Ch

ng trình Làm m an toàn

ươ

ng Hòa

ươ ị ng ĐH YTCC

Tr

PGS. TS. Đinh Th Ph ườ

M c tiêu h c t p ọ ậ

c hoàn c nh ra đ i và

ng trình LMAT trên

ươ

1. Trình bày đ ượ ủ

n i dung c a ch toàn c uầ

ề ế

đ ả ượ

c n i dung v K ho ch t nam giai ề

Vi ở ệ

qu c gia v LMAT đo n 2003 - 2010

2. Mô t ố ạ 3. Đánh giá đ

c m t s thành t u đ t

ượ

đ

c c a KHQG v LMAT

ượ ủ

ộ ố ề

Hoàn c nh ra đ i và n i

ả dung c a ch

ng trình LMAT

ủ ươ trên toàn c uầ

T i sao có ch

ng trình LMAT

ươ

 ộ ộ ố

ư ẹ ẻ ấ

1985: t i m t h i th o qu c gia đ a ra 2 ả v n đ v liên quan đ n SK bà m - tr em: ế - Các ch

ng trình chăm sóc BM-TE trong giai

đo n hi n t

i ch y u mang l

i ích cho tr em

- Hàng năm có kho ng 500.000 bà m t

ạ ề ề ươ ệ ạ

ẻ vong

ẹ ử

ủ ế ả

 ở ướ

ng ch ệ ng ợ ươ ố ơ

1987: Nairobi- Kenya: kh i x trình LMAT do 3 c quan liên hi p qu c h p tác tài tr : UNFPA, WB và WHO ợ

 t l p nhóm liên minh qu c t v LMAT ế ậ ố ế ề

Thi (3 UNs tài tr , UNICEF, UNDP, IPPF và H i ợ đ ng dân s ) ố ồ

N i dung ho t đ ng ch

ng trình LMAT

ạ ộ

ươ

- C nh báo v nguy c t vong và các bi n ề ơ ử

 M c tiêu: ụ ả ứ

ế

ế ch ng liên quan đ n sinh n c a ph n ụ ữ ộ ở ủ c có k ho ch hành đ ng ạ ế

 Ch tiêu: Gi m 50% t

t ướ vong m - Kêu g i các n ọ gi m t l ỷ ệ ử ả ẹ

vong m vào

năm 2000

ơ

i đã nhanh ng trình này

 H n 100 n chóng h ưở và có KHHĐ cho n

c trên th gi ế ớ ươ c mình

ướ ng ng ch ướ

ng trình LMAT

Gói d ch v trong ch ụ

ươ

 Chăm sóc thai nghén, t ạ i cu c đ và sau đ ẻ ộ ẻ

 D ch v c p c u s n khoa ụ ấ ứ ả ị

 Phòng và x trí các tai bi n liên quan đ n ử ế ế

n o phá thai không an toàn ạ

ấ ị

 ị ng nh n th c c a c ng đ ng, gia ứ ủ ộ ườ ậ

 D ch v KHHGĐ ụ  Giáo d c s c kh e và cung c p d ch v ụ ỏ ụ ứ chăm sóc s c kh e cho V thành niên ỏ ứ Tăng c ồ đình và bà mẹ

K t qu sau 10 năm th c hi n ch

ng

ế

ươ

ự trình LMAT  1997 - Srilanka: đánh giá 10 năm th c ự

ề ể

hi n: ệ - Có nhi u bi n chuy n ế - Ch a gi m t ẹ ử ả ư

 Nguyên nhân:

vong m nh mong mu n ư ố

- N i dung, ch ng trình hành đ ng còn ộ ộ

ươ chung chung, kinh phí l n ớ

- Cam k t ch a cao k c các nhà tài tr và ể ả ợ ế

ị ư ạ

các nhà ho ch đ nh chính sách đ a ị ph ngươ

u tiên cho 10 năm 1997-2007

Ư

10

ư

 Rút kinh nghi m ch a thành công ở năm đ u, có 10 thông đi p cho các ho t đ ng 10 năm ti p:

ầ ạ ộ

ế

1. LMAT là quy n con ng i ề ườ

2. Nâng cao v trí, quy n l c c a ph n ề ự ủ ụ ữ ị

3. Xác đ nh u tiên cho LMAT là s đ u t ư ị

quan tr ng cho phát tri n kinh t ọ ể ự ầ ư , xã h i ộ ế

4. M i l n thai nghén đ u có nguy c đ i v i

s c kh e và cu c s ng c a bà m ỗ ầ ứ ề ộ ố ủ ỏ ơ ố ớ ẹ

10 thông đi p v LMAT giai đo n1997- 2007

5. Tu i l y ch ng và có con phù h p ổ ấ ợ ồ

ả ự ỗ ợ ủ ẻ

ộ c đào t o cán b đ 6. B o đ m các cu c đ có s h tr c a ạ ả ộ ượ

7. Tăng c ng ch t l ng d ch v y t ườ ấ ượ ụ ế ị

8. Chú tr ng h n vi c gi m có thai ngoài ý ọ ơ ệ ả

mu n và phá thai không an toàn ố

9. Theo dõi, đánh giá ti n đ c a ch ng ộ ủ ế ươ

trình theo các ch sỉ ố

10. Ph i h p liên ngành trong chăm sóc SK

ố ợ ph nụ ữ

K ho ch qu c gia v LMAT ố

ở t nam giai đo n 2003 - 2010 ạ

ế Vi ệ

ơ ở

ố c Chăm sóc, b o v s c kh e nhân

 Chi n l

C s pháp lý đ xây d ng KH ự ể qu c gia v LMAT ệ ứ

ề ả

ế ượ dân 2001- 2010

c Qu c gia v Chăm sóc s c kh e ố ề ứ ỏ

 Chi n l ế ượ sinh s n năm 2001 – 2010 ả

 Văn b n s 4947/VPCP-QHQT do Th t

ủ ướ ố ả

ế “Vi ủ ệ ệ ng ự

t Nam th c Chính ph phê duy t cam k t hi n các M c tiêu phát tri n Thiên niên k ” ỷ ụ ệ ể

ạ ộ

Hi n tr ng v ho t đ ng trong n i ề dung LMAT

 T vong m cao và có s khác bi

t l n gi a các vùng

ệ ớ

ử miên

 Th c tr ng v SKSS

 T vong s sinh và chu sinh

ơ

 Cung c p d ch v v LMAT ị

ụ ề

 Đ u t

c a chính ph

ầ ư ủ

 H tr c a các nhà tài tr

ỗ ợ ủ

M c tiêu chung

ng chăm sóc s n

ấ ượ

ng chăm sóc bà m và

ả ẹ ả ạ

B o đ m ch t l ả khoa, ch t l ấ ượ tr s sinh, đ n năm 2010 ph i đ t ế đ

c 3 ch tiêu sau:

ẻ ơ ượ

- Gi m 50% t su t t vong m ấ ử ả ỷ ẹ

- Gi m 20% t l ch t chu sinh ỷ ệ ả ế

- Gi m 25% t l tr sinh nh cân ỷ ệ ẻ ẹ ả

M c tiêu c th

ụ ể

1. Tăng c

ng tính s n có và d ti p c n đ i v i

ườ

ố ớ

ễ ế

ậ t y u c b n và chăm sóc

ế ế

ơ ả

chăm sóc s n khoa thi ả t y u. s sinh thi ế ế

ơ

ấ ượ

ng chăm sóc s n khoa và chăm ả

2. Nâng cao ch t l sóc s sinh ơ

3. Phá thai an toàn (gi m tai bi n, tăng s d ng d ch

ử ụ

ế

v )ụ

4. Tăng c

ng công tác qu n lý và ngu n nhân l c

ườ

5. Nâng cao ch t l

ng ho t đ ng truy n thông –

ạ ộ

giáo d c s c kh e v LMAT

ụ ứ

ấ ượ ỏ

M c tiêu c th

ụ ể

6. Tăng c

ng h th ng h u c n

ườ

ệ ố

7. C i thi n các đi u ki n s c kh e c a bà m và

ỏ ủ

ả tr emẻ

ế

, xã h i h c, tác nghi p..)

8. Tăng c (d ch t ị

ườ ễ

ng các nghiên c u liên quan đ n LMAT ệ

ộ ọ

K ho ch th c hi n

ế

 Giai đo n 2003 – 2005: chu n b và th ử

ẩ ạ ị

nghi mệ • Xây d ng c ng c năng l c ủ

• Tuyên truy n, v n đ ng ề

• Th c hi n thí đi m các mô hình

 Giai đo n 2012 – 2015:

• M r ng tri n khai các mô hình trên toàn qu c

ở ộ

ể • Ki m tra, đánh giá, t ng k t ế

M t s thành t u đ t đ

c v ạ ượ ề

ự ộ ố LMAT giai đo n 2003 - 2010 ạ

vong

Gi mả t

mẹ

140

120

120

105

91

100

85

75.1

75

80

60

40

20

0

1990-1995

2000

2002

2004

2006

2008

S l n kh m thai trung b nh

ố ầ

3.5

3.1

3

2.7

2.5

2.2

2.1

2

1.5

1

0.5

0

2000

2002

2004

2006

T l

c tiêm

ỷ ệ

ụ ữ

ph n mang thai đ phòng u n ván ố

ượ ≥ 2 mũi

96

94.6

94

92.6

92

92

90

89

88

88

86

84

2000

2002

2004

2006

2007

T l

c c cu c đ đ

c c n b đ

c đào t o

ỷ ệ ỏ

ộ ẻ ượ ỏ ộ ượ

h trỗ ợ

98

97%

96

95%

94.3%

93%

94

92

90%

90

88

86

2000

2002

2004

2006

2007

n gi m th ng k

Ngu n: Ni ồ

ờ B Y t ộ

ế

T ng t su t sinh gi m

ỷ ấ

4

3.8

3

2.28

2.12

2.07

2.03

2

1

0

1990

2000

2003

2007

2008

i

ướ

ỏ và chi n l

S c kh e sinh s n: M ng l ả ể c phát tri n

ế ượ

STD/RTI

SK Bà mẹ SK Tr emẻ

SK VTN Nam h cọ

ỏ ụ

KHHGĐ

C c c ng t c kh cỏ

CH C NĂNG V SKBM-TE

i chăm sóc SKSS

M ng l ạ

ướ

i r ng kh p toàn qu c, t

trung

ng đ n

M ng l ạ

ướ ộ

ươ

ế

đ a ph

ng, đ

c thi

năm 1991.

ươ

ượ

t l p t ế ậ ừ

 Có h th ng văn b n h

ệ ố

ướ

ng d n v ch c năng, nhi m ứ

v , phân tuy n k thu t ậ

ế

 Tuy n Trung

ng: V SKBMTE, BV Nhi và S n Trung

ế

ươ

ngươ

nhân) và 12 b nh vi n nhi

 14 b nh vi n ph s n (2 t ệ

ụ ả

ư

 T t c các t nh đ u có TT CS SKSS ề

ấ ả

 Tuy n Huy n: h u h t đ u có khoa chăm sóc SKSS

ế ề

ế

i chăm sóc SKSS

M ng l ạ

ướ

 98.6% s xã có tr m y t

T i tuy n Xã: ế ạ

 55.5% s xã đ t Chu n qu c gia v y t

ố ạ ế

 65.9% s xã có Bác sĩ

ố ố ề ạ ẩ ế

 93.0% s xã có N h sinh/Y sĩ s n Nhi ữ ộ

ố ả

c ng đ ng

 84.4% s thôn b n có nhân viên y t ả

ố ế ộ ồ

 LMAT là nhi m v trung tâm c a chăm

sóc SKSS:

- Chăm sóc s c kh e bà m ứ

- KHH gia đình

- Chăm sóc tr s sinh

ẻ ơ

T vong tr em gi m đáng k

45

40

35

30

25

20

15

TV < 1 tu iổ

10

TV < 5 tu iổ

5

0

2001

2003

2005

2009

n gi m th ng k

Ngu n: Ni ồ

ờ B Y t ộ

ế

DI N BI N SUY DINH D

NG NH cÂN TR EM D

ƯỠ

ƯỚ

I 5 TU I Ổ

T l

ỷ ệ

SDD cân/tu i ổ

51.5

70

44.9

60

36.7

50

33.8

31.9 30.3

40

28.4

26.6 25.2

%

30

23.421.2 19.9 18.9

20

10

0

1985

1999

2001

2005

2007

2009

2003

Năm

M c tiêu 2010: <18%

SDD ®é I

SDD ®é II+III

ướ

ng ti n tri n c a SDD th p còi ủ tnam t

ở 1985 -2009

ể Vi

Xu h tr em <5 tu i ẻ

ế ổ ở ệ

(%)

18.7

2009

32.9

19.6

2008

33.5

20.6

2007

34

21.9

2006

34.1

24.6

2000

42.6

36.3

1995

53.5

40.6

1989

59.2

1985

59.7

0

10

20

30

40

50

60

70

Nông thôn

Thành thị

M c dù quá trình đô th hoá di n ra m nh m , SDD th p còi gi a thành th và nông thôn ẽ ễ ặ v n duy trì m c chênh l ch cao ẫ

ị ệ

Ch

ng trình tiêm ch ng m r ng

ươ

ở ộ

 T l c ổ ượ

tiêm ch ng đ y đ : > 95% ỷ ệ ẻ ủ tr < 1 tu i đ ầ ủ

 Tri n khai vacxin VG B: ể

2003, 92% tr <1 tu i tiêm ẻ đ 3 mũi ủ

 Lo i tr u n ván: 2005 ạ ừ ố

 Thanh toán b nh b i li t: ạ ệ ệ

2000

Tr đ nh cân

ẻ ẻ

8.00%

7.1%

7.00%

5.8%

6.00%

5.1%

5.00%

4.00%

3.00%

2.00%

1.00%

0.00%

2001

2004

2007

Chăm sóc s c kh e tr em

 Thành công trong công tác chăm sóc s c kh e tr em:

suy dinh d

t

ưỡ

ứ ng, thanh gi m t l ể toán/lo i tr m t s b nh lây nguy hi m.

vong, t l ỷ ệ ử ỷ ệ ạ ừ ộ ố ệ

 Thách th c: ứ

• Khác bi

t gi a các vùng kinh t -xã h i và đ a lý trong chăm sóc SK ộ

ế

ệ và SKTE

• S l

ng TVTE c

s sinh gi m ít

ố ượ

òn nhi u, TV ề

ơ

ng chăm sóc tr b nh ch a đáp ng v i nhu

ướ

ẻ ệ

ư

• M ng l ạ c u khám, ch a b nh cho tr em ầ

i và ch t l ấ ượ ệ ữ

• H th ng theo dõi và báo cáo ch a đ m b o ch t l

ng,

t

ấ ượ

ư

đ c bi ặ

vong.

ệ ố s li u v t ố ệ

ề ử

• M t s chính sách v tr em ch a th c s đ

c áp d ng hi u qu

ộ ố

ề ẻ

ự ượ

ư

ế

K ho ch hành đ ng qu c ố gia vì s s ng còn Tr em ẻ giai đ an 2009 - 2015

ự ố ọ

M c tiêu chung

ệ ở ộ

ế ế ằ

t

ẻ c, h ả ướ

ả t t c các vùng, mi n trong ở ấ ả i đ t M c tiêu phát tri n ng t ớ ạ ụ ể t tr em” vong ỉ ệ ử ả ở ẻ

C ng c và m r ng di n bao ph các can ủ ố ủ thi p thi t y u vì s s ng còn tr em nh m ẻ ự ố ệ gi m s khác bi t v chăm sóc s c kh e tr ệ ề ỏ ẻ ứ ự ả em; c i thi n s c kh e và gi m t l ỷ ệ ử ỏ ệ ứ ả vong tr em ề c n ướ Thiên niên k 4 “gi m t l ỷ vào năm 2015

M c tiêu c th

ụ ể

1. M r ng di n bao ph các can thi p thi

ở ộ

ế ế

ườ

t y u ệ ng s s n có và kh ả ự ẵ các vùng núi và

ế

- xã h i khó khăn.

ủ ệ chăm sóc tr em, tăng c ẻ năng ti p c n đ i v i tr em ố ớ ẻ ậ vùng có đi u ki n kinh t ế ệ ề

2. Nâng cao ki n th c và k năng th c hành c a cán ỹ

ế

ơ

i các tuy n v chăm sóc s sinh nh m b nh t

vong s sinh

t b y t ế ạ ộ gi m t l ỷ ệ ệ ả

ơ

ứ ề ế t và t ậ

3. C ng c m ng l

ướ

ơ ở ậ ị

ủ ấ ẻ

i nhi khoa, c i thi n c s v t ệ ng chăm sóc, đi u tr cho ụ ừ

ướ

ố ạ ch t, nâng cao ch t l ấ ượ ng ti p c n chăm sóc liên t c t tr em theo h ế gia đình, c ng đ ng đ n c s y t ồ

ơ ở

. ế

ế

M c tiêu c th

ụ ể

ườ ề

ủ ộ ẻ

4. Tăng c ồ ờ

ế

i gia đình và c ng

ồ t v ố ề ộ

ng nh n th c và s tham gia c a c ng ự đ ng v các can thi p vì s s ng còn tr em đ ng ệ ự ố th i khuy n khích th c hi n các th c hành t ệ ự chăm sóc tr em và tr s sinh t ẻ ơ đ ng.ồ

5. Tri n khai th c hi n có hi u qu các chính sách, ự ng d n v chăm sóc, đi u tr tr em.

văn b n h

ị ẻ

ệ ẫ

ướ

ề ế

ự ố

6. C i thi n h th ng theo dõi và đánh giá v ti n đ ộ tri n khai th c hi n các can thi p vì s s ng còn ng và đ a ph tr em t

ệ ố ự i trung

ng.

ệ ươ

ả ể ẻ

ệ ươ

Ch tiêu đ n năm 2015 ế

TVTE < 5 tu i xu ng <18‰. 1. Gi m t l ả ỷ ệ ổ ố

TVTE < 1 tu i xu ng < 15‰. 2. Gi m t l ả ỷ ệ ố ổ

TV tr s sinh xu ng < 10‰. 3. Gi m t l ả ỷ ệ ẻ ơ ố

S ỷ ệ DD tr <ẻ 5 tu i cân n ng/tu i ổ

4. Gi m t l ặ ả < 15% và SDD chi u cao/tu i < 25%. ề ổ ổ

Các can thi p thi

t y u

ế ế

1. Chăm sóc bà m trong th i gian mang thai, ờ ẹ

trong và sau đẻ

2. Chăm sóc s sinh ơ

3. Nuôi con b ng s a m và nuôi d ữ ẹ ằ ưỡ ng tr nh ẻ ỏ

4. B sung vi ch t ấ ổ

5. Tiêm ch ng cho tr em và bà m ủ ẻ ẹ

6. L ng ghép chăm sóc tr b nh ẻ ệ ồ

7. N m màn có t m hóa ch t di t mu i các ấ ẩ ằ ệ ỗ ở

vùng l u hành s t rét ư ố

S c kh e V thành niên ị

 Tri n khai các đi m cung c p d ch v ấ ụ ể thân thi n v i VTN – TN, l ng ghép ồ ớ các ch đ SKSS VTN – TN

ệ ủ ề

 Ph i h p giáo d c SKSS và phòng ụ ng h c.

ch ng HIV/AIDS trong tr

ố ợ ố

ườ

ng

ươ

ng ĐH S ư

 B GD-ĐT đang hoàn thi n ch trình d y chính khoá giáo d c ụ DS/SKSS cho sinh viên 3 tr ườ ph m Hà N i, Hu , TPHCM.

ế

SKSS v thành niên

ư ượ

ng gia tăng

ướ

c h n nhõn ngày càng ph bi n ổ ế

m c c c b nh LTQĐTD cao

ỷ ệ ắ ỏ ệ

- Ch a đ c chỳ tr ng ọ - N o ph thai cú xu h ỏ ạ - T nh d c tr ướ ụ ụ ỡ - T l

Nam h cọ

ộ ộ

 Là m t n i dung trong Chu n qu c gia v SKSS: chăm sóc SKSS cho nam ề iớ gi

ng: có trung tâm nam

 Tuy n trung ế

ươ

ướ

ế ỉ

h c do các giáo s , chuyên gia đ u ầ ư ngành ph trách và đào t o, h ng d n trung tâm tuy n t nh tri n khai ể ho t đ ng này

ạ ộ

CÁC V N Đ Ề Ấ KHÁC

ặ ợ ồ

cung cao.

ườ i cao tu i: mãn kinh, ung th ư ổ

i tính ớ ằ

- Vô sinh 3-5% các c p v ch ng. - T l RTI, STD, HIV/AIDS cao. ỷ ệ - Ung th vú, c t ổ ử ư - SKSS ng - M t cân b ng gi ấ

Chi n l

c qu c gia v SKSS

ế ượ

giai đo n 2001-2010

ạ SKSS và gi m ả

ụ ả

M c tiêu chung: C i thi n rõ r t tình tr ng ệ ệ

ệ ữ ọ

i ườ

ộ t h n nh ng nhu ữ

ố ơ

ằ ầ

ợ ở ừ

ệ ng.

chênh l ch gi a các vùng và các đ i t ng, chú tr ng vùng xa xôi, nghèo ượ nàn, vùng núi cao, vùng dân t c ít ng b ng cách đáp ng t ứ c u khác nhau v thông tin, giáo d c, ụ ề truy n thông và cung c p d ch v ụ ị CSSKSS có ch t l ng, phù h p v i ớ ấ ượ đi u ki n c a các c ng đ ng t ng đ a ề ộ ph ươ

M c tiêu c th

ụ ể

1.

c s chuy n bi n rõ r t v nh n th c cũng nh s ư ự

ế

ệ ề ụ

ế

T o đ ạ ượ ự ng h và cam k t th c hi n các m c tiêu và các n i dung ộ ủ CSSKSS

ế ả

ả ấ ượ

ữ ọ

và l a ch n các bi n pháp tránh thai có ch t l n và các c p v ch ng, gi m có thai ngoài ý mu n.

2. Duy trì v ng ch c xu th gi m sinh b o đ m quy n sinh con ề ng c a ph ụ ủ ố

ỏ ủ

ạ vong m , t ẹ ử

ả ồ

3. Nâng cao tình tr ng s c kh e c a ph n , gi m t l ề t chú ý các vùng khó

b nh ỷ ệ ệ ụ ữ vong chu sinh m t cách đ ng đ u h n ơ ệ

t, t t ậ ử gi a các vùng và các đôi t ữ khăn và các đ i t

ng, đ c bi ặ ượ ng chính sách.

ố ượ

4. D phòng có hi u qu đ làm gi m m t s b nh m c m i và

ộ ố ệ

ả ể t cho b nh nhi m khu n đ ễ

ả ẩ

ớ ng sinh s n và các ả

ườ

ị ố

đi u tr t b nh LTQĐTD

ự ề ệ

M c tiêu c th

ụ ể

t SKSS cho ng

t là

ườ

i cao tu i đ c bi ổ ặ ị ớ ư

ệ ph n cao tu i, phát hi n và đi u tr s m các tr ủ đ

5. Chăm sóc t ụ ữ ườ ườ

ng h p ung th vú và các ung th khác c a ư ng sinh s n cho c nam và n ữ

ụ ủ

6. C i thi n tình hình SKSS, SK tình d c c a VTN ị

v n và cung c p d ch v ụ

thông qua vi c giáo d c t ụ ư ấ ệ SKSS phù h p v i l a tu i. ổ ợ

ớ ứ

7. Nâng cao s hi u bi

ự ể

ế ủ

t c a ph n và nam gi ụ ữ ệ ể ự

i v ớ ề ề

ủ ệ

i tính và tình d c đ th c hi n đ y đ quy n và gi trách nhi m sinh s n, xây d ng quan h tình d c an toàn, có trách nhi m, bình đ ng và tôn tr ng nhau nh m nâng cao SKSS và ch t l

ọ ng cu c s ng. ộ

ự ẳ ấ ượ

Các ch tiêu

ế

i 1 tu i: < 25% su t sinh: 2.0 ấ ẹ ế ế ẻ ướ

ổ vong chu sinh 18%

Đ n năm 2010: -T ng t ỷ ổ -T su t ch t m : 70/100.000 ấ ỷ -T su t ch t tr d ỷ ấ t -T l ỷ ệ ử tr đ nh cân: 6% - T l ẹ ỷ ệ ẻ ẻ tr <5 tu i SDD: 20% -T l ổ ỷ ệ ẻ

Xin chân thành c m n!

ả ơ