Qung Ngãi , 12/2014
TRƯNG ĐI HC PHM VĂN ĐNG
KHOA K THUT CÔNG NGH
----- -----
TRƯƠNG QUANG NG (B)
Bài Ging
CÔNG NGH CH TO MÁY 1
(Dùng cho bậc - Ngành CNKT khí)
LI NÓI ĐU
Hin nay, trong s nghip công nghip hóa - hin đi hóa đt c, chế to máy là
mt ngành quan trng ca nn kinh tế quc dân đưc s dng trong hu hết các lĩnh vc
công, nông nghip. c cán b k thut trong ngành chế to máy đưc đào to phi
kiến thc k thut bn đng thi phi biết vn dng nhng kiến thc đó đ gii quyết
nhng vn đề c th trong thc tế sn xut ng như chế to, lp ráp, sa cha …
Vi mục đích đó, tài liu y cung cp một ng kiến thc h thng, c th, d
áp dng giúp cho ngưi đc nhanh chóng la chn các ni dung v lý thuyết bn nht
trong lĩnh vc ng ngh chế to máy, nhng yếu t nh ng đến cht ng khi gia
công khí, nguyên nhân y sai s trong qtrình gia ng, đồ gá gia công cơ. Đng
thi gii thiu các pơng pháp gia công thông dụng đ chế to ra các dng b mt đt
yêu cu khác nhau v cht ng gia công. Tài liu dùng cho SV ngành công ngh k
thut khí trong vic hc tp môn công ngh chế to máy cũng là tài liu tham kho
cho SV các ngành hc liên quan.
Trong q trình biên son tuy đã c gng, nng cũng không tránh khi nhng
thiếu sót. Tác gi mong nhn đưc nhng ý kiến đóng p ca bn đọc đng nghip.
Các ý kiến đóng góp xin gi v truongquangdungb@gmail.com; B môn khí Khoa
K thut công ngh, trưng Đi hc Phm n Đng.
Tác gi
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Chng 1. CÁC KI NIỆM ĐỊNH NGHĨA CBẢN
1
1.1. Khái niệm về sản phẩm, chi tiết máy, bộ phận, cấu máy và phôi
1
1.2. Quá trình sản xuất, quá trình công nghệ
2
1.3. Các thành phần của quá trình công nghệ gia công
3
1.4. Các dạng sản xuất các hình thức tổ chức sản xuất
7
Chng 2. CHẤT LỢNG SẢN PHẨM
12
2.1. Khái niệm
12
2.2. Chất ng bề mặt gia công
12
2.3. Độ chính xác gia công
27
Chng 3. ĐẶT CHI TIẾT TRÊN MÁY CẮT KIM LOẠI
52
3.1. Quá trình đặt chi tiết gia ng
52
3.2. Định nghĩa phân loại chuẩn
57
3.3. Sai số đặt
61
3.4. Nguyên tắc chọn chuẩn
68
Chng 4. ĐỒ GIA CÔNG C K
73
4
.1.
Khái
niệm
về
đồ
73
4.2.
cu
định
vị
ca đ
74
4.3. Kp cht và c
ác
c
u k
p
cht
82
4.4.
cu
dn
hưng
dng
c
ct
97
4.5.
cấu
so
dao
99
4.6.
cu quay và phân
độ
100
4.7. Thân
đồ
101
Chng 5. GIA CÔNG CÁC BMẶT ĐIỂN HÌNH
103
5.1. Chọn phôi các phương pháp gia công chuẩn bị
103
5.2. Gia công mặt phẳng
112
5.3. Gia ng mặt trụ ngoài
121
5.4. Gia ng mặt trụ trong
129
5.5. Gia công ren
139
5.6. Gia công rãnh then và then hoa
145
5.7. Gia ng mặt định hình
147
.
GV: Trng Quang ng Trang 1 Công ngh chế to máy 1
CHNG 1. CÁC KHÁI NIM VĨ ĐNH NGHƾA CBN
Mục đích:
Nhằm trang bị cho SV những kiến thức bản hiểu sâu sắc về qtrình
sản xuất, quá trình ng nghệ, các thành phần của quá trình công nghệ, các dạng
sản xuất; c kiến thức về sản phẩm phôi. Qua đó giúp cho các em biết được các
hình thức tchức sản xuất.
1.1. Khái nim vsn phẩm, chi tiết máy, bphn, c cấu máy phôi
1.1.1. Sn phẩm
Sản phẩm là mt danh t quy ước để chỉ một vật phẩm được chế tạo ra giai
đoạn cuối cùng của mt quá trình sản xuất, tại một cơ ssản xuất. Sản phẩm thể
máy móc thiết bị hoàn chỉnh, sử dụng đưc ngay nhưng cũng thể bộ phận,
cm máy hay chi tiếtdùng đ lp ráp hay thay thế.
dụ 1
:
+ Nhà máy
sn xut
xe đạp, xe máy, ô .... có
sn ph
m là xe đp, xe máy, ô tô
+ Nhà máy
sn xuất
bi thì
sn ph
m
lại
là các bi.
1.1.2. Chi tiết
máy
Chi tiết máy là đơn v nh nh
t và hoàn chnh v mt kỹ thut, không
th
tháo ri đưc
đ cu to
nên máy.
Ví d 2: Bánh răng,
trc,
vít, lp
1.1.3. B phn y
(cụm
máy)
B phn máy là hai hay nhiều chi
tiết
máy được liên kết với nhau theo nhng
nguyên lý và quy lut nht đnh. Nhưng t nó chưa th hot đng đc lp đưc mà
phải lắp ghép hay liên kết vào thành một sản phẩm hoàn chỉnh để hot đng.
Ví d 3: Xích, líp, moay ơcó quy lut làm vic riêng nhưng phi lp vào xe
đp mi hot đng đưc.
1.1.4. C cấu máy
cấu máy một tổ hợp gồm hai hay nhiều chi tiết y để thực hiện một
nhiệm vụ xác định.