TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA HÀ
NI
B
môn Máy và
Thiết b
Công nghip Hóa cht
CƠ KHÍ NG DNG
Khi lượng 3(3-1-0-6)
Mã hc phn: CH3456
5.3.1 Các khái nim v
truyn động
-Truyncơ
năng
từđng
cơđếncácb
phnmáy.
-Biến
đổivntc, lc, mô
men hocdng
hay quy
lut
chuyn
động.
1) Các
khái
nim
5.3.1 Các khái nim v
truyn động
2) Lý
do s
dng
truyn
động
cơ
khí
-Tc
độ
các
b
phn
công
tác
nhiugiátr
khác
nhau
dùng
động
cơ
tc
độ
chunvàh
truyn
động
cơ
khí
s
thuntin
chi phí
đầutư
thp.
-
Dùng
h
truyn
động
cơ
khí
cho
phép
t
mt
động
cơ
th
truyn
đến
nhiub
phn
công
tác
khác
nhau.
-Dng
chuyn
động
cacácb
phn
công
tác
thường
đa
dng
(quay đều, quay không
đều, quay lc, tnh
tiến
kh
hi, …), không
động
cơ
thamãn(hocnếu
cũng
rt
đắt).
-
Dùng
h
truyn
động
cơ
khí
an toàn
cho
ngườivn
hành
hơnlànitrctiếp
động
cơ
vib
phn
công
tác.
5.3.1 Các khái nim v
truyn động
3) Phân
loitruyn
động
cơ
khí
-Truyn
động
nh
ma sát: Truyn
động
đai, truyn
động
bánh
ma sát.
-Truyn
động
nhờănkhp: Truyn
động
bánh
răng,
truyn
động
bánh
vít, truyn
động
xích.
5.3.2.1 Giithiub
truynma sát:
1.
B
truyn
bánh
ma sát
thường
dùng
để
truynchuyn
động:
5.3.2 Truyn động bánh ma sát
1) Hai
trc
song song 2) Hai
trcct
nhau