Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 9 5/5/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 1
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
MB
r
Q
A
P
d:Dây không khilượng, mm, không giãn không trượttrên
ròng rc. Ròng rc B vành tròn đồng cht, bán kính r. Trng lượng
cavtAvàròngrc B P Q. Cho P, Q, M = const, r, ;hsma
sát tĩnh, động giaAvàmt nghiêng lnlượtlàf
t,f
đ.Bqua ma sát
khpbnlB. Hban đầuđứng yên.
1) Tìm điukinca góc nghiêng để
vtAtrượtđượctrênmt nghiêng.
2) Cho ft=,>30
0, dây luôn
căng. Xác định gia tccavtA
dướidng hàm car,P,Q,M.
3) Xác định lccăng dây.
4) Tìm điukincaMđể dây nivtA
bchùng. Xác định ligiatcvtA
gia tcgóccaròngrcBtrong
trường hp này.
3/3
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
1)Tìm điukinca góc nghiêng để vtAtrượtđượctrênmt nghiêng.
B qua lc căng dây T=0
A
Phân tích lc tác động lên A
N
Fms
P
Xét vt A cân bng đứng yên
sin 0
cos 0
x
y
ms
FP
FP
F
N


yx
sin
cos
ms
F
N
P
P
Để vt A trượttrênmtphng nghiêng t
ms
F
f
N
sin cos
t
PfP
tan t
arctan t
f
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 9 5/5/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 2
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
2)Viđiukin
Tha điu kin trên nên vt A trượt được
A
Phân tích lc tác động lên A N
Fms
P
Xét vt A chuynđộng tnh tiếncânbng
sin 0
cos 0
qt msx
y
FP
NP
FF T
F


yx
Hai phương trình 3 n nên không gii được, ta xét thêm ròng rc B
3/3
t
f0
,30
WA
Fqt
T
sin 0
cos 0
Ad
WN TP
N
Pf
g
P


(1)
(2)
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
Xét chuyn động ròng rc B
Phân tích lc tác động lên ròng rc B
B
T
Q
M
y
B
x
B
qt
B
M
cos 0
sin 0
0
xx
yy
qt
BB
FBT
FBQT
MrTMM



(3)
(4)
(5)
(5) 0
O
rM
TJ

20
AQ
TrW
Mr
rg
 AQr g
r
Tg
W
M
 (6)
Thế (2) và (6) vào (1) ta có:
cos sin 0
A
dA
Qr MgPfP P
g
W
gr
W


((sin cos) )
()
d
A
gPr
rP Q
W
f
M

Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 9 5/5/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 3
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
A
WQ
M
T
g
r

3)Lccăng dây T
((sin cos) )
()
d
gPr f M QM
rP Q
g
r


((sin cos) )
()
d
PQr
f
M
rP Q

ĐiukincaM để dây bchùng 0T
((sin cos) )
0
()
d
PQr f
rP
M
Q
(sin cos )
d
Qr f
M

Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
Khi dây b chùng để tính gia tc ca A và ròng rc B ta thế T=0 vào
phương trình (1), (2) và (5) ta được
sin 0
cos 0
0
d
qt
O
A
PgfgP
P
M
W
N
M
N



2
cos
(sin cos )
Ad
P
gf
Mg
Qr
N
W

Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 9 5/5/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 4
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
d:Cho tiAkhilượng m1,tiBkhilượng m2, ròng rcCcókhi
lượng m3vi các bán kính R1=2R
2=2R
0, bán kính quán tính đốivitrc
qua C , thanh CD=4R0,khilượng m4.Chohsma sát trượttĩnh
động tiBvimtphng nghiêng ft fd.Bqua khilượng dây
ma sát trc, gishban đầuđứng yên.
1. Tìm điukinnguMđể Btrượtđược.
2. Xác định gia tctiAvàB.
3. Tính phnlc liên kếttiD.
(Biếtm
1=m2=m3/3=m4/4=m0
=R
1/3=2R0/3)
A
M
1
R
2
R
30o
B
C
D
60o
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
1)Tìm điukincanguMđể vtBtrượtđượctrênmt nghiêng.
M
C
x
C
y
C
A
T
B
T
PB
B
B
T
N
ms
F
21
0
CBA
MMRT TR

01 00
00
22
B
M
Rmg M Rmg
RR
T

2sin 30 0
Bms
o
x
Fmg
TF
012
00
22
ms
MRgmm
M
RR
F

Để vt B trượtđượctrênmtphng nghiêng tms
F
f
N
2
0
cos 30
2
o
t
fm g
R
M

00
3t
Rm
M
g
f
Xét ròng rcC cânbng:
Xét tiB cânbng:
Q
Bài ging Cơ Hc Lý Thuyết - Tun 9 5/5/2011
Ging viên Nguyn Duy Khương 5
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
2)Xác định gia tctiAvàB
*Quan hệđng hc
20A
WR R

10
2
B
WR R

A
A
W
C
B
B
W
Xét chuynđộng catiA:
0
qt
AA
yA
TFPF
11
0
AA
mmgTW
A
P
A
Tqt
A
F
A
W
(1)
10
A
AA
TW
mWgmg
Bài tp áp dng
CHƯƠNG 11 Nguyên D’Alembert
Xét chuynđộng catiB:
sin 30 0
cos 30 0
qt
Bms B
o
xB
o
yB
FP
FP
FF T
N


22
2
10
2
3
2
BBd
WN Tmf mg
mg
N

B
W
PB
B
B
T
N
ms
F
qt
B
F

0
0
431
2
3
2
A
B
d
W
T
N
gf
m
mg

(2)
(3)