nganhang1k13.wordpress.com
ổ ố
Phân b v n ngân sách (Capital budgeting)
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
Ths. Tr n T Thanh Ph ng ầ ươ
Gi
ớ
i thi u ệ
quá trình quy t đ nh
có
• Ngân sách v n là
ế ị
.
này? (“yes-no”,
ố nên tham gia d án đ u t ầ ư • B n có nên ch n d án đ u t ầ ư ọ
ạ
NPV & IRR s tr l
ự ự i) ẽ ả ờ
ế
ự
• X p h ng d án ạ • Nên dùng NPV or IRR? • Chi phí chìm (Sunk costs) • Chi phí c h i ơ ộ • Giá tr cu i cùng ố ị • Vai trò c a Thu d/v quy t đ nh đ u t ế ủ
ế ị
ầ ư
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ả
ậ
ế
ự
ử ụ
ố
ế
ề
ỗ b
ử ụ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ươ
ầ
N i dung th o lu n ộ • IRR • NPV • X p h ng d án s d ng NPV & IRR ạ • Giá tr cu i cùng ị • Thu & tính toán chu i dòng ti n • Chi phí c a c h i t ơ ộ ừ ỏ ủ • Chi phí chìm - Sunk costs Hàm Excel s d ng • NPV • IRR • Data table
&
ầ ư
Tiêu chí NPV đ đánh giá đ u t ể d ánự
RULE: PROJECT có giá tr khi NPV > 0
ị
RULE: PROJECT đ
c u tiên h n khi:
ượ ư
ơ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ự
ể
ầ
Tiêu chí IRR đ đánh giá d án đ u tư
IRR là lãi su t mà:
ấ
c
RULE: Ch p nh n d án khi IRR > r, và ng ự
ậ
ấ
ượ
l
iạ
ượ ư
c u tiên h n khi IRR ơ
RULE: PROJECT A đ (A) > IRR (B)
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
NPV & IRR, s d ng ch tiêu nào?
ử ụ
ỉ
Ầ
ọ
“ YES ho c NO” ặ Ch n 1 d án đ u ầ ự tư
ữ
“ X P H NG Đ U Ạ Ế T ”Ư Ch n l a gi a 2 ọ ự DADT”
NPV (A) > NPV (B) IRR (A) > IRR (B)
Ch tiêu NPV Ch tiêu IRR
NPV >0 IRR > r
ỉ ỉ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
Tiêu chí “Yes –No”, Khi nào NPV &
IRR cho cùng 1 câu tr l
i?
ả ờ
ả ử
ề
-$1,000 là chi phí c a d ự
i t ạ ừ ng lai đ t đ
c.
ủ năm ạ ượ
ề 1-6 là dòng ti n d ki n trong t ươ • Lãi su t chi
15%.
• Gi : s 1 d án sau ự • Dòng ti n ban đ u là ầ án ngày hôm nay, và dòng ti n còn l ự ế t kh u là ấ
ề ế
ấ
ng la
i, và NPV , và
• PV c a chu i dòng ti n l ỗ
ề ươ
ủ
IRR? Đi m IRR th hi n trên GRAPH?
ể ệ
ể
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ữ
ậ
NPV và IRR có t o ra nh ng b c ạ gi ng nhau? x p h ng (rankings) ế
ố
ạ
• Hai d án A và B, chi phí ban đ u c a 2 ự ủ ầ
d án là ự
• Hai d án t o ra chu i dòng ti n ề khác ỗ $500. ạ
• N u lãi su t chi 15%, tính NPV ấ ế t kh u là ấ ự nhau. ế
& IRR?
8%, tính NPV & ế ế
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
• N u lãi su t chi ự t kh u là ấ ấ IRR? Ch n d nào? ọ
T i sao NPV & IRR cho k t qu khác nhau?
ế
ả
ạ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
LSCK<8.51% LSCK=8.51%
LSCK>8.51%
.
ọ
Ch ỉ tiêu NPV
Ch n A: ọ NPV(A) > NPV (B)
Ch n A or B NPV (A) =NPV (B)
Ch n B: ọ NPV (B)>NPV(A)
Ch n B: ọ IRR (B) > IRR (A)
Ch ỉ tiêu IRR
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
Tính toán đi m giao nhau (Crossover point)
t kh u
ế
ấ mà NPV c a 2 d án đ u t ủ
ầ ư
ự
ấ
ể • Là lãi su t chi b ng nhau.
ằ
ủ
ề
• Là IRR c a chu i dòng ti n khác. ỗ • Tìm ki m ế r, NPV(A) = NPV(B)
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
S d ng ch tiêu nào? NPV or IRR?
ỉ
ử ụ r =8%
V i LSCK là
8%, ch n A
ớ
ọ
vì NPV cao h n. ơ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ươ
ầ
N i dung ti p theo là gì? ế
ộ
1.1 Lo i b nh ng ữ ạ ỏ ử ụ chi phí chìm ( sunk ề
costs) và s d ng dòng ti n biên ( marginal cash flow)
ế ế vào tính ắ
ế ồ
ế ợ thu và lá ch n thu toán k ho ch phân b ngu n v n ố ơ ộ b ỏ ổ ợ chi phí c a nh ng c h i ữ ủ
1.2 K t h p ạ 1.3 K p h p ế quên.
1.4 K t h p Terminal ế ợ giá tr cu i cùng ( ị ố
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
value)
chi phí chìm ( sunk
ữ ử ụ
ề
1.1 Lo i b nh ng ạ ỏ costs) và s d ng dòng ti n biên ( marginal cash flow)
ả ng b i quy t đ nh ngân sách v n
• Sunk costs: Chi phí đã x y ra, do đó không b ị ế ị
ố trong
ở
ưở ng lai.
nh h ả t ươ
ch y u
ủ ế c a ngân sách v n &
ủ
ố
• Đây là n i d ng đánh giá d án.
ộ ụ ự
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ấ
ạ ủ
ạ
ậ
ượ
ể
Ví dụ • G n đây, b n mua 1 mi ng đ t và xây nhà trên đó. ế ầ M c đích c a b n là mu n bán ngôi nhà ngay l p ố ụ $100,000 t c. Tuy nhiên, chi phí ngôi nhà & đ t là ứ i b n không th bán đ và hi n t i b n s s a nhà cho b n v i chi phí là
ệ ạ ạ ườ ạ
ấ c. ạ
• M t ng ộ
ẽ ử
ớ
$20,000.
ườ
ậ
• Tuy nhiên, ng ử
i môi gi ạ
ữ
ớ
i đ nh giá r ng th m chí ằ ớ ị v i chi phí s a ch a b n cũng ko th bán v i giá ể ớ $90,000.
• B n nên làm gì đây?
ạ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ổ
1.2. N i dung phân b ngân sách v n: nh h
ng c a Thu (Tax)
ộ ố Ả
ưở
ủ
ế
• Sally and Dave—m i t
ớ ố
ề
ớ
t nghi p ra tr ng, v i 1 chút ti n ệ t ki m, mu n mua 1 căn h và bi n nó thành căn h ộ ộ
ườ ế
ố
ệ
ti ế cho thuê.
ộ
$100,000. Sau đó, i v i giá
ạ ớ
$24,000/năm. H ọ ả $1,500/năm và h có th ph i ả
ể
ọ
ể ế ấ ộ
• Căn h có tr giá là ị • Sally and có th cho thuê l ph i tr thu b t đ ng s n ch u nh ng chi phí khác là
$1,000/năm. ọ
căn h c a h ch u thu hàng năm. ị
ộ ủ
ế
ả ả ị ữ • T t c thu nh p t ậ ừ ấ ả Thu su t là 30% ấ ế • K toán c a h gi
i thích r ng h có th
ế ộ
ủ
ọ ằ ộ h n 10 năm
toàn ể kh u hao ấ . M i năm h có th ể
ơ
ỗ
ọ
$ 10.000/nam.
ọ ả ủ b chi phí c a căn h trích kh u hao ấ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ế
ỗ
ậ
ọ
3.450 USD ti n ề thuế thu nh p m i năm n u ậ ộ + cho thuê . Thu nh p ròng t h mua căn h ừ các căn h ộ là 8.050 $
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
Lá ch n thu (Tax shields) ế
ắ
ấ • T m ch n thu = vi c gi m ả l ượ
ng ti n ề c ướ ế
ế ắ thu thu nh p b ng cách gi m thu nh p ch u thu . ệ ậ ph i n p cho nhà n ả ộ ế ậ ả ằ ị
ế nhi u h n ề ơ n u ế
• Doanh nghi p tr ti n thu ệ không có t m ch n thu . ế ả ề ắ ấ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
• Gia tăng tài s n cho c đông và các ch n . ủ ợ ả ổ
A - T m ch n thu lãi vay
ế
ấ
ắ
• D án 1: Doanh nghi p ỉ ử ụ ệ không vay ti n ề mà ch s d ng ngu n v n n i ộ ồ ố
ự đ đ u t ể ầ ư i c a mình. t ạ ủ
•
. ự ệ đi vay đ đ u t ể ầ ư
ế ệ ả
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
D án 2: Doanh nghi p Vay 400.000 $, lãi vay 10%. Thu thu nh p doanh nghi p cho c hai ậ d án đ u là 35%. ự ề
B - T m ch n thu kh u hao
ế
ấ
ắ
ấ
ấ
0$ 1000$. • D án 1 có kh u hao là • D án 2 kh u hao là ấ ự ự
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
• Thu thu nh p doanh nghi p là 35%. ệ ế ậ
Tr v ví d ban đ u ụ
ở ề
ầ
1. Thu BĐS là ế
đ ch thu , thu BĐS sau thu là: $1,500 là chi phí cho m c ụ ế ế ế ị
2. Chi
t kh u là chi phí không x y ra
ế
ấ
ả
ti n ề
m t ặ (Non –cash expenses)
- V i m i $10,000 chi ế ề
t kh u, căn h ti t ấ ỗ ớ ộ ế ặ . (thu su t ượ $3000 ti n m t c ki m đ ấ ế ệ 30%) = Cash flow .
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ng pháp 2: tính toán chu i dòng
ươ
ỗ
Ph ti nề
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
i
ự
ầ ư ủ
ợ
D án đ u t nhu n không
c a Sally & Dave có l ? r = 12%, n = 10 năm.
ậ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
L i nhu n c a Sally & Dave:
ợ giá tr cu i cùng
K t h p ế ợ vào tính toán
ủ ố
ậ ị
• Giá tr cu i cùng
ị
ố c a kho ng ủ
: Là giá tr tài s n vào ả th i gian đ u ầ
ị ờ
cu i ố t ư
ả
kỳ h n ạ (Terminal value/Salvage Value),
• Nh ví d trên, gi
s Sally & Dave bán căn h ộ
ụ
ả ử $80,000 vào cu i năm 10.
i th i đi m
ộ ạ
ể
ờ
ư v i giá ố ớ • Ti n thu ộ : vi c bán căn h là ế t ừ ệ ề • Giá bán căn h - m nh giá căn h t ộ ế
ệ bán (=0) x thu su t ấ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ị ổ
ố
ị
Giá tr s sách Vs Giá tr cu i cùng (Book value vs Terminal value)
ả
ủ
Giá mua ban đ u c a tài s n – ầ
Chi
ế
ố
NG c a tài ủ
ừ
ị
s n khi nó ng ng t o ra thu nh p. ả ế ả
ế
ế
ố ề ầ
ế
ả
ặ
ị
• Giá tr s sách : ị ổ t kh u tích lũy. ấ • Giá tr cu i cùng: là giá TH TR Ị ƯỜ ị ậ ạ • N u S & D đúng v giá tr cu i cùng, h cũng ọ ề giá bán ph i tính c thu . Quy đ nh v thu là ị ả tài s n s ch u thu trên ph n th ng d so ư ẽ v i giá tr s sách ị ổ
ớ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ố
ị
1.3. Ngân sách v n & giá tr cu i ố cùng
ạ
ố
ớ
doanh thu hàng
• Công ty b n đang mu n mua 1 máy m i. • Chi phí máy là $800. • Sau 8 năm k ti p, máy t o ra ế ế
ạ
năm là $1,000.
là $300/ năm
$100 /năm
ế
ả ủ
ấ c a máy trên 8 năm là
0
giá tr ị c a cái máy là
ứ
ố
15%
ấ c a d án là
ệ ủ
ấ
• Chi phí bán hàng hàng năm là $400/năm. • Và chi phí qu n lý • Chi t kh u • Vào cu i năm th 8, ủ • Thu ế su t doanh nghi p là 40% ấ • Lãi su t chi t kh u ự ế • Công ty có nên mua cái máy này?
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
Giá tr cu i cùng = 0 ố
ị
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ị
ữ
ụ
ố
Giá tr cu i cùng – nh ng ví d khác nhau
• Gi ả ử ớ
ề ố
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ể $300 vào cu i năm 8. n u bi s công ty có th bán cái máy v i giá L p chu i dòng ti n ỗ ậ . t giá bán cu i cùng này ố ế ế
ư ế
Ví d khác ụ • Doanh thu hàng năm (COGS) & chi phí t kh u cũng gi ng nh ví ố ấ c. Cái máy này có th i h n s ng là ờ ạ
ố
qu n lý và chi ả d tr ụ ướ 8 năm.
• Tuy nhiên, chúng ta s bán cái máy vào
ớ
ẽ $400. 7, v i giá là t r ng, vào cu i năm 7 giá tr s sách ị ổ
• L p chu i dòng ti n n u bi cu i nămố • Bi ế ằ c a cái máy là ủ ậ ỗ ố $100. ề ế t giá bán cu i ố
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
ế cùng này. Tính NPV & IRR?
ượ
ứ
s , cái máy đ ấ
c vào năm th 7 $50, th p h n m nh giá ệ ơ
• Gi ả ử v i giá ớ (Book value).
• L p chu i dòng ti n n u bi
t giá bán
ỗ
ề
ế
ế . Tính NPV & IRR?
cu i cùng này
ậ ố
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
1.4 Đ ng quên chi phí c a nh ng
ữ
ừ
c h i đã b t
ơ ộ
ủ b . ị ừ ỏ
c chào m i d án d ượ ướ
ể
$300. Dòng ti n t 1- 5 • B n đ ạ ộ ẩ ớ ớ
i đây, là s mua ẽ ờ ự m t băng dây chuy n đ giúp t o ra s n ả ạ ề năm ph m m i v i giá ề ừ là.
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
• Tính NPV và IRR?
• Gi ả ử ể ử ụ
s , đ s d ng băng dây chuy n đó, t b ế ị ộ ố ả
ề cũng ph i đòi h i s d ng ỏ ử ụ m t s thi khác (không s d ng) trong nhà máy. ử ụ
• Bi ế ằ ế ị
t r ng, nh ng thi ạ t b đó bán đi có giá ữ i năm 0, chi phí d án ph i là ự ậ ả
$200. V y, t $500.
ậ ề ế ỗ t giá bán cu i ố
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ
• L p chu i dòng ti n n u bi ế cùng này. Tính NPV & IRR?
ắ
Ví d ụ • Công ty b n đang cân nh c nên đ t máy photo ặ bên ngoài. Máy photocopy c - nó c n ph i bán đi, ượ
ầ
ả
ạ bên trong nhà, hay hi n t ho c s a ch a l
ở i không dùng đ i. ữ ạ ệ
ệ ạ ặ ử ế
ế
là
ữ ả ớ ạ
ầ ủ
ế
• Thu doanh nghi p là 40% • N u photocopy trong nhà: • Kho n đ u t $17,000 đ s a ch a máy ư ể ử ầ ả i. Chi phí sau thu c a kho n đ u photo hi n t ế ủ ệ ạ $10,200 = (1-40%) 17,000. Th i h n c a là ư t máy photo là 5 năm ti p theo. Chi phí copy ế c thu ), có nghĩa là hàng năm là $25,000 (tr ướ $15,000 (sau thu ) ếThs. Tr n T. Thanh Ph
ng
ươ
ầ
ớ
ế ằ
• Máy photo có th bán hôm nay v i giá ể ị ổ
ủ
ậ
ạ
ư ệ
ế
$5,000. t r ng, giá tr s sách c a máy photo là ỗ -$10,000, nh ng t o $4,000 (40%). Do đó, vi c bán ề
• Sau 5 năm, máy photo s kh u hao
$3,000/năm.
Bi $15,000. V y, bán photo l ra lá ch n thu là ắ $9,000. photo t o ra dòng ti n là ạ ấ ẽ
$1,200= 40% *
ề
ế
ắ
ạ
Đi u này t o ra lá ch n thu là $3,000.
ắ
ơ
$19,800 =(1-40%)$33,000 t kh u là 12%.
• Còn photo bên ngoài , chi phí hàng năm $33,000/ ($8,000 m c h n photo trong nhà). Chi phí sau thu là ế • Lãi su t chi ấ
ế
ấ
Ths. Tr n T. Thanh Ph
ng
ầ
ươ