
2/25/2017
1
LOGO
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƯƠNG 5
CƠ SỞ HÀNH VI CỦA NHÓM
Foundations of Group Behavior
TS. Phan Quốc Tấn
w ww . th em eg all er y. com
1- Định nghĩa và sự phân loại:
Định nghĩa
Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và
phụ thuộc lẫn nhau, những người đến với nhau để đạt
đến những mục tiêu cụ thể.
Nhóm chính thức
(Formal Group)
Một nhóm làm việc
được xác định bởi cấu
trúc của tổ chức.
Nhóm không chính thức
(Informal Group)
Là những liên minh không
được xác định một cách có tổ
chức hoặc bởi cấu trúc chính
thức; hình thành để đáp ứng
nhu cầu giao tiếp xã hội.
w ww . th em eg all er y. com
1- Định nghĩa và sự phân loại (tt):
NHÓM CHỈ HUY
Một nhóm bao gồm các
cá nhân báo cáo trực
tiếp cho quản lý.
NHÓM NHIỆM VỤ
Các cá nhân làm việc
chung để hoàn thành
nhiệm vụ công việc.
NHÓM BẠN HỮU
Các cá nhân làm việc
chung vì họ có cùng
những tính cách chung.
NHÓM LỢI ÍCH
Các cá nhân làm việc
với nhau để đạt được
một mục tiêu cụ thể mà
họ quan tâm.
Phi chính thứcPhi chính thức Chính thứcChính thức
Lâu dàiLâu dài Tạm thờiTạm thời
w ww . th em eg all er y. com
2- Nguyên nhân gia nhập nhóm của cá nhân:
Đạt
mục tiêu
Sự
an toàn Địa vị và
tự trọng
Sự tương
tác và sự
liên minh
Quyền lực
và
sức mạnh
Gia nhập nhómGia nhập nhóm
Nguyê n nh â n

2/25/2017
2
© 2007 Prentice Hall Inc. All rights reserved.
3- Các giai đoạn phát triển của nhóm:
w ww . th em eg all er y. com
3- Các giai đoạn phát triển của nhóm (tt):
Thực hiện
Hình thành các chuẩn mực
Bão tố
Hình thành
Cấu trúc tại thời điểm này là rõ ràng
và được mọi người chấp nhận
Các quan hệ gắn bó gần gũi phát triển,
sự gắn bó của nhóm được tăng cường
Giai đoạn của những xung đột trong nhóm
Giải quyết chủ yếu đối với sự không vững chắc,
không ổn định của mục đích, cấu trúc và sự
lãnh đạo của nhóm
w ww . th em eg all er y. com
Phân biệt giữa đội (team) và nhóm (group)
Nhóm (Group) Đội (Team)
Chú trọng mạnh vào sự lãnh đạo Vai trò lãnh đạo được chia sẻ
Trách nhiệm cá nhân Trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm
chung
Mục tiêu của nhóm giống như sứ
mạng của tổ chức
Mục tiêu của đội là cụ thể
Làm việc cá nhân Làm việc tập thể/ đồng đội
Điều hành những cuộc họp hiệu quả Khuyến khích những cuộc họp cởi
mở, giải quyết vấn đề một cách tích
cực
Đo lường hiệu quả của nó một cách
gián tiếp thông qua người khác
Đo lường thực hiện một cách trực
tiếp bằng cách đánh giá thực hiện
tập thể
Thảo luận, quyết định và ủy quyền Thảo luận, quyết định và làm việc
thực tế chung với nhau
w ww . th em eg all er y. com
Mô hình hành vi nhóm
Yếu tố bên ngoài
tác động đến nhóm
- Chiến lược tổ chức
- Cơ cấu quyền lực
- Các quy định TC
- Nguồn lực của TC
- Hệ thống đánh giá,
lương-thưởng
- Văn hóa tổ chức
- Bố trí nơi làm việc
Yếu tố bên ngoài
tác động đến nhóm
- Chiến lược tổ chức
- Cơ cấu quyền lực
- Các quy định TC
- Nguồn lực của TC
- Hệ thống đánh giá,
lương-thưởng
- Văn hóa tổ chức
- Bố trí nơi làm việc
Nguồn lực của
các thành viên
trong nhóm
Nguồn lực của
các thành viên
trong nhóm
Cấu trúc nhóm
- Lãnh đạo
-Vaitrò
- Chuẩn mực
- Địa vị
-Quymô
- Tính liên kết
- Sự khác biệt
Cấu trúc nhóm
- Lãnh đạo
-Vaitrò
- Chuẩn mực
- Địa vị
-Quymô
- Tính liên kết
- Sự khác biệt
Quy trình
làm việc
của nhóm
- Thông tin
- Quyết định
Quy trình
làm việc
của nhóm
- Thông tin
- Quyết định
Kết quả
-Thựchiện
- Thỏa mãn
- Phát triển
Kết quả
-Thựchiện
- Thỏa mãn
- Phát triển
Nhiệm vụ
nhóm
Nhiệm vụ
nhóm

2/25/2017
3
4- Cấu trúc của nhóm
Lãnh đạo
Vai trò
Chuẩn mực
Địa vị
Quy mô
Tính liên kết
Sự khác biệt
4.1- Lãnh đạo
Lãnh đạo chính thức
Người lãnh đạo do tổ chức đề cử để quản lý nhóm
Người lãnh đạo có quyền lực từ vị trí họ đang nắm
giữ trong cơ cấu tổ chức.
Người lãnh đạo chính thức có thể hoặc không thể là
người lãnh đạo không chính thức của nhóm.
w ww . th em eg all er y. com
4.2- Những vai trò
Con người luôn được đòi hỏi phải thực
hiện nhiều vai trò. Với nhiều vai trò khác
nhau, hành vi của cá nhân cũng sẽ rất
khác nhau.
w ww . th em eg all er y. com
4.2- Những vai trò (tt):
Sự đồng nhất về vai trò:
Có một số thái độ và hành vi thực sự phù
hợp với vai trò và tạo ra sự đồng nhất về
vai trò.
Khi tình huống là mơ hồ và vai trò là không
rõ, con người thường có xu hướng quay về
với những vai trò cũ trước đây.
Nhận thức về vai trò: Quan điểm của một cá
nhân về những cách thức mà họ sẽ hành
động trong những tình huống nhất định là
nhận thức về vai trò.

2/25/2017
4
w ww . th em eg all er y. com
4.2- Những vai trò (tt):
Mong đợi về vai trò: những điều mà người
khác tin tưởng và mong đợi hành động của bạn
trong những tình huống nhất định tạo ra mong
đợi về vai trò.
Xung đột về vai trò: khi một cá
nhân đối mặt với những mong đợi
vai trò khác nhau, kết quả của tình
trạng này là sự xung đột về vai trò.
w ww . th em eg all er y. com
4.3- Chuẩn mực
Những tiêu chuẩn về hành vi được các thành
viên trong nhóm chấp nhận
Những chuẩn mực này là chung cho tất cả
mọi thành viên trong nhóm.
Chuẩn mực là khác nhau giữa các nhóm,
cộng đồng và xã hội… song mỗi nhóm, cộng
đồng, xã hội đều có nó.
w ww . th em eg all er y. com
4.3- Chuẩn mực
Những tiêu chuẩn về hành vi được các thành viên
trong nhóm chấp nhận
Những chuẩn mực này là chung cho tất cả mọi
thành viên trong nhóm.
Chuẩn mực là khác nhau giữa các nhóm, cộng đồng
và xã hội… song mỗi nhóm, cộng đồng, xã hội đều
có nó.
Tuân thủ
Điều chỉnh hành vi của cá
nhân cho phù hợp với các
tiêu chuẩn của nhóm
w ww . th em eg all er y. com
4.3- Chuẩn mực (tt)
Chuẩn mực được hình thành theo các con đường:
Những quy định rõ ràng được đề ra bởi một thành
viên của nhóm và thành viên này thường là người
lãnh đạo hoặc một thành viên có thế lực.
Những sự kiện quan trọng trong lịch sử của nhóm.
Quyền ưu tiên: những dạng hành vi đầu tiên thường
tạo ra các chuẩn mực hoặc đặt ra các mong đợi của
nhóm.
Những hành vi từ các tình huống đã qua: các thành
viên nhóm mang những mong đợi từ các nhóm khác
nhau mà họ là thành viên trước đây vào nhóm.

2/25/2017
5
w ww . th em eg all er y. com
4.3- Chuẩn mực (tt)
Những yếu tố làm cho chuẩn mực trở nên
quan trọng:
Khi nó tạo ra sự tồn tại của nhóm
Khi nó làm tăng khả năng dự đoán về hành vi
của các thành viên.
Khi nó làm giảm những vấn đề rắc rối trong
quan hệ giữa các thành viên nhóm.
Khi nó cho phép các thành viên nhóm thể
hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ
những sự khác biệt về thực thể của nhóm.
4.3- Chuẩn mực (tt)
Hành vi lệch lạc nơi làm việc
Hành động chống lại tập thể của
các thành viên trong tổ chức, họ
dùng hình thức bạo lực có chủ
địch để đe doạ các chuẩn mực
và dẫn đến hậu quả tiêu cực cho
tổ chức, cho những người khác.
Loại hình hành vi lệch lạc nơi làm việc
Loại hình Ví dụ
Sản xuất Sớm rời bỏ
Làm việc chậm chạp có chủ ý
Lãng phí nguồn tài nguyên
Tài sản Phá hoại
Đánh cắp
Không cho vận hành trong giờ làm việc
Chính sách Biểu hiện thiên vị
Tán gẫu và phao tin đồn
Khiển trách đồng nghiệp
Xâm phạm cá nhân Quấy rối tình dục
Lạm dụng từ ngữ
Ăn cắp của đồng nghiệp
Source: Adapted from S.L. Robinson, and R.J. Bennett. “A Typology of Deviant Workplace Behaviors:
A Multidimensional Scaling Study,” Academy of Management Journal, April 1995, p. 565.
w ww . th em eg all er y. com
4.4- Địa vị
Chuẩn mực
nhóm
Công bằng
địa vị
Văn hóa
Địa vị của các
thành viên nhóm
Địa vị là sự đánh giá về uy tín, vị trí trong tổ chức do
nhöõng ngöôøi khaùc ñaët ra cho nhoùm hoặc thứ bật trong
nhóm.