CH
NG
ƯƠ 2
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN VỀ MẬU DỊCH QUỐC TẾ
ộ
ươ
N i dung ch
ng
ọ ươ ườ ề ng v ng phái tr ng th
ị ậ ể ủ ố ế
ể ơ ở ữ
ế ọ ằ ế ệ ố i th tuy t đ i
ị
ấ ớ ớ ạ ơ ộ ả 2.1. Quan đi m c a tr m u d ch qu c t ể 2.1.1 C s hình thành quan đi m ơ ả ủ ộ 2.1.2 Nh ng n i dung c b n c a quan đi m ệ ố ủ ế ế ợ i th tuy t đ i c a A.Dam S.Mith 2.2. Lý thuy t l ế ơ ả ủ ể c b n c a A.Dam S.Mith và lý Quan đi m kinh t ệ ố ế ợ i th tuy t đ i thuy t l ế ợ ố ủ Minh h a b ng s c a lý thuy t l ủ ế ậ ợ i th so sánh c a D.Ricardo 2.3. Quy lu t l ế ậ ợ ấ ả 2.3.1. B n ch t quy lu t l i th so sánh ậ ợ 2.3.2. Phân tích l i ích m u d ch ơ ộ ế ớ 2.4. Haberler v i lý thuy t chi phí c h i ơ ộ ế ề Lý thuy t v chi phí c h i ả Gi ổ i h n kh năng s n xu t v i chi phí c h i không đ i
ể
ọ
2.1. Quan đi m c a tr
ươ
ủ ề ậ
ườ ị
ng phái tr ng ố ế
th
ng v m u d ch qu c t
2.1.1 Cơ sở hình thành quan điểm
• Chủ nghĩa trọng thương xuất hiện và phát triển ở Châu Âu, mạnh mẽ nhất là ở Anh và Pháp từ giữa thế kỷ 15, 16. Chủ nghĩa Trọng thương kết thúc thời kỳ hoàng kim của mình vào giữa thế kỷ 18.
ể ị ọ
châu Âu. ờ ệ ế ỷ ắ ớ
2.1.1 Cơ sở hình thành quan điểm ủ ậ ợ T p h p các quan đi m c a các nhà KT chính tr h c và ế ọ John Stewart, Thomas Mum, Jean Bodin, …) t h c ( tri ệ ở ấ xu t hi n ơ ở § C s ra đ i: ấ § Xu t hi n vào th k 1517, g n v i các phát ki n
ề ệ c s d ng làm ti n t trong thanh
toán gi a các qu c gia.
ể ệ ự ủ ả ị đ a lý vĩ đ i ( § Vàng và b c đ ữ § Vàng và b c đ c coi là c a c i, th hi n s giàu
có c a qu c gia.
ố ế ạ Colombo, Magielang, G.De gamma). ạ ượ ử ụ ố ạ ượ ố ủ ượ § Tích lũy đ
ể ế ề ồ ự ế ầ ạ c nhi u vàng và b c giúp cho qu c gia t đ ti n hành c các ngu n l c c n thi
ượ có đ ế chi n tranh.
ơ ả ủ
ể
ộ
. 2.1.2. Nh ng n i dung c b n c a quan đi m ư ưở T t
ớ ạ
ự
ạ
ữ ng chính: ỉ
v Ch có vàng, b c và các kim lo i quý m i t o ra s giàu có
ố
ự
ẽ
ế
ố
ạ ủ c a các qu c gia ạ ẩ
ề
ủ v S c m nh và s giàu có c a qu c gia s tăng lên n u ẩ xu t kh u nhi u h n nh p kh u
ế
ẫ
ướ
ượ
ứ ơ ấ § XK hàng hóa ra n
ậ c ngoài d n đ n thu đ
c vàng và
b cạ
ế
ệ
ạ
ẫ
ỉ
ướ
§ NK hàng hóa d n đ n vi c rò r vàng và b c ra n
c
ng:
ượ ề
ế
ự ị c m c tiêu và s th nh v ệ c ph i can thi p vào n n kinh t
thông qua
ngoài ể ạ ượ v Đ đ t đ ướ § Nhà n ậ
ụ ả lu t pháp và chính sách kinh t
ế
ạ
ị
ế ộ ậ
§ Thi hành chính sách b o h m u d ch (thu quan, h n
ỗ ợ
ạ
ấ
ả ẩ
ng ch, h tr xu t kh u…)
ữ
ể
ơ ả ủ ng và CSKT trong n ẽ ả
ủ ướ c:
ộ 2.1.2. Nh ng n i dung c b n c a quan đi m ươ § Ch nghĩa tr ng th ấ ừ
ộ ề § Đi u ti
ư ặ
ọ ế ả ặ t s n xu t ch t ch , b o h các ngành công ế ợ ấ nghi p (ệ mi n tr thu , tr c p, trao các u tiên đ c ễ bi
ườ ộ § Ki m soát lao đ ng thông qua các ph ủ ộ ng h i th
ả ấ ượ t)ệ ể công • Nâng cao ch t l ng s n
§ Gi
ấ ượ ủ ấ ướ c
ng LĐ và ch t l ph m ẩ tăng XK và s giàu có c a đ t n ự ấ ữ ề m c th p ti n công
§ Chi phí s n xu t th p > s n ph m xu t kh u có
ấ ả ẩ ấ ẩ
ở ứ ả ấ ơ kh năng c nh tranh cao h n
ứ ề
ạ ấ m c ti n công th p đ nâng cao s c ị ườ ế ớ ả Trên th c t ự ế ữ ứ gi ẩ ủ ả ạ c nh tranh c a s n ph m trên th tr ể ng th gi i?
ọ
ủ
ươ
ng
§
ể
ị ạ ủ ượ Nh ng u đi m: v Kh ng đ nh đ ố ế ng m i qu c t
Đánh giá chung Ch nghĩa tr ng th ữ ư ẳ ố ớ đ i v i vi c làm giàu c a các qu c gia – Tích lũy vàng và ngo i t – Gia tăng vàng và b c (cung v ti n) s có tác
ệ ươ ố
– Đ y m nh xu t kh u có tác d ng c i thi n cán
ệ
c vai trò c a th ủ ạ ệ ể ự ạ ạ ộ ụ ẩ ạ ng m i và t o vi c làm.
v Nêu đ
ệ ướ ế ề t
ệ c trong vi c đi u ti ố ế
c
ế
ươ ể đ d phòng ề ề ẽ ướ ụ d ng kích thích ho t đ ng sx trong n c ả ẩ ấ ạ ươ ạ cân th ượ ủ c vai trò c a nhà n ạ ộ ạ ươ các ho t đ ng th ng m i qu c t ướ ỗ ợ ủ – H tr c a nhà n ế ệ – Các bi n pháp thu và phi thu ọ ủ – Quan đi m ch nghĩa tân tr ng th ng
ủ
ọ
ươ
Đánh giá chung Ch nghĩa tr ng th
ng
ạ ữ
ạ
ế § Nh ng h n ch : ỉ ố ấ ủ ố ư
ả ữ ứ ủ ả § Ch coi vàng b c là là hình th c c a c i duy nh t c a ả ủ , c a c i c a qu c gia Nh ng trên th c t qu c gia. ể ồ còn bao g m c nh ng ngu n l c phát tri n
ự ế ủ ồ ự ạ ộ
ư ả ươ TMQT đem l ẫ ng m i là móc túi l n nhau. i ích cho c hai ạ ợ i l
ạ § Coi ho t đ ng th ự ế Nh ng trên th c t bên tham gia
ề ộ ữ
ạ ế ạ ố § N u m t qu c gia n m gi ệ ắ ệ ề quá nhi u vàng hay b c ẽ ễ ẫ s d d n đ n l m
ơ ấ ượ ả ấ ẩ ế ề (ti n) trong đi u ki n hi n nay, phát ư § Ch a gi i thích đ c c c u hàng hóa xu t kh u
ư ấ ủ ượ ợ c l i ích c a quá trình chuyên môn
trong TMQT. § Ch a th y đ ấ ả hóa s n xu t và trao đ i ( ạ ) ổ vì ngu n l c có h n ồ ự
ế ợ
ế
ệ ố ủ i th tuy t đ i c a A.Dam
2.2. Lý thuy t l S.Mith
ể
ủ c b n c a A.Dam
ẩ
ế ơ ả 2.2.1.Quan đi m kinh t ệ ố ế ế ợ i th tuy t đ i S.Mith và lý thuy t l ệ ố ượ ế ế ợ i th tuy t đ i đ Lý thuy t l c Adam Smith ủ ự ị ư ượ đ a ra trong tác ph m “S th nh v ng c a các ố qu c gia” (The wealth of Nation) năm 1776.
2.2.1.Quan đi m kinh t
c b n c a A.Dam
ế ơ ả ủ ế
ế ợ
ể S.Mith và lý thuy t l
ệ ố i th tuy t đ i
v Đặc điểm tình hình:
• Từ một xã hội nông nghiệp đơn giản phát
triển thành một xã hội kinh tế phức tạp.
• Công nghiệp phát triển.
• Mậu dịch từ nội bộ địa phương được mở rộng
ra toàn quốc và toàn cầu.
• Hệ thống ngân hàng phát triển, hệ thống thương phiếu ra đời và bắt đầu phát hành tiền tệ
• Vai trò doanh nghiệp được đề cao.
2.2.1.Quan đi m kinh t
c b n c a A.Dam
ế ơ ả ủ ể ế S.Mith và lý thuy t l § S giàu có c a các qu c gia đ ủ
ứ
ữ ề ti n
ư ưở
ệ ố ế ợ i th tuy t đ i ố ượ ể ệ ở ự c th hi n ả ả kh năng sx hàng hóa ch không ph i trong ệ ắ vi c n m gi § Đ a ra ý t
ươ ạ ề ợ ng v l ẫ ệ ố ể ả i th tuy t đ i đ gi i ố ế ế ng m i qu c t
ợ ế thích nguyên nhân d n đ n th và l
ộ ợ ủ i ích c a nó. § M t qu c gia có l ố
ệ ố ấ ơ ộ
ặ ệ ố ế i th tuy t đ i khi cmh sx và xk m t hàng có chi phí sx th p h n m t cách ớ tuy t đ i so v i qu c gia khác
ữ ặ
ờ ệ ố ề ả tuy t đ i mà c qu c gia đ u thu đ
ạ ự ươ Ủ ộ ố § Nh cmh sx và xk nh ng m t hàng có l ế ợ i th ượ ợ ố i ích. c l § ng h chính sách th ng m i t do
2.2.1.Quan đi m kinh t
c b n c a A.Dam
ế ơ ả ủ ế
ế ợ
ể S.Mith và lý thuy t l
ệ ố i th tuy t đ i
v Những giả thiết:
• Hai quốc gia – 2 sản phẩm
• Một yếu tố sản xuất (lao động)
• Giá trị hàng hóa tính theo lao động
• Chi phí sản xuất không đổi
• Thị trường hàng hóa và yếu tố sản xuất là
cạnh tranh hoàn hảo
• Chi phí vận chuyển bằng 0
• Lao động có thể di chuyển tự do trong 1
quốc gia nhưng không thể di chuyển giữa
các quốc gia
• Mậu dịch tự do, không có thuế quan, và các
rào cản mậu dịch.
ọ ằ
ố ủ
ế ợ
ế
2.2.2. Minh h a b ng s c a lý thuy t l
ệ ố i th tuy t đ i
ờ ẩ Gi ả công/s n ph m Mỹ Anh
ạ ườ Lúa mì (gi /ng ờ i/gi ) L 6 1
ả ườ V i (mét/ng ờ i/gi ) V 4 5
ợ ợ ế ế ả ả
ệ ố ệ ố ỹ
ề ả ố
ả i ích.
ệ ố ế ợ ế ỹ ấ i th tuy t đ i trong s n xu t lúa mì • M có l ấ ả i th tuy t đ i trong s n xu t v i • Anh có l • Theo Adam Smith, M nên cmh sx lúa mì, Anh nên ổ cmh sx v i. Sau khi trao đ i, c hai qu c gia đ u thu ượ ợ c l đ Đánh giá lý thuy t l i th tuy t đ i?
2.2.1.Quan đi m kinh t
c b n c a A.Dam
ế ơ ả ủ ế
ế ợ
ể S.Mith và lý thuy t l
ệ ố i th tuy t đ i
ượ
ượ
ườ i: > Anh sx đ
c 1 gi
ờ c 6 gi ề
ườ
ờ
i:
*Xét Lúa trong 1 gi , 1 ng ạ ạ ỹ M sx đ M có LTTĐ v lúa, không có LTTĐ v ề ỹ v i ả ả ỹ
ượ
ượ
, 1 ng c 4 m < Anh sx đ
c 5 m
*Xét V i trong 1 gi M sx đ Anh có LTTĐ v v i, không có LTTĐ v ề ề ả
lúa
ủ → →ả
ả
(2) mô hình MD c a 2 QG: . M ỹ CMH s.x Lúa . Anh CMH s.x V i
ả XK Lúa , NK V i XK V i , NK Lúa
2.2.1.Quan đi m kinh t
c b n c a A.Dam
ế ơ ả ủ ế
ế ợ
ể S.Mith và lý thuy t l
ệ ố i th tuy t đ i
ậ ị
ự
ổ
ả
do: ng: Lúa 6 + 1 = 7 & V i = 4 + 5 =
ư @ Khi ch a có M u d ch t ả ượ T ng s n l 9
ự
ậ ị
do:
ổ
ả
ng: Lúa 6+6 = 12 & V i = 5+5 =
ế
ư ư ợ
ư ậ
ướ
ả
@ Khi có M u d ch t ả ượ T ng s n l 10 ề ậ V lúa M th ng d = 12 7 = 5 K t Lu n: * ề ả * V V i Anh th ng d = 10 – 9 = 1 Nh v y: C hai n
ỹ ặ ặ c cùng có l
i
c b n c a A.Dam
2.2.1.Quan đi m kinh t
ế ợ
ệ ố i th tuy t đ i
ế
ệ ố ủ ệ
ả ơ
ợ
ấ ả
ả
ế ơ ả ủ ể ế S.Mith và lý thuy t l ế ợ i th tuy t đ i c a Adam Smith Theo lý thuy t l ấ ỹ ả thì M s n xu t lúa mì có hi u qu h n hay có ế ớ ệ ố ế ợ i th i th tuy t đ i so v i Anh, còn Anh có l l ỹ ớ ệ ố tuy t đ i so v i M trong s n xu t v i.
ấ
ỹ ẽ
ư ậ
ả ấ ả
ả
ẩ
ậ
ẩ
ấ ả
ỹ ẩ
ẩ
ậ
ấ
ề
ả
ổ
ượ ợ c l
Nh v y, M s chuyên môn hóa s n xu t lúa mì, Anh chuyên môn hóa s n xu t v i và trao ổ đ i cho nhau. M xu t kh u lúa mì, nh p kh u ả v i. Anh xu t kh u v i, nh p kh u lúa mì. Sau ố i khi trao đ i, c hai qu c gia đ u thu đ ích.
ượ
Ư ể v u đi m, Nh
ể c đi m
v
Ư ể u đi m ụ
ế
ể
ế
khac
ợ
ệ ượ ẩ
ệ
ạ
i c có l c không ng m i
ả
Ø Công c phát tri n cac lý thuy t kinh t Ø Phân công lao đ ngộ ượ ể v Nh c đi m ả Ø Không gi ng: M t n i thích hi n t ọ ả ệ ố ế th tuy t đ i m i s n ph m và m t n ố ệ ế ợ i th tuy t đ i nào c , li u th có l ữ ố ế qu c t
ộ ướ ộ ướ ươ ả ướ c này không?
có x y ra gi a 2 n
Ế Ợ
Ế
Ủ
3.3. LÝ THUY T L I TH SO SÁNH C A DAVID RICARDO (THE THEORY OF COMPARATIVE ADVANTAGE)
ạ
ế
ế
i quy t nh ng h n ch trong lý thuy t
ữ ệ ố ủ
l
ố
ấ
ữ
ị
ơ ở ể
• Năm 1817 D.Ricardo xu t b n cu n “Nh ng ế trong đó ông đ ề i th so sánh, coi đó là c s đ các
ố
ữ
ậ
ể ả ế • Đ gi ế ợ i th tuy t đ i c a A.Smith, ả ắ nguyên t c chính tr và thu ” ế ế ợ ậ c p đ n l ươ qu c gia giao th ậ ọ
ủ
ế
ẫ
ị.
ớ ng v i nhau. ộ Quy lu t này là m t trong nh ng q.lu t quan tr ng c a KTH nói chung và KTQT nói riêng, cho đ n nay v n còn giá tr
3.3. Lý thuyết lợi thế so sánh
ớ ợ
i th so sánh hay còn g i là l
ươ ng v i ọ i
ố
ố ở ở C s các qu c gia giao th nhau là l ế ươ th t
ế ợ ng đ i.
ế ủ
ấ ả
t c các tài
i v m t lo i tài nguyên và t
ạ
ể
ế ố ả
t c a Ricardo ợ ề ộ ị c xác đ nh. ấ ị
ố
ế ố ả
ấ s n xu t không đ ủ
ượ ị ọ
ự
ị
ư
ố ố ị
ượ
ộ
ộ
ộ ướ c thuê m n toàn b )
ế ế ạ
ề
ệ
ế
ể
ằ ươ
ạ
2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh ả Các gi thi ạ ọ ướ M i n c có l ượ nguyên đã đ Các y u t s n xu t d ch chuy n trong ph m vi 1 qu c gia ể c d ch chuy n ra bên ngoài Các y u t ế ề Mô hình c a Ricardo d a trên h c thuy t v giá tr lao đ ngộ ệ ủ Công ngh c a hai qu c gia nh nhau ấ ả Chi phí s n xu t là c đ nh ử ụ S d ng h t lao đ ng (lao đ ng đ ả ề N n kinh t c nh tranh hoàn h o ủ Chính ph không can thi p vào n n kinh t ậ Chi phí v n chuy n b ng không Phân tích mô hình th
ố ng m i có hai qu c gia và hai hàng
hoá
2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh
ậ ợ
ế
Quy lu t l
i th so sánh mà Ricardo
ố
ỗ
rút ra là: m i qu c gia nên chuyên môn
ẩ
ấ
ả
ấ
ả
hoá vào s n xu t và xu t kh u s n
ẩ
ợ
ố ph m mà qu c gia đó có l
ế i th so
ậ
ẩ
ố
ẩ ả sánh và nh p kh u s n ph m mà qu c
ợ
ế
gia đó không có l
i th so sánh.
2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh ợ
• David Ricacdo : “ L i ích th
ở ữ
nh ng n
ệ ố ề ấ ả
ủ
ả ơ
ạ ươ ng m i ế ợ ướ ễ ẫ i th c có l v n di n ra ẩ ả t c các s n ph m vì tuy t đ i v t ả ượ ả ướ ng c này ph i hi sinh s n l các n ả ấ ể ả ệ kém hi u q a đ s n xu t ra s n ệ ượ ng khác có hi u qu h n” l
ế ợ
ế
2.3. Lý thuy t l
i th so sánh
ờ ẩ Gi ả công/s n ph m Mỹ Anh
ạ ườ Lúa mì (gi /ng ờ i/gi ) L 6 1
ướ
tr
ờ ờ 1 gi Bây gi ỉ ả ở Anh ch s n ấ ượ c 2m xu t đ ả v i thay vì 5m ư c nh đây.
ườ
ợ
ng h p này, Anh không có l ấ ả ỹ ể ả
ợ ớ
ả
ế i th Trong tr ả ệ ố tuy t đ i so v i M đ s n xu t c 2 s n ẩ ph m (lúa mì và v i)
ả ườ V i (mét/ng ờ i/gi ) V 4 2
ế ợ
ế
2.3. Lý thuy t l
i th so sánh
ỹ
ớ
, M có LTTĐ c 2 s’p’:
ướ
ả ỹ c M : có
ướ
* So v i Anh ư lúa & v i ả Nh ng trong n LTSS Lúa * Anh không có LTTĐ nào nh ng ư trong n
ề ả c có LTSS v V i
ế ợ
ế
2.3. Lý thuy t l
i th so sánh
ờ
1 gi ờ ạ lúa 6 gi ả 4 mét v i 1 gi
ổ ộ ị ạ ỹ i m
M Ở ỹ ỷ ệ T l ạ 6 gi trao đ i n i đ a t ả lúa = 4 mét v i
ạ ờ
1 gi ờ T i Anh 1 gi ạ lúa 1 gi ả 2 mét v i
i Anh
ỷ ệ T l ạ 1gi ổ ộ ị ạ trao đ i n i đ a t ả lúa = 2 mét v i
ế ợ
ế
2.3. Lý thuy t l
i th so sánh
ạ ấ ả
ướ ạ ậ ợ ỹ ế ả lúa l y 4 mét v i, v y M có l ổ lúa l y 6 mét v i . N u đ i i 2
ỹ ế ệ ờ ộ ổ ớ ỹ M trao đ i v i anh 6 gi ấ trong n c 6 gi mét v i ả ư ậ Nh v y M ti t ki m 1/2 gi lao đ ng
ấ
ả ạ lúa, dùng 6 gi ữ ả ờ ể đ SX v i thì s đ ờ ể đ c 12
ả ổ ạ ạ ầ lúa ph n còn l i là 6
Anh không s n xu t lúa mì n a thay vì dùng 6 gi ẽ ượ ấ sàn xu t 6 gi mét v i.ả Sau đó đem 6 mét v i đ i 6 gi mét v i ả
ư ậ ế ệ ờ ộ Nh v y Anh ti t ki m 3 gi lao đ ng
ế ợ
ế
2.3. Lý thuy t l
i th so sánh
ấ
ể
ậ
ả
ể XK &
ơị
ấ ỹ ả M : CMH s n xu t lúa mì đ xu t ẩ V iả ẩ nh p kh u kh u & ấ ả Anh : CMH s n xu t V i đ NK lúa mì ậ : ế K t lu n ướ ả C 2 n
khi tham gia
c cùng có l MDQT
Moâ hình maäu Hoa kyø sx luùa mì dòch: W
Anh quoác sx vaûi C
Lôïi ích maäu dòch
Tyû leä trao ñoåi
Không có mậu dịch giữa 2 nước
Lợi ích 2 nước như nhau
Không có mậu dịch giữa 2 nước
US UK The World Th gi ế ớ i
6W – 4C 6W – 5C 6W – 6C 6W – 7C 6W – 8C 6W – 9C 6W – 10C 6W – 11C 6W – 12C
0C 1C 2C 3C 4C 5C 6C 7C 8C
8C 7C 6C 5C 4C 3C 2C 1C 0C
8C 8C 8C 8C 8C 8C 8C 8C 8C
2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh
ả
ế
ế
ữ ề ả
ấ ả ấ ủ ấ
ả ả ả
ỉ ằ ớ ỏ ơ
ầ
ả
ấ
ớ
ủ
ớ
ỹ
N u so sánh gi a lúa mì và v i thì Anh có ợ i th so sánh v v i, vì NSLĐ s n xu t v i l ử ủ c a Anh ch b ng 1 n a NSLĐ s n xu t c a ỹ M (2 so v i 4), trong khi NSLĐ s n xu t lúa ủ c a Anh nh h n 6 l n so v i NSLĐ s n xu t lúa c a M (1 so v i 6).
ả
ẩ
ờ ẩ ả
ẩ
ẩ
ấ ượ ẽ
ấ
ậ
ẩ
ấ
ẩ
2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh ế ấ ấ ị N u trong 1 th i gian nh t đ nh, QG 1 s n xu t ả ả ả ượ c a1 s n ph m A, b1 s n ph m B; QG 2 s n đ ả c a2 s n ph m A và b2 s n ph m B thì xu t đ ẩ ậ ẩ QG 1 s Xu t kh u A, Nh p kh u B và QG 2 ế ẽ s Xu t kh u B, Nh p kh u A, n u:
>
hoặc
a1 a2 a1 b1
b1 b2 a2 b2
>
2.3. Lý thuyết lợi thế so sánh ượ ạ ế
i n u:
c l
Ng
<
hoặc
<
a1 a2 a1 b1
b1 b2 a2 b2
ẽ
ẩ
ậ
ấ
ẽ
ậ
ấ
ẩ
ẩ thì: QG 1 s Nh p kh u A, Xu t kh u ẩ B; QG 2 s Xu t kh u A, Nh p kh u B
Những tích cực & hạn chế
ọ
*Tích c c:ự ậ ộ v Là m t trong nh ng quy lu t ế ặ ơ ở ấ ủ ,đ t c s
ề
ữ quan tr ng nh t c a k.t n n móng cho TMQT
ả
ậ
ế
ổ
ớ
ấ ủ v B n ch t c a quy lu t LTSS cho ẫ đ n nay v n không thay đ i, nó ố ị đúng v i mo qu c gia.
•
Những tích cực & hạn chế
c r ng t ợ ấ ể
ệ ố
ợ
ấ t ố i khi ng v i nhau b t k là ế i th tuy t đ i
ượ ằ ứ v Đã ch ng minh đ ề ả c các qu c gia đ u có l ớ ươ giao th ố qu c gia đó có l hay không.
ữ
ạ
ế
Nh ng h n ch
ế
ế
ấ
ỉ ớ Trong CFSX ch m i tính đ n y u ộ ố t
duy nh t là lao đ ng.
ế ố ả ậ ộ
ượ
ấ s n xu t khác ộ ấ ỹ thu t, đ t đai, trình đ ề ư c đ i lao đ ng ch a đ
Trong khi các y u t ư ố nh v n, k ườ ủ c a ng ế . ậ c p đ n
ữ
ụ
ạ
ế
ị ằ
ề
ậ
ế
Ơ Ế 2.4. LÝ THUY T CHI PHÍ C Ộ Ủ H I C A HABERLER ằ ế ắ Nh m kh c ph c nh ng h n ch ủ ậ ợ i th so sánh c a trong quy lu t l ế ề Ricardo v lý thuy t tính giá tr b ng lao đ ngộ ư ậ Năm 1936 Haberler đã đ a ra l p ự ậ ợ ế i th so sánh d a lu n v quy lu t l ơ ộ ể ả i trên lý thuy t chi phí c h i đ gi thích.
ế ề
ơ ộ 2.4.Lý thuy t v chi phí c h i
•
ẩ
ủ ả
ủ ộ ơ
ị ả
ẩ
ộ ả CPCH c a m t s n ph m là ủ ẩ ố ượ ng s n ph m này c a s l ể ả ố ộ m t qu c gia ph i hy sinh đ có đ tài nguyên làm tăng thêm m t đ n v s n ph m khác
ế ề
ơ ộ 2.4.Lý thuy t v chi phí c h i
• Theo lý thuyết chi phí cơ hội thì chi phí cơ
hội của 1 sản phẩm là số lượng của một
sản phẩm khác mà người ta phải hy sinh
để có đủ tài nguyên làm tăng thêm 1 đơn
vị sản phẩm thứ nhất
ế ề
ơ ộ 2.4.Lý thuy t v chi phí c h i Anh
NSLĐ M ỹ
Lúa ( W ) 6 1
4 2
V i ả ( C ) ợ ậ ị
i ích m u d ch ả ậ ị ư Phân tích l Khi ch a có m u d ch x y ra
ể
ể
• M :ỹ Đ sx 6W hy sinh 4C ( Đ sx 1W hy sinh 2/3C) => CFCH đ sx ể
ủ 1W c a M là ỹ 2/3C
ủ ể Anh: Đ sx 1W hy sinh 2C => CFCH đ sx ể 1W c a Anh là 2C
ế ề
ơ ộ 2.4.Lý thuy t v chi phí c h i
ngươ 20C
ỹ
ế ế
ớ ớ
ngươ 20C ượ ượ
c 30W c 10W
ỹ
M :ỹ 6W & 4C => 30W t’đ Anh:1W & 2C => 10W t’đ • N u b t đi 20C thì M sx thêm đ • N u b t đi 20C thì Anh sx thêm đ Vì v y : 30W > 10W ậ • Nên: M CMH W XK W & NK C Anh CMH C XK C & NK W
ế ề
ơ ộ 2.4.Lý thuy t v chi phí c h i
CFCH đ sể nả xu t:ấ
ủ
ỹ < 1W = 2C c a ủ
ỹ
ướ
ậ
ả ố
ế
ợ
ấ ả c chuyên môn hoá s n xu t ẩ ấ Xu t kh u ẩ ẩ s n ph m ề qu c gia đ u
i th so sánh thì 2
1W = 2/3C c a M Anh ậ V y: @. W (lúa) M có LTSS trong sx sp @. Anh có LTSS trong sx sp C (V i)ả Hai n ả ẩ s n ph m mà mình có LTSS, ẩ ả Nh p kh u s n ph m đó & không có l i.ợ có l
ế ề
ơ ộ 2.4.Lý thuy t v chi phí c h i
ANH
MỸ Lúa
Lúa
V iả 0
180
60
V iả 0
20
150
50
20
40
120
40
40
60
90
30
60
80
60
20
80
100
30
10
100
120
0
0
120
Khi chưa có mậu dịch xảy ra (PPF)
MRT WC =2/3
MRT WC = 2
Vải
Vải
120 120
A 60
A’ 40
Lúa mỳ
40 180 60 90
Khi chưa có mậu dịch xảy ra
ườ
ỉ
ậ
ữ
Ỹ Xanh; Anh Tím) ị ố ượ
ng PPF: M : (đ • @. Khi ch aư có m u d ch ọ ớ ạ
ủ
ng PPF cũng chính là gi
, 1 qu c gia ch có c cho nên i h n tiêu dùng c a
•
ư
ậ
ị
ể th tiêu dùng nh ng gì h sx đ ườ đ ố qu c gia. ụ ể C th khi ch a có m u d ch x y ra: ỹ ế ợ ế ợ
> M k t h p sx và tiêu dùng t > Anh k t h p sx và tiêu dùng t
ả ạ J(90A, 60B) i ạ J’(40A, 40B) i
46
ế ề
ả
ấ
ị
ơ ộ 2.4.Lý thuy t v chi phí c h i ơ CFCH s n xu t 1 đ n v lúa mì
PW 2 PW
=
ở ỹ ( M )
=
2
ị ả
ả
ơ
ấ CFCH s n xu t 1 đ n v v i
PW =1W Pc = 1C 1W= 2/3C PW =2/3 Pc
=
ở ỹ ( M )
PC 3 PC ở ( Anh)
=
ở ( Anh) PC 3 PC
PW 2 PW
1/2
ở ỹ ấ
ơ ở
ợ
M th p h n
Anh
ỹ M có l
ế i th so
ợ
ấ Anh th p h n
ơ ở ỹ (cid:0) M
Anh có l
ế i th so
PW/PC ề sánh v lúa mì ở PC/PW ề ả sánh v v i
(cid:0)
Khi mậu dịch mở ra
ổ
ẽ
ủ
1W = 1C (70W = 70C) Mỹ s trao đ i 70Lúa ( XK lua & NK vai) ấ l y 70Vai c a Anh
ổ
ủ
ấ
ẽ Anh s trao đ i 70 vai ( XK vai & NK ỹ lúa) l y 70lua c a M
Khi mậu dịch mở ra
ờ
đã tiêu dùng
ạ
ớ ướ
c t
ỹ @ M bây gi T i E (110 W + 70C = 180). ạ i J ( 90 W+ 60 C = 150) So v i tr =>Tiêu dùng tăng lên 20W +10C = 30
ờ
đã tiêu dùng
ạ
ớ ướ
ạ
@Anh bây gi T i E’ ( 70W + 50C = 120) i J’ ( 40W+ 40C = 80) c t So v i tr =>Tiêu dùng tăng lên 30W + 10C = 40
Khi có mậu dịch xảy ra (PPF)
•
MRTAB =2/3
Mỹ Anh
MRTAB = 2
Vải
Vải
120 120
E
E’
50 J 70 60
J’ 40
Lúa mỳ
40 180 110 60
90 E (110L’+ 70V’= 180). 70 50 E’ ( 70L+ 50V= 120)
ố ệ
ả
BÀI TẬP VN: • Có s li u trong b ng sau:
Thái
Nh t ậ
NSLĐ G o ạ thép
8 2
3 6
ủ
ố
ị
ợ
ậ
ơ ở
i ích m u d ch c a 2 qu c
ế ỷ ệ
ổ
ị
ậ
ữ
ả
l
trao đ i
ữ
ậ
ợ
ố
ị
ằ
ổ trao đ i nào, l
i ích m u d ch gi a 2 qu c gia là b ng
ờ
ậ
s 1 gi
lđ=40bat (Thái), 1 gi ồ ổ ữ
51 ể ậ
ị
ờ ỷ ệ l
LĐ=9000 yên (Nh t), Xác ể ề trao đ gi a 2 đ ng ti n đ m u d ch có th
a/ Hãy phân tích c s mô hình & l gia ố b/ M u d ch gi a 2 qu c gia có x y ra không n u t ầ ượ l n l t là 15G=6T, 3G=3T, 30G=5T Ở ỷ ệ c/ l t nhau ả ử d/ Gi ị đ nh khung t x y raả