Ộ
B MÔN
Đ U T N
C NGOÀI
Ể
Ệ
Ầ Ư ƯỚ VÀ CHUY N GIAO CÔNG NGH
ƯỚ
Ầ
Ạ
Ộ C HO T Đ NG Đ U
ƯƠ Ư Ự
Ế
Ả CH T TR C TI P N
NG 3: QU N LÝ NHÀ N ƯỚ C NGOÀI
ề
ề
ả
ậ 1. M t s v n đ lý lu n chung v qu n lý nhà
ộ ố ấ cướ
n
ả ả
ướ ướ
2. Mô hình qu n lý Nhà n 3. Qui trình qu n lý Nhà n
ố ớ c đ i v i FDI ố ớ c đ i v i FDI
Ả
Ề
1. LÝ LU N CHUNG V QU N LÝ
Ậ CƯỚ NHÀ N
ủ
ủ là s tác đ ng c a ch th qu n lý lên đ i t
ng
ể ặ
ề
ộ ạ ượ ằ qu n lý nh m đ t đ ườ ủ bi n đ ng c a môi tr
ố ượ ả ệ ụ c m c tiêu đ t ra trong đi u ki n ng.
ng
1.1. Khái ni mệ Qu n lý: ự ả ả ộ ế ụ M c tiêu ể Ch thủ ố ượ Đ i t Công cụ ngườ Môi tr Qu n lý nhà n ả ổ ộ
c: ứ
ộ ế
ướ
ộ
ướ ề ự ộ ạ
ủ
ứ
ể
ộ
ề ự
ủ
ả
ộ
ự ố ớ ả ướ Qu n lý nhà n c đ i v i xã h i là s ằ tác đ ng có t ch c và b ng quy n l c nhà n c đ n các quá trình xã h i, các hành vi ho t đ ng c a công dân và ậ ằ ọ ổ m i t ch c trong xã h i nh m duy trì và phát tri n tr t ố ự t xã h i, b o toàn, c ng c và phát huy quy n l c nhà c.ướ n ả
ố ớ
ướ
ộ
ọ c đ i v i h at đ ng FDI
Qu n lý nhà n
Ủ
Ả
Ể ƯỚ Ố Ớ
Ộ
Ụ 1.2. QUAN ĐI M VÀ M C TIÊU C A QU N LÝ NHÀ N
Ạ C Đ I V I HO T Đ NG FDI
ằ
ự
ủ
ả ấ
ầ ớ ứ
ế ợ ở ử
ủ ọ ả ẹ ầ ư coi nh đ u t cho s n xu t trong n
ế ắ
ướ
ự
ả
1.2.1. Quan đi mể Qu n lý nhà n ố ộ ệ ướ c nh m th c hi n m t cách t t ư ướ ậ ướ ị c ngoài: ng c a Lu t Đ u t n nh t đ nh h ờ ạ ạ ộ ạ ứ K t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i; ố ế ư ồ ự M c a tranh th m i ngu n l c qu c t nh ng không ướ ấ c; ệ M c a có kèm theo các bi n pháp che ch n c n thi t. ệ c nh m th c hi n các m c tiêu
ầ ụ
ư ớ ướ
ầ
ằ ợ
c
ủ c a Vi t Nam trong h p tác đ u t v i n ngoài:
ở ử Qu n lý nhà n ệ
ố
ạ ệ
ả
ấ
Qu n lý nhà n
c nh m đ m b o cho ho t đ ng
ướ c. ộ
ủ
ệ Thu hút v n và công ngh ; ể ự T o vi c làm, phát tri n ngu n nhân l c; ủ ả ọ Khai thác có hi u qu m i ti m năng c a đ t n ằ ạ ậ ồ ề ả ệ ệ ả ướ FDI tuân th pháp lu t Vi t Nam
Ụ 1.2.2. M C TIÊU
ấ
ệ
ệ
ự
Đáp ng t t nh t vi c th c hi n các m c tiêu
ế
ố ứ ế ượ ủ c a chi n l ộ
ụ ộ c phát tri n kinh t xã h i; ử ụ
ể ớ
ệ
ả
ấ
Huy đ ng và s d ng v i hi u qu cao nh t
ồ
ư
ệ
ầ
ả
ủ ự Đ m b o quá trình th c hi n đ u t tuân th
ố ngu n v n FDI; ả đúng pháp lu t.ậ
Ả
ƯỚ
C
Ộ 1.3. N I DUNG QU N LÝ NHÀ N Ố Ớ Đ I V I FDI
ậ
ề
ư ướ
ạ
ệ ạ c ngoài t i Vi t Nam 1996 ạ ế c, quy ho ch, k ho ch và chính
ầ Đi u 54 Lu t Đ u t n ế ượ ự Xây d ng chi n l sách ĐTNN;
ả
ả
ậ ề So n th o và ban hành các văn b n pháp lu t v
ẫ
ị
ự
ệ
H ng d n các ngành, đ a ph
ng trong vi c th c
ạ
ộ
ươ ế
hi n các ho t đ ng liên quan đ n ĐTNN;
ề
ầ
ấ
ấ
ồ
ị
ạ ĐTNN; ướ ệ ẩ
ỉ Th m đ nh, c p, đi u ch nh, thu h i gi y phép đ u
t ;ư
ữ
ệ
ơ
ị
ướ
Quy đ nh vi c ph i h p gi a các c quan nhà n
c
ả
ố ợ ộ ạ
trong qu n lý ho t đ ng ĐTNN;
ạ
ộ
Ki m tra, thanh tra và giám sát các ho t đ ng
ể ĐTNN.
Ả
Ế
Ệ
Ộ Ủ
ĐÁNH GIÁ HI U QU KINH T XÃ H I C A FDI
ị Giá tr gia tăng Ch tiêu tuy t đ i ố
ầ
ố
ị
NDVA (Net Domestic Value Added – Giá tr gia tăng thu n qu c
n i)ộ
NDVA = O – (M+I) I: Investment
ầ
ố
ị
O: Output M: Material NNVA (Net National Value Added – Giá tr gia tăng thu n qu c
dân)
NNVA = NDVA – RP
RP: Return of Payment SS (Social Surplus) = NNVA – W (Wages)
Ch tiêu t ỉ
ệ ỉ
ầ ư
ự
ệ
ố
ố
ổ
ố ng đ i ố ố
xã h iộ
ủ
ố
ướ
ự
ệ
ổ
c ngoài/t ng FDI th c hi n
RP/NDVA so v iớ v n góp c a bên n
ươ ầ ư ổ NDVA/T ng v n đ u t ệ ủ ầ NNVA/ph n v n góp c a bên Vi t Nam ớ ổ NDVA/GDP so v i t ng v n FDI th c hi n/T ng v n đ u t toàn
Ả
Ế
Ệ
Ộ Ủ
ĐÁNH GIÁ HI U QU KINH T XÃ Ế H I C A FDI (TI P)
Lao đ ngộ
ố
ệ
ự ự
Ch tiêu tuy t đ i: ỉ ế ố ệ S vi c làm tr c ti p trong khu v c FDI ố ệ ế S vi c làm gián ti p do FDI t o ra ề ươ Ti n l Ch tiêu t ỉ
ạ
ự ộ ổ
ỷ ệ ộ ớ ầ ư ố ố
Ch tiêu khác ộ ủ
ng ươ ố ng đ i ộ ấ Năng su t lao đ ng ộ So sánh: t l lao đ ng trong khu v c FDI/T ng lao đ ng ộ ổ toàn xã h i v i V n FDI/T ng v n đ u t toàn xã h i ỉ
ộ i lao đ ng;
Trình đ c a ng ạ ạ Đ u t cho đào t o và đào t o l i
ầ ư ườ ạ
Ả
Ệ
Ế
Ộ Ủ
ĐÁNH GIÁ HI U QU KINH T XÃ Ế H I C A FDI (TI P)
Ngo i tạ ệ
ề
ợ ệ ố ể ướ ậ c ngoài ỏ
ạ ạ
ươ
ủ
ổ
Cán cân v nố ằ Góp v n b ng ti n n ố Chuy n v n, l i nhu n ra kh i Vi t Nam Cán cân th ạ ươ ng m i ấ ẩ Kim ng ch xu t kh u ẩ ậ Kim ng ch nh p kh u ạ Cán cân th ng m i ạ ệ ệ Ti t ki m ngo i t Tăng thu ngo i tạ ệ ố ỷ ằ ự
ự ổ
ế
ề
ự ế ủ ệ
ệ
ặ
T giá h i đoái th c t c a d án = t ng chi phí c a d án b ng ti n Vi t Nam/t ng ti t ki m ho c tăng thu ngo i tạ ệ
ế
Ả
Ế
Ệ
Ộ Ủ
ĐÁNH GIÁ HI U QU KINH T XÃ Ế H I C A FDI (TI P)
ế
ổ
Công nghệ ể ự Phát tri n ngành, lĩnh v c ể Phát tri n kinh t vùng lãnh th ngườ Môi tr ỉ Các ch tiêu khác
Ả
ƯỚ
C
Ố Ớ
2. MÔ HÌNH QU N LÝ NHÀ N Đ I V I FDI
ả
ơ ồ ặ
ể
ả
2.1. S đ mô hình qu n lý ủ 2.2. Đ c đi m c a mô hình qu n lý
ƯỚ Ố Ớ
C Đ I V I FDI
ể
Ả MÔ HÌNH QU N LÝ NHÀ N Đ c đi m:
ả ủ Chính phủ
ơ
ề
ả
ệ ượ c hoàn thi n
ắ
ế ộ ộ ử
ế
ư
Các bộ, ngành khác Bộ Kế hoạch & Đầu tư
ả
ơ
ấ
ắ
c rút ng n;
ồ ơ ự ờ ế ộ
ặ Không có b ch qu n; ộ Ngày càng đ ế ạ ắ S p x p l i các c quan QLNN: ể SCCI chuy n thành MPI ấ ủ Phân c p, y quy n ậ Sáp nh p BQL KCN ủ ụ ớ Gi m b t th t c hành chính và ờ rút ng n th i gian: ớ Ti n t i ch đ m t c a; ầ ế ộ Thêm ch đ đăng ký đ u t H s d án đ n gi n ượ Th i gian c p phép đ ể Ch đ thanh tra, ki m tra; Khen th
ngưở
UBND cấp tỉnh
Dự án FDI
Ấ
Ả
ƯỚ Ề C V
PHÂN C P QU N LÝ NHÀ N FDI
D án nhóm A: ạ
ự Ph m vi c a các d án nhóm A: Đi u 114 NĐ24 và NĐ27
ự
ư
ầ
ộ
ệ
Các d án không phân bi t quy mô v n đ u t thu c các lĩnh v c:
ủ ự
ự ự ự
ư ừ
ệ
ố
ở
ộ
Các d án có v n đ u t t 40 tri u USD tr lên thu c các ngành
ệ
đi n, khai khoáng, … ấ
ử ụ
ị ừ
ạ ấ
ở
ừ Các d án s d ng đ t đô th t 5ha tr lên và các lo i đ t khác t
ở
ủ ướ
ế
Qu n lý trong khâu c p phép: ị ậ
ề ố xây d ng CSHT KCN, KCX, KCNC, … ầ
ồ ơ
ủ
ế
ẩ
ị
ầ
ự 50 ha tr lên. ả Th t ộ ế B K ho ch Đ u t : Ti p nh n h s , ch trì th m đ nh, thi hành ế
ủ
ạ quy t đ nh c a TTCP. ả D án nhóm B: ộ ế
ấ ủ ng Chính ph quy t đ nh ư
ầ ư
ị Qu n lý các khâu khác: ự B K ho ch và Đ u t ạ UBND c p t nh ấ BQL KCN c p t nh
ỉ ấ ỉ
Ỉ
Ấ UBND C P T NH
ề
ị
ự ấ
ộ ư ủ
ẩ ỉ
ề
ầ
ấ
ẩ Các d án FDI thu c th m quy n th m đ nh và ấ c p gi y phép đ u t c a UBND c p t nh: Đi u 115 NĐ 24 và NĐ27 ợ
ể
ế
ạ
Phù h p v i qui ho ch, k ho ch phát tri n kinh t , ế
ạ ệ
ầ
ố
Không thu c d án nhóm A, có qui mô v n đ u t ư
ớ ượ ộ xã h i đã đ ộ ị theo qui đ nh c a TTg;
c duy t; ự ủ ấ
ấ
ỉ
ự
ố ầ
ệ
ố
ố ộ ườ ườ ng qu c l , đ
Không phân c p c p gi y phép cho UBND t nh đ i ấ ớ v i các d án sau (không phân bi t qui mô v n đ u t ):ư ắ Xây d ng đ ng s t ; ệ S n xu t xi măng, luy n kim, đi n, đ
ự ấ ượ ả ệ ng ăn, r u, bia,
ả ấ ắ ườ thu c lá ; s n xu t l p ráp ô tô, xe máy ;
ữ hành;
ự
ự ộ ố ị Du l ch l ị Xây d ng và kinh doanh siêu th ; ụ ự D án thu c lĩnh v c văn hóa, giáo d c
Ấ
Ỉ
BQL KCN C P T NH
ề
ị
ự ấ
ầ
ỉ
ộ ẩ Các d án FDI thu c th m quy n th m đ nh và ư ủ ấ c p gi y phép đ u t c a BQL KCN c p t nh: ạ
ẩ ấ ề ệ
ế
ớ
Phù h p v i quy ho ch chi ti t và đi u l KCN, KCX
ệ
đã đ
ợ ượ c phê duy t ; ự ộ
ị
ụ
ệ
ế
ệ
ừ
ữ
ự
ị
ỷ ệ
Thu c lĩnh v c công nghi p và d ch v công nghi p ệ ộ có qui mô đ n 40 tri u USD, tr nh ng d án thu c ủ nhóm A theo qui đ nh c a NĐ 27/2003/NĐCP ; ệ
ứ
ề
ấ
ả
ẩ
Có t l xu t kh u s n ph m đáp ng đi u ki n do
ị ế ự ả
ướ
ầ
ẩ BKHĐT qui đ nh ; Cam k t t b o đ m nhu c u v ti n n ả c ngoài ; Thi t b , máy móc và công ngh ph i đáp ng các ứ ườ
ề ề ả ệ ợ
ng h p không đáp ng các ướ
ẩ
ả ượ ơ
ế ị ị ị
ứ c có th m
c c quan Nhà n ằ
ề ả
ả ệ
ườ
ng, an toàn
ề ứ ộ
ố
ệ quy đ nh hi n hành. Tr qui đ nh đó ph i đ ậ ấ quy n ch p thu n b ng văn b n ; Đáp ng các yêu c u v b o v môi tr ầ ổ lao đ ng và phòng ch ng cháy, n .
Ế Ộ
Ấ
CH Đ ĐĂNG KÝ C P PHÉP FDI
ị
ị
ề
ị
ị
ượ
Ngh đ nh 24 (đi u 105) ộ Không thu c nhóm A; ạ ớ Phù h p v i quy ho ch đã đ
c
ạ
ể
ợ duy t;ệ
ượ
ộ
ụ
ự
ệ trong ạ
ả ượ ự c s
ộ
ộ
ữ
ề
Đáp ng m t trong nh ng đi u
ụ
ự
ộ
Không thu c danh m c d án ả ậ ph i l p báo cáo đánh giá tác ườ đ ng môi tr ng; ộ ứ ki n sau :
ẩ
ộ
ầ
ả ứ
ẩ toàn bộ s n ph m ; đáp ng các
ườ ộ
ữ
ề
ấ
ẩ
ệ
ị
Ngh đ nh 27 ộ Không thu c nhóm A; ạ ớ quy ho ch phát ợ Phù h p v i ả ặ tri n ngành ho c qui ho ch s n ph mẩ đã đ c duy t; ợ ườ tr ng h p các qui ho ch trên ư ệ ượ c duy t thì ph i đ ch a đ ả ủ ồ đ ng ý c a B qu n lý ngành; Không thu c danh m c d án ả ậ ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng; ứ Đáp ng m t trong nh ng đi u ki n sau :
ẩ
ấ
ỷ ệ
ừ
ệ Xu t kh u ấ Đ u t vào KCN ư ề ỷ ệ ầ yêu c u v t l xu t kh u ủ ẩ ả s n ph m theo quy đ nh c a BKHĐT; ộ
ấ
ự ả ệ
ư
ế ấ
ẩ
ả
ộ
ở
Thu c lĩnh v c s n xu t có và có qui mô đ n 5 tri u USD ừ ẩ ỷ ệ t l xu t kh u s n ph m t 80% tr lên.
ự
ế
ặ
ụ ặ
ầ ấ
ệ ộ ế
ệ
Các d án có t l xu t kh u ự ẩ t 80% tr lên ở ả s n ph m ; D ánự ầ đ u t vào KCN không ư ộ thu c nhóm A nh ng thu c Danh m c lĩnh v c khuy n khích ho c ế ư đ c bi t khuy n khích đ u t ; Thu c lĩnh v c s n xu t có qui ự ả mô đ n 5 tri u USD.
Ả
ƯỚ
3. QUI TRÌNH QU N LÝ NHÀ N
C
Ố Ớ
Đ I V I FDI
3.1. Ngoài KCN, KCX, KCNC 3.2. Trong KCN, KCX, KCNC
Ả
ƯỚ Ố Ớ
C Đ I V I
3.1. QUI TRÌNH QU N LÝ NHÀ N FDI NGOÀI KCN
Giai đoạn 3 Chấm dứt hoạt động
Xây dựng và công bố Danh mục dự án và biện pháp khuyến khích đầu tư; Xúc tiến đầu tư; Hướng dẫn, trợ giúp chủ đầu tư chọn dự án; Giúp lập hồ sơ; Tiếp nhận hồ sơ; Xem xét, cấp phép
Giai đoạn 1 Hình thành, xem xét và cấp giấy phép Giai đoạn 2 Triển khai, thực hiện dự án FDI
Ồ Ơ Ự
H S D ÁN FDI
ấ
ẩ
D án đăng ký c p phép
D án th m đ nh c p phép
ấ ấ
ự Đ n đăng ký c p gi y phép
ự ị Đ n đăng ký c p gi y phép
H p đ ng liên doanh và
H p đ ng liên doanh và
ấ ấ ấ
ơ ư ầ đ u t ; ợ ồ ề ệ ệ ơ ư ầ đ u t ; ợ ồ ề ệ ệ
ệ ướ ệ ướ
c ợ c ợ
Văn b n xác nh n t cách
Văn b n xác nh n t cách
đi u l doanh nghi p liên ề ệ ặ doanh ho c đi u l doanh ố nghi p 100% v n n ồ ợ ặ ngoài ho c h p đ ng h p tác kinh doanh ; ậ ư ả đi u l doanh nghi p liên ề ệ ặ doanh ho c đi u l doanh ố nghi p 100% v n n ồ ợ ặ ngoài ho c h p đ ng h p tác kinh doanh ; ậ ư ả
pháp lý, tình hình tài chính ủ c a các bên. pháp lý, tình hình tài chính ủ c a các bên;
Gi i trình kinh t k ỹ
ế
Tài li u liên quan đ n ế
ả thu t;ậ ệ ế
CGCN (n u có).