1
TÍNH CHT ĐIN
T
CHƯƠNG 11
2
11.1 Tính cht đin
11.1.1 Khái nim
Tính cht đin là đáp ng ca vt liu đối vi tác động ca đin trường bên
ngoài,
Tính cht đin thhin kh năng to ra dòng đin chy qua vt liu khi áp đặt
đin thếlên vt liu.
11.1.1.1 Định lut Ohm
V = IR vi R là đin tr(resistance) [Ω]
Đin trsut (Resistivity) ρ= (A /L)R
A: din tích mt ct ngang [m2], L: chiu dài [m], ρ: đin trsut [Ω.m]
11.1.1.2 Độ dn đin (Conductivity)
σ= 1/ρ= nqμ[Ω-1m-1], [mho/m] (mho = ohm-1)
n: Scht mang đin tích / 1 đơn vthtích (Scht mang đin tích /m3).
Đối vi dn đin t: cht mang là đin thoc l.
Đối vi dn ion: cht mang là ion dương, ion âm, trng cation, trng anion.
3
q: Đin tích cht mang.
Dn đin t q = q (đin t) = 1,6.10-19 C (1C = 1A.s)
Dn ion q = Z x 1,6.10-19 C vi Z là hóa trca ion
Cht rn ion thường cha nhiu loi ion nên
μ: Độ chuyn dch ca cht mang [m2/V.s]: biu thkh năng di chuyn ca cht
mang ngang qua cht rn dưới tác dng ca gradient đin thế
Các ion di chuyn qua cht rn nhkhuếch tán.
Các đin tdo có kích thước nh hơn nhiu so vi ion nên d đi ngang qua cht
rn vì ít bcn tr hơn, vì vy cơ chếdn ca ion và đin t khác nhau
11.1.2 Cơ chếdn đin t
Để đơn gin xem đin t như các ht rn.
Khi có đin trường áp đặt thì đin ts được tăng tc để đi vphía cc dương.
Đin ts gia tc không đổi cho đến khi nó va chm vi nhân ca mt nguyên
t. Gis khi đótc độ đin t= 0.
Sau khi va chm, đin tli tăng tc và tiếp tc thc hin chu k tăng tc – va
chm.
)qn( i
i
ii
μ
=
σ
4
5
Tc độ trung bình ca đin t
vi là thi gian trung bình gia các va chm và a là gia tc đin trường.
Do gia tc tlvi cường độ đin trường, nên cũng stlvi cường độ đin
trường E [V/m]. Hstlchính là độ chuyn dch đin tμ.
= μE = a
Khi E = const a = const, μstlvi thi gian trung bình gia hai va chm
Khi nhit độ tăng, nguyên tsnhn nhit năng, động năng và bt đầu dao động
quanh vtrí cân bng.
Nhit độ càng tăng, biên độ dao động càng ln slàm tăng sri lon trong cu
trúc tinh th, làm gim thi gian trung bình gia hai va chm, t đógim μ.
vy khi nhit độ tăng thì độ dn đin ca cht dn đin tgim (hình a).
Tăng các khuyết tt ca mng (đim, đường, mt) slàm tăng sri lon cu
trúc, gim , gim μ gim σ(hình b).
Mt scông thc khác:
Cường độ dòng đin: I [A] = q/t [Coulomb/s] = nq A
Mt độ dòng đin: i [A/m2] = I /A = nq
Cường độ đin trường: E [Volt/m] = V/L, Độ dn đin: σ[Ω-1m-1] = i/E
tav
=
t
v
vt
t
v
v