thai nhi bị tim bẩm sinh - ThS. BS. Lê Kim Tuyến
37 p | 145 | 19
-
Bài giảng Bệnh vẩy nến: nguyên nhân, chẩn đoán, điều trị - BS. Vũ Thị Phương Thảo
37 p | 130 | 16
-
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP VỚI ST KHÔNG CHÊNH LÊN TRÊN ĐIỆN TÂM ĐỒ
9 p | 111 | 11
-
Bài giảng Chẩn đoán và xét nghiệm HIV
26 p | 157 | 8
-
Điều trị hen phế quản theo GINA tại Bệnh viện Đa khoa Tiền Giang
8 p | 88 | 4
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị đột quỵ cấp
22 p | 69 | 4
-
Bài giảng Chiến lược hình ảnh trong chẩn đoán bệnh lý bụng cấp - TS.BS. Võ Tấn Đức
41 p | 15 | 4
-
Bài giảng Khuyến cáo cập nhật 2018 của Hội tim mạch học Việt Nam về chẩn đoán và xử trí nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên
63 p | 37 | 4
-
Bài giảng Xử trí thuyên tắc động mạch phổi ở phụ nữ có thai - Bs. Đỗ Phương Trọng
48 p | 14 | 3
-
Bài giảng Khung kế hoạch chiến lược quốc gia phòng chống lao giai đoạn 2021 – 2025: Chẩn đoán sớm và điều trị sớm - PGS.TS.BS. Nguyễn Viết Nhung
25 p | 24 | 3
-
Bài giảng Điều trị tăng huyết áp: những vấn đề cập nhật sau ESH 2023 - ThS.BS. Nguyễn Trường Duy
42 p | 13 | 3
-
Bài giảng Biến chứng xuất huyết ở bệnh nhân hội chứng vành cấp tiếp cận chẩn đoán và điều trị - Bs CKI. Nguyễn Thị Lệ Trang
22 p | 29 | 2
-
Bài giảng Cập nhật Gina 2014
35 p | 60 | 2
-
Bài giảng Rubella và thai kỳ
2 p | 56 | 2
-
Bài giảng Hội chứng mạch vành cấp - TS.BS. Lê Cao Phương Duy
82 p | 8 | 2
-
Bài giảng Điều trị hội chứng mạch vành cấp - TS.BS. Lê Cao Phương Duy
53 p | 3 | 2
-
Bài giảng Kỹ thuật trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể (ECMO) trong điều trị suy hô hấp cấp nặng không đáp ứng với máy thở
41 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn