c Enzyme ĐĐộộng hng họọc Enzyme

c enzyme c nghiên cứứu đu độộng hng họọc enzyme

nh hưởởng ng c enzyme làà nghiên c

cơ chấất, t, enzyme, pH mô nghiên cứứu u ảảnh hư enzyme, pH môi i

ng, nhiệệt đt độộ, c, cáác chc chấất kt kììm hãmm hãm…… đ đếến tn tốốc đc độộ phphảản n c. Việệc nghiên c c nghiên cứứu đu độộng hng họọc c

sau đây:: cho ta biếết đưt đượợc cc cáác vc vấấn đn đềề sau đây

c cơ chếế phân t phân tửử ccủủa sa sựự ttáác đc độộng cng củủa a

Cho phéép ta hi i quan hệệ vvềề mmặặt lưt lượợng ng

11

Ý nghÝ nghĩĩa ca củủa via việệc nghiên c Nghiên cứứu đu độộng hng họọc enzyme l Nghiên c ccủủa ca cáác yc yếếu tu tốố: n: nồồng đng độộ cơ ch trưtrườờng, nhi ứứng do enzyme x ng do enzyme xúúc tc táác. Vi enzyme sẽẽ cho ta bi enzyme s -- CCóó ththểể bibiếết đưt đượợc cơ ch enzyme. enzyme. p ta hiểểu biu biếết đưt đượợc mc mốối quan h -- Cho ph nh enzyme. ccủủa qua quáá trtrìình enzyme.

c Enzyme ĐĐộộng hng họọc Enzyme

c vai trò quan trọọng cng cảả vvềề mmặặt lý lu

n: khi lựựa cha chọọn cn cáác đơn v

i biếết nht nhữững đi a enzyme, cũũng như c i biếết đưt đượợc cc cáác c

t lý luậận ln lẫẫn n ng enzyme c đơn vịị hohoạạt đt độộng enzyme ng điềều kiu kiệện tn tốốt nht nhấất đt đốối vi vớới i ng như cầần phn phảải bi nh hưởởng đng đếến hon hoạạt đt độộng cng củủa cha chúúng.ng.

c tinh n thiếết đt đểể ththựực hic hiệện tn tốốt ct cáác bưc bướớc tinh

enzyme, vìì ngư ngườời ta c i kiểểm tra v m tra vềề mmặặt lưt lượợng ng

ng hoạạt đt độộng cng củủa cha chếế

22

-- ThThấấy đưy đượợc vai trò quan tr ththựực tic tiễễn: khi l ngưngườời ta c i ta cầần phn phảải bi hohoạạt đt độộng cng củủa enzyme, c yyếếu tu tốố ảảnh hư -- LLàà đi điềều kiu kiệện cn cầần thi chchếế enzyme, v i ta cầần phn phảải ki bbằằng cng cáách xch xáác đc địịnh cnh cóó hhệệ ththốống ho m enzyme trong cáác giai đo phphẩẩm enzyme trong c c giai đoạạn tinh ch n tinh chếế..

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

enzyme nh hưởởng cng củủa na nồồng đng độộ enzyme

a cơ chấất, ngh n dư thừừa cơ ch ng phụụ thuthuộộc vc vàào [S], v= K[E] c

t, nghĩĩa la làà [S] >>[E] th [S] >>[E] thìì o [S], v= K[E] cóó ddạạng ng [E] bằằng cng cáách đo v i ta đã đo [E] b ch đo vậận tn tốốc c

ng do enzyme đóó xxúúc tc táác.c.

p trong môi trườờng cng cóó chchứứa cha chấất t

ng do enzyme m hãm hay hoạạt ht hóóa tha thìì vvậận tn tốốc phc phảản n ứứng do enzyme

33

ẢẢnh hư Trong điềều kiu kiệện dư th Trong đi ttốốc đc độộ phphảản n ứứng ph y=ax. Nhờờ đ đóó ngư ngườời ta đã đo y=ax. Nh phphảản n ứứng do enzyme đ CCóó nhinhiềều trưu trườờng hng hợợp trong môi trư kkììm hãm hay ho xxúúc tc táác không ph c không phụụ thuthuộộc tuy c tuyếến tn tíính vnh vớới [i [E]E] đ đóó

SSựự phphụụ thuthuộộc cc củủa va vậận tn tốốc phc phảản n o [E] ứứng vng vàào [E]

V

[E]

44

Với Km= k-1+k2/ k1

(Km: gọi là hằng số Michalis Menten)

nh hưởởng cng củủa na nồồng đng độộ cơ ch ẢẢnh hư

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme t [S] cơ chấất [S] ] [S] kk22[E[E00] [S] ----------------- v = ----------------- v = Km + [S]

Phương trình Michelis Menten

[S]

ta thấy nồng độ enzyme càng cao thì vận tốc phản ứng enzyme càng lớn. Vận tốc đạt cực đại khi toàn bộ enzyme liên kết với cơ chất, nghĩa là: Vmax= k2[E0]

v = Vmax -------------

Km+ [S]

55

n thiên vậận tn tốốc phc phảản n ứứng ng BiBiếến thiên v theo nồồng đng độộ cơ ch theo n

cơ chấấtt

66

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

t giáá tăng [S][S] đ đếến mn mộột gi ng tăng, , tăng [S] thìì v phv phảản n ứứng tăng

không tăng nữữa na nếếu ta v u ta vẫẫn n

Burk, t, trên cơ s

nh (5) ) đã ngh

đã nghịịch đch đảảo đo đểể bibiếến thn thàành dnh dạạng đư ý nghĩĩa la lớớn đn đốối vi vớới vi a phương rên cơ sởở ccủủa phương ng đườờng th ng thẳẳng ng c nghiên cứứu u i việệc nghiên c

77

Khi tăng [S] th Khi tăng trtrịị nnàào đo đóó ththìì v đv đạạt đt đếến gin giáá trtrịị vvmax max vvàà ssẽẽ không tăng n [S]. c tăng [S]. titiếếp tp tụục tăng Khi Km = [S] thìì vv00 = =1/2 1/2 VmaxVmax Khi Km = [S] th 1934. Lineweaver vàà Burk Năm Năm 1934. Lineweaver v trtrìình (5 y = ax+b, n, nóó ccóó ý ngh y = ax+b m hãm enzyme. kkììm hãm enzyme.

BiBiếến thiên v ng theo nồồng đng độộ cơ ch ứứng theo n

n thiên vậận tn tốốc phc phảản n cơ chấấtt

1/v

1/Vmax 1/Vmax 1/Vmax 1/Vmax

1/v max

-1/Km

1/[S]

88

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

m enzyme hay lààm enzyme

nâng xúúc tc táác bic biếến cơ ch n cơ chấất tht thàành snh sảản n

m hãm thuậận ngh n nghịịch hay b ch hay bấất t

n nghịịch (reversible inhibition) c

99

m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) ẢẢnh hư LLàà chchấất ct cóó ttáác dc dụụng lng lààm gim giảảm hom hoạạt đt độộ hay l không còn khảả nâng x không còn kh phphẩẩm. Nm. Nóó ccóó ththểể llàà chchấất kt kììm hãm thu thuthuậận ngh n nghịịch.ch. m hãm thuậận ngh KKììm hãm thu ch (reversible inhibition) cóó ththểể llàà phi cạạnh tranh ccạạnh tranh (competitive) nh tranh (competitive), , phi c nh tranh p (mixed). (uncompetitive) hay hỗỗn tn tạạp (mixed). (uncompetitive) hay h

m hãm cạạnh tranh (C ompetitive inhibition) nh tranh (Competitive inhibition)

m hãm cạạnh tranh l

cơ chấất t nh tranh làà cơ ch c dung lên trung tâm hoạạt t m hãm đềều tu táác dung lên trung tâm ho m hãm choáán chn chổổ ccủủa a a enzyme, chấất kt kììm hãm cho

1010

KKììm hãm c Trong trườờng hng hợợp kp kììm hãm c Trong trư vvàà chchấất kt kììm hãm đ đđộộng cng củủa enzyme, ch enzyme. cơ chấất t ởở enzyme. cơ ch

nh tranh (Competitive inhibition) m hãm cạạnh tranh (Competitive inhibition) m hãm thấấp thp thìì ccóó t dư thùùa, na, nồồng đng độộ chchấất kt kììm hãm th cơ m hãm, còn nồồng đng độộ cơ m hãm cao thìì llạại ci cóó ttáác dc dụụng ng

KKììm hãm c Khi cơ chấất dư th Khi cơ ch ththểể loloạại bi bỏỏ ttáác dc dụụng cng củủa cha chấất kt kììm hãm, còn n chchấất tht thấấp vp vàà nnồồng đng độộ chchấất kt kììm hãm cao th kkììm hãm ho

m hãm hoààn ton toààn.n.

1/V

[I]

không có chất kìm hãm

1/Vmax

1/[S]

1111

Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ cơ chất theo Lineweaver - Burk khi có kìm hãm canh tranh

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

ẢẢnh hư KKììm hãm c m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) nh tranh (Competitive inhibition) m hãm cạạnh tranh (Competitive inhibition)

tương cơ chấất ct cóó ssựự tương m hãm vàà cơ ch

: malic acid cóó ccấấu tru trúúc gc gầần gin giốốngng vvớớii

acidacid nênnên kkììmm hãmhãm ccạạnhnh

enzyme enzyme succinatdehydrogenase, làà enzyme

phphầần ln lớớn gin giữữa cha chấất kt kììm hãm v đđồồng vng vềề mmặặt ht hóóa ha họọc. c. vvíí ddụụ: malic acid c succinic succinic tranh enzyme succinatdehydrogenase, l tranh c cho sựự bibiếến đn đổổi succinic acid th nh fumaric i succinic acid thàành fumaric

1212

xxúúc tc táác cho s acid. acid.

KKììm hãm c m hãm cạạnh tranh (C ompetitive inhibition) nh tranh (Competitive inhibition)

nh tranh làà m hãm cạạnh tranh l

m hãm bằằng sng sảảnn

y ra khi mộột st sảản phn phẩẩm m i enzyme vàà chochoáán vn vịị trtríí

1313

TrưTrườờng hng hợợp đp đặặc bic biệệt ct củủa ka kììm hãm c kkììm hãm b phphẩẩm. m. TrưTrườờng hng hợợp np nàày xy xảảy ra khi m phphảản n ứứng tng táác dc dụụng trng trởở llạại enzyme v hohoạạt đt độộng ng ởở phân t enzyme. phân tửử enzyme.

nh tranh m hãm phi cạạnh tranh KKììm hãm phi c (Uncompetitive inhibition) (Uncompetitive inhibition)

c trưng củủa kia kiểểu ku kììm hãm n m hãm chỉỉ m hãm nàày ly làà chchấất kt kììm hãm ch

p ES, màà không liên k không liên kếết vt vớới i

1414

ĐĐặặc trưng c liên kếết vt vớới phi phứức hc hợợp ES, m liên k enzyme tựự do.do. enzyme t

cơ chấất t

nh tranh m hãm phi cạạnh tranh KKììm hãm phi c (Uncompetitive inhibition) (Uncompetitive inhibition) SSựự phphụụ thuthuộộc cc củủa ta tốốc đc độộ phphảản n ứứng vng vàào no nồồng đng độộ cơ ch m hãm phi cạạnh nh

theo Lineweaver -- Burk khi c theo Lineweaver Burk khi cóó kkììm hãm phi c

1/V

[I]

1/Km

không có chất kìm hãm

1/[s]

1515

tranh tranh

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

1616

ẢẢnh hư KKììm hãm h m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) p (Mixed inhibition) m hãm hỗỗn tn tạạp (Mixed inhibition)

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) Mixed inhibition) m hãm hỗỗn tn tạạp (p (Mixed inhibition)

p ES tạạo o m P. Hiệện n

1717

ẢẢnh hư KKììm hãm h Trong đóó, ch, chấất kt kììm hãm không nh Trong đ enzyme tựự do mdo màà còn liên k enzyme t ththàành ph nh phứức hc hợợp EIS không t tưtượợng kng kììm hãm ch hãm. Tốốc đc độộ ccựực đc đạại đo đư hãm. T m hãm làà cao hơn khi c kkììm hãm l m hãm không nhữững liên k ng liên kếết vt vớới i còn liên kếết vt vớới ci cảả phphứức hc hợợp ES t p EIS không tạạo đưo đượợc sc sảản phn phẩẩm P. Hi m hãm chỉỉ phphụụ thuthuộộc vc vàào no nồồng đng độộ chchấất kt kììm m c khi không cóó mmặặt cht chấất t i đo đượợc khi không c m hãm. cao hơn khi cóó mmặặt cht chấất kt kììm hãm.

nh tranh m hãm phi cạạnh tranh KKììm hãm phi c (Uncompetitive inhibition) (Uncompetitive inhibition) SSựự phphụụ thuthuộộc cc củủa ta tốốc đc độộ phphảản n ứứng vng vàào no nồồng đng độộ cơ ch

cơ chấất t

1/V

[I]

không có chất kìm hãm

1/Km

1/[s]

1818

theo Lineweaver -- Burk khi c theo Lineweaver Burk khi cóó kkììm hãm h m hãm hỗỗn tn tạạpp

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) m hãm enzyme bằằng nng nồồng đng độộ cao c m hãm cơ chấấtt”” như k

a cơ cao củủa cơ m hãm urease khi như kììm hãm urease khi c như c enzyme kháác như ure cao, ngoàài ra còn c

i ATP). inase ((đđốối vi vớới ATP). ng hiệện tưn tượợng nng nàày còn chưa đư y còn chưa đượợc c

1919

ẢẢnh hư TrưTrườờng hng hợợp kp kììm hãm enzyme b chchấất gt gọọi li làà ““kkììm hãm cơ ch i ra còn cóó ccáác enzyme kh nnồồng đng độộ ure cao, ngo lactatdehydrogenase, carbonxypeptidase, lipase, lactatdehydrogenase, carbonxypeptidase, lipase, pyrophotphatase, photphofructokinase pyrophotphatase, photphofructok Nguyên nhân củủa nha nhữững hi Nguyên nhân c t rõ bibiếết rõ

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

ẢẢnh hư m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior)

i nhiềều trung tâm liên k u trung tâm liên kếết vt vớới cơ ch

t phân tửử cơ ch

c nhau. Khi nồồng đng độộ cơ ch liên kếết vt vớới mi mộột phân t t cao nóó liên k t, còn khi ởở u cơ chấất dt dẫẫn n cơ chấất cao n

2020

+ T+ Tồồn tn tạại nhi áái li lựực khc kháác nhau. Khi n ccóó ththểể chchỉỉ liên k nnồồng đng độộ cơ ch đđếến hn hìình th i cơ chấất bt bằằng cng cáác c enzyme cơ chấất tht thấấp thp thìì enzyme cơ chấất, còn khi i nhiềều cơ ch liên kếết vt vớới nhi p ES không hoạạt đt độộng.ng. nh phứức hc hợợp ES không ho nh thàành ph

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

ẢẢnh hư m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior)

c liên kếết nh

t nhờờ nhnhữững vng vịị trtríí m enzyme quan a enzyme. Đ Đóó llàà mmộột nht nhóóm enzyme quan nh trung tâm xúúc tc táác c ) bên cạạnh trung tâm x

ng (enzyme dịị llậập thp thểể) bên c trung tâm điểểu chu chỉỉnh.nh.

liên kếết vt vớới mi mộột cht chấất hot hoạạt ht hóóa va vàà bbằằng ng

2121

+ + Cơ chCơ chấất ct cũũng cng cóó ththểể đư đượợc liên k đđặặc bic biệệt ct củủa enzyme. trtrọọng (enzyme d còn cóó trung tâm đi còn c + + Cơ chCơ chấất ct cóó ththểể liên k ccáách nch nàày ny nóó ttáách kh i E. ch khỏỏi E.

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

ẢẢnh hư m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior)

Cơ chấất ct cóó ththểể chochoáán chn chổổ ( (ngăn c ngăn cảản) mn) mộột t

a môi trườờng ng

2222

+ + Cơ ch t coenzyme. cofactor hay mộột coenzyme. cofactor hay m + + Cơ chCơ chấất ct cóó ththểể ảảnh hư nh hưởởng đng đếến ion l t đi tìình chuyên h qua đóó llààm mm mấất đi t vvàà qua đ n ion lựực cc củủa môi trư a enzyme. nh chuyên hóóa ca củủa enzyme.

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

ch (irreversible inhibition) n nghịịch (irreversible inhibition) m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) m hãm bấất thu

m hãm cóó ttáác dc dụụng bng bấất thu

t thuậận n n nghịịch vch vàà bbấất t a thuậận ngh

Đôi khi khóó đ đểể phân bi n nghịịch vch vìì chchấất kt kììm hãm b u như chấất kt kììm hãm thu t giữữa thu t thuậận ngh n nghịịch không c m hãm thuậận ngh n nghịịch cch cóó ththểể nh tranh ch không cạạnh tranh

n chung hiệệu quu quảả kkììm hãm ph m hãm phụụ thuthuộộc cc cáác yc yếếu tu tốố: n: nồồng ng

enzyme , thờời gian t

i gian táác dc dụụng. ng. n nghịịch ch t thuậận ngh

2323

ẢẢnh hư t thuậận ngh KKììm hãm b NhiNhiềều trưu trườờng hng hợợp, chp, chấất kt kììm hãm c phân biệệt gi nghnghịịch.ch. Đôi khi kh thuthuậận ngh m hãm bấất thu hihiểểu như ch (noncompetitive). (noncompetitive). NhNhììn chung hi đđộộ chchấất kt kììm hãm, n m hãm, nồồng đng độộ enzyme , th tương táác bc bấất thu c cơ chếế tương t Sau đây ta xéét ct cáác cơ ch Sau đây ta x [I]>>[E]. trong điềều kiu kiệện nn nồồng đng độộ [I]>>[E]. trong đi

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) m hãm bấất thu

ch (irreversible inhibition) n nghịịch (irreversible inhibition) t thuậận ngh

ẢẢnh hư KKììm hãm b TrưTrườờng hng hợợp 1p 1 TrưTrườờng hng hợợp 2p 2

Trường hợp 3

2424

Trường hợp 4

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

a (activator) LLàà chchấất lt lààm m

m hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất kt kììm hãm (inhibitior) nh hưởởng cng củủa cha chấất hot hoạạt ht hóóa (activator) c chuyểển hn hóóa cơ ch năng xúúc tc táác chuy

Thông thườờng lng làà nhnhữững cation kim lo a cơ chấất tht thàành snh sảản n ng cation kim loạại hay nh i hay nhữững ng

2525

ẢẢnh hư ẢẢnh hư tăng khảả năng x tăng kh phphẩẩm. m. Thông thư hhợợp chp cháát ht hữữu cơ như c u cơ như cáác vitamin tan trong nư c vitamin tan trong nướớc.c.

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

a (activator) nh hưởởng cng củủa cha chấất hot hoạạt ht hóóa (activator) c cation kim loạại:i: nh chấất hot hoạạt ht hóóa ca củủa ca cáác cation kim lo a cho mộột ki i cation kim loạại hoi hoạạt ht hóóa cho m t kiểểu phu phảản n ứứng ng

u tương đốối hay tuy i hay tuyệệt t

cation kim loạại .i .

i pH tốối thi thíích.ch.

2626

ẢẢnh hư TTíính ch + M+ Mỗỗi cation kim lo nhnhấất đt địịnh.nh. + Cation kim loạại ci cóó ttíính đnh đặặc hic hiệệu tương đ + Cation kim lo đđốối.i. ng ion. + Cation kim loạại ci cóó ththểể ccóó ssựự đ đốối khi khááng ion. + Cation kim lo + Ph+ Phụụ thuthuộộc nc nồồng đng độộ cation kim lo m thay đổổi pH t + Cation kim loạại li lààm thay đ + Cation kim lo t cation kim loạại.i. + Ph+ Phụụ thuthuộộc bc bảản chn chấất cation kim lo

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

a nhiệệt đt độộ nh hưởởng cng củủa nhi

môi trườờng, hi

ch tăng nhiệệt đt độộ môi trư t Vant --Hoff.Hoff. Đi tăng vậận tn tốốc cc củủa ma mộột pht phảản n ứứng hng hóóa ha họọc bc bằằng ng y tuân theo ng, hiệện tưn tượợng nng nàày tuân theo a khi tăng nhiệệt đt độộ Điềều nu nàày cy cóó nghnghĩĩa khi tăng nhi

Hoạt độ

t0

2727

ẢẢnh hư Ta cTa cóó ththểể tăng v ccáách tăng nhi quy luậật Vant quy lu lên 1000C thC thìì ttốốc đc độộ phphảản n ứứng tăng lên lên 10 ng tăng lên 2 l2 lầần.n.

Ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt độ enzyme

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

c quy ng đượợc quy

nh hưởởng cng củủa nhi

y nhưng chỉỉ trong m

trong mộột pht phạạm vi nh

hi ta tăng nhiệệt đt độộ lên trên 40

lên trên 40--505000C xC xảảy ra y ra

a nhiệệt đt độộ ng do enzyme xúúc tc táác cc cũũng cng cóó ththểể ááp dp dụụng đư m vi nhấất đt địịnh,vnh,vìì bbảản chn chấất t

protein. K. Khi ta tăng nhi nh pháá hhủủy chy chấất xt xúúc tc táác. Sau nhi

c. Sau nhiệệt đt độộ ttốối thi thíích tch tốốc đc độộ phphảản n i ưu ngườời i

i nhiệệt đt độộ ttốối ưu ngư ng vô cơ thông a sinh vớới ci cáác phc phảản n ứứng vô cơ thông

c nhau, phầần ln lớớn phn phụụ

n cung cấấp enzyme,

t nhiệệt đt độộ ttốối thi thíích kh p enzyme, thông thư

trong khoảảng tng từừ 4040--

ch kháác nhau, ph thông thườờng ng ởở trong kho enzyme cóó nhinhiệệt đt độộ ttốối thi thíích rch rấất cao như nh

t cao như nhữững ng

ng chủủng ưa nhi

ng ưa nhiệệt.t.

2828

ẢẢnh hư ĐĐốối vi vớới phi phảản n ứứng do enzyme x luluậật nt nàày nhưng ch enzyme làà protein enzyme l ququáá trtrìình ph ứứng do enzyme x ng do enzyme xúúc tc táác sc sẽẽ gigiảảm. Nhm. Nhờờ ttồồn tn tạại nhi ta phân biệệt pht phảản n ứứng hng hóóa sinh v ta phân bi thưthườờng.ng. i enzyme cóó mmộột nhi MMỗỗi enzyme c thuthuộộc ngu c nguồồn cung c 606000C, cC, cũũng cng cóó enzyme c enzyme củủa nha nhữững ch enzyme c

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

nh hưởởng cng củủa pHa pH

phân li kháác nhau c

c nhau lààm thay đ c nhau củủa ma mộột phân t m thay đổổi ti tíính ch

t cơ chấất vt vàà hohoạạt đt độộng ng ởở phân t phân tửử enzyme, d

t phân tửử protein protein ởở ccáác gic giáá trtrịị a trung tâm liên nh chấất ct củủa trung tâm liên enzyme, dẩẩn đn đếến gin giáá c nhau phụụ thuthuộộc vc vàào gio giáá trtrịị pH pH. N. Như đã hư đã i enzyme cóó t pH tốối thi thíích, mch, mỗỗi enzyme c i enzyme cóó mmộột pH t

nh hưởởng pH lên v ng pH lên vậận tn tốốc cc củủa pha phảản n ứứng ng

2929

ẢẢnh hư SSựự phân li kh pH kháác nhau l pH kh kkếết cơ ch trtrịị xxúúc tc táác khc kháác nhau ph bibiếết mt mỗỗi enzyme c đưđườờng bi ng biểểu diu diễễn n ảảnh hư c nhau khkháác nhau

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

pH đếến tn táác dc dụụng enzyme c

sau: c cơ sởở sau:

i không thuậận ngh

m vi pH cựực hc hẹẹp.p.

thay đổổi không thu a pH tốối thi thíích cch cóó ththểể xxảảy ra s

ng enzyme cóó ththểể do cdo cáác cơ s n nghịịch ch ởở phphạạm vi pH c phân ly nhóómm y ra sựự phân ly nh

a hay phân ly cơ chấất.t.

nh trên phân tửử enzyme d

m thay enzyme dẫẫn đn đếến ln lààm thay

c ion hóóa hay phân ly cơ ch c ion hóóa nha nhóóm chm chứức nhc nhấất đt địịnh trên phân t a enzyme vớới cơ ch

i cơ chấất vt vàà thay đ

thay đổổi hoi hoạạt tt tíính cnh cựực đc đạại.i.

c liên kếết ct củủa enzyme v

3030

nh hưởởng pHng pH ẢẢnh hư ẢẢnh hư nh hưởởng cng củủa gia giáá trtrịị pH đ a/ Enzyme cóó ssựự thay đ a/ Enzyme c b/ b/ ỞỞ hai sư hai sườờn cn củủa pH t prosthetic hay coenzyme. prosthetic hay coenzyme. m thay đổổi mi mứức ion h c/ Lc/ Lààm thay đ d/ Ld/ Lààm thay đ m thay đổổi mi mứức ion h đđổổi i áái li lựực liên k

Ảnh hưởng pH lên hoạt độ enzyme

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

nh hưởởng kh ng kháác nhau đ

c nhau đếến tn từừng lo nh hưởởng kh

ng loạại i ng kháác c nh nhấất, t, áánh nh c nhau cóó ảảnh hư ng kháác nhau c ng trắắng cng cóó ttáác đc độộng mng mạạnh nh

i, enzyme ởở trtrạạng th gây nên nhữững bng bấất t n hơn khi đượợc kc kếết t

i dung dịịch bch bềền hơn khi đư ng tinh thểể, n, nồồng đng độộ enzyme trong dung d enzyme trong dung dịịch ch

ng thấấp thp thìì ccààng kng kéém bm bềền, tn, táác đc độộng cng củủa tia t

a tia tửử ngongoạại si sẽẽ a tia tửử

3131

cao, enzyme amylase nhanh chóóng mng mấất t

CCáác yc yếếu tu tốố khkháácc + + ÁÁnh snh sáángng: C: Cóó ảảnh hư enzyme, cáác bưc bướớc sc sóóng kh enzyme, c nhau, thưhườờng ng áánh snh sááng tr nhau, t ssááng đng đỏỏ ccóó ttáác đc độộng yng yếếu nhu nhấất.t. ÁÁnh snh sááng vng vùùng tng tửử ngongoạại ci cũũng cng cóó ththểể gây nên nh llợợi, enzyme ng tháái dung d tinh ởở ddạạng tinh th tinh ccààng th tăng lên khi nhiệệt đt độộ. V. Víí ddụụ: : dưdướới ti táác đc độộng cng củủa tia t tăng lên khi nhi ngongoạại i ởở nhinhiệệt đt độộ cao, enzyme amylase nhanh ch hohoạạt tt tíính.nh.

ĐĐộộng hng họọc cc cáác phc phảản n ứứng ng enzyme enzyme

do, từừ đ đóó ttấấn công v ng siêu âm: T: Táác đc độộng rng rấất kht kháác nhau đ

ng cao thìì n chiếếu vu vớới cưi cườờng đng độộ ccààng cao th nh hơn đốối i ng pháá hhủủy cy cààng mng mạạnh. Tnh. Táác đc độộng sng sẽẽ mmạạnh hơn đ ch enzyme cóó nnồồng đng độộ ththấấp. Cp. Cóó ththểể do tdo tạạo tho thàành nh n công vàào pho phảản n ứứng enzyme. ng enzyme. c nhau đốối vi vớới ti từừng lo nh, cóó enzyme l enzyme bịị mmấất hot hoạạt tt tíính, c ng loạại i i không enzyme lạại không

3232

CCáác yc yếếu tu tốố khkháácc + + SSựự chichiếếu điu điệệnn: : ĐiĐiệện chi ttáác đc độộng ph vvớới di dịịch enzyme c nhnhữững gng gốốc tc tựự do, t + + SSóóng siêu âm enzyme, cóó enzyme b enzyme, c nh hưởởng.ng. chchịịu u ảảnh hư