Bài giảng Chương 3: Phân tích các yếu tố sản xuất
lượt xem 39
download
Bài giảng Chương 3: Phân tích các yếu tố sản xuất trình bày các nội dung về: Phân tích tình hình sử dụng lao động, phân tích tình hình sử dụng NVL, phân tích tình hình sử dụng TSCĐ. Tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chương 3: Phân tích các yếu tố sản xuất
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1. Phân tích tình hình sử dụng lao động 3.2. Phân tích tình hình sử dụng NVL 3.3. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1. Phân tích tình hình sử dụng lao động 3.1.1. Phân tích tình hình sử dụng lao động về mặt số lượng 3.1.2. Phân tích tình hình sử dụng lao động về mặt thời gian lao động 3.1.3. Phân tích tình hinh sử dụng lao động về mặt chất lượng
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.1. Phân tích tình hình sử dụng lao động về mặt số lượng 3.1.1.1. Chỉ tiêu phân tích “Số lượng lao động” • Lao động trực tiếp - CN • Lao đông gián tiếp - NV
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.1.2. Phương pháp phân tích • Phương pháp so sánh - Kỹ thuật so sánh trực tiếp ∆CN = CN1 – CN0 ICN = CN1/CN0 Nếu ∆CN > 0 chứng tỏ số lượng lao động trực tiếp tăng Nếu ∆CN = 0 Chứng tỏ số lượng lao động trực tiếp không đổi
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT ∆NV = NV1 – NV0 * ∆NV > 0 => nhìn chung đó là biểu hiện không tốt làm cho bộ máy quản lý cồng kềnh, kém hiệu lực. * ∆NV =/< 0 mà đảm bảo quản lý và phục vụ tốt thì đó cũng là biểu hiện tốt, đáng khích lệ.
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT - Kỹ thuật so sánh có điều chỉnh Trong đó: CN1, CN0 : Số lao động trực tiếp theo thực tế và kế hoạch. ICN : Tỷ lệ so sánh giữa số lao động trực tiếp thực tế với đ kế hoạch theo giá trị sản xuất. ∆CN : Số lao động trực tiếp tăng giảm giữa thực tế và đ kế hoạch theo giá trị sản xuất.
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.2. Phân tích cơ cấu lao động 3.1.2.1. Chỉ tiêu phân tích ld i tti = n x100 % tti : là tỷ trọng lao động loại i ∑ ld i i =1 ldi : là số lượng lao động loại i n ∑ ld i =1 i : là tổng số lao động cùng loại
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.2.2. Phương pháp so sánh - Sử dụng phương pháp so sánh để so sánh tỷ trọng từng loại lao động giữa kỳ thực tế với kỳ gốc. Qua đó thấy được sự phân bổ lao động trong từng kỳ và sự thay đổi cơ cấu lao động giữa các kỳ. Từ đó đánh giá về trình độ lao động là tính hợp lý của việc phân bổ lao động trong doanh nghiệp.
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT Kỳ gốc Kỳ phân tích So sánh Chỉ tiêu Số lượng Số lượng Chênh CL về tỷ Tỷ trọng Tỷ trọng Tỷ trọng người người lệch trọng I. Lao động trực tiếp - PX1 - PX2 II. Lao động gián tiếp - NV kỹ thuật - NV hành chính - NV kinh tế
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.3. Phân tích tình hình sử dụng và quản lý thời gian lao động 3.1.3.1. Chỉ tiêu phân tích “Thời gian lao động của CNSX trực tiếp” Số ngày làm việc = Số ngày làm - Số ngày + Số ngày thực tế 1CN việc chế độ nghỉ làm thêm Số ngày làm việc của = Số CNSX bình x Số ngày làm CNSX quân việc bình quân 1 CN
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT n : Số ngày làm việ bình quân 1 CNSX c ncd : Số ngày lv theo chế độ bq 1 CNSX nnv : Số ngày nghỉ việ bq 1 CNSX c nt : Số ngày làm thêm bq 1 CNSX n = n cđ - n nv + n t
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT • N: Số ngày làm việc của CNSX N = CN x n N cđ : Số ngày lv theo chế độ bq của CNSX N NV : Số ngày nghỉ việc bq của CNSX N T : Số ngày làm thêm bq của CNSX N = N cđ - N nv + N t
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.3.2. Phương pháp phân tích Bước 1: Xác định chỉ tiêu phân tích Bước 2: Sử dụng phương pháp so sánh để đối chiếu chỉ tiêu phân tích ở kỳ thực tế với kỳ gốc có điều chỉnh với số CNSX ở kỳ thực tế để xác định đối tượng phân tích cụ thể CN 1 N1 - No x = ∆N đ CN 0
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CN 1 đ No x = N0 CN 0 đ CN 1 => N 0 = CN 0 x ( ncđ 0 - nnv 0 + nt 0 ) x CN 0 đ => N 0 = CN 1 x ( ncđ 0 - nnv 0 + nt 0 )
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT Bước 3: Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố CT 1: + Nhân tố “số ngày lv = ( Nchế-đN bq CNSX” ∆N đ theo ộ ) Ncđ cđ 1 cđ 0 + Nhân tố “số Nnv đ = -nghnv1làmnvbq CNSX” ∆N ngày ( N ỉ - N 0 ) + Nhân tố “số NT đ = ( N T 1 - N T 0 ) bq CNSX” ∆N ngày làm thêm
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT CT2: đ N = CN 1 x ( ncđ - nnv + nt ) + Nhân tố “Số ngày lv theo cđộ bq 1CNSX” đ ∆N ( ncđ ) = CN 1 x ( ncđ 1 - ncđ 0 ) + Nhân tố “Số ngày nghỉ việc bq 1 CNSX” đ ∆N ( nnv ) = - CN 1 x ( nnv 1 - nnv 0 ) + Nhân tố “Số ngày làm thêm bq 1 CNSX” đ ∆N ( nt ) = CN 1 x ( nt1 - nt 0 )
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT Bước 4: Tổng hợp mức độ ảnh hưởng Bước 5: Nhận xét và kết luận
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.3. Phân tích năng suất lao động 3.1.3.1. Chỉ tiêu phân tích Qs 1.NSLĐ bình quân năm W CN = CN 2. NSLĐ bình quân ngày W CN Wng = N 3. NSLĐ bình quân giờ Wg = W ng g
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT 3.1.3.2. Phương pháp phân tích - Xác định giá trị của các chỉ tiêu phân tích ở kỳ thực tếvà kỳ gốc. Sau đó, sử dụng phương pháp so sánh để xác định đối tượng cụ thể phân tích (∆Wcn, ∆Wng, ∆Wg) - Lựa chọn phương pháp phù hợp để phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến các chỉ tiêu phản ánh NSLĐ - So sánh tốc độ tăng giảm của các chỉ tiêu phản ánh NSLĐ để đánh giá tình hình sử dụng thời gian lao động. Cụ thể:
- CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT W CN 1 W So sánh: và ng1 từ đó cho thấy được sự thay đổi số ngày lao đ ộng W CN 0 W ng 0 trong năm bình quân 1 lao động W CN 1 W W ×N W N1 > ng1 ↔ ng1 1 > ng1 -> > 1 -> N 1 > N 0 W CN 0 W ng 0 W ng 0 × N 0 W ng 0 N0 W ng1 W g1 So sánh và cho thấy đượ số giờ làm việ trong ngày bình quân 1 c c W ng 0 W g0 công nhân W ng1 W g1 W g1 × g 1 W g1 > ↔ > g1 -> > 1 -> g 1 > g 0 W ng 0 W g0 W g0 × g 0 W g0 g0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh - Chương 3: Phân tích chi phí kinh doanh của doanh nghiệp
34 p | 389 | 81
-
Bài giảng Chương 3: Phân tích báo cáo tài chính - TS. Nguyễn Văn Thuận
127 p | 254 | 75
-
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 3: Phân tích công việc
28 p | 904 | 75
-
Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp (Năm 2022)
32 p | 58 | 22
-
Bài giảng Chương 3: Phân tích công việc
46 p | 186 | 21
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh - Chương 3: Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất kinh doanh
14 p | 116 | 20
-
Bài giảng môn Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường nội bộ
26 p | 171 | 15
-
Bài giảng Chương 3: Thu thập và phân tích thông tin marketing - ThS. Đỗ Khắc Xuân Diễm
69 p | 139 | 10
-
Bài giảng Quản trị nhân lực căn bản - Chương 3: Phân tích công việc
11 p | 60 | 9
-
Bài giảng Chiến lược chuỗi cung ứng - Chương 3: Phân tích chiến lược chuỗi cung ứng
12 p | 35 | 7
-
Bài giảng Hoạch định nguồn nhân lực - Chương 3: Phân tích môi trường quản trị nguồn nhân lực
8 p | 51 | 5
-
Bài giảng Hoạch định nguồn nhân lực - Chương 3: Phân tích môi trường quản trị nguồn nhân lực (Chương trình Sau đại học)
9 p | 19 | 5
-
Bài giảng Phân tích kinh tế doanh nghiệp - Chương 3: Phân tích chi phí sản xuất kinh doanh
40 p | 23 | 4
-
Bài giảng Quản trị nhân lực căn bản - Chương 3: Phân tích công việc (Chương trình Sau đại học)
12 p | 22 | 4
-
Bài giảng môn Quản trị nguồn nhân lực - Chương 3: Phân tích và thiết kế công việc
28 p | 34 | 4
-
Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 3: Phân tích hệ thống
12 p | 88 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 3: Phân tích hệ thống (p3)
15 p | 78 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn