LÒ XO
KHÁI NIỆM
PHÂN LOẠI
TÍNH TOÁN XO XOẮN ỐC NÉN
TÍNH TOÁN XO XOẮN ỐC KÉO
1. KHÁI NIỆM
208/11/2021 Chương 10: LÒ XO
1.1 Định nghĩa
xo chi tiết máy khả năng biến dạng đàn hồi rất lớn. Khi biến
dạng, xo ch lũy năng lượng, sau đó giải phóng ra khi cần thiết.
Tạo lực kéo, nén, hoặc moment xoắn. dụ, tạo lực ép trong khớp
nối, trong phanh, trong bộ truyền bánh ma sát.
Tích lũy năng lượng, sau đó giải phóng dần, làm việc như một động
. dụ, như dây t trong đồng hồ.
Giảm chấn động, rung động.
1. KHÁI NIỆM
308/11/2021 Chương 10: LÒ XO
1.2 Phân loại
1.2.1 Theo kết cấu
xo xoắn ốc, xo đĩa, xo .
1. KHÁI NIỆM
408/11/2021 Chương 10: LÒ XO
1.2.2 Theo dạng tải trọng tác dụng
Lò xo kéo, lò xo nén, xo xoắn xo uốn
1.2 Phân loại
1.2.3 Theo ứng suất
1. KHÁI NIỆM
508/11/2021 Chương 10: LÒ XO