ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI LAND EVALUATION (LE) LAND EVALUATION (LE)
ThS. Nguyễn Du ThS. Nguyễn Du Bộ môn: Quy hoạch-Khoa QLĐĐ&BĐS-ĐHNL TPHCM Bộ môn: Quy hoạch-Khoa QLĐĐ&BĐS-ĐHNL TPHCM
Sử dụng bài giảng của TS. Đ.C. Thu - ĐH NN I Sử dụng bài giảng của TS. Đ.C. Thu - ĐH NN I
CHUONG 1. GIOI THIEU CHUNG
CHUONG 2. DON VI DAT DAI (LMU)
CHUONG 3. LOAI HINH SDD (LUT)
CHUONG 4. PHAN LOAI KHA NANG THICH NGHI
11
Thông tin chung Thông tin chung
Điểm trên lớp: 3 • 03 bài kiểm tra trên lớp • 01 buổi báo cáo theo nhóm
Điểm thi: 7
22
33
44
Poor
WRI, 2005 55
THE WEALTH OF THE POOR • Nature, Power and Poverty • Ecosystems & the Livelihoods of the poor • The role of Governance
4 steps to greater environmental income • More Income Through Better Ecosystem
Management
• Getting the Governance Right: Empowering the
Poor to Profit from Nature
(cid:0) Commercializing Ecosystem Goods & Services • Augmenting Nature's Income Stream: Payment
66
for Environmental Services
1 Rainfed agri
2 Irrigated agri
3 Forestry
4 Fisheries
5 Wildlife reserve
6 Urban development
77
7 Extensive grazing
88
08/12/11 08/12/11
Ố
Ệ Ữ M I QUAN H GI A CÁC MÔN Ọ Ề Ấ H C V Đ T ĐAI
KHOA HOC DAT
LAP BAN DO DAT
DANH GIA DAT DAI
PHAN HANG DAT DAI
DINH GIA DAT NN
QUY HOACH SD DAT NN
Chat luong + kha nang su dung
Gia tri Dat Dai
Su dung dat
P.Q. Khánh 2007
1010
TAI LIEU THAM KHAO TAI LIEU THAM KHAO
-DANH GIA DAT – DAO CHAU THU &
NGUYEN KHANG
-DANH GIA DAT – PHAM QUANG KHANH • TAI LIEU CUA FAO (1976 & 2007) • Danh gia dat dai. Le Quang Tri, ĐHCT,
2004
• He thong danh gia dat lam nghiep. Sam
DD et al., Vien KHLNVN, 2005
1111
Website: Website:
• http://www.usda.gov/wps/portal/usdahome • http://www.iuss.org/ • http://www.fao.org/ • http://www.hort.purdue.edu/newcrop/i
ndices/index_cd.html#C
1212
A Framework for Land Evaluation
FAO,1976
•http://www.ebook.edu.vn/
1313
CHUONG 1. GIOI THIEU CHUNG CHUONG 1. GIOI THIEU CHUNG
1. GIOI THIEU
+CAU TRUC:
THICH
LUT
LMU
NGHI
+phuong phap & nguyen tac
+quan diem +noi dung & quy trinh +mo ta LMU & LUT +hieu & van dung
+phan hang thich nghi
1414
+QUAN HE VOI CAC MON HOC KHAC +MUC DICH & YEU CAU
ĐỊNH NGHĨA: LE = khả năng thích nghi của đất đai = quá trình so sánh giữa những tính chất của khoanh đất với những tính chất DD mà loại yêu cầu SDD cần phải có.
Land suitability # capability
MỤC ĐÍCH • Phát hiện tiềm năng đất đai chưa sử dụng • Đề xuất các biện pháp cải tạo đất • Cơ sở cho công tác QHSDĐ • Cung cấp info về sự thuận lợi & khó khăn cho
1515
SDĐ quyết định hợp lý/QH
should answer these questions: LELE should answer these questions:
• How is the land currently managed, & what will happen if
present practices remain unchanged?
• What improvements in management practices, within the
present use, are possible?
• What other uses of land are physically possible &
economically & socially relevant?
• Which of these uses offer possibilities of sustained
production or other benefits?
• What adverse effects, physical, economic or social, are
associated with each use?
• What recurrent inputs are necessary to bring about the desired production & minimize the adverse effects?
• What are the benefits of each form of use?
1616
If a new use involves significant change in
the land itself (irrigation schemes) :
- What changes in the condition of the land are feasible & necessary, & how can they be brought about?
- What non-recurrent inputs are necessary
to implement these changes?
1717
2. TONG QUAN
+THE GIOI
-Dinh tinh: yeu to tu nhien (Độ dày, TPCG, độ thấm, địa hình,
xói mòn và khí hậu), NS (10 năm) Y(sức sản xuất) = Độ dày x TPCG x do doc x khac (tuoi, do phi, kiềm...)
-Dinh luong: tính thích hợp của các loại sử dụng đất đối với
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
Quang Toản và nnk, 1985
-Viện QH & Thiết kế Nông nghiệp thực hiện Đánh giá đất đai
trên 09 vùng sinh thái của cả nước, 1/250.000 (1995)
-Nghien cuu cua Vien Tho nhuong Nong hoa
1818
+VIETNAM: dieu kien sinh thai + chat dat -Đánh giá & quy hoạch sử dụng đất hoang Việt Nam, Bùi
Đánh giá đất đai ở Mỹ Đánh giá đất đai ở Mỹ
• PP tổng hợp: Phân chia lãnh thổ tự nhiên
+ NS cây trồng 10 năm.
• PP yếu tố: độ dày tầng đất, TPCG, độ
thẩm thấu, chất lẫn, lượng độc tố, muối, địa hình, mức độ xói mòn & khí hậu… Ngoài ra, NS + chi phí + thu nhập.
1919
Đánh giá đất ở Anh Đánh giá đất ở Anh
• Dựa vào ĐKTN -Yếu tố con người không thể thay thế được: khí hậu, vị trí, địa hình, độ dày tầng đất, TPCG. -Yếu tố mà con người có thể cải tạo nhưng cần
phải đầu tư cao: tưới tiêu, thau chua rửa mặn… -Yếu tố mà con người có thể cải tạo bằng các biện
• Dựa vào NS & mức độ TN
2020
pháp canh tác thông thường: điều hoà dinh dưỡng trong đất, cải thiện độ chua…
3. NOI DUNG CHINH 3. NOI DUNG CHINH
• Chi tieu & quy trinh xay dung LMU • Xac dinh & mo ta LUT • Cau truc phan hang • Phan hang thich hop
2121
2222
2323
Các bước tiến hành đánh giá đất đai phục vụ Các bước tiến hành đánh giá đất đai phục vụ QHSDĐ theo FAO, 1992 QHSDĐ theo FAO, 1992
(FAO 1992) Vai trò LE trong QHSDĐ NNNN(FAO 1992) Vai trò LE trong QHSDĐ
LE
2424
2525
2626
Revised Procedures 2007
THAO LUAN BAN DAU
Phuong phap hai buoc
Phuong phap song song
ề
Đi u tra c
ơ b nả
Dieu tra co ban
BUOC
PHUONG
1
PHAP
ị
ạ Phân h ng thích nghi ị đ t ấ đ nh tính/bán đ nh
DANH
lư ngợ
Phân tích KT XH
GIA
ị
Phân h ng ạ TN đ t ấ đai ư ng ợ ị đ nh l và đ nh tính
DAT ĐAI
BUOC
Phan tích KTXH
2
Phan hang thích nghi dinh luong
QUYET DINH QH
2727
• Info có sẵn/thứ cấp: Tài liệu, báo cáo, số liệu,
bản đồ…
• Info ban đầu/sơ cấp: số liệu của bản thân
người nghiên cứu + Điều tra nông thôn nhanh - RRA: Thực địa, hội họp, phỏng vấn nhanh + Điều tra chi tiết - PRA: Theo bộ câu hỏi
2828
• Xử lý số liệu/info: các phần mềm • Xây dựng bản đồ: Số hoá bản đồ & GIS
Một số công cụ chính của RRA/PRA Một số công cụ chính của RRA/PRA
• Lược sử thôn, bản • Sa bàn thôn, bản • Vẽ sơ đồ thôn, bản • Xây dựng biểu đồ: sử dụng đất, vật nuôi, DS,
NS hay thu nhập, tình hình y tế, GD..
• Điều tra theo tuyến & XD lát cắt • Phân tích lịch thời vụ • Phân loại hộ: sản lượng, số gia súc, LĐ, kinh
nghiệm, nhà cửa & vật dụng…
• Phân tích kinh tế hộ • Phân tích tổ chức: tầm quan trọng & mức độ ảnh
2929
hưởng
5. KHÁI NiỆM CƠ BẢN 5. KHÁI NiỆM CƠ BẢN
• Đất (soil), đất đai (land) • Lọai hình SDĐ (LUT), yêu cầu SDĐ (LUR) • Chất lượng (LQ), đặc tính đất đai (LC) • Cải tạo đất (LI), cải tạo SDĐ • Hệ thống SDĐ (LUS)
3030
a. Đất đai (Land): Là nhân tố sinh thái, gồm các thuộc tính sinh học & tự nhiên tác
động đến SDĐ: + Khí hậu + Dáng đất/địa mạo/địa hình + Loại đất + Chế độ thuỷ văn + Thảm thực vật/động vật tự nhiên + Những biến động của đất do hoạt động của con người Trong LE, đất đai được thể hiện thành những khoanh đất với những đặc điểm riêng gọi là đơn vị bản đồ đất đai - LMU
Trên mỗi LMU có LUT với những LUR nhất định mà LMU đó phải
thoả mãn. + Để trồng lúa nước, LMU phải thoả mãn yêu cầu: Loại đất phù sa, địa
hình bằng phẳng, độ màu mỡ khá, được tưới tiêu chủ động…
+ Để trồng CF, LMU phải thoả mãn yêu cầu: Loại đất đỏ nâu/đá Bazan,
tầng dày, độ ẩm khá, đủ nước trời & nước tưới, bức xạ lớn, độ phì khá…
3131
b. Sử dụng đất (Land use) LUT
Sử dụng đất là những hoạt động sx nông lâm tạo ra các LUT / LMU
+ Sản xuất trực tiếp tạo ra cây trồng, đồng cỏ, rừng… + Sản xuất gián tiếp (chăn nuôi, chế biến…) + SDĐ vì mục đích bảo vệ (bảo tồn sinh vật, chống xói mòn, nhiễm mặn, bạc màu…) + SDĐ vì mục đích khác: DL sinh thái, đa dạng SH, công viên…
LUT là bức tranh mô tả thực trạng SDĐ của mỗi vùng với những thuộc
tính của các LUT + các yêu cầu SDĐ của chúng
•
•
•
Bức tranh mô tả theo không-thời gian: QK - HT - TL trên mỗi LMU nhất định của khu vực đánh giá. Mỗi LUT phải được đánh giá, lựa chọn trong mối quan hệ TN - KT-XH trên cơ sở thích hợp, hiệu quả + bền vững Đánh giá các LUT dựa trên sự phân cấp cho phù hợp với quy mô vùng/khu vực đánh giá: LUT chính & LUT.
3232
+ Loại hình SDD chính: theo các vùng sinh thái tự nhiên hoặc vùng địa lý - Vùng khí hậu toàn cầu, vùng địa lý thổ nhưỡng, vùng sinh thái, phạm vi quốc gia, vùng sản xuất lớn, tỉnh.
• Nông nghiệp nước trời • Nông nghiệp nước tưới • Lâm nghiệp - rừng • Đồng cỏ chăn thả • Nuôi trồng thuỷ sản
3333
+ Loại hình SDD: là các loại cây/con được nuôi trồng ở các LUT chính như chuyên lúa, cây trồng cạn/hoa màu, cây CN, rừng trồng… thích ứng với pv đánh giá đất cấp tỉnh, huyện, xã.
3434
3535
c. Hệ thống sử dụng đất (LUS - Land Use System)
LUS = LMU + LUT ~ LUT/LMU
•
•
• •
Hợp phần đất đai của LUS là đặc tính của LMU, ví dụ: loại đất, độ dốc, chế độ ẩm của đất, lượng mưa… Hợp phần sử dụng đất của LUS các thuộc tính mô tả LUT: sinh học - kỹ thuật & quản lý sản xuất - kinh tế xã hội… Đánh giá đất chính là đánh giá tính thích hợp của LUS LUS là một phần của Hệ thống canh tác & quan hệ chặt chẽ với Hệ thống nông nghiệp của vùng sản xuất
3636
3737
3838
3939
Một số LUS tỉnh Đồng nai Một số LUS tỉnh Đồng nai
4040
Cơ cấu đầu tư LUS H. Đa Hoai – Lâm đồng (Khiêm. NV, 2003)
4141
4242
ệ ế ủ ồ ả Hi u qu kinh t c a các LUS H.Đa Hoai – Lâm đ ng
MỘT SỐ KHÁI NiỆM KHÁC
• Multiple land utilization type (đa canh) • Compound land utilization type (luân anh)
• Land characteristic/land quality (đặc tính/chất lượng) • Diagnostic criterion (yếu tố chuẩn đoán)
• Land improvements/improvements in land use
4343
+major land improvement +minor land improvement
6. Nguyên tắc của đánh giá đất đai (1976)
1. So sánh các LUT khác nhau trong vùng NC 2. Đánh giá & phân hạng thích hợp các LUT cụ thể 3. So sánh hiệu quả KT giữa LUTs (đầu tư & lợi
nhuận)
4. Trên quan điểm tổng hợp với sự phối hợp & tham
gia của các nhà khoa học khác nhau
5. Đánh giá đất phải phù hợp với ĐK TN-KT-XH của
vùng NC
6. Khả năng thích hợp của các LUT phải dựa trên cơ
4444
sở bền vững, quyết định là các yếu tố sinh thái.
(FAO 2007) Revised principles (FAO 2007) Revised principles
• Land suitability in terms of use & services of the
land
• Comparison of benefits obtained & input
needed
• Multi-disciplinary & cross-sectoral analysis • Context & environmental concerns • Sustainability includes productivity, social
equity & environmental aspects
4545
• Comparison of different land uses & services • Consider all stakeholders • Scale & level of decision making
(FAO 2007) Tools for LE (FAO 2007) Tools for LE
Initial consultaion with stakeholders
Integration of local knowledge & biophysical surveys
• • Land resources surveys • Eliciting local knowledge • Environmental characterization • Semi-structured interviews • • Spatial monitoring & analysis • Modelling • Potential for agricultural biomass production • Environmental models
4646
• Toàn quốc: • Miền: • Vùng sinh thái: • Tỉnh: • Huyện: • Xã, HTX:
1/1.000.000 1/500.000 1/250.000 1/50.000-1/100.000 1/25.000-1/50.000 >=1/10.000
4747
7. Mức độ chi tiết & TL bản đồ trong LE 7. Mức độ chi tiết & TL bản đồ trong LE
4848
8. Giới thiệu về phân hạng đất đai (MỸ) 8. Giới thiệu về phân hạng đất đai (MỸ)
4949
5050
The water cycle
5151
UNEP EXPERT UNEP EXPERT
land cover/land use clasification system include the following indicators:
•
(1) land areas & % protected areas (2) areas classified as forest and wetland (3) land productivty in terms resource/input efficiency (e.g unit yield with water consumed, fertilisers used) (4) arable land with degradation threats: soil erosion, logging, salinization (5) investment in land conservation
views from different stakeholders: farmers, experts/scientists, governmental officials, environmental conservation groups
5252
5353
5454