Ch
ng trình Làm m an toàn
ươ
ẹ
ng Hòa
ươ ị ng ĐH YTCC
Tr
PGS. TS. Đinh Th Ph ườ
M c tiêu h c t p ọ ậ
ụ
c hoàn c nh ra đ i và
ờ
ả
ng trình LMAT trên
ươ
1. Trình bày đ ượ ủ
ộ
n i dung c a ch toàn c uầ
ộ
ề ế
ạ
đ ả ượ
c n i dung v K ho ch t nam giai ề
Vi ở ệ
qu c gia v LMAT đo n 2003 - 2010
2. Mô t ố ạ 3. Đánh giá đ
c m t s thành t u đ t
ượ
ự
ạ
đ
c c a KHQG v LMAT
ượ ủ
ộ ố ề
Hoàn c nh ra đ i và n i
ờ
ộ
ả dung c a ch
ng trình LMAT
ủ ươ trên toàn c uầ
T i sao có ch
ng trình LMAT
ạ
ươ
ộ ộ ố
ư ẹ ẻ ấ
1985: t i m t h i th o qu c gia đ a ra 2 ả v n đ v liên quan đ n SK bà m - tr em: ế - Các ch
ng trình chăm sóc BM-TE trong giai
đo n hi n t
i ch y u mang l
i ích cho tr em
ạ
ợ
- Hàng năm có kho ng 500.000 bà m t
ạ ề ề ươ ệ ạ
ẻ vong
ẹ ử
ủ ế ả
ở ướ
ng ch ệ ng ợ ươ ố ơ
1987: Nairobi- Kenya: kh i x trình LMAT do 3 c quan liên hi p qu c h p tác tài tr : UNFPA, WB và WHO ợ
t l p nhóm liên minh qu c t v LMAT ế ậ ố ế ề
ộ
Thi (3 UNs tài tr , UNICEF, UNDP, IPPF và H i ợ đ ng dân s ) ố ồ
N i dung ho t đ ng ch
ng trình LMAT
ạ ộ
ộ
ươ
- C nh báo v nguy c t vong và các bi n ề ơ ử
M c tiêu: ụ ả ứ
ế
ế ch ng liên quan đ n sinh n c a ph n ụ ữ ộ ở ủ c có k ho ch hành đ ng ạ ế
Ch tiêu: Gi m 50% t
t ướ vong m - Kêu g i các n ọ gi m t l ỷ ệ ử ả ẹ
vong m vào
ả
ỉ
ử
ẹ
năm 2000
ơ
i đã nhanh ng trình này
ứ
H n 100 n chóng h ưở và có KHHĐ cho n
c trên th gi ế ớ ươ c mình
ướ ng ng ch ướ
ng trình LMAT
Gói d ch v trong ch ụ
ị
ươ
Chăm sóc thai nghén, t ạ i cu c đ và sau đ ẻ ộ ẻ
D ch v c p c u s n khoa ụ ấ ứ ả ị
Phòng và x trí các tai bi n liên quan đ n ử ế ế
n o phá thai không an toàn ạ
ị
ấ ị
ị ng nh n th c c a c ng đ ng, gia ứ ủ ộ ườ ậ
D ch v KHHGĐ ụ Giáo d c s c kh e và cung c p d ch v ụ ỏ ụ ứ chăm sóc s c kh e cho V thành niên ỏ ứ Tăng c ồ đình và bà mẹ
K t qu sau 10 năm th c hi n ch
ng
ả
ế
ươ
ệ
ự trình LMAT 1997 - Srilanka: đánh giá 10 năm th c ự
ề ể
hi n: ệ - Có nhi u bi n chuy n ế - Ch a gi m t ẹ ử ả ư
Nguyên nhân:
vong m nh mong mu n ư ố
- N i dung, ch ng trình hành đ ng còn ộ ộ
ươ chung chung, kinh phí l n ớ
- Cam k t ch a cao k c các nhà tài tr và ể ả ợ ế
ị ư ạ
các nhà ho ch đ nh chính sách đ a ị ph ngươ
u tiên cho 10 năm 1997-2007
Ư
10
ư
ệ
ệ
Rút kinh nghi m ch a thành công ở năm đ u, có 10 thông đi p cho các ho t đ ng 10 năm ti p:
ầ ạ ộ
ế
1. LMAT là quy n con ng i ề ườ
2. Nâng cao v trí, quy n l c c a ph n ề ự ủ ụ ữ ị
3. Xác đ nh u tiên cho LMAT là s đ u t ư ị
quan tr ng cho phát tri n kinh t ọ ể ự ầ ư , xã h i ộ ế
4. M i l n thai nghén đ u có nguy c đ i v i
s c kh e và cu c s ng c a bà m ỗ ầ ứ ề ộ ố ủ ỏ ơ ố ớ ẹ
ệ
ề
ạ
10 thông đi p v LMAT giai đo n1997- 2007
5. Tu i l y ch ng và có con phù h p ổ ấ ợ ồ
ả ự ỗ ợ ủ ẻ
ộ c đào t o cán b đ 6. B o đ m các cu c đ có s h tr c a ạ ả ộ ượ
7. Tăng c ng ch t l ng d ch v y t ườ ấ ượ ụ ế ị
8. Chú tr ng h n vi c gi m có thai ngoài ý ọ ơ ệ ả
mu n và phá thai không an toàn ố
9. Theo dõi, đánh giá ti n đ c a ch ng ộ ủ ế ươ
trình theo các ch sỉ ố
10. Ph i h p liên ngành trong chăm sóc SK
ố ợ ph nụ ữ
K ho ch qu c gia v LMAT ố
ề
ạ
ở t nam giai đo n 2003 - 2010 ạ
ế Vi ệ
ơ ở
ố c Chăm sóc, b o v s c kh e nhân
Chi n l
C s pháp lý đ xây d ng KH ự ể qu c gia v LMAT ệ ứ
ề ả
ỏ
ế ượ dân 2001- 2010
c Qu c gia v Chăm sóc s c kh e ố ề ứ ỏ
Chi n l ế ượ sinh s n năm 2001 – 2010 ả
Văn b n s 4947/VPCP-QHQT do Th t
ủ ướ ố ả
ế “Vi ủ ệ ệ ng ự
t Nam th c Chính ph phê duy t cam k t hi n các M c tiêu phát tri n Thiên niên k ” ỷ ụ ệ ể
ạ
ệ
ạ ộ
ộ
Hi n tr ng v ho t đ ng trong n i ề dung LMAT
T vong m cao và có s khác bi
t l n gi a các vùng
ự
ẹ
ệ ớ
ữ
ử miên
Th c tr ng v SKSS
ự
ề
ạ
T vong s sinh và chu sinh
ử
ơ
Cung c p d ch v v LMAT ị
ụ ề
ấ
Đ u t
c a chính ph
ầ ư ủ
ủ
H tr c a các nhà tài tr
ỗ ợ ủ
ợ
M c tiêu chung
ụ
ng chăm sóc s n
ả
ấ ượ
ng chăm sóc bà m và
ả ẹ ả ạ
B o đ m ch t l ả khoa, ch t l ấ ượ tr s sinh, đ n năm 2010 ph i đ t ế đ
c 3 ch tiêu sau:
ẻ ơ ượ
ỉ
- Gi m 50% t su t t vong m ấ ử ả ỷ ẹ
- Gi m 20% t l ch t chu sinh ỷ ệ ả ế
- Gi m 25% t l tr sinh nh cân ỷ ệ ẻ ẹ ả
M c tiêu c th
ụ ể
ụ
1. Tăng c
ng tính s n có và d ti p c n đ i v i
ườ
ố ớ
ễ ế
ẵ
ậ t y u c b n và chăm sóc
ế ế
ơ ả
chăm sóc s n khoa thi ả t y u. s sinh thi ế ế
ơ
ấ ượ
ng chăm sóc s n khoa và chăm ả
2. Nâng cao ch t l sóc s sinh ơ
3. Phá thai an toàn (gi m tai bi n, tăng s d ng d ch
ử ụ
ế
ả
ị
v )ụ
4. Tăng c
ng công tác qu n lý và ngu n nhân l c
ườ
ự
ồ
ả
5. Nâng cao ch t l
ng ho t đ ng truy n thông –
ạ ộ
ề
giáo d c s c kh e v LMAT
ụ ứ
ề
ấ ượ ỏ
M c tiêu c th
ụ ể
ụ
6. Tăng c
ng h th ng h u c n
ườ
ệ ố
ầ
ậ
7. C i thi n các đi u ki n s c kh e c a bà m và
ỏ ủ
ứ
ẹ
ề
ệ
ệ
ả tr emẻ
ứ
ế
, xã h i h c, tác nghi p..)
8. Tăng c (d ch t ị
ườ ễ
ng các nghiên c u liên quan đ n LMAT ệ
ộ ọ
K ho ch th c hi n
ự
ệ
ế
ạ
Giai đo n 2003 – 2005: chu n b và th ử
ẩ ạ ị
nghi mệ • Xây d ng c ng c năng l c ủ
ự
ự
ố
• Tuyên truy n, v n đ ng ề
ộ
ậ
• Th c hi n thí đi m các mô hình
ự
ệ
ể
Giai đo n 2012 – 2015:
• M r ng tri n khai các mô hình trên toàn qu c
ạ
ố
ở ộ
ể • Ki m tra, đánh giá, t ng k t ế
ổ
ể
M t s thành t u đ t đ
c v ạ ượ ề
ự ộ ố LMAT giai đo n 2003 - 2010 ạ
vong
Gi mả t
ử
mẹ
140
120
120
105
91
100
85
75.1
75
80
60
40
20
0
1990-1995
2000
2002
2004
2006
2008
S l n kh m thai trung b nh
ố ầ
ỏ
ỡ
3.5
3.1
3
2.7
2.5
2.2
2.1
2
1.5
1
0.5
0
2000
2002
2004
2006
T l
c tiêm
ỷ ệ
ụ ữ
ph n mang thai đ phòng u n ván ố
ượ ≥ 2 mũi
96
94.6
94
92.6
92
92
90
89
88
88
86
84
2000
2002
2004
2006
2007
T l
c c cu c đ đ
c c n b đ
c đào t o
ỷ ệ ỏ
ộ ẻ ượ ỏ ộ ượ
ạ
h trỗ ợ
98
97%
96
95%
94.3%
93%
94
92
90%
90
88
86
2000
2002
2004
2006
2007
n gi m th ng k
ờ
ố
ỏ
Ngu n: Ni ồ
ờ B Y t ộ
ế
T ng t su t sinh gi m
ỷ ấ
ổ
ả
4
3.8
3
2.28
2.12
2.07
2.03
2
1
0
1990
2000
2003
2007
2008
i
ứ
ạ
ướ
ỏ và chi n l
S c kh e sinh s n: M ng l ả ể c phát tri n
ế ượ
STD/RTI
SK Bà mẹ SK Tr emẻ
SK VTN Nam h cọ
ỏ ụ
ỏ
KHHGĐ
C c c ng t c kh cỏ
Ứ
CH C NĂNG V SKBM-TE
Ụ
i chăm sóc SKSS
M ng l ạ
ướ
i r ng kh p toàn qu c, t
trung
ng đ n
M ng l ạ
ướ ộ
ố
ắ
ừ
ươ
ế
đ a ph
ng, đ
c thi
năm 1991.
ị
ươ
ượ
t l p t ế ậ ừ
Có h th ng văn b n h
ệ ố
ả
ướ
ng d n v ch c năng, nhi m ứ
ệ
ề
ẫ
v , phân tuy n k thu t ậ
ụ
ế
ỹ
Tuy n Trung
ng: V SKBMTE, BV Nhi và S n Trung
ế
ươ
ụ
ả
ngươ
nhân) và 12 b nh vi n nhi
14 b nh vi n ph s n (2 t ệ
ụ ả
ệ
ư
ệ
ệ
T t c các t nh đ u có TT CS SKSS ề
ấ ả
ỉ
Tuy n Huy n: h u h t đ u có khoa chăm sóc SKSS
ế ề
ế
ệ
ầ
i chăm sóc SKSS
M ng l ạ
ướ
98.6% s xã có tr m y t
T i tuy n Xã: ế ạ
55.5% s xã đ t Chu n qu c gia v y t
ố ạ ế
65.9% s xã có Bác sĩ
ố ố ề ạ ẩ ế
ố
93.0% s xã có N h sinh/Y sĩ s n Nhi ữ ộ
ố ả
c ng đ ng
84.4% s thôn b n có nhân viên y t ả
ố ế ộ ồ
LMAT là nhi m v trung tâm c a chăm
ụ
ủ
ệ
sóc SKSS:
- Chăm sóc s c kh e bà m ứ
ỏ
ẹ
- KHH gia đình
- Chăm sóc tr s sinh
ẻ ơ
T vong tr em gi m đáng k
ử
ẻ
ả
ể
45
40
35
30
25
20
15
TV < 1 tu iổ
10
TV < 5 tu iổ
5
0
2001
2003
2005
2009
n gi m th ng k
ờ
ố
ỏ
Ngu n: Ni ồ
ờ B Y t ộ
ế
DI N BI N SUY DINH D
NG NH cÂN TR EM D
Ế
Ễ
ƯỠ
Ẹ
Ẻ
ƯỚ
I 5 TU I Ổ
T l
ỷ ệ
SDD cân/tu i ổ
51.5
70
44.9
60
36.7
50
33.8
31.9 30.3
40
28.4
26.6 25.2
%
30
23.421.2 19.9 18.9
20
10
0
1985
1999
2001
2005
2007
2009
2003
Năm
M c tiêu 2010: <18%
ụ
SDD ®é I
SDD ®é II+III
ướ
ấ
ng ti n tri n c a SDD th p còi ủ tnam t
ở 1985 -2009
ể Vi
Xu h tr em <5 tu i ẻ
ế ổ ở ệ
ừ
(%)
18.7
2009
32.9
19.6
2008
33.5
20.6
2007
34
21.9
2006
34.1
24.6
2000
42.6
36.3
1995
53.5
40.6
1989
59.2
1985
59.7
0
10
20
30
40
50
60
70
Nông thôn
Thành thị
ữ
ạ
ấ
ị
M c dù quá trình đô th hoá di n ra m nh m , SDD th p còi gi a thành th và nông thôn ẽ ễ ặ v n duy trì m c chênh l ch cao ẫ
ị ệ
ứ
Ch
ng trình tiêm ch ng m r ng
ươ
ở ộ
ủ
T l c ổ ượ
tiêm ch ng đ y đ : > 95% ỷ ệ ẻ ủ tr < 1 tu i đ ầ ủ
Tri n khai vacxin VG B: ể
ổ
2003, 92% tr <1 tu i tiêm ẻ đ 3 mũi ủ
Lo i tr u n ván: 2005 ạ ừ ố
Thanh toán b nh b i li t: ạ ệ ệ
2000
Tr đ nh cân
ẻ ẻ
ẹ
8.00%
7.1%
7.00%
5.8%
6.00%
5.1%
5.00%
4.00%
3.00%
2.00%
1.00%
0.00%
2001
2004
2007
Chăm sóc s c kh e tr em
ứ
ỏ
ẻ
Thành công trong công tác chăm sóc s c kh e tr em:
ỏ
ẻ
suy dinh d
t
ưỡ
ả
ứ ng, thanh gi m t l ể toán/lo i tr m t s b nh lây nguy hi m.
vong, t l ỷ ệ ử ỷ ệ ạ ừ ộ ố ệ
Thách th c: ứ
• Khác bi
t gi a các vùng kinh t -xã h i và đ a lý trong chăm sóc SK ộ
ữ
ế
ị
ệ và SKTE
• S l
ng TVTE c
s sinh gi m ít
ố ượ
òn nhi u, TV ề
ả
ơ
ng chăm sóc tr b nh ch a đáp ng v i nhu
ướ
ẻ ệ
ư
ứ
ớ
• M ng l ạ c u khám, ch a b nh cho tr em ầ
i và ch t l ấ ượ ệ ữ
ẻ
• H th ng theo dõi và báo cáo ch a đ m b o ch t l
ng,
t
ấ ượ
ư
ả
ả
đ c bi ặ
ệ
vong.
ệ ố s li u v t ố ệ
ề ử
• M t s chính sách v tr em ch a th c s đ
c áp d ng hi u qu
ộ ố
ề ẻ
ự ượ
ư
ự
ụ
ệ
ả
ạ
ế
ộ
K ho ch hành đ ng qu c ố gia vì s s ng còn Tr em ẻ giai đ an 2009 - 2015
ự ố ọ
M c tiêu chung
ụ
ệ ở ộ
ế ế ằ
t
ẻ c, h ả ướ
ả t t c các vùng, mi n trong ở ấ ả i đ t M c tiêu phát tri n ng t ớ ạ ụ ể t tr em” vong ỉ ệ ử ả ở ẻ
C ng c và m r ng di n bao ph các can ủ ố ủ thi p thi t y u vì s s ng còn tr em nh m ẻ ự ố ệ gi m s khác bi t v chăm sóc s c kh e tr ệ ề ỏ ẻ ứ ự ả em; c i thi n s c kh e và gi m t l ỷ ệ ử ỏ ệ ứ ả vong tr em ề c n ướ Thiên niên k 4 “gi m t l ỷ vào năm 2015
M c tiêu c th
ụ ể
ụ
1. M r ng di n bao ph các can thi p thi
ở ộ
ế ế
ườ
t y u ệ ng s s n có và kh ả ự ẵ các vùng núi và
ế
ở
- xã h i khó khăn.
ủ ệ chăm sóc tr em, tăng c ẻ năng ti p c n đ i v i tr em ố ớ ẻ ậ vùng có đi u ki n kinh t ế ệ ề
ộ
2. Nâng cao ki n th c và k năng th c hành c a cán ỹ
ự
ủ
ế
ơ
ằ
i các tuy n v chăm sóc s sinh nh m b nh t
vong s sinh
t b y t ế ạ ộ gi m t l ỷ ệ ệ ả
ử
ơ
ứ ề ế t và t ậ
3. C ng c m ng l
ướ
ả
ơ ở ậ ị
ề
ủ ấ ẻ
i nhi khoa, c i thi n c s v t ệ ng chăm sóc, đi u tr cho ụ ừ
ướ
ậ
ố ạ ch t, nâng cao ch t l ấ ượ ng ti p c n chăm sóc liên t c t tr em theo h ế gia đình, c ng đ ng đ n c s y t ồ
ơ ở
. ế
ộ
ế
M c tiêu c th
ụ ể
ụ
ậ
ứ
ườ ề
ủ ộ ẻ
4. Tăng c ồ ờ
ự
ế
i gia đình và c ng
ồ t v ố ề ộ
ẻ
ạ
ng nh n th c và s tham gia c a c ng ự đ ng v các can thi p vì s s ng còn tr em đ ng ệ ự ố th i khuy n khích th c hi n các th c hành t ệ ự chăm sóc tr em và tr s sinh t ẻ ơ đ ng.ồ
ể
ệ
ả
5. Tri n khai th c hi n có hi u qu các chính sách, ự ng d n v chăm sóc, đi u tr tr em.
văn b n h
ị ẻ
ệ ẫ
ướ
ề
ề
ả
ệ
ề ế
ự ố
6. C i thi n h th ng theo dõi và đánh giá v ti n đ ộ tri n khai th c hi n các can thi p vì s s ng còn ng và đ a ph tr em t
ệ ố ự i trung
ng.
ệ ươ
ả ể ẻ
ệ ươ
ạ
ị
Ch tiêu đ n năm 2015 ế
ỉ
TVTE < 5 tu i xu ng <18‰. 1. Gi m t l ả ỷ ệ ổ ố
TVTE < 1 tu i xu ng < 15‰. 2. Gi m t l ả ỷ ệ ố ổ
TV tr s sinh xu ng < 10‰. 3. Gi m t l ả ỷ ệ ẻ ơ ố
S ỷ ệ DD tr <ẻ 5 tu i cân n ng/tu i ổ
4. Gi m t l ặ ả < 15% và SDD chi u cao/tu i < 25%. ề ổ ổ
Các can thi p thi
t y u
ệ
ế ế
1. Chăm sóc bà m trong th i gian mang thai, ờ ẹ
trong và sau đẻ
2. Chăm sóc s sinh ơ
3. Nuôi con b ng s a m và nuôi d ữ ẹ ằ ưỡ ng tr nh ẻ ỏ
4. B sung vi ch t ấ ổ
5. Tiêm ch ng cho tr em và bà m ủ ẻ ẹ
6. L ng ghép chăm sóc tr b nh ẻ ệ ồ
7. N m màn có t m hóa ch t di t mu i các ấ ẩ ằ ệ ỗ ở
vùng l u hành s t rét ư ố
S c kh e V thành niên ị
ứ
ỏ
ể
ị
Tri n khai các đi m cung c p d ch v ấ ụ ể thân thi n v i VTN – TN, l ng ghép ồ ớ các ch đ SKSS VTN – TN
ệ ủ ề
Ph i h p giáo d c SKSS và phòng ụ ng h c.
ch ng HIV/AIDS trong tr
ố ợ ố
ườ
ọ
ng
ộ
ệ
ươ
ạ
ng ĐH S ư
B GD-ĐT đang hoàn thi n ch trình d y chính khoá giáo d c ụ DS/SKSS cho sinh viên 3 tr ườ ph m Hà N i, Hu , TPHCM.
ộ
ế
ạ
SKSS v thành niên
ị
ư ượ
ng gia tăng
ướ
c h n nhõn ngày càng ph bi n ổ ế
m c c c b nh LTQĐTD cao
ỷ ệ ắ ỏ ệ
- Ch a đ c chỳ tr ng ọ - N o ph thai cú xu h ỏ ạ - T nh d c tr ướ ụ ụ ỡ - T l
Nam h cọ
ộ ộ
ố
ẩ
Là m t n i dung trong Chu n qu c gia v SKSS: chăm sóc SKSS cho nam ề iớ gi
ng: có trung tâm nam
Tuy n trung ế
ươ
ọ
ướ
ụ
ạ
ế ỉ
ẫ
h c do các giáo s , chuyên gia đ u ầ ư ngành ph trách và đào t o, h ng d n trung tâm tuy n t nh tri n khai ể ho t đ ng này
ạ ộ
CÁC V N Đ Ề Ấ KHÁC
ặ ợ ồ
cung cao.
ườ i cao tu i: mãn kinh, ung th ư ổ
i tính ớ ằ
- Vô sinh 3-5% các c p v ch ng. - T l RTI, STD, HIV/AIDS cao. ỷ ệ - Ung th vú, c t ổ ử ư - SKSS ng - M t cân b ng gi ấ
Chi n l
c qu c gia v SKSS
ế ượ
ố
ề
giai đo n 2001-2010
ạ
ạ SKSS và gi m ả
ụ ả
M c tiêu chung: C i thi n rõ r t tình tr ng ệ ệ
ố
ệ ữ ọ
i ườ
ộ t h n nh ng nhu ữ
ố ơ
ằ ầ
ề
ấ
ợ ở ừ
ủ
ồ
ị
ệ ng.
chênh l ch gi a các vùng và các đ i t ng, chú tr ng vùng xa xôi, nghèo ượ nàn, vùng núi cao, vùng dân t c ít ng b ng cách đáp ng t ứ c u khác nhau v thông tin, giáo d c, ụ ề truy n thông và cung c p d ch v ụ ị CSSKSS có ch t l ng, phù h p v i ớ ấ ượ đi u ki n c a các c ng đ ng t ng đ a ề ộ ph ươ
M c tiêu c th
ụ ể
ụ
1.
c s chuy n bi n rõ r t v nh n th c cũng nh s ư ự
ứ
ể
ế
ậ
ệ ề ụ
ự
ộ
ế
ệ
T o đ ạ ượ ự ng h và cam k t th c hi n các m c tiêu và các n i dung ộ ủ CSSKSS
ế ả
ả
ắ
ả ấ ượ
ữ ọ
ự
ệ
và l a ch n các bi n pháp tránh thai có ch t l n và các c p v ch ng, gi m có thai ngoài ý mu n.
2. Duy trì v ng ch c xu th gi m sinh b o đ m quy n sinh con ề ng c a ph ụ ủ ố
ữ
ợ
ồ
ả
ặ
ứ
ỏ ủ
ạ vong m , t ẹ ử
ả ồ
ộ
3. Nâng cao tình tr ng s c kh e c a ph n , gi m t l ề t chú ý các vùng khó
b nh ỷ ệ ệ ụ ữ vong chu sinh m t cách đ ng đ u h n ơ ệ
t, t t ậ ử gi a các vùng và các đôi t ữ khăn và các đ i t
ng, đ c bi ặ ượ ng chính sách.
ố ượ
4. D phòng có hi u qu đ làm gi m m t s b nh m c m i và
ộ ố ệ
ệ
ắ
ả ể t cho b nh nhi m khu n đ ễ
ả ẩ
ệ
ớ ng sinh s n và các ả
ườ
ị ố
đi u tr t b nh LTQĐTD
ự ề ệ
M c tiêu c th
ụ ể
ụ
t SKSS cho ng
t là
ố
ườ
ổ
ệ
ề
i cao tu i đ c bi ổ ặ ị ớ ư
ợ
ệ ph n cao tu i, phát hi n và đi u tr s m các tr ủ đ
5. Chăm sóc t ụ ữ ườ ườ
ng h p ung th vú và các ung th khác c a ư ng sinh s n cho c nam và n ữ
ả
ả
ả
ụ ủ
ệ
6. C i thi n tình hình SKSS, SK tình d c c a VTN ị
v n và cung c p d ch v ụ
ấ
thông qua vi c giáo d c t ụ ư ấ ệ SKSS phù h p v i l a tu i. ổ ợ
ớ ứ
7. Nâng cao s hi u bi
ự ể
ế ủ
t c a ph n và nam gi ụ ữ ệ ể ự
ầ
i v ớ ề ề
ớ
ụ
ủ ệ
ụ
ệ
ả
ệ
i tính và tình d c đ th c hi n đ y đ quy n và gi trách nhi m sinh s n, xây d ng quan h tình d c an toàn, có trách nhi m, bình đ ng và tôn tr ng nhau nh m nâng cao SKSS và ch t l
ọ ng cu c s ng. ộ
ự ẳ ấ ượ
ố
ằ
Các ch tiêu
ỉ
ế
i 1 tu i: < 25% su t sinh: 2.0 ấ ẹ ế ế ẻ ướ
ổ vong chu sinh 18%