BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÓA HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
KINH TẾ VI MÔ
MÃ MÔN HỌC: KD6001
NGƯỜI BIÊN SOẠN
Th.S PHẠM VĂN PHÊ
Hà Nội – 2020
1
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
(Được sắp xếp theo thứ tự xuất hiện khi nghiên cứu)
HIỆU
TIẾNG ANH
TIẾNG VIỆT
D
Demand
Cầu
S
Supply
Cung
P
Price
Giá
PPF
ProductionPosibility Frontier
Đường giới hạn khả năng sản xuất
Q
Quantity
Sản lượng
QD
Quantity Demanded
Lượng cầu
QS
Quantity Supplied
Lượng cung
CS
Consumer Surplus
Thặng dư tiêu dùng
PS
Producer Surplus
Thặng dư sản xuất
E
Elasticity
Hệ số co dãn
U
Utility
Lợi ích
TU
Total Utility
Tổng lợi ích
MU
Marginal Utility
Lợi ích cận biên
MRS
Marginal Rate of Substitution
Tỷ lệ thay thế biên
I
Income
Thu nhập
AP
Average Product
Năng suất bình quân
MP
Marginal Product
Sản phẩm/Năng suất cận biên
MRTS
Marginal Rate of Technical
Substitution
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên
FC
Fixed Cost
Chi phí cố định
VC
Variable Cost
Chi phí biến đổi
TC
Total Cost
Tổng chi phí
AFC
Average Fixed Cost
Chi phí cố định bình quân
AVC
Average Variable Cost
Chi phí biến đổi bình quân
ATC
Average Total Cost
Chi phí bình quân
MC
Marginal Cost
Chi phí cận biên
2
W
Wages
Tiền công, tiền lương danh nghĩa
R
Rent
Tiền thuê danh nghĩa
LATC
Long run Average Total Cost
Chi phí trung bình dài hạn
LMC
Long run Marginal Cost
Chi phí cận biên dài hạn
L
Labour
Lao động
K
Capital
Vốn
TR
Total Revenue
Tổng doanh thu
MR
Marginal Revenue
Doanh thu cận biên
AR
Average Revenue
Doanh thu bình quân
TP
Total Profit
Tổng lợi nhuận
MV
Marginal Value
Giá trị biên
ME
Marginal Expenditure
Chi tiêu biên
T
Tax
Thuế
Te
Indirect Tax
Thuế gián thu
Td
Direct Tax
Thuế trực thu
i
Interst rate
Lãi suất
3
MỤC LỤC
6
7
7
7
8
8
9
9
9
11
11
12
14
14
14
15
2.1.3 Các nhân tố khác của cầu và phân biệt sự di chuyển dọc, sự
dịch chuyển đường cầu
15
2.1.4 Hàm số cầu
17
18
21
21
21
22
23
4
24
25
25
26
26
27
28
29
30
30
31
35
35
35
36
37
38
40
40
41
42
3.2.4 Kết hợp đường bàng quan và đường ngân sách
45
47
49
52
52
52
55
59
59
60