ươ
Ch
Ộ
ng 5
Ế Ề
Ế
N I DUNG THI T K V
ƯỚ
Ệ
Ự
XÂY D NG ĐI N, N
C –
KINH TẾ
ƯỚ Ệ Ề Ự Ộ ươ C – KINH ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ữ
ự
ơ ả ề
c nhà:
ộ ố ủ
ộ ố ủ
ớ
ọ ướ ộ
ọ
ưở
ng ch n 12 x 12 m, 6 x 18m
i c t :
ng khi ch n l
Ch
TẾ
A. Nh ng tính toán c b n v xây d ng:
ướ
ị
I. Xác đ nh kích th
ọ ướ ộ
i c t:
1. Ch n l
ỏ
ộ
ẩ
Kh u đ nhà nh : b i s c a 3 (3, 6, 9, ...)
ộ
ẩ
Kh u đ nhà l n : b i s c a 6 (6, 12, 18, ...)
ướ ộ
B c c t : 4, 8, 12
► Thông th
ườ
ế ố ả
* Các y u t
nh h
Dây chuy n.ề
ế ị
t b .
Thi
.ế
Kinh t
ƯỚ Ệ Ề Ự Ộ ươ C – KINH ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ữ
ự
ơ ả ề
ệ h p lý theo
ộ
ề
ế
ả
ề
Ch
TẾ
A. Nh ng tính toán c b n v xây d ng:
ướ
ị
I. Xác đ nh kích th
c nhà:
ợ
2. Đ cao nhà công nghi p:
ế ị
ấ ủ
Chi u cao cao nh t c a thi
t b .
ế ố
ả
Đ m b o y u t
thông gió và chi u sáng.
ế
ệ
Đi u ki n kinh t
cho phép.
ứ
ọ
Có các lo i :ạ
ỗ
ợ
II. Ch n hình th c mái nhà:
Hai d c.ố
ố
ề
Nhi u d c.
H n h p.
ươ Ộ Ự Ề Ệ ƯỚ ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH
Ch
TẾ
ơ ả ề
ự
ữ
ọ ử
ử
ệ
ơ
ổ
A. Nh ng tính toán c b n v xây d ng:
III. Ch n c a:
ử ổ ớ
Di n tích c a chính và c a s l n h n 1/5 t ng di n tích
ệ
sàn.
ổ
ổ
ệ
ệ
ử
ề
ề
ằ
T ng di n tích c a gió vào b ng t ng di n tích c a gió ra.
Chi u cao c a s sao cho ánh sáng xuyên vào có chi u dài
ề
ớ
ể
ẩ
ờ
N u kh u đ nhà l n nên dùng c a tr i (đ thông gió và
ồ
ưở
V nguyên t c, xây d ng nhà x
ử
ử ổ
ầ
ử ổ
ằ
b ng 2 ÷ 3 l n chi u cao c a s .
ử
ộ
ế
ấ
l y thêm ngu n sáng).
ề
ự
ắ
sinh an toàn, chi u sáng, thông gió, kinh t
ả ệ
ả
ng sao cho đ m b o v
ế
.
ế
→ Tính giá xây d ng. ự
ươ Ộ Ự Ệ ƯỚ Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH
ệ
ướ
TẾB. Tính toán đi n n Ề
c:
ượ
I. Tính l
1. Thi
ế ế ệ ố
t k h th ng x lý n
ượ
ị
a. Xác đ nh l
ệ
ng n
* D a trên quy trình công ngh tìm đ
ử
ướ ầ
ượ ượ
c l
ế
c c n thi
ng n
ằ
ự
ầ
c n thi
ch t
ạ
ử ụ
ườ
ng s d ng ngu n n
Ở ệ
Vi
t Nam th
ướ
ng n
c:
ướ ấ
c c p:
ế
t:
ướ
c
ậ
ằ
t cho quy trình b ng cách tính cân b ng v t
→ấ
ệ
ướ
N c dùng cho công ngh .
ế ị ự
ướ ệ
t b (d trù).
* N c v sinh thi
ướ
* N c sinh ho t.
ầ
ồ ướ
c ng m cho
các nhà máy.
ươ Ộ Ự Ệ ƯỚ Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH
ệ
ướ
I. Tính l
1. Thi
b. Thi
TẾB. Tính toán đi n n Ề
c:
ướ
c:
ng n
ướ ấ
c c p:
ướ ấ
c c p:
ượ
ử
ế ế ệ ố
t k h th ng x lý n
ử
ế ế ệ ố
t k h th ng x lý n
Ch aứ
Thu gom
Ngu n n
ồ ướ
c
Đài n
cướ
ể ứ
B ch a
X lýử
ể
ầ ủ ướ
ấ ắ
* Thành ph n c a n
ạ
c có th có t p ch t r n, l
l ng,
ạ ặ
ử
ậ
ợ
ử
ả
ả
ơ ử
ả
ắ
s t, khoáng, kim lo i n ng, vi sinh v t, ... Nên ph i
ọ
ch n ph
ng pháp x lý cho thích h p.
→ B trí m t b ng nhà máy, tính chi phí x lý đ m b o
ố
ươ
ặ ằ
ệ
ố
các thông s công ngh .
Ự Ộ ươ ng 5:
t k h th ng x lý n
c c p:
ề
ủ ồ
C – KINH
ướ ấ Ề
b. Thi Ch
TẾ
ướ
ề
Ệ
ế ế ệ ố
ị
ị
ượ
→
ự
c áp l c và áp l c đó
ề
ả
ượ
ầ
ề
* Tính chi u cao c a b n cao v (đài n
ằ
ủ ồ
Chi u cao c a b n cao đ
c tính b ng cách ch n v trí ngôi
ấ ợ
ị
ấ
ấ
ấ
nhà cao nh t và xa nh t
i nh t.
V trí b t l
ướ
ủ
ả ạ ượ
ự
c ph i t o đ
ố
ườ
ộ
ự
ng ng.
c áp l c toàn b trong đ
ph i th ng đ
ớ ế
ế ể ẩ ướ
ề
t đ đ y n
i h t chi u cao
c lên t
Chi u cao c a đài n
ắ
Hnh : chi u cao c n thi
nhà.
ị ớ ị
i v trí nhà.
ở ự ườ
ở ự ườ
ế
b n cao v t
ị
ồ
b m đ n b n cao v .
ố
ng ng t
ố
ng ng t
ủ ơ
ướ
ề
ủ
c ; h
c
ướ
đ: chi u cao c a đài n
H→ đ = H1+Hnh +Znh – Zđ
ừ ồ
H1 : Tr l c đ
ừ ơ
H2 : Tr l c đ
ự
Hb : áp l c công tác c a b m
ự ủ
Hđ : áp l c c a đài n
Ta có Zđ + Hđ = H1+Hnh +Znh
và
Zb + Hb = Zđ +Hđ+H2 +hđ
H→ b = Zđ +Hđ+H2 +hđ – Zb
ƯỚ
N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ử
c) trong nhà máy :
ọ
Ộ Ệ ƯỚ ng 5: C – KINH
ế ế ệ ố
Ề
ử ươ
Ch
TẾb. Thi N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
t k h th ng x lý n
2
2
AÙp keá
Hñ
2/ 2/
hZ
Zñ
Chaân khoâng keá
Z2
1/ 1/
Hh
P1
Zh
1
1
Z1
Maët chuaån Z = 0
Ự
ướ ấ
c c p:
P2
ơ
ị ướ
Ộ ươ Ự Ề Ệ ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ƯỚ
C – KINH
ướ
ẩ
c
2. Tiêu chu n dùng n
ơ
ụ
c tiêu th trong 1 đ n
ướ ượ
c đ
ườ
3/ng
c tính cho 1 đ n v n
ặ
3/h.
i/h ho c m
ẩ
ỳ
Ch
TẾ
ượ
* L : là l
ng n
ị ờ
v th i gian m
ạ ủ
ướ
c cho nhu c u sinh ho t c a công nhân :
ệ
ườ
* Tiêu chu n : XD 33 – 85
ị ệ
* Tu theo trang b ti n nghi trong nhà máy.
► Tiêu chu n dùng n
ầ
ẩ
● N u công nhân làm vi c trong phân x
ng nóng thì 35 lít/ng
i/ca
ưở
là 3.5 (kg = 3.5).
ườ
ạ
ờ
i 25 lít/ng
ờ
c tính theo ca
ng n
ưở
ướ ắ
c t m c a công nhân sau gi
ẩ
ớ
i/ca v i kg = 3
làm vi c đ
ờ
ắ
i/ 1 vòi t m 500 lít/ gi
ệ ượ
.
i cây : 0.5 – 1 lít/h/m².
ườ
ướ ướ
c t
ụ
ệ
ạ
ộ
ố
ng ng n
ướ
ế
ề
ớ ệ ố
v i h s không đi u hoà gi
● Các phân x
ng còn l
● L
ủ
ượ
ớ
v i tiêu chu n 40 ng
● Tiêu chu n dùng n
ẩ
● N c rò r 0 – 10%.
ỉ
● N c ch a cháy : ph thu c vào qui mô công nghi p trong nhà máy,
ữ
ụ
ướ
c ... (ví d TCVN 33 – 85), 2 vòi,
ướ ủ
c đ dùng trong 10 phút.
ướ
ướ
ướ ườ
ố ầ
s t ng m ng l
i đ
→
ỗ
Tính đài n
m i vòi 2 lít/s
c sao cho n
ƯỚ Ệ Ề Ự Ộ C – KINH Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ệ
ộ
t bế ị
ố
ự
ầ
ộ
ụ ả
ộ
i các máy đ ng l c.
ế
ệ
ử ụ
ạ
(đèn hu nh ỳ
ươ
TẾII. Tính đi nệ
ự máy móc, thi
1. Tính đi n dùng cho đ ng l c:
ấ
◙ Th ng kê công su t các máy trong nhà máy.
ấ ủ
ổ
◙ Tính t ng công su t c a nhà máy ph n đ ng l c.
→ Xác đ nh ph t
ự
ị
2. Tính đi n dùng cho chi u sáng:
a. Nhà máy s d ng ngu n sáng nhân t o nào?
ồ
ỷ
quang, đèn tròn, đèn thu ngân cao áp)
ắ
ậ
ộ ủ
ề
ấ
ỳ
ấ
ở ề
ố ơ
ả
* Đèn tròn :
● u đi m :
Ư ể
ạ
Nh y (b t công t c là sáng li n)
ơ
ộ ọ
Đ r i (đ ph ánh sáng) : th p h n đèn hu nh quang.
ướ
ộ
ụ
Công su t ít ph thu c vào kích th
c.
ệ ụ
ạ ộ
đi u ki n s t áp t
Có kh năng ho t đ ng
t h n.
Ề ươ ƯỚ Ch ng 5: C – KINH
ồ
ự
ể
c đi m :
ọ ấ
ộ
ự
ớ
nhiên.
ế
ể
ượ
c đi m :
ầ ố
ể ằ
ể
ệ
ầ ố ủ
ậ
ấ
ậ
ặ ứ
ể
ề
Ự
ạ Ộ
N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ử ụ
ặ ố
L p đ t t n công.
Giá m c.ắ
Ệ
TẾa. Nhà máy s d ng ngu n sáng nhân t o nào?
* Đèn tròn:
● Nh
ượ
ổ
Có tu i th th p.
Tính sáng có đ trung th c không cao.
ỳ
* Đèn hu nh quang :
● u đi m :
Ư ể
ơ
ấ
ấ
Công su t th p h n đèn tròn.
ầ
ộ
Đ chi u sáng g n v i ánh sáng t
● Nh
ộ
ủ ậ
Khi t n s chuy n đ ng c a v t th b ng t n s c a dòng
ể
ệ ượ
ả
ạ
đi n thì x y ra hi n t
ng ho t nghiêm (th y v t th
ượ
quay ng
c chi u ho c đ ng yên khi có v t chuy n
ộ
đ ng).
ắ
Ự ươ Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
t h n.
ể
Ư ể
ượ
ử ụ
ở ộ
c đi m : kh i đ ng lâu h n.
ườ
ơ
ng s d ng đèn neon.
ọ
ỷ
Ệ
ạ Ộ
ử ụ C – KINH
ọ
ế
ự
ầ ủ
ượ
ưở
ng đi n và yêu c u c a phân x
ng
ệ
ợ
mà ch n lo i đèn thích h p.
ự
ạ
ộ
ế
ầ
→
ỳ
ế
Ví d : c n đ chi u sáng trung th c
Đèn hu nh quang.
● L a đ chi u sáng theo yêu c u (b ng tra trong các tài
ả
ủ
li u chuyên môn).
● Công su t chi u sáng.
ế
ấ
► Xác đ nh ph t
ế
ụ ả
ị
i chi u sáng c a nhà máy.
Ề
ƯỚ
ồ
TẾa. Nhà máy s d ng ngu n sáng nhân t o nào?
ỷ
* Đèn thu ngân cao áp:
● u đi m : đ r i t
ộ ọ ố ơ
● Nh
→Trong nhà máy th
ổ
Tu i th : Đèn tròn < Neon < Thu ngân cao áp.
ự
b. L a ch n chi u sáng:
D a vào :
● Đ nh m c năng l
ứ
ị
ọ
ụ ầ
ự ộ
ệ
ươ Ộ ƯỚ Ự Ệ Ề Ế Ch ng 5:
roïi (VN)
Xöôûng may maëc
Phoøng
thí nghieäm,
80 – 300 lux
80 – 100 lux
lôùp hoïc
Caàu thang, haønh lang
15 – 20 lux
Tieâu chuaån veà ñoä
roïi (Myõ)
Khu vöïc röaû tay
Nhaø veä sinh
Xöôûng cheá bieán
Khu vöïc kieåm tra saûn
≥ 50 lux
≥ 50 lux
≥ 50 lux
≥ 50 lux
phaåm
Kho chöùa
≥ 50 lux
N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
Khu vöïc C – KINH T
Tieâu chuaån veà ñoä
ươ Ự Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ệ ộ
ẩ ứ
ả
ớ
ồ
ủ
t đ màu c a ngu n
ế
Ộ
ử ụ Ệ
ạ C – KINH
Ề
ƯỚ
ồ
TẾa. Nhà máy s d ng ngu n sáng nhân t o nào?
ộ ọ
B ng đ r i tiêu chu n ng v i nhi
chi u sáng :
Ự ươ Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ử ụ
ộ ọ
ọ
m i ng
ợ
ườ
ọ
ừ
i trong
ả
Ệ
ạ C – KINH
Ề
Ộ
ƯỚ
ồ
ử ụ
TẾa. Nhà máy s d ng ngu n sáng nhân t o nào?
Ví dụ : 1 phòng s d ng
bóng đèn 2950 K (t° màu)
ế
ỏ
ộ ọ
N u đ r i trong phòng nh
ườ ẽ
ọ
ơ
i s
m i ng
h n 95 lux:
ồ
ạ
ấ ẻ
ả
nh t, bu n
c m th y t
chán
ớ
ế
N u đ r i trong phòng l n
ườ ẽ
ơ
i s
h n 400 lux:
ấ
ả
c m th y chói
ứ ộ ọ
M c đ r i thích h p là t
95400 lux: m i ng
ấ
ẽ ả
phòng s c m th y tho i
mái.
Ỉ Ố
Ụ
ƯỚ
CH S KÍN B I VÀ KÍN N
C IP
ươ Ộ Ự Ề ƯỚ Ế N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH T
ấ
ng 5:
ộ Ệ
Ch
ử ụ
Cao đ đèn và công su t bóng đèn s d ng
ự
ế
ộ
i các máy đ ng l c.
i chi u sáng.
→
→
ố ụ ầ
ế
ọ
ươ Ộ Ự Ề Ệ ƯỚ Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH
ụ ệ
TẾ3. Tính tiêu th đi n:
◙ Xác đ nh ph t
ị
ụ ả
ụ ả
ị
◙ Xác đ nh ph t
► Tính ph t
ụ ả ổ
i t ng c ng.
→ Tính dung l
ượ
ộ
ầ
ng c n bù
S t
c n bù
Ch n máy bi n
áp.
ọ
ợ
ấ
ụ ủ
ế
ớ ổ
ụ ệ
ầ
ị
* Ch n máy bi n áp:
● Phù h p v i t ng công su t tiêu th c a nhà máy: tính công
đi n c n
ể
ấ
ả
ấ
ụ ự ự ủ
su t tiêu th th c s c a nhà máy, xác đ nh t
ệ ố
ph i bù đ nâng cao h s công su t.
ế
ọ
ệ
ượ
ọ
ế
ọ
ấ
ấ
ỉ ử ụ
ể ắ
ấ ấ
ấ
● Khi ch n máy bi n áp không nên ch n máy > 1000 kVA.
ọ
ầ
ế ổ
ng đi n nhà máy c n dung > 1000 kVA, ta
N u t ng l
ọ ừ
2 ÷ 3 máy, vì n u ch n 1
không nên ch n 1 máy mà ch n t
ệ
ử
ộ
ỏ
máy thì khi máy h ng, toàn b nhà máy m t đi n, không s
ổ
ụ ả
ợ
ụ
i thay đ i trong ngày,
d ng h p lý công su t máy khi ph t
ệ
ệ
ặ
đ c bi
t khi nhà máy ch s d ng đi n đ th p sáng, khi đó
ệ ố
h s công su t r t th p.
Ề Ự ươ ƯỚ Ệ Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH
ọ
ế
ế
ộ
Ộ
ụ ệ
TẾ3. Tính tiêu th đi n:
ế
* Ch n máy bi n áp:
● N u ch n 1 máy bi n áp thì nên thêm m t máy bi n
ế
ọ
ấ
áp d phòng có công su t kho ng 20% máy chính.
ặ
ắ
ể
* Xác đ nh đ a đi m đ t máy bi n áp
ả
ế
ề
ị
ơ ầ
ệ
(nguyên t c là
ấ
ố
ng dây.
ườ
ự
ị
ặ ầ
đ t g n n i c n dùng đi n nhi u nh t).
ặ
ế
N u đ t xa :
● T n kém đ
ườ
● Hao phí trên đ
ng dây tăng.
Ề ươ ƯỚ Ự Ệ Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH
ổ ứ
ch c bên trong nhà máy
ạ ủ ừ
ề
ệ
ấ
ậ
ị
Ộ
:ế
TẾC. Tính kinh t
ơ ồ ệ ố
I. S đ h th ng t
Xác đ nh trách nhi m và quy n h n c a t ng cá nhân (c p b c,
ố ượ
ự ế ả
ặ ự
ứ ả
ứ
ị
ị
phân quy n).ề
ị
II. Xác đ nh s l
ng công nhân trong nhà máy
ấ
◙ Công nhân tr c ti p s n xu t : có hai cách tính
ấ
* D a vào đ nh m c năng su t ho c d a vào đ nh m c s n
ng.
ị
ự
ượ
l
ự
ứ ứ
ố
ờ ụ
ệ
ổ
ố
* D a vào đ nh m c đ ng máy.
◙ Công nhân ph : b c vác, v sinh.
ệ
ụ
ự ữ
◙ Công nhân d tr (làm vi c th i v ) = 10 ÷ 15% t ng s công
nhân d ki n trong nhà máy.
ự ế
ố
ậ ổ
► V y t ng s công nhân trong nhà máy:
(a) = CNchính+ CNphụ + CNd trự ữ
Ệ Ề Ự Ộ ươ ƯỚ Ch C – KINH N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ế
:ế
ố
ậ
ả
ạ ụ
, v sinh, t p v , PCCC, ...
ế
◙ S nhân viên gián ti p (b) = 10 ÷ 13% công nhân xí
ng 5:
TẾC. Tính kinh t
III. Xác đ nh s công nhân gián ti p
ỹ
◙ Bao g m các nhân viên k thu t, qu n lý hành chính,
ố
l = a + b + x’
ị
ồ
ế ệ
y t
ố
nghi pệ
► V y t ng s công nhân trong nhà máy:
ậ ổ
ạ
ố ườ
x’ : s ng
i lãnh đ o trong nhà máy.
ng
ấ
Ự Ệ Ề ƯỚ ươ N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH Ch ng 5:
ề ươ
ng chính + ph c a công nhân s n xu t chính: A
ị
ụ ủ
ươ
ả
ệ ố
ể
ố
i thi u x H s theo quy đ nh
ng t
ng = L
ng bình quân.
ờ
.
ụ
ả
ệ ạ ụ
ụ ủ
ụ ủ
hành chính, b o v , t p v : C.
Ộ
:ế
TẾC. Tính kinh t
ổ
IV. Tính t ng ti n l
ề ươ
◙ Tính ti n l
ệ ố ươ
Tính theo h s : L
ươ
Tính theo l
ụ ấ
◙ Tính ph c p :
ụ ấ
ộ ạ
Ph c p đ c h i.
ụ ấ
Ph c p làm thêm gi
ụ ấ
Ph c p khu v c.
◙ Tính ti n l
◙ Tính ti n l
ự
ề ươ
ng chính + ph c a công nhân ph : B
ế
ề ươ
ng chính + ph c a nhân viên gián ti p qu n lý,
ả
ỹ ươ
ổ
ng : Z = A + B + C
ả ả ề
ể
ả
ộ
► T ng qu l
☻ Ngoài ra :
Hàng năm ph i tr ti n b o hi m xã h i = 3 ÷
ỹ
ổ
5% t ng qu
ươ
l
ng.
ươ
ỹ ươ
ổ
ể
ả
ụ ấ
Tính ph c p ngoài l
ng = 1.2 (T ng qu l
ng b o hi m xã
h i)ộ
Ệ Ự ươ ƯỚ C – KINH Ch N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
X1 = z1 . d1
ưở
ng :
ự
ấ
ấ A1 = X1 . a1
ề
ơ
ng (m²)
ưở
ng tính cho 1 m²
ả
ự
ấ
ụ ụ
ng, nhà hành chính, nhà ăn.
ấ
A2 = X2 . a2
ự
ề
ấ
X3 = (0.1 – 0.5)X1. Ti n kh u hao:
A3 = X3 . a3
ng 5:
ổ
ố ầ ư
ưở
ườ
ề
ổ
ố ầ ư
ự
xây d ng:
ấ
1 +a2 +a3; a1,a2,a3 tra b ng)ả
Ộ
Ề
ố ầ ư ố ị
c đ nh
TẾV. Tính t ng v n đ u t
ự
1. V n đ u t
xây d ng (X) :
* Nhà x
ệ
z1 : di n tích xây d ng nhà x
ự
ề
d1 : ti n xây d ng nhà x
Ti n kh u hao cho nhà s n xu t:
a1: đ n giá kh u hao xây d ng hàng năm.
ộ ườ
* Các công trình ph c v SX: h i tr
ề
X2 = (0.2 ÷ 0.25)X1 Ti n kh u hao :
* Đ ng sá và các công trình khác:
Ti n xây d ng:
► T ng v n đ u t
X = X1 + X2 + X3 Ax = A1 + A2 + A3
(kh u hao trung bình a = a
Ệ ƯỚ Ự ươ N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N C – KINH Ch
ng 5:
ổ
ế ị ậ
ể
ế ị
t b v n chuy n,
t b chính, thi
t b (T):
1 (thi
thi
ố
ệ
t.ế
3 = (0.1 ÷ 0.2)T1
4: tính chi ti
ế ế
t k : 0.02T
ố ỡ
1 Chi phí b c d : 0.02T
1
1
thi
A→ T = at . T; (at = 6 ÷ 8%)
Ộ
Ề
ố ầ ư ố ị
c đ nh
thi
ố ầ ư
►T ng v n đ u t
TẾV. Tính t ng v n đ u t
ố ầ ư ế ị
2. V n đ u t
ế ị
ầ ư
t b chính T
* Đ u t
ườ
ng ng, ...)
đ
ế ị ụ 2 = (0.05 ÷ 0.1)T1
t b ph : T
* Thi
ậ
ế ị ỹ
t b k thu t và phân tích: T
* Thi
ế ị ệ
t b v sinh công nghi p: T
* Thi
ặ 5 = (0.2 ÷ 0.25)T1
ề ắ
* Ti n l p đ t T
ụ 6 = 0.1T1:
ả
* Kho n ph T
Chi phí thăm dò: 0.02T1 Chi phí thi
ể
ậ
Chi phí v n chuy n: 0.04T
►T ng ti n đ u t
ề ầ ư ế ị
ổ
t b :
T = T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6
ả ố ị
ổ
tài s n c đ nh:
ấ
= X + T Kh u hao: A
ố ị
ố ị
Vc đ nh
c đ nh
= AX + AT
Ệ Ề Ự ươ ƯỚ C – KINH Ch ng 5: N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ấ G m các chi phí:
ướ
ả
ể
ề
ộ
ng, ti n công, ti n b o hi m xã h i.
ạ
ư
ồ
ề
ẩ
ng s n ph m d dang đang t n kho.
ế
ng hàng hoá bán thi u.
ế
ng hàng hoá mua thi u.
ư
ng ti n m t không l u thông.
ự
ư
ấ
ư ộ = Chi phí s n xu t + Chi phí l u thông + Chi phí d phòng
Ộ
ố ư ộ
TẾVI. Tính v n l u đ ng:
ồ
ả
1. Chi phí s n xu t:
ụ
ệ
* Chi phí cho nguyên li u chính, ph .
ệ
ệ
c, khí.
* Chi phí nhiên li u, đi n, n
ề
ề ề ươ
* Chi phí v ti n l
ế
ụ
* Chi phí ph tùng thay th .
* Chi phí bao bì đóng gói.
* Chi phí phát sinh khác.
ư
tính chi phí l u thông cho các lo i sau:
2. Chi phí l u thông:
ở
ả
ượ
* L
ượ
* L
ượ
* L
ặ
ượ
* L
► V n l u đ ng:
ố ư ộ
ả
Vl u đ ng
Ệ Ự ươ ƯỚ C – KINH
ng 5:
ổ
ị
ị
Ộ
Ề
Ch
N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
TẾVII. T ng v n đ u t
ố ầ ư
ư ộ
+ Vl u đ ng
V = Vc đ nh
ố ị
→ Xác đ nh giá thành s n ph m.
ẩ
ả
→ Xác đ nh th i gian hoàn v n
ố
ờ
Ệ ƯỚ Ch ng 5: C – KINH
ự
ặ ị
ứ ả
ờ
ẩ
ộ
ể
là th i gian (h, ngày) lao đ ng dùng đ sx 1
ị
ươ
ụ
ố ượ
ệ
ng công vi c (h/ sp).
ấ ượ
ể ả
Ự
Ề
Ộ
N I DUNG TK V XÂY D NG ĐI N, N
ố ượ
ng công nhân chính
TẾVí d : Tính s l
ứ
ị
ờ
D a vào đ nh m c th i gian ho c đ nh m c s n ph m
ờ
ứ
* Đ nh m c th i gian:
ặ ể
ẩ là s đ n v sp có th s n xu t đ
c trong
ứ ả
* Đ nh m c s n ph m:
ộ ơ
ị ờ
ả
ị
ơ
đ n v sp ho c đ hoàn thành 1 kh i l
ị
ị
m t đ n v th i gian (s n ph m/h)
iQ
1
tbT
ủ
ả
ẩ
ộ
ng s n ph m c a m t lo i hàng hoá nào đó trong m t năm.
ứ
ẩ
ờ
ệ
ờ
ộ
ố ượ
S l
ố ượ
Qi: s l
ị
ĐMi : đ nh m c th i gian đ i v i m t s n ph m.
Ttb: th i gian làm vi c trung bình c a m t công nhân trong m t năm
ố ơ
ẩ
n
×iDM×∑
ng công nhân chính =
1=i
ạ
ộ
ộ ả
ố ớ
ủ
ộ
Ttb = N x G
ố ờ
ủ
ệ
ộ
G: S gi
ộ
làm vi c trung bình c a m t công nhân trong m t năm.
N = 305.5 – Nv
ặ ủ
ắ
ố
ộ
Nv: s ngày v ng m t c a công nhân trong m t năm (5 ÷ 10 ngày).
G = 8h – NVg
ặ ủ
ắ
ờ
ộ
NVg : th i gian v ng m t c a công nhân trong m t ngày (0.5 ÷ 1h)