GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 628
Động lc hc nghiên cu các quy lut chuyn động cơ hc
ca các vt th dưới tác dng ca lc.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 629
Chương 8
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 631
cùng thuc mt phng mt tiếp ca qu đạo ti v trí cht đim
1. Định lut 1 (Định lut cơ bn ca động lc hc)
Dưới tác dng ca lc, cht đim s chuyn động vi gia tc cùng
giá cùng chiu vi lc tác dng.
.
F m a
=
Vi:
m là khi lượng ca cht đim độ đo quán tính.
8.1
F
v
a
m
Qu đạo chuyn động ca
cht đim
, ,
F a v
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 630
§1. Các định lut Newton
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 632
Tâm trái đất
P
g
v
C
Mt đất
Trong đó: g là gia tc trng trường.
* Nếu lc là trng lượng, thì
.
P m g
=
8.2
.
P
P m g m
g
==
Khi lượng m quan h vi trng lượng P:
8.3
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 633
1 2
2
.
m m
F G
d
=
F
F
d
1
m
2
m
11
6,67.10 ( . ² / ²)
G N m kg
=
G: hng s hp dn
Tham kho cách tính gia tc trng trường g
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 635
2. Định lut 2 (Định lut quán tính)
Cht đim khi lượng m không chu tác dng ca lc nào s đứng
yên hoc chuyn động thng đều.
F
0
F
=
Đứng yên
m
m
0
F
=
m
0
v
=
v const
=

Chuyn động thng đều
- Trng thái đứng yên hay chuyn động thng đều ca cht đim
được gi là chuyn động theo quán tính.
- H quy chiếu trong đó tha mãn định lut quán tính gi h quy
chiếu quán tính.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 634
Me = 5,9722.1024 (kg)
R = 6.371 (km)
2
.
.
e
M m
P G g m
R
= =
2
e
M
g G
R
=
Vi:
2
9,81 ( / )
g m s
=
Do đó:
P
m
e
M
R
h
* Khi h << R thì:
* Giá tr gia tc trng trường g:
R: Bán kính trái đất
Me: Khi lượng trái đất
11
6 67 10
G , . ( N . / kg²)
=
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 636
Dưới tác dng đồng thi ca mt s lc, cht đim gia tc bng
tng hình hc các gia tc cht đim được khi tng lc tác dng
riêng bit.
1 2
...
a a a a
= + + +
Nhân m vào hai vế, ta có:
1 2
1 2
1
...
...
n
n
n
k
k
ma ma ma ma
ma F F F
ma F
=
= + + +
= + + +
=
( 1, )
k
a k n
=
là gia tc do lc gây ra.
k
F
8.4
8.5
3. Định lut 3 (Định lut v tính độc lp tác dng ca lc)
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 637
4. Định lut 4 (Định lut v tác dng và phn tác dng)
Hai lc hai cht đim tác dng lên nhau bng nhau v tr s, cùng
đường tác dng nhưng ngược chiu.
Chú ý: Các lc tác dng tương h này không to thành mt h lc cân
bng vì chúng đặt vào hai cht đim khác nhau.
C
12
F
21
F
(1)
(2)
Xét vt (1):
: lc tác dng
: lc phn tác dng
12
F
21
F
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 639
§2. Phương trình vi phân ca
chuyn động đim
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 638
C
12
F
21
F
1
P
2
P
3
P
4
P
n
P
(1)
(2)
Xét h vt:
Phân loi lc:
Ngoi lc : các vt ngoài tác dng lên h vt
e
k
F
Ni lc : các vt bên trong h tương tác nhau
i
k
F
1 2
( , ,..., )
e
k n
F P P P
12 21
( , ) 0
i
k
F F F
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 640
1. Dng véc tơ
Véc tơ định v:
( )
r r t
=
2
2
1 1
n n
k k
k k
d r
mr F m F
dt
= =
= =
ɺɺ
2
2
d r
a r
dt
= =
ɺɺ
Gia tc chuyn động:
Phương trình vi phân ca chuyn động:
8.6
Xét chuyn động ca cht đim chu tác dng bi :
1
n
k
k
F
=
Lưu ý:
( , , )
k k
F F t r r
=
ɺ
1
F
r
O
2
F
n
F
a
z
x
y
m
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 641
2. Dng ta độ Descartes:
2
2
1
1
2
2
1 1
2
2
11
n
n
kx
kx
k
k
n n
ky ky
k k
nn
kz
kz
kk
d x
m F
mx F dt
d y
my F m F
dt
d z
mz F
m F
dt
=
=
= =
==
=
=
= =
==
ɺɺ
ɺɺ
ɺɺ
Chiếu phương trình 8.6 lên các trc ca h trc ta độ
8.7
1
F
r
O
2
F
n
F
a
z
x
y
( )
x t
( )
y t
( )
z t
m
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 643
§3. Hai bài toán cơ bn ca động
lc hc
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 642
Mt phng mt tiếp
3. Dng ta độ t nhiên:
Định v
( )
s s t
=
1
1
1
n
k
k
n
n kn
k
n
b kb
k
ma F
ma F
ma F
τ τ
=
=
=
=
=
=
2
,
0
n
b
a s
s
a
a
τ
ρ
=
=
=
ɺɺ
ɺ
nên
1
2
1
1
0
n
k
k
n
kn
k
n
kb
k
ms F
s
m F
F
τ
ρ
=
=
=
=
=
=
ɺɺ
ɺ
8.8
O
+
m
τ
n
b
τ
n
b
'
O
a
τ
(Tiếp tuyến)
(Pháp tuyến)
(Trùng pháp tuyến)
Qu đạo
chuyn động
a
n
a
1
n
k
k
F
τ
=
1
n
kn
k
F
=
1
n
k
k
F
=
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 644
1. Bài toán thun – Bài toán tìm lc
Biết chuyn động ca cht đim , tìm lc tác dng lên cht đim.
( , , )
r v a
* Cách gii quyết: Phép đạo hàm
R
ϕ
d: Cho cht đim khi lượng m, chuyn động trên đường
cong phng. Tìm phn lc theo ϕ , biết .
( ), (0) 0, (0) 0
t
ϕ ϕ ϕ ϕ
= = =
ɺ