PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ PHƯƠNG PHÁP CHI PHÍ thành,, phương pháppháp giágiá thành ((phương khoán)) phương pháppháp thầuthầu khoán phương
1. Khái niệm và ý nghĩa của phương pháp 1. Khái niệm và ý nghĩa của phương pháp
Khái niệm:Là việc xác định giá trị bất động sản dựa Khái niệm:Là việc xác định giá trị bất động sản dựa trên chi phí để làm ra một BĐS tương tự như một vật trên chi phí để làm ra một BĐS tương tự như một vật thay thế thay thế Ý nghĩa: Sử dụng để định giá các BĐS ít có cầu của Ý nghĩa: Sử dụng để định giá các BĐS ít có cầu của thị trường và hiếm khi được mua, bán trên thị trường: thị trường và hiếm khi được mua, bán trên thị trường: -- Định giá BĐS công cộng như trường học, bệnh viện, Định giá BĐS công cộng như trường học, bệnh viện, hội trường thành phố, thư viện, trạn cảnh sát và một hội trường thành phố, thư viện, trạn cảnh sát và một số BĐS khác. số BĐS khác. Định giá đền bù giải phóng mặt bằng -- Định giá đền bù giải phóng mặt bằng Định giá cho việc bảo hiểm BĐS -- Định giá cho việc bảo hiểm BĐS Định giá cho việc đánh thuế và thuế suất tính trên chi -- Định giá cho việc đánh thuế và thuế suất tính trên chi phí xây dựng công trình và giá trị địa điểm. phí xây dựng công trình và giá trị địa điểm.
2. Nguyên lý chung và cơ sở của 2. Nguyên lý chung và cơ sở của phương pháp phương pháp
Nguyên lý chung Nguyên lý chung
Chi phí địa điểm Chi phí địa điểm
Cộng Chi phí xây dựng công trình Cộng Chi phí xây dựng công trình Phần giảm giá trị của công trình Trừ Phần giảm giá trị của công trình Trừ Giá trị của BĐS Giá trị của BĐS Cơ sở của phương pháp: Cơ sở của phương pháp: Nguyên tắc thay thế -- Nguyên tắc thay thế -- Cung và cầu Cung và cầu Cân bằng -- Cân bằng Ngoại ứng -- Ngoại ứng Sử dụng cao nhất, tốt nhất -- Sử dụng cao nhất, tốt nhất
công trình
3. Các bước thực hiện 3. Các bước thực hiện B1: B1: ƯớcƯớc lượng lượng giágiá trịtrị mảnhmảnh đấtđất củacủa BĐS BĐS cầncần địnhđịnh giágiá.. B2: B2: ƯớcƯớc tínhtính chi chi phíphí thaythay thếthế hoặchoặc chi chi phíphí táitái tạotạo công B3: B3: ƯớcƯớc tínhtính tổng B4: B4: trừtrừ tổng
tổng sốsố tiềntiền giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công công trình
tổng sốsố tiềntiền giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công
công trình trình khỏi
công trình
thếthế hoặchoặc chi chi phíphí táitái tạotạo công chi chi phíphí thaythay thếthế đãđã giảmgiảm giágiá củacủa công
B5:Ước tínhtính phầnphần giảmgiảm giágiá củacủa công B5:Ước
trình đểđể nhậnnhận được trình chính công trình trình xâyxây dựng
công trình
chính trình chính trình chính chính khỏi chi chi phíphí thaythay được giágiá trịtrị hiệnhiện tạitại hay hay chính cầncần địnhđịnh giágiá.. dựng phụphụ vàvà cáccác chi chi khỏi chi chi trình phụphụ
trình cảicải tạotạo kháckhác trêntrên địađịa điểmđiểm vàvà trừtrừ khỏi công trình
được chi chi phíphí thaythay thếthế công
công trình phíphí củacủa cáccác công phíphí thaythay thếthế củacủa nónó đểđể nhậnnhận được đãđã giảmgiảm giágiá
B6:Cộng giágiá trịtrị mảnhmảnh đấtđất vớivới chi chi phíphí thaythay thếthế công B6:Cộng
trình chính
chính đãđã công trình được trình phụphụ đãđã giảmgiảm giágiá sẽsẽ được
công trình giảmgiảm giágiá vàvà chi chi phíphí thaythay thếthế công giágiá trịtrị ướcước tínhtính củacủa BĐS BĐS cầncần địnhđịnh giágiá
B7: B7: ĐiềuĐiều chỉnh
chỉnh giágiá trịtrị ướcước tínhtính củacủa BĐS BĐS mụcmục tiêutiêu đốiđối vớivới bấtbất cứcứ tàitài chỉnh thiết, , điềuđiều chỉnh
quyền sởsở hữuhữu cáccác lợilợi íchích bộbộ phậnphận cầncần
sảnsản cácá nhânnhân nàonào đãđã đưađưa vàovào tínhtính chi chi phíphí, , nếunếu cầncần thiết nàynày phảnphản ánhánh giágiá trịtrị toàntoàn quyền địnhđịnh giágiá đểđể đưađưa rara chỉchỉ sốsố giágiá trịtrị củacủa cáccác lợilợi íchích cụcụ thểthể trong
trong BĐS.BĐS.
4.1 4.1 KháiKhái niệmniệm chi chi phíphí thay
, chi phíphí táitái tạotạo
4. 4. XácXác địnhđịnh chi chi phíphí thay thếthế, chi trình công trình công
Chi Chi phíphí thaythay thếthế vàvà chi chi phíphí táitái tạotạo công công trình Chi Chi phíphí thaythay thếthế công
trình công trình
trình mớimới cócó giágiá trịtrị sửsử dụng được địnhđịnh giágiá theotheo đúng trình làlà chi chi phíphí hiệnhiện hànhhành đểđể xâyxây tương đương chuẩn, , thiết dụng tương đúng tiêutiêu chuẩn đương vớivới thiết kếkế
công trình dựng công dựng côngcông trình trình được vàvà bốbố cụccục hiệnhiện hànhhành
Chi Chi phíphí táitái tạotạo công công trình dựng trình làlà chi chi phíphí hiệnhiện hànhhành xâyxây dựng
công trình trình thaythay thếthế giống giống hệthệt công công trình
mộtmột công giágiá, , cócó tínhtính đếnđến cảcả điểmđiểm lỗilỗi thời thời củacủa công công trình trình đangđang địnhđịnh trình đóđó..
4.2 4.2 CácCác loại
nhuận loại chi chi phíphí vàvà lợilợi nhuận động, , vậtvật liệuliệu xâyxây dựng : Lao động chung, , lãilãi củacủa nhànhà thầuthầu chính
, chi dựng, chi chính, , nhànhà -- CácCác chi chi phíphí trựctrực tiếptiếp: Lao , chi phíphí chung
phíphí quảnquản lýlý, chi thầuthầu phụphụ
--CácCác chi chi phíphí giángián tiếptiếp: Chi
chuyên mônmôn; ; PhíPhí ; Chi phíphí
vay;Các chi chi phíphí bảobảo hiểmhiểm rủirủi roro vàvà phíphí dựng; ; CácCác chi chi phíphí vậnvận hànhhành từtừ khikhi hoànhoàn thành thành được mứcmức trình đếnđến thời thời điểmđiểm công
trình đạtđạt được sung theotheo yêuyêu cầucầu củacủa đồng chocho hồng củacủa hợphợp đồng thuê hoặchoặc tiềntiền hoahoa hồng
marketing, phíphí môimôi giớigiới; Chi
; Chi phíphí quảnquản lýlý triển; ; CácCác chi chi phíphí thaythay đổiđổi người phátphát triển
: Chi phíphí dịchdịch vụvụ chuyên thẩmthẩm địnhđịnh, , tưtư vấnvấn, , dựdự toántoán vàvà pháppháp lýlý; Chi GPMB;Lãi vay;Các GPMB;Lãi xâyxây dựng công trình công trình công chiếmchiếm hữuhữu ổnổn địnhđịnh; ; ĐầuĐầu tưtư bổbổ sung củacủa người người thuê thuê thuê; Chi ; Chi phíphí marketing, chính củacủa người hànhhành chính quyền pháppháp lýlý vềvề tàitài sảnsản.. quyền
4.2 4.2 CácCác loại
nhuận loại chi chi phíphí vàvà lợilợi nhuận
nhuận củacủa người người đầuđầu tưtư được được dẫndẫn xuấtxuất từtừ thịthị
-- LợiLợi nhuận trường trường: : làlà chênh chi chi phíphí phátphát triển hoànhoàn thành
chênh lệchlệch giữagiữa giágiá trịtrị thịthị trường , chi phíphí marketing tổng trường vàvà tổng marketing củacủa BĐS BĐS sausau khikhi triển, chi
thành vàvà đạtđạt mứcmức chiếmchiếm hữuhữu ổnổn địnhđịnh..
LợiLợi nhuận nhuận củacủa người người phátphát triển triển được được cộng cộng vớivới chi chi phíphí
trình (chi công trình (chi phíphí phátphát triển công triển công
trựctrực tiếptiếp vàvà chi chi phíphí giángián tiếptiếp đểđể ttínhính chi chi phphíí thaythay thếthế/ / chi chi phíphí táitái tạotạo công trình).). trình PhụPhụ thuộc người nhuận củacủa người
thuộc vàovào điềuđiều kiệnkiện thịthị trường được ướcước lượng triển cócó thểthể được
trường, , lợilợi nhuận lượng theotheo % % củacủa chi chi phíphí phátphát triển trựctrực tiếptiếp hoặchoặc chi chi phíphí trựctrực tiếptiếp vàvà giángián tiếptiếp, , hoặchoặc chi chi phíphí trựctrực tiếptiếp, , giángián tiếptiếp vàvà giágiá trịtrị củacủa địađịa điểmđiểm..
4.3 4.3 CácCác phương
phương pháppháp xácxác địnhđịnh chi chi phíphí
Phương pháp tính chi phí theo đơn vị so sánh:: Phương pháp tính chi phí theo đơn vị so sánh Phương pháp này được sử dụng để ước lượng chi phí trên mỗi Phương pháp này được sử dụng để ước lượng chi phí trên mỗi đơn vị diện tích (đ/m22) bằng cách khai thác số liệu sẵn có ) bằng cách khai thác số liệu sẵn có đơn vị diện tích (đ/m trên thị trường của các công trình tương tự công trình cần trên thị trường của các công trình tương tự công trình cần định giá, thực hiện điều chỉnh theo điều kiện thị trường và định giá, thực hiện điều chỉnh theo điều kiện thị trường và các khác biệt vật lý cụ thể. các khác biệt vật lý cụ thể.
Để ước lượng chính xác theo phương pháp đơn vị so sánh Để ước lượng chính xác theo phương pháp đơn vị so sánh người định giá nên tính chi phí đơn vị từ các công trình người định giá nên tính chi phí đơn vị từ các công trình tương tự hoặc điều chỉnh số liệu chi phí đơn vị chuẩn để tương tự hoặc điều chỉnh số liệu chi phí đơn vị chuẩn để phản ánh sự khác biệt về kích thước, hình thể, nội thất, thiết phản ánh sự khác biệt về kích thước, hình thể, nội thất, thiết bị. bị.
Chi phí đơn vị áp dụng cần phản ánh được bất cứ thay đổi nào Chi phí đơn vị áp dụng cần phản ánh được bất cứ thay đổi nào về các mức chi phí giữa ngày đơn vị chuẩn được đưa ra và về các mức chi phí giữa ngày đơn vị chuẩn được đưa ra và ngày định giá có hiệu lực ngày định giá có hiệu lực
4.3 4.3 CácCác phương
phương pháppháp xácxác địnhđịnh chi chi phíphí
dựng theo dụng chi chi phíphí đơnđơn vịvị chocho sốsố lượng theo cấucấu lượng củacủa cáccác
thành trong
trong cấucấu trúctrúc hoặchoặc chocho độđộ dàidài, , chocho thành những bộbộ phậnphận cấucấu thành lượng củacủa những khối lượng
lượng:LàLà việcviệc tínhtính sốsố lượng lượng vàvà
dụng, , sốsố
dựng công công trình
được sửsử dụng ngạch bậcbậc vàvà theotheo sốsố trình. . SauSau đóđó trong xâyxây dựng động vàvà vậtvật liệuliệu vớivới cáccác chi chi phíphí dựdự
lượng củacủa tấttất cảcả cáccác vậtvật liệuliệu đãđã được động theotheo ngạch loại laolao động dụng trong tổng chi chi phíphí laolao động , chi phíphí quảnquản lýlý vàvà lợilợi nhuận
được tổng nhuận củacủa nhànhà thầuthầu, , củacủa tổng chi chi phíphí thaythay thếthế hoặchoặc chi chi phíphí
Phương pháppháp chi chi phíphí mỗimỗi đơnđơn vịvị xâyxây dựng Phương thành: : ĐượcĐược ápáp dụng thành bộbộ phậnphận cấucấu thành dịêndịên tíchtích hoặchoặc khối nàynày.. Phương pháppháp khảokhảo sátsát sốsố lượng: Phương chất chất lượng lượng tấttất cảcả cáccác loại lượng thiết sửsử dụng giờgiờ cầncần thiết cộngcộng tổng phòng, chi phòng người đầuđầu tưtư… … đểđể được người trình.. công trình táitái tạotạo công
5. Tính giảm giá tích lũy 5. Tính giảm giá tích lũy
5.1 5.1 KháiKhái niệmniệm vàvà nguyên
nguyên nhânnhân giảmgiảm giágiá tíchtích
trình công trình
lũylũy củacủa công -- KháiKhái niệm:Giảm
/ chi phíphí táitái tạotạo củacủa mộtmột tương trường củacủa BĐS BĐS tương
niệm:Giảm giágiá tíchtích lũylũy làlà phầnphần mấtmất mátmát giágiá trịtrị vìvì bấtbất cứcứ lýlý do do nàonào tạotạo nênnên sựsự kháckhác biệtbiệt giữagiữa chi chi phíphí thaythay thếthế/ chi BĐS so vớivới giágiá trịtrị thịthị trường BĐS so thời điểmđiểm địnhđịnh giágiá.. tựtự tạitại thời nguyên nhânnhân giảmgiảm giágiá:: -- CácCác nguyên SựSự giảmgiảm giágiá tựtự nhiên nhiên chức năngnăng thời chức LỗiLỗi thời ngoài thời bênbên ngoài LỗiLỗi thời
trình 5.2 5.2 TuổiTuổi củacủa côngcông trình
Tuổi kinh tế của công trình Tuổi kinh tế của công trình Tuổi sử dụng của công trình Tuổi sử dụng của công trình Tuổi thực tế của công trình Tuổi thực tế của công trình Tuổi hiệu quả của công trình Tuổi hiệu quả của công trình Tuổi kinh tế còn lại của công trình Tuổi kinh tế còn lại của công trình Tuổi sử dụng còn lại của công trình Tuổi sử dụng còn lại của công trình
trình 5.2 5.2 TuổiTuổi củacủa côngcông trình
tuổi công
VíVí dụdụ 11: : VềVề xácxác địnhđịnh tuổi trình xâyxây dựng MộtMột công
trình:: công trình 2000. Theo tiêutiêu chuẩn dựng nămnăm 2000. Theo
công trình
trình sẽsẽ tồntồn tạitại 50 50 nămnăm. . GiáGiá trịtrị công
công trình
thuật chuẩn kỹkỹ thuật đóng gópgóp chung chung 2047 giágiá trịtrị
côngcông trình trình đóng vàovào giágiá trịtrị BĐS BĐS sẽsẽ giảmgiảm dầndần, , ướcước tínhtính đếnđến nămnăm 2047 côngcông trình
đồng.. trình sẽsẽ bằngbằng 0 0 đồng
được nângnâng cấpcấp nênnên tuổi
tuổi thọthọ kinhkinh tếtế củacủa nónó
NămNăm 2005
2005 ngôingôi nhànhà được kéokéo dàidài thêmthêm 5 5 nămnăm nữanữa
2011 tiếntiến hànhhành địnhđịnh giágiá
công trình công trình công trình
= 2047--2000= 47 = 2011--2000= 11
NămNăm 2011 BàiBài giảigiải:: -- TuổiTuổi sửsử dụng dụng củacủa công -- TuổiTuổi kinhkinh tếtế củacủa công thực tếtế củacủa công -- TuổiTuổi thực -- TuổiTuổi hiệuhiệu quảquả củacủa công công trình -- TuổiTuổi kinhkinh tếtế còncòn lạilại củacủa công
trình làlà 50 50 nămnăm.. trình= 2047 trình= 2011 trình= 11 công trình
2000= 47 nămnăm 2000= 11 nămnăm = 11 nămnăm –– 5 5 nămnăm = 6 = 6 nămnăm trình= 47
= 47 nămnăm –– 6 6 nămnăm =41 =41 nămnăm
5.3 5.3 CácCác phương
phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy trình công trình
củacủa công
5.3.1. Phương 5.3.1. Phương pháppháp nàynày tínhtính tổng Phương trường Phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá rútrút rara từtừ thịthị trường công trình tổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công trình do do
nguyên nhânnhân..
tấttất cảcả cáccác nguyên thực hiệnhiện:: bước thực
đúng cáccác BĐS BĐS được
được bánbán cócó thểthể so so sánhsánh chủng loại loại củacủa cáccác lượng vàvà chủng
CácCác bước B1:Điều tratra xácxác địnhđịnh đúng B1:Điều được được vớivới BĐS BĐS mụcmục tiêutiêu vềvề sốsố lượng haohao mònmòn, , giảmgiảm giágiá.. B2: B2: ThựcThực hiệnhiện điềuđiều chỉnh chỉnh đốiđối vớivới 1 1 sốsố yếuyếu tốtố nhấtnhất địnhđịnh nhưnhư
thanh toántoán vàvà điềuđiều kiệnkiện bánbán củacủa cáccác so so
quyền quyền lợilợi, , điềuđiều kiệnkiện thanh sánhsánh đểđể nhậnnhận được
chỉnh.. được giágiá bánbán đãđã điềuđiều chỉnh lượng cáccác haohao mònmòn cócó thểthể thaythay thếthế được B3: B3: ƯớcƯớc lượng được củacủa cáccác yếuyếu
dưỡng vàvà lỗilỗi thời thời chức chữa chức nằngnằng cócó thểthể sửasửa chữa
tốtố cầncần bảobảo dưỡng được. . được
5.3.1. Phương 5.3.1.
Phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá rútrút rara trường ((tiếptiếp theotheo))
từtừ thịthị trường
B4: Trừ giá trị của địa điểm khỏi giá bán đã điều chỉnh của các B4: Trừ giá trị của địa điểm khỏi giá bán đã điều chỉnh của các BĐS so sánh tại thời điểm bán để nhận được chi phí công BĐS so sánh tại thời điểm bán để nhận được chi phí công trình đã giảm giá trình đã giảm giá
B5: Ước lượng chi phí thay thế/ chi phí tái tạo công trình đối B5: Ước lượng chi phí thay thế/ chi phí tái tạo công trình đối
với mỗi so sánh tại thời điểm bán. với mỗi so sánh tại thời điểm bán.
B6: Trừ chi phí đã giảm giá công trình khỏi chi phí thay thế B6: Trừ chi phí đã giảm giá công trình khỏi chi phí thay thế
công trình để nhận được tổng giảm giá tích lũy. Nếu không công trình để nhận được tổng giảm giá tích lũy. Nếu không có điều chỉnh gì cho các yếu tố có thể sửa chữa được thì có điều chỉnh gì cho các yếu tố có thể sửa chữa được thì tổng giảm giá tích lũy được rút ra bao gồm giảm giá do tất tổng giảm giá tích lũy được rút ra bao gồm giảm giá do tất cả các nguyên nhân. Nếu điều chỉnh thì tổng giảm giá rút ra cả các nguyên nhân. Nếu điều chỉnh thì tổng giảm giá rút ra chỉ bao gồm phần giảm giá của những yếu tố không thể sửa chỉ bao gồm phần giảm giá của những yếu tố không thể sửa chữa được chữa được
5.3.1. Phương 5.3.1.
Phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá rútrút rara trường ((tiếptiếp theotheo)) từtừ thịthị trường B7: Chuyển tổng giảm giá tích lũy thành %-- tỷ lệ giảm tỷ lệ giảm B7: Chuyển tổng giảm giá tích lũy thành % giá toàn bộ bằng cách chia tổng giảm giá tích lũy cho giá toàn bộ bằng cách chia tổng giảm giá tích lũy cho chi phí thay thế công trình. Nếu tuổi công trình so sánh chi phí thay thế công trình. Nếu tuổi công trình so sánh tương đương với công trình mục tiêu thì tiến hành hòa tương đương với công trình mục tiêu thì tiến hành hòa hợp các tỷ lệ giảm giá tích lũy toàn bộ của các công hợp các tỷ lệ giảm giá tích lũy toàn bộ của các công trình so sánh. Sử dụng tỷ lệ này để tính tổng giảm giá trình so sánh. Sử dụng tỷ lệ này để tính tổng giảm giá tích lũy của BĐS mục tiêu. tích lũy của BĐS mục tiêu.
B8: Nếu các BĐS so sánh có sự khác biệt về tuổi, về vị B8: Nếu các BĐS so sánh có sự khác biệt về tuổi, về vị trí và mức độ bảo dưỡng thì cần tính tỷ lệ giảm giá trí và mức độ bảo dưỡng thì cần tính tỷ lệ giảm giá hàng năm. Sau đó thực hiện hòa hợp tỷ lệ giảm giá hàng năm. Sau đó thực hiện hòa hợp tỷ lệ giảm giá hàng năm của các BĐS so sánh để nhận được tỷ lệ hàng năm của các BĐS so sánh để nhận được tỷ lệ giảm giá áp dụng cho BĐS mục tiêu giảm giá áp dụng cho BĐS mục tiêu
công trình
trình, , tin thông tin
VíVí dụdụ 2:2:Xác Xác địnhđịnh tỷtỷ lệlệ giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công biếtbiết rằngrằng tuổi tuổi theotheo thời củacủa cáccác so so sánhsánh nhưnhư sausau thời giangian làlà 13 13 nămnăm. . CóCó cáccác thông ĐV ĐV tínhtính: : tr.đtr.đ
SS1SS1 1200 1200 900900 300300 400400 100100 SS2SS2 1500 1500 11001100 400400 650650 250250
1212 1010 SS3SS3 1400 1400 1200 1200 200200 600600 400400 38,46% 66,6%66,6% 17 17
2,5%2,5% 3,205% 3,205% 3,91%3,91%
1.Gía bán BĐS 1.Gía bán BĐS 2.Giá trị đất 2.Giá trị đất 3.Giá trị công trình hiện tại (=1--2)2) 3.Giá trị công trình hiện tại (=1 4. Chi phí thay thế công trình 4. Chi phí thay thế công trình 5. Tổng giảm giá công trình(=4--3)3) 5. Tổng giảm giá công trình(=4 6. Tỷ lệ giảm giá toàn bộ (=5/4*100) 25%25% 38,46% 6. Tỷ lệ giảm giá toàn bộ (=5/4*100) 7.Tuổi công trình, năm 7.Tuổi công trình, năm 8. Tỷ lệ giảm giá hàng năm 8. Tỷ lệ giảm giá hàng năm Gán trọng số Gán trọng số 22 33 11
VíVí dụdụ 2(2(tiếptiếp theotheo))
Tỷ lệ giảm giá hàng năm của BĐS mục tiêu Tỷ lệ giảm giá hàng năm của BĐS mục tiêu {(2,5%x2)+(3,205% x3)+(3,91% x1)}: 6 {(2,5%x2)+(3,205% x3)+(3,91% x1)}: 6 =3,087% =3,087%
Tỷ lệ giảm giá toàn bộ của BĐS mục tiêu Tỷ lệ giảm giá toàn bộ của BĐS mục tiêu
3,087% x13 năm= 40,13% 3,087% x13 năm= 40,13%
Tuổi kinh tế của công trình mục tiêu Tuổi kinh tế của công trình mục tiêu
100/3,087=32,39 năm, làm tròn là 32 năm 100/3,087=32,39 năm, làm tròn là 32 năm
5.3 5.3 CácCác phương
phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy trình công trình
củacủa công
trình công trình
x chi phíphí thaythay thếthế công
công trình
trình hoặchoặc chi chi phíphí táitái tạotạo công
trình công trình
thực hiệnhiện::
trình x chi trình bước thực CácCác bước B1: B1: XácXác địnhđịnh tổng
tuổi kinhkinh tếtế củacủa công
công trình
trình tương
tương tựtự công
trình mụcmục
tổng sốsố tuổi trường vàvà ướcước lượng
lượng tuổi
tuổi hiệuhiệu quảquả củacủa công
công trình
công trình trình mụcmục
tiêutiêu trêntrên thịthị trường tiêutiêu..
tuổi hiệuhiệu quảquả củacủa BĐS BĐS mụcmục tiêutiêu chocho tổng
tổng sốsố tuổi
tuổi kinhkinh tếtế củacủa
trình tương
tương tựtự. . TỷTỷ sốsố nàynày được
công trình
trình đểđể ướcước lượng
được ápáp dụng lượng tổng
dụng chocho chi chi phíphí thaythay thếthế hoặchoặc công tổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công
B2: B2: ChiaChia tuổi côngcông trình chi chi phíphí táitái tạotạo công trình trình
công trình
trình rara khỏi trình sẽsẽ nhậnnhận được
khỏi chi chi phíphí thaythay thếthế được ướcước lượng
lượng giágiá
công trình
B3: B3: TrừTrừ tổng côngcông trình trịtrị củacủa công
tổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công trình hoặchoặc chi chi phíphí táitái tạotạo công trình cầncần địnhđịnh giágiá
công trình
5.3.2. theo tuổi Phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá theo 5.3.2. Phương TổngTổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa CT= CT= TuổiTuổi hiệuhiệu quảquả/ / tuổi tuổi công công tuổi kinhkinh tếtế củacủa công
5.3.2. Phương 5.3.2. Phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá theotheo tuổi tuổi công trình công trình
quyền sửsử dụng
nghiệp được doanh nghiệp xưởng 500m500m22, , sửsử dụng
được giaogiao quyền dụng sảnsản xuấtxuất đãđã được
dụng 1 1 lôlô đấtđất 1000m1000m22 được 5 5 nămnăm. . CầnCần địnhđịnh giágiá
chính. . BiếtBiết rằngrằng chi chi phíphí hiệnhiện hànhhành xâyxây dựng
500.000đ/m22 vàvà tuổi
tuổi kinhkinh tếtế củacủa nhànhà xưởng
dựng nhànhà xưởng làlà 20 20 nămnăm..
VíVí dụdụ 3: 3: MộtMột doanh vàvà nhànhà xưởng chocho báobáo cáocáo tàitài chính xưởng làlà 500.000đ/m xưởng BàiBài giảigiải:: GiáGiá trịtrị củacủa đấtđất: :
x 1,6 tr.đtr.đ/ m/ m22= 1600 1000m1000m2 2 x 1,6 = 1600 tr.đtr.đ phương)) ((mứcmức giágiá theotheo giágiá thịthị trtrườngường tạitại địađịa phương
Chi Chi phíphí hiệnhiện hànhhành xâyxây dựng
xưởng dựng nhànhà xưởng 500m2 x 500.000đ/m22 =250tr.đ =250tr.đ 500m2 x 500.000đ/m
xưởng TổngTổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa nhànhà xưởng
(5/20 x100%)x 250 tr.đtr.đ = 62,5 (5/20 x100%)x 250
= 62,5 tr.đtr.đ
Chi Chi phíphí công
công trình
trình đãđã giảmgiảm giágiá
BĐS : GiáGiá trịtrị BĐS :
250 250 tr.đtr.đ –– 62,5 1600 tr.đtr.đ + 187,5 1600
62,5 tr.đtr.đ = 187,5 = 187,5 tr.đtr.đ + 187,5 tr.đtr.đ = 1787,5
= 1787,5 tr.đtr.đ
((tiếptiếp theotheo))
5.3 5.3 CácCác phương
phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy trình công trình
củacủa công
CácCác hạnhạn chếchế củacủa phương phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá theotheo tuổi công tuổi công
trường.. phương pháppháp thịthị trường
thiết khấukhấu haohao củacủa công trình công trình
đường thẳng
-- Không
công trình trình, do thành kháckhác nguyên nhânnhân
-- Không tuổi thọthọ
trình vàvà phương trình Phương pháppháp nàynày đãđã đưađưa rara giảgiả thiết -- Phương thẳng hay hay làlà khấukhấu haohao đềuđều.. theotheo đường Không xácxác địnhđịnh haohao mònmòn củacủa cáccác bộbộ phậnphận cấucấu thành nhaunhau củacủa công không phânphân biệtbiệt nguyên , do đóđó không giảmgiảm giágiá Không phânphân biệtbiệt haohao mònmòn vậtvật lýlý củacủa cáccác yếuyếu tốtố cócó tuổi ngắnngắn vàvà tuổi tuổi thọthọ dàidài
-- DựaDựa trêntrên tỷtỷ sốsố tuổi tuổi củacủa công công trình trình màmà tuổi công tuổi kinhkinh tếtế củacủa công
trình liênliên quanquan đếnđến tương trình tương lailai nênnên khókhó xácxác địnhđịnh
5.3 5.3 CácCác phương
phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá
trình tíchtích lũylũy củacủa côngcông trình
thuật: :
Phương pháppháp kỹkỹ thuật
trong phânphân tíchtích cơcơ cấucấu qua qua điềuđiều thông tin,
5.3.3. Phương 5.3.3. ĐượcĐược sửsử dụngdụng trong tratra thuthu thậpthập thông tin, tàitài liệuliệu đểđể tínhtính toántoán phầnphần trình giảmgiảm giágiá củacủa côngcông trình
CácCác nguyên
nguyên nhânnhân giảmgiảm giágiá được
loại:: được phânphân loại
-- CóCó thểthể sửasửa chữa -- KhôngKhông thểthể sửasửa chữa
được chữa được được chữa được
5.3 5.3 CácCác phương
phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá
trình tíchtích lũylũy củacủa côngcông trình
thực hiệnhiện::
bước thực
CácCác bước thuật B1: B1: TínhTính toántoán cáccác yếuyếu tốtố bịbị haohao mònmòn vậtvật lýlý bằngbằng cáccác kỹkỹ thuật tổng được tổng
cộng tấttất cảcả cáccác haohao mònmòn vậtvật lýlý đểđể được
phùphù hợphợp, , sausau đóđó cộng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy do do haohao mònmòn vậtvật lýlý ((haohao mònmòn tựtự nhiên nhiên)) chức năngnăng củacủa tấttất tổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy do do lỗilỗi thời B2: B2: TínhTính tổng thời chức
cảcả cáccác yếuyếu tốtố B3: B3: TínhTính tổng tổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy do do lỗilỗi thời thời bênbên ngoài
thuật thuật so so sánhsánh theotheo cặpcặp hoặchoặc vốnvốn hóahóa phầnphần thất PhânPhân bổbổ lỗilỗi thời ngoài chocho địađịa điểmđiểm vàvà công thời bênbên ngoài ngoài bằngbằng kỹkỹ thất thuthu tiềntiền thuê thuê. . trình công trình
từng nguyên
những yếuyếu tốtố cócó thểthể sửasửa chữa chữa được
LưuLưu ý: ý: KhiKhi tínhtính giảmgiảm giágiá do do từng chi chi phíphí thaythay thếthế chocho những tínhtính giảmgiảm giágiá chocho những những yếuyếu tốtố không không thểthể sửasửa chữa
B4: B4: CộngCộng phầnphần giảmgiảm giágiá do do tấttất cảcả cáccác nguyên
nguyên nhânnhân cầncần ướcước tínhtính được vàvà được chữa được nguyên nhânnhân sẽsẽ được được trình công trình tổngtổng sốsố giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công
5.3 5.3 CácCác phương
phương pháppháp tínhtính giảmgiảm giágiá
trình tíchtích lũylũy củacủa côngcông trình
thuật ((tiếptiếp theotheo))
củacủa công
5.3.3. 5.3.3. Phương LấyLấy chi chi phíphí thaythay thếthế công trình = chi công trình BĐS = Chi phíphí công Phương pháppháp kỹkỹ thuật công trình = chi phíphí công công trình GiáGiá trịtrị BĐS = Chi
tổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy trình-- tổng trình đãđã giảmgiảm giágiá công trình trình đãđã giảmgiảm giágiá + + giágiá trịtrị trình phụphụ trêntrên địađịa công trình
đấtđất + + giágiá trịtrị cảicải tạotạo củacủa cáccác công điểmđiểm
5.3.3. Phương 5.3.3.
Phương pháppháp kỹkỹ thuật
thuật ((tiếptiếp theo theo))
nhiên cócó thểthể ápáp dụng
ƯớcƯớc tínhtính haohao mònmòn tựtự nhiên -- CáchCách 11: : XácXác địnhđịnh tỷtỷ lệlệ haohao mònmòn theotheo phương
dụng theotheo cáccác cáchcách sausau:: phương pháppháp thịthị trường
chiết trường ((chiết
trừtrừ).).
tuổi hiệuhiệu quảquả vàvà tuổi
tuổi kinhkinh tếtế củacủa công
-- CáchCách 22:: CănCăn cứcứ vàovào tuổi LưuLưu ý: ý: SửSử dụng
dụng cáchcách 1 1 vàvà 2 2 khikhi công
công trình
trình BĐSBĐS không
trình.. công trình chức thời chức không cócó lỗilỗi thời
năngnăng vàvà lỗilỗi thời
ngoài.. thời bênbên ngoài
hỏng ((hoặchoặc tỷtỷ lệlệ chất
chất lượng
lượng còncòn lạilại) ) củacủa
-- CáchCách 33: : CănCăn cứcứ vàovào tỷtỷ lệlệ hưhư hỏng cáccác kếtkết cấucấu chủchủ yếuyếu theotheo công
thức sausau::
H= (H= (∑∑nn
công thức ii=1=1TTki ki dựng trình xâyxây dựng công trình
trọng củacủa kếtkết cấucấu chính
chính thứthứ ii trong
tổng giágiá trịtrị công
trình công trình
ii=1=1HHki ki x x TTkiki)/∑)/∑nn HH-- TTỷỷ lệlệ haohao mònmòn củacủa công HHkiki-- ttỷỷ lệlệ haohao mònmòn củacủa kếtkết cấucấu thứthứ ii TTkiki-- TTỷỷ trọng n n -- ssốố lượng
lượng kếtkết cấucấu chính
chính củacủa công
trong tổng trình công trình
thuật ((tiếptiếp theotheo)) tuổi 1CTXD 5 nămnăm tuổi
KC chính KC chính
Phương pháppháp kỹkỹ thuật 5.3.3. Phương 5.3.3. VíVí dụdụ 4:4: XácXác địnhđịnh tỷtỷ lệlệ giágiá trịtrị còncòn lạilại củacủa 1CTXD 5 TLCL còn TLCL còn TTTT lại,%lại,% 9595 9595 8080 8585 9090
TL đóng góp TL đóng góp vào GT CT,% vào GT CT,% 2020 1010 1010 55 22
TLCL còn lại TLCL còn lại của KC chính,% của KC chính,% 19,019,0 9,59,5 8,08,0 4,254,25 1,81,8
MóngMóng Cột, dầm Cột, dầm Tường Tường Nền, sàn Nền, sàn TrầnTrần 11 22 33 44 55
66 Cầu thang Cầu thang 8585 33 1,71,7
77 MáiMái 8080 55 4,04,0
88 Hệ thống cửa Hệ thống cửa 9090 22 1,81,8
TổngTổng 5757 50,05 50,05
5.4.3. Phương 5.4.3.
thuật Phương pháppháp kỹkỹ thuật theo)) ((tiếptiếp theo
lượng còncòn lạilại củacủa CTCT chất lượng 50,05%: 57%x 100 = 87,8% 50,05%: 57%x 100 = 87,8%
ƯớcƯớc tínhtính lỗilỗi thời
TTỷỷ lệlệ chất
thời chức chức năngnăng: : CănCăn cứcứ vàovào chi chi phíphí vượtvượt
chữa, , khắckhắc phục phục sựsự lạclạc hậuhậu đóđó
trội phảiphải bỏbỏ rara đểđể sửasửa chữa trội so so vớivới chi chi phíphí nếunếu thiết
thiết kếkế hợphợp lýlý ngayngay từtừ đầuđầu.. thiết kếkế hệhệ thống trình cócó thiết thống bếpbếp vàvà công trình
không hợphợp lýlý. . SauSau 1 1 nămnăm sửsử dụng dụng phảiphải đầuđầu
chữa hếthết 50 50 tr.đtr.đ ((thaythay bếpbếp mớimới--15 15
phòng ănăn 35 35 tr.đtr.đ), chi ), chi phíphí đúng ngayngay từtừ khikhi xâyxây dựng dựng làlà
VíVí dụdụ 5: 5: MộtMột công phòng ănăn không phòng tưtư chi chi phíphí đểđể sửasửa chữa tr.đtr.đ, , didi dờidời tường phátphát sinhsinh nếunếu thiết 30 30 tr.đtr.đ. . VậyVậy lỗilỗi thời tường vàvà sửasửa phòng thiết kếkế đúng thời chức chức năngnăng làlà 20 20 tr.đtr.đ
thuật ((tiếptiếp theo theo)) c«ng trtr××nhnh lµ 10
, ®©y lµ 1 lµ 10 nn¨¨mm, ®©y lµ 1
5.4.3. Phương 5.4.3. VíVí dụdụ 66: : MétMét BB§§S S cÇncÇn ®®ÞnhÞnh gigi¸ ¸ cãcã tuæi
Phương pháppháp kỹkỹ thuật tuæi c«ng lµ 3000 m22. .
siªusiªu thÞthÞ cãcã diÖndiÖn tÝchtÝch x©yx©y dùng
dùng lµ 3000 m
th«ng tin
tin nhnh sausau::
CãCã c¸cc¸c th«ng C¸cC¸c chi chi phÝphÝ::
lµ 9.850 tr.® -- C¸cC¸c chi chi phÝphÝ trùctrùc tiÕptiÕp lµ 9.850 tr.® lµ 2.650 tr.® -- Chi Chi phÝphÝ gi¸ngi¸n tiÕptiÕp lµ 2.650 tr.®
52,5 tr.® chÊt cãcã thÓthÓ söasöa chch÷÷aa ®®îcîc 52,5 tr.®
SèSè liÖuliÖu vÒvÒ gi¶mgi¶m gigi¸ ¸ tÝchtÝch lòylòy:: -- HaoHao mßnmßn cñacña c¸cc¸c yÕuyÕu tètè vËtvËt chÊt -- HaoHao mßnmßn vËtvËt chÊt
chÊt kh«ng
ng¾n h¹n lµ kh«ng thÓthÓ söasöa chch÷÷aa ®®îcîc cñacña c¸cc¸c yÕuyÕu tètè ng¾n h¹n lµ
122,5 tr.® 122,5 tr.®
-- HaoHao mßnmßn vËtvËt chÊt
chÊt kh«ng
kh«ng thÓthÓ söasöa chch÷÷aa ®®îcîc cñacña c¸cc¸c yÕuyÕu tètè dµidµi h¹nh¹n
kh«ng söasöa chch÷÷aa
lµ 5 nn¨¨mm..
lµ 50 nn¨¨mm..
+ + TuæiTuæi hiÖuhiÖu ququ¶ ¶ quanquan s¸ts¸t ®®îcîc cñacña c¸cc¸c yÕuyÕu tètè ddàiài hạnhạn kh«ng ®®îcîc lµ 5 + + TuæiTuæi kinhkinh tÕtÕ ícíc lîng chøc nn¨¨ngng: : Kh«ng
lîng lµ 50 Kh«ng cãcã
ngoµi ((gÇngÇn ®®êngêng caocao tèctèc) ) ícíc lîng
-- LçiLçi thth¬¬×× chøc thêi bªnbªn ngoµi --LçiLçi thêi GiGi¸ ¸ trÞtrÞ ®®ÊtÊt ícíc lîng
lµ 90 tr.® lîng lµ 90 tr.® lµ 14.000 tr.® ph¸p so so s¸nhs¸nh lµ 14.000 tr.®
lîng b»ngb»ng ph¬ng
ph¬ng ph¸p
5.4.3. Phương 5.4.3.
thuật ((tiếptiếp
Phương pháppháp kỹkỹ thuật theo)) theo
Bài giải: Bài giải: (1) Xác định chi phí thay thế công trình (1) Xác định chi phí thay thế công trình
Chi phí trực tiếp Chi phí trực tiếp Chi phí gián tiếp Chi phí gián tiếp
Tổng cộng Tổng cộng
9.850 tr.đ 9.850 tr.đ 2.650 tr.đ 2.650 tr.đ 12.500 tr.đ 12.500 tr.đ Chi phí thay thế công trình/m22 xây dựng Chi phí thay thế công trình/m xây dựng = 4.166 tr.đ/m22 12.500 tr.đ: 3000 m22 = 4.166 tr.đ/m 12.500 tr.đ: 3000 m
(2) Chi phí giảm giá tích lũy của công trình có thể sửa chữa và thay (2) Chi phí giảm giá tích lũy của công trình có thể sửa chữa và thay
52,5 tr.đ 52,5 tr.đ 122,5 tr.đ 122,5 tr.đ
thế được thế được Hao mòn vật chất có thể sửa chữa được Hao mòn vật chất có thể sửa chữa được Hao mòn vật chất không thể sửa chữa được Hao mòn vật chất không thể sửa chữa được của các yếu tố ngắn hạn của các yếu tố ngắn hạn
Tông cộng Tông cộng
175,0 tr.đ 175,0 tr.đ
5.4.3. Phương 5.4.3.
Phương pháppháp kỹkỹ thuật
thuật ((tiếptiếp theo theo))
(3) Chi phíphí giảmgiảm giágiá củacủa cáccác yếuyếu tốtố dàidài hạnhạn không (3) Chi không thểthể
được chữa được
sửasửa chữa : 5/ 50 x100%=10% TỷTỷ lệlệ haohao mònmòn toàntoàn bộbộ: 5/ 50 x100%=10% TổngTổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy:: (12.500 tr.đ--175 (12.500 tr.đ ) x10% =1232,5 tr.đtr.đ
175 tr.đtr.đ) x10% =1232,5 (4) TổngTổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy toàntoàn bộbộ công (4) công trình trình chưa chưa tínhtính
+ 1.232,5 tr.đtr.đ =1.307,5 =1.307,5 tr.đtr.đ
ngoài.. thời bênbên ngoài lỗilỗi thời 175 175 tr.đtr.đ + 1.232,5 thời bênbên ngoài
ngoài làlà 90 90 tr.đtr.đ (5) LỗiLỗi thời (5) TổngTổng giảmgiảm giágiá tíchtích lũylũy củacủa công
1.307,5 tr.đtr.đ + 90 1.307,5 + 90 tr.đtr.đ = 1.397,5 trình công trình = 1.397,5 tr.đtr.đ
5.4.3. Phương 5.4.3.
thuật ((tiếptiếp
Phương pháppháp kỹkỹ thuật theo)) theo
(7) Gía trị công trình: (7) Gía trị công trình:
12.500 tr.đ Chi phí thay thế công trình 12.500 tr.đ Chi phí thay thế công trình 1.397,5 tr.đ trừ: Tổng giảm giá công trình 1.397,5 tr.đ trừ: Tổng giảm giá công trình Chi phí thay thế CT đã giảm giá 11.102,5 tr.đ Chi phí thay thế CT đã giảm giá 11.102,5 tr.đ 14.000,0 tr.đ 14.000,0 tr.đ 25.102,5 tr.đ 25.102,5 tr.đ
Cộng: Giá trị đất Cộng: Giá trị đất Giá trị BĐS Giá trị BĐS