TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
BÀI GING HỌC PHẦN
TỪ CHIẾN LƯỢC PT TRIỂN GIÁO DỤC ĐẾN
CNH SÁCH PT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
NGƯỜI BIÊN SOẠN
PGS,TS. PHƯỚC MINH HIỆP
Tp.HCM, THÁNG 11-2011
MC LC
NỘI DUNG TRANG
PHẦN I: CHIN LƯỢC PHÁT TRIN KINH T- HỘI 2011-
2020
1
I. TÌNH HÌNH ĐẤT NƯỚC VÀ BỐI CẢNH QUỐC T 1
1. nh hình đất nước 1
2. Bối cảnh quốc tế 2
II. QUAN ĐIM PHÁT TRIN 3
1. Phát triển nhanh gắn liền với phát triển bền vững, pt triển bền
vững là yêu cầu xuyên sut trong Chiến lược
3
2. Đổi mới đồng bộ, phù hợp về kinh tế và chính trị vì mục tiêu xây
dựng nước Việt Nam xã hi chủ nghĩa n giàu, nước mạnh, dân ch,
ng bằng, n minh
4
3. Mở rộng n chủ, phát huy tối đa nhân tố con người; coi con người
là chthể, nguồn lực chyếu và là mục tiêu của sự phát triển
4
4. Phát triển mạnh mlực lượng sản xuất với trình độ khoa học, ng
nghngày càng cao; đng thời hoàn thiện quan hsản xuất trong nền
kinh tế th trường định hướng xã hội chủ nghĩa
4
5. Xây dựng nền kinh tế đc lập, tự ch ngày càng cao trong điều kiện
hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng
5
III. MC TIÊU CHIN LƯỢC VÀ KHÂU ĐỘT PHÁ 5
1. Mục tiêu tổng quát 5
2. Mục tiêu chyếu về pt triển kinh tế, văn hóa, xã hi và môi
trường
5
3. Các đt p chiến lược 6
IV. ĐNH HƯỚNG PHÁT TRIN KINH T - HỘI, ĐỔI
MỚI MÔ HÌNH TĂNG TỞNG, CƠ CẤU LẠI NỀN KINH T
7
1. Hoàn thiện thchế kinh tế th trường định hướng xã hội chủ nghĩa;
bảo đảm ổn đnh kinh tế mô; huy đng và sdụng hiệu qucác
nguồn lực
7
1. Hoàn thiện thchế kinh tế th trường định hướng xã hội chủ nghĩa;
bảo đảm ổn định kinh tế mô; huy đng và sdụng hiệu qucác
nguồn lực
8
NỘI DUNG TRANG
3. Phát triểnng nghiệp toàn diện theo hướng hiện đại, hiệu quả, bền
vững
9
4. Phát triển mạnh các ngành dch vụ, nhất là các dch vụ giá trị cao,
tiềm ng lớn và có sức cạnh tranh
10
5. Phát triển nhanh kết cấu hạ tầng, nhất là htầng giao thông 10
6. Phát triển hài h, bền vững các vùng, xây dựng đô thnông thôn
mới 11
7. Phát triển toàn diện các lĩnh vực văn a, xã hi hài hoà với phát
triển kinh tế
13
8. Phát triển mạnh snghiệp y tế, nâng cao chất lượng công c chăm
sóc sức khoẻ nhân n
14
9. Nâng cao chất lượng nguồn nn lực, đổi mới toàn diện và pt triển
nhanh giáo dục và đào tạo
15
10. Phát triển khoa học và công nghthực slà động lực then cht của
quá trình phát triển nhanh và bền vững
16
11. Bảo vệ và cải thiện chất lượng môi trường, chđộng ứng phó
hiệu quvới biến đổi khí hậu, phòng, chng thiên tai 17
12. Givững độc lập, ch quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bảo
đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội; mrộng quan hđi
ngoại, chđộng hội nhập, ng cao v thế của Việt Nam trên trường
quốc tế
18
V. NG CAO HIU LỰC, HIU QU QUẢN LÝ NHÀ ỚC
BẢO ĐẢM THỰC HIN THẮNG LỢI CHIN LƯỢC
18
1. Thực hiện tốt chức ng của Nhà nước, giải quyết đúng đắn mi
quan hgiữa Nhà nước với th trường
18
2. Hoàn thiện bộ máy nhà ớc, tạo bước chuyển mạnh vcải cách
nh chính
19
3. Đẩy mạnh cuộc đấu tranh phòng, chống tham nhũng, lãng phí 20
4. Tăng ờng slãnh đạo của Đảng, pt huy quyền làm ch của nhân
n trong việc xây dựng bộ máy nhà ớc
20
VI. TCHỨC THỰC HIN CHIN LƯỢC 21
PHẦN II: NGH QUYTSố: 14/2005/NQ-CP Về đổi mới cơ bn và
toàn diện giáo dục đại học Việt Nam
giai đoạn 2006 - 2020
22
1. Quan điểm ch đạo 22
2. Mục tiêu 23
NỘI DUNG TRANG
3. Nhiệm vụ và giải pháp đổi mới 24
4. Tổ chức thực hiện 27
PHẦN III: CHIN LƯỢC PHÁT TRIN GIÁO DỤC VIT NAM
2009-2020 (Dthảo)
30
I. TÌNH HÌNH GIÁO DC VIT NAM TRONG NHỮNG M
ĐẦU TH K XXI
30
1. Những thành tựu 30
2. Những yếu kém 33
II. BỐI CẢNH QUỐC T VÀ TRONG ỚC TRONG NHỮNG
THẬP NIÊN ĐẦU TH K XXI
35
1. Bối cảnh quốc tế 36
2. Bối cảnh trong nước 36
3. Cơ hội và thách thức 37
III. C QUAN ĐIM CH ĐẠO PHÁT TRIN GIÁO DỤC 38
1. Giáo dục và đào tạo smạng đào tạo con người Việt Nam phát
triển toàn diện, góp phần xây dựng nền n a tiên tiến của đất nước
trong bối cảnh toàn cầu a, đồng thời tạo lập nền tảng và động lực
ng nghiệp a, hiện đại hóa đất nước
38
2. Phát triển nền giáo dục của n, do n và dân là quc sách hàng đu
38
3. Giáo dục vừa đáp ứng yêu cầu xã hội, vừa thỏa mãn nhu cầu phát
triển của mi cá nn, mang đến niềm vui học tập cho mi người và tiến
tới một xã hội học tập
39
4. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế vgiáo dục phải dựa trên cơ sbảo tồn
phát huy bản sắc n a n tộc, p phần xây dựng nền giáo dc
giàu tính nhân n, tiên tiến, hiện đại
39
5. Phát triển dịch vgiáo dục và ng ờng yếu tố cạnh tranh trong hệ
thống giáo dục là một trong những động lực phát triển giáo dục
39
6. Giáo dục phải đảm bảo chất lượng tốt nhất trong điều kiện chi phí
n hạn hẹp 40
IV. C MC TIÊU CHIN LƯỢC GIAI ĐOẠN 2009-2020 40
1.
Quy mô giáo d
ục
đư
ợc pt triển hợp lý,
chu
cho đất nước thời kỳ ng nghiệp a, hiện đạia và tạohội học
tập suốt đời cho mi người dân
40
2. Ch
ất l
ư
ợng v
à hi
ệu qugiáo dc đ
ư
ợc nâng cao, tiếp cận đ
ư
ợc với
chất lượng giáo dục của khu vực và quc tế 42
3.
Các ngu
ư
ợc huy động đủ, pn bv
à s
dụng
hiệu quđể đảm bảo điều kiện phát triển giáo dục 43
NỘI DUNG TRANG
V. C GIẢI PHÁP CHIN LƯỢC 43
VI. CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU QUỐC GIA 51
VII. TCHỨC THỰC HIN 52
PHẦN IV: QUYT ĐỊNH SỐ: 579/QĐ-TTg
PHÊ DUYT CHIN LƯỢC PHÁT TRIN NHÂN LỰC VIT
NAM THỜI K 2011-2020
53
I. MC TIÊU PHÁT TRIN NHÂN LỰC VIT NAM THỜI K
2011-2020
53
1. Mục tiêu tổng quát 53
2. Mục tiêu cụ th 53
3. Các ch tiêu cụ thể 54
II. QUAN ĐIM CH ĐẠO THỰC HIN MC TIÊU PHÁT
TRIN NHÂN LỰC THỜI K 2011-2020
55
III. NHỮNG GIẢI PHÁP PHÁT TRIN NHÂN LỰC 56
1. Những giải pháp đột phá 56
2. Những giải pháp khác 58
CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG: THỰC HIN CHIN LƯỢC
PHÁT TRIN NHÂN LỰC VIT NAM THỜI K 2011-2020
64