TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI KHOA QUẢN TRỊ

Chương IV TỔ CHỨC LÃNH THỔ NGÀNH NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP

GV: TRẦN THU HƯƠNG

1

VAI TRÒ, Ý NGHĨA PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN SX N-L-NN

NN hiểu theo nghĩa rộng bao gồm Nông nghiệp (trồng trọt và chăn nuôi), lâm nghiệp và ngư nghiệp

toàn XH

(cid:61550) Đáp ứng nhu cầu về lương thực, thực phẩm cho

thương mại trong nước và xuất khẩu

(cid:61550) Cung cấp nguyên liệu cho ngành sx trong CN (cid:61550) Tạo ra nguồn hàng hoá thúc đẩy sự phát triển ngành

dịch vụ của CN và các hoạt động KT khác (cid:61550) Củng cố tiềm lực quốc phòng của đất nước (cid:61550) Tạo dựng môi trường sinh thái bền vững

(cid:61550) Là thị trường rộng lớn tiêu thụ, sử dụng hàng hoá,

2

I. ĐẶC ĐiỂM CỦA SX NN

1. NHỮNG ĐẶC ĐiỂM CHUNG 2. NHỮNG ĐẶC ĐiỂM CỦA MỘT SỐ NGÀNH SX CHỦ YẾU TRONG NN

3

1. ĐẶC ĐIỂM CỦA SX NN

4

(cid:61692)

Sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp có tính

chất mở rộng theo không gian

Do đất là tư liệu sản xuất chủ yếu nhất trong nông nghiệp →coi trọng sử dụng hợp lý và tiết kiệm đất đai, diện tích canh tác.

5

(cid:61692) Sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp chịu ảnh hưởng nhiều của các ĐK tự nhiên Mỗi loại cây trồng, vật nuôi chỉ sinh trưởng và phát triển trong các ngưỡng sinh thái nhất định

6

Sản xuất Nông-Lâm-Ngư nghiệp có tính thời vụ

loại SV đều phát triển theo mùa, đòi hỏi những Mỗi thời hạn sinh trưởng nhất định. LĐ N.nghiệp có những lúc dồn dập khẩn trương, có những lúc nhàn hạ.

7

Sản xuất Nông nghiệp ngày càng có xu hướng gắn liền với CN chế biến nông sản

Đây là xu hướng tất yếu nhằm tiêu thụ sản phẩm NN, hiện đại hóa NN để thực hiện CNH-HĐH, tăng thêm nông sản hàng hóa .

8

2. ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ NGÀNH SX NLNN

9

(cid:61692)Đặc điểm Ngành trồng cây lương thực

(cid:61692) Phân bố rộng rãi, Sp khó bảo quản, cần

nguồn nước, thời vụ ngắn

10

Đặc điểm ngành trồng cây CN, trồng rừng, ăn quả

- Diện tích chuyên cạnh rộng lớn; đa dạng

về chủng loại, nhóm cây trồng.

- Lao động có tay nghề, kinh nghiệm và tập

quán sx từng loại cây

- Vốn đầu tư lớn, thời gian thu hồi vốn lâu - SP cây CN sx ra phần lớn là sản phẩm hàng hoá, khó chuyên trở và bảo quản, đòi hỏi chế biến kịp thời

11

Đặc điểm ngành trồng cây CN, trồng rừng, ăn quả

Cây ăn quả

Cây Công nghiệp

Trồng rừng

12

Đặc điểm ngành chăn nuôi

- Diễn ra liên tục, không mang tính thời vụ nhưng lại phụ thuộc vào tính chất thời vụ của ngành trồng trọt

- Có quan hệ với ngành trồng trọt, thúc đẩy nhau

phát triển và ngược lại

- Tạo ra nhiều sản phẩm với nhiều giá trị khác nhau

phục vụ cho các ngành sx và đời sống xh

- Các sản phẩm đều khó bản quản, phải được vận chuyển kịp thời đến nơi tiêu thụ hoặc chế biến

13

Đặc điểm ngành Chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản

Dù gia súc hay gia cầm thì đặc điểm chung cả nước vẫn là nuôi phân tán, chủ yếu lấy công làm lời, chưa phải là một nền chăn nuôi chuyên nghiệp,

14

II. CÁC NHÂN TỐ AH ĐẾN PHÂN BỐ VÀ PHÁT TRIỂN SX NN

1. CÁC ĐiỀU KiỆN TỰ NHIÊN VÀ TNTN 2. CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI

15

1. ĐIỀU KIỆN TN VÀ TNTN

- Thời tiết – khí hậu – thổ nhưỡng, nguồn

nước ảh và tác động lớn đến sx NN

- Cùng một loại cây trồng nếu trồng ở từng vùng khác nhau sẽ cho năng suất và chất lượng khác nhau

- Với ¾ diện tích là đồi núi dốc, địa hình phức

tạp và lý hoá tính của đất phong phú

16

(cid:61550) Điều kiện tự nhiên và Tài nguyên thiên nhiên

(cid:61550) Vốn đất: 3 tiêu chí đất sử dụng cho NN: độ dốc,

tầng dày, tỷ lệ chất dinh dưỡng của đất

Đất trồng là Tư liệu SX chủ yếu SXN.Nghiệp; Mở rộng phải có đầu tư nhiều và rất khó khăn ; Đất NN càng 17 ngày càng bị thu hẹp. Hiện nay còn khoảng 10,5 triệu ha

(cid:61672)Khí hậu : Nhiệt đới, gió mùa, nóng ẩm,

mưa nhiều - Khí hậu nước ta là nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm, mưa nhiều (cid:61672) Tạo nên nền Nông nghiệp nhiệt đới, cho phép trồng nhiều vụ trong năm, xen canh gối vụ ở hầu hết các vùng trong nước

- Đặc điểm mưa theo mùa (cid:61672) phân phối ẩm độ không đều trong năm (cid:61672) Hệ thống Thủy lợi có tầm quan trọng hàng đầu nhằm điều tiết ẩm độ, phục vụ sản xuất NN

18

(cid:61672)Tài nguyên nước: NN sử dụng 92% tổng số nhu cầu về nước.

-

VN có mạng lưới sông suối dày đặc: 16 lưu vực sông rộng; hơn 2000km²; 10 lưu vực có DT 10.000km². Có 2360 con sông có dòng chảy

19

2. CÁC NHÂN TỐ KT - XH

- Thị trường - Dân cư nông thôn và lao động nông thôn - Công nghiệp chế biến và cơ sở hạ tầng nông

thôn

- Cơ sở hạ tầng nông thôn còn thiếu, chất lượng còn hạn chế : Giao thông, Thủy lợi - Đường lối chính sách phát triển NN, NT của

Đảng và Nhà nước

20

THỊ TRƯỜNG

- Sự tăng trưởng của TT trong nước và mở rộng TT nước ngoài

•Thị trường là nơi diễn ra các hoạt động mua và bán hàng. •Thừa nhận công dụng xã hội của hàng hóa

- Thị trường kích thích hoặc hạn chế SX và tiêu dùng

21

(cid:61692) Dân cư Nông thôn và LĐ Nông thôn

22

(cid:61692) (cid:67)(cid:244)(cid:110)(cid:103) (cid:110)(cid:103)(cid:104)(cid:105)ệ(cid:112) (cid:99)(cid:104)ế (cid:98)(cid:105)ế(cid:110) (cid:118)(cid:224) (cid:99)(cid:417) (cid:115)ở (cid:104)ạ (cid:116)ầ(cid:110)(cid:103) (cid:110)(cid:244)(cid:110)(cid:103) (cid:116)(cid:104)(cid:244)(cid:110)

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, nông sản kém hiệu quả, trình độ hạn chế.

23

Cơ sở hạ tầng nông thôn còn thiếu, chất lượng còn hạn chế : Giao thông, Thủy lợi

(cid:71)(cid:73)(cid:65)(cid:79)(cid:32)(cid:84)(cid:72)(cid:212)(cid:78)(cid:71)(cid:32)(cid:78)(cid:212)(cid:78)(cid:71)(cid:32)(cid:84)(cid:72)(cid:212)(cid:78)

(cid:67)(cid:244)(cid:110)(cid:103) (cid:116)(cid:114)(cid:236)(cid:110)(cid:104) (cid:116)(cid:104)ủ(cid:121) (cid:108)ợ(cid:105)

(cid:45) (cid:67)ả (cid:110)(cid:432)ớ(cid:99) (cid:99)(cid:243) (cid:53)(cid:46)(cid:48)(cid:48)(cid:48) (cid:67)(cid:244)(cid:110)(cid:103) (cid:116)(cid:114)(cid:236)(cid:110)(cid:104) (cid:116)(cid:104)ủ(cid:121) (cid:108)ợ(cid:105) (cid:118)ớ(cid:105) (cid:56)(cid:53)(cid:37) (cid:100)(cid:105)ệ(cid:110) (cid:116)(cid:237)(cid:99)(cid:104) (cid:108)(cid:250)(cid:97) (cid:273)(cid:432)ợ(cid:99) (cid:116)(cid:104)ủ(cid:121) (cid:108)ợ(cid:105) (cid:104)(cid:243)(cid:97)

24

(cid:61692) (cid:272)(cid:432)ờ(cid:110)(cid:103) (cid:108)ố(cid:105) (cid:99)(cid:104)(cid:237)(cid:110)(cid:104) (cid:115)(cid:225)(cid:99)(cid:104) (cid:112)(cid:104)(cid:225)(cid:116) (cid:116)(cid:114)(cid:105)ể(cid:110) (cid:78)(cid:78)(cid:44)(cid:32)(cid:78)(cid:84) (cid:99)ủ(cid:97)

(cid:272)ả(cid:110)(cid:103) (cid:118)(cid:224) (cid:78)(cid:104)(cid:224) (cid:110)(cid:432)ớ(cid:99)

Đảng và NN luôn coi NN là mặt trận hàng đầu. Đổi mới phát triển NN toàn diện từ khoán 10

Tác giả của khoán 10 trong N.Nghiệp là Bí thư Tỉnh Vĩnh Phúc, Kim Ngọc

25

ĐH VI(1986) với đường lối đổi mới toàn diện đã tạo bước phát triển mới trong phát triển NN. Từ thiếu ăn (cid:61672)đủ lương thực (cid:61672) Là nước Xuất khẩu gạo thứ 2 trên TG sau Thái Lan

26

III. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP Ở VN

1. TÌNH HÌNH CHUNG 2. CÁC NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI Tình hình phát triển và phân bổ Nông –

Lâm – Ngư nghiệp Việt Nam

27

1. TÌN HÌNH CHUNG

- Nông- Lâm- Ngư nghiệp đang giữ vai trò

lớn trong nền kinh tế và VN cơ bản vẫn lầ nền NN lúa nước.

- Nông- Lâm- Ngư nghiệp là ngành SX vật chất quan trọng trong nền kinh tế: Đảm bảo nhu cầu lương thực, thực phẩm cho dân cư cả nước + Cung cấp nguyên liệu cho CN và hàng xuất khẩu

28

Bảng 5.1. Cơ cấu Nông – Lâm – Ngư nghiệp Việt Nam 2008-2009 (% trong tổng giá trị NLN nghiệp)

80

70

60

50

40

30

Năm 2008 Năm 2009

20

10

0

Nông nghiệp

Ngư nghiệp

Lâm nghiệp

29

N ă m 1 9 7 6

Năm 1990

(cid:78)(cid:259)(cid:109) (cid:49)(cid:57)(cid:57)(cid:48)

(cid:78)(cid:259)(cid:109) (cid:49)(cid:57)(cid:55)(cid:54)

T r ồ n g t r ọ t

C h ă n n uô i

T rồng trọt

D V N N

Chăn nuôi

DV NN

Năm 1999

(cid:78)(cid:259)(cid:109) (cid:49)(cid:57)(cid:57)(cid:57)

(cid:78)(cid:259)(cid:109) (cid:50)(cid:48)(cid:48)(cid:57)

Năm 2009

Trồng trọt

Trồng trọt

Chăn nuôi

DV NN

Chăn nuôi DV NN

Cơ cấu Giá trị sản lượng các ngành trong Nông nghiệp(% trong giá trị sản lượng NN)

30

(cid:66)ả(cid:110)(cid:103) (cid:53)(cid:46)(cid:51)(cid:46) (cid:67)(cid:417) (cid:99)ấ(cid:117) (cid:103)(cid:105)(cid:225) (cid:116)(cid:114)ị (cid:115)ả(cid:110) (cid:108)(cid:432)ợ(cid:110)(cid:103) (cid:118)(cid:224) (cid:100)(cid:105)ệ(cid:110) (cid:116)(cid:237)(cid:99)(cid:104) (cid:108)(cid:250)(cid:97) (cid:116)(cid:114)(cid:111)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:226)(cid:121) (cid:108)(cid:432)(cid:417)(cid:110)(cid:103) (cid:116)(cid:104)ự(cid:99)

2009

2001

% diện tích lúa

% GT Sản lượng lúa

1990

1980

0

50

100

150

31

(cid:67)(cid:417) (cid:99)ấ(cid:117) (cid:103)(cid:105)(cid:225) (cid:116)(cid:114)ị (cid:115)ả(cid:110) (cid:108)(cid:432)ợ(cid:110)(cid:103) (cid:76)(cid:226)(cid:109)(cid:45) (cid:78)(cid:103)(cid:432) (cid:78)(cid:103)(cid:104)(cid:105)ệ(cid:112)

25

20

15

Lâm nghiệp

10

Ngư nghiệp

5

0

Lâm nghiệp

1990 1995 1999 2009

32

33

2. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP VN

- Các vùng chuyên canh

- Các vùng sinh thái

34

(cid:67)(cid:193)(cid:67)(cid:32)(cid:86)(cid:217)(cid:78)(cid:71)(cid:32)(cid:67)(cid:72)(cid:85)(cid:89)(cid:202)(cid:78)(cid:32)(cid:67)(cid:65)(cid:78)(cid:72)

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:114)(cid:97)(cid:117) (cid:272)(cid:224) (cid:76)ạ(cid:116)

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:114)(cid:97)(cid:117)(cid:32)(cid:272)(cid:66)(cid:66)(cid:66)

35

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:77)(cid:237)(cid:97) (cid:84)(cid:104)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:72)(cid:243)(cid:97)(cid:44) (cid:84)(cid:226)(cid:121) (cid:78)(cid:105)(cid:110)(cid:104) (cid:44) (cid:67)ầ(cid:110) (cid:116)(cid:104)(cid:417)

36

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:116)(cid:114)ồ(cid:110)(cid:103) (cid:76)ạ(cid:99)(cid:58) (cid:78)(cid:103)(cid:104)ệ (cid:65)(cid:110)(cid:44)

(cid:84)(cid:226)(cid:121) (cid:78)(cid:105)(cid:110)(cid:104)(cid:44) (cid:84)(cid:104)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:72)(cid:243)(cid:97)

37

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:116)(cid:114)ồ(cid:110)(cid:103) (cid:67)(cid:224) (cid:80)(cid:104)(cid:234)(cid:58) (cid:84)(cid:226)(cid:121) (cid:78)(cid:103)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110)(cid:59) (cid:272)(cid:244)(cid:110)(cid:103) (cid:78)(cid:97)(cid:109)(cid:98)ộ

38

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:116)(cid:114)ồ(cid:110)(cid:103) (cid:67)(cid:97)(cid:111) (cid:115)(cid:117)(cid:58) (cid:66)(cid:236)(cid:110)(cid:104) (cid:80)(cid:104)(cid:432)ớ(cid:99)(cid:59) (cid:84)(cid:226)(cid:121) (cid:78)(cid:105)(cid:110)(cid:104) (cid:59) (cid:272)ồ(cid:110)(cid:103) (cid:78)(cid:97)(cid:105)

39

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:116)(cid:114)ồ(cid:110)(cid:103) (cid:78)(cid:104)(cid:227)(cid:110)(cid:44) (cid:86)ả(cid:105) (cid:58) (cid:72)(cid:432)(cid:110)(cid:103) (cid:89)(cid:234)(cid:110)(cid:59) (cid:66)ắ(cid:99) (cid:78)(cid:105)(cid:110)(cid:104)

40

(cid:86)(cid:249)(cid:110)(cid:103) (cid:99)(cid:104)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:99)(cid:97)(cid:110)(cid:104) (cid:116)(cid:114)ồ(cid:110)(cid:103) (cid:67)(cid:97)(cid:109)(cid:44) (cid:88)(cid:111)(cid:224)(cid:105)(cid:58) (cid:84)(cid:105)ề(cid:110) (cid:71)(cid:105)(cid:97)(cid:110)(cid:103)(cid:59) (cid:86)ĩ(cid:110)(cid:104) (cid:76)(cid:111)(cid:110)(cid:103)(cid:59) (cid:272)ồ(cid:110)(cid:103) (cid:84)(cid:104)(cid:225)(cid:112)

41

(cid:67)(cid:225)(cid:99)(cid:32)(cid:118)(cid:249)(cid:110)(cid:103)(cid:32)(cid:115)(cid:105)(cid:110)(cid:104)(cid:32)(cid:116)(cid:104)(cid:225)(cid:105)(cid:32)(cid:78)(cid:244)(cid:110)(cid:103)(cid:45)(cid:76)(cid:226)(cid:109)(cid:45)(cid:78)(cid:78)

- ĐB Sông cửu Long - ĐB Sông Hồng - Duyên hải Nam Trung Bộ - Đông Nam bộ - Tây Nguyên - Miền núi và Trung du BB

42

3. TÌNH HÌNH PHÂN BỐ CÁC NGÀNH NN NÔNG-LÂM-NGƯ NGHIỆP VN

- Cơ cấu ngành NN gồm - Chăn nuôi

- Trồng trọt - Lâm nghiệp - Ngư nghiệp

43

NÔNG NGHIỆP

Ngành Trồng Trọt

Ngành Chăn nuôi

Gia cầm

Gia súc

SP kg qua giết thịt

Cây Lương thực

Heo, trâu, bò, , Gà, vit, ngan.

cừu… Trứng, sữa, mật ong

Lúa: 88,2% DT

Hoa màu, N.Sản

Cây CN; Ăn quả

Ngô;Sắn;Tiêu; Điều

Chiếm 91,2 giá trị SL

Lạc;Mía;Cao su;Chè; dừa;Cà phê

44

Sản lượng lương thực (qui thóc- triệu tấn)

Sản lượng lương thực

.

2009

4 3 3

.

2003

3 7 5

.

1995

2 7 5

.

1986

1 8 3

.

1976

1 1 4

0

10

20

30

40

50

Sản lượng lương thực

45

Diện tích cây lương thực (triệu ha)

Diện tích cây lương thực

2009

8.52

2008

8.54

2003

8.37

Diện tích cây lương thực

1999

8.8

1995

7.9

1990

7

46

Tỷ trọng ngành chăn nuôi trong nông nghiệp(%)

Tỷ trọng chăn nuôi trong NN

.

2009

.

2008

2 6 9 2 7 1

.

2000

1 9 3

.

1998

1 7 8

.

1993

2 4 1

.

1990

1 7 9

0

5

10

15

20

25

30

Tỷ trọng chăn nuôi trong NN

47

Giá trị sản lượng chăn nuôi GĐ 1998-2009(tỷ đồng)

100%

80%

60%

SP kg qua giết thịt

40%

Gia cầm Gia súc

20%

0%

1998

1999

2008

2009

48

LÂM NGHIỆP

Các hoạt động Lâm sản chủ yếu của VN: 1.Trồng và nuôi rừng.

(cid:50)(cid:46)(cid:75)(cid:104)(cid:97)(cid:105) (cid:116)(cid:104)(cid:225)(cid:99) (cid:103)ỗ (cid:118)(cid:224) (cid:76)(cid:226)(cid:109) (cid:115)ả(cid:110) (cid:99)(cid:225)(cid:99) (cid:108)(cid:111)ạ(cid:105)

49

LÂM NGHIỆP

3. Hái lượm và săn bắn

(cid:52)(cid:46)(cid:66)ả(cid:111) (cid:118)ệ (cid:114)ừ(cid:110)(cid:103) (cid:273)ầ(cid:117) (cid:110)(cid:103)(cid:117)ồ(cid:110)(cid:44) (cid:114)ừ(cid:110)(cid:103) (cid:110)(cid:103)(cid:117)(cid:121)(cid:234)(cid:110) (cid:115)(cid:105)(cid:110)(cid:104)(cid:44) (cid:67)(cid:244)(cid:110)(cid:103) (cid:118)(cid:105)(cid:234)(cid:110) (cid:113)(cid:117)ố(cid:99) (cid:103)(cid:105)(cid:97)

50

Tình trạng phá rừng

(cid:72)ậ(cid:117) (cid:113)(cid:117)ả (cid:112)(cid:104)(cid:225) (cid:114)ừ(cid:110)(cid:103)

51

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO VÙNG (TỶ ĐỒNG)

Stt

VÙNG

1995

2000

2007

2009

301.6

259

291.8

365.3

1 ĐB SÔNG HỒNG

2

1238.2

1761.1

1995.6

2687.6

TRUNG DU VÀ M.NÚI PHÍA BẮC

3

1133.7

1112.3

1272.1

1986

BẮC TRUNG BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG

4

TÂY NGUYÊN

419

405.5

446.2

480.5

350

345.6

399.4

408.5

5 ĐÔNG NAM BỘ

666.6

882.6

1005.2

1115.4

6 ĐỒNG BẰNG SÔNG CƯU LONG

52

Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo vùng

Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo vùng

3000

2500

2000

1995

1500

2000

GTSX Lâm nghiệp (tỷ đồng)

1000

2007

2009

500

0

ĐBSH TDMNPB DHMT T.N ĐNB ĐBSCL

Khu vực sản xuất

53

THUỶ SẢN: Chăn nuôi, đánh bắt, chế biến và xuất khẩu

(cid:61550) Nguồn lợi thủy sản nước ta khá phong phú: (cid:61550) Nước ta có bờ biển dài 3260Km, vùng đặc

quyền kinh tế rộng.

(cid:61550) Vùng biển VN có tổng trữ lượng HS khoảng 3- 3,5 triệu tấn. Cho phép khai thác hàng năm 1,2-1,4 triệu tấn.

(cid:61550) Biển nước ta có khoảng hơn 2000 loài cá, trong đó có hơn 100 loài có GT kinh tế. (cid:61550) Biển nước ta có 4 ngư trường trọng điểm: Minh Hải(cũ)- K.Giang, N.Thuận- B.Thuận (cid:61550) BRVT; H.phòng-Q.Ninh; Hoàng Sa- Trường Sa

54

THUỶ SẢN: Chăn nuôi, đánh bắt, chế biến và xuất khẩu

- Nhân dân ta có kinh nghiệm và truyền thống đánh

bắt, nuôi trồng TS.

- Ngành chế biến TS phát triển. - Thị trường tiêu thụ được mở rộng (cid:61672)Những hạn chế : - Các điều kiện, phương tiện đánh bắt chưa đáp ứng yêu cầu; khả năng đánh bắt xa, dài ngày còn hạn chế, NSLĐ thấp.

- Hệ thống cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu. - Môi trường bị duy thoái , nguồn lợi TS bị đe dọa và suy giảm; Khai thác không hợp lý làm cạn kiệt NLTS.

55

Sự phát triển và phân bố ngành thủy sản

(cid:61550) Phía Bắc : Sông Hồng dài 1.200km (cid:61550) Phía Nam: Sông Cửu Long dài 4.220 Km (cid:61550) VN có nhiều Vịnh, đầm,phá, của sông (cid:61550) 10.000ha qui hoạch nuôi trồng TS; hơn 400.000ha rừng ngập mặn, 7 triệu ha diện tích mặt nước có thể nuôi trồng TS.

(cid:61550) 120.000 ha hồ ao nhỏ; 244.000ha hồ

chứa mặt nước lớn.

56