TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ
ĐIỀU TRA LẬP BẢNG CÂN ĐỐI LIÊN NGÀNH (I/O) & TÍNH HỆ SỐ CHI PHÍ TRUNG GIAN NĂM 2012
Ờ
NGƯ I TRÌNH BÀY: NGUY N
Ễ Đ C SỨ ƠN
Ở
Ợ
Ố
Ổ
TRƯ NG PHÒNG TH NG KÊ T NG H P
KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
Ộ
Ổ
ầ
N I DUNG BAO G M: 6 Ph n
ề ứ ể ể
ụ ờ ể ạ ầ ề ờ ỳ ề ạ ế ề
ồ ế ng pháp ghi phi u và ngu n
A. Căn c đ tri n khai đi u tra I/O năm 2013. B. M c đích, yêu c u đi u tra. C. Th i đi m và th i k đi u tra. D. Ph m vi và các lo i phi u đi u tra. ị E. Quy đ nh chung. ươ ộ F. N i dung, ph thông tin.
KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
ứ ể ể
A. Căn c đ tri n khai đi u tra I/O năm 2013:
ị
ị
ố
ậ
ứ
ố
ề
ệ
ề
ng trình đi u tra Th ng kê.
ủ
ị ươ ế ị ưở
ề ệ
ổ ậ
ố ổ
ụ
ề
ệ ố
ố ố
ả
ủ
ụ
ế
ạ
ố
ề
ồ
ồ
ị
ỉ
ề Căn c Lu t Th ng kê và các Ngh đ nh có liên quan; ế Quy t đ nh s 803/QĐTTg, ngày 28/6/2012 v vi c phê ố ệ duy t ch Quy t đ nh s 342/QĐ TCTK, ngày 23/02/2013 c a T ng ụ ng T ng c c Th ng kê V vi c đi u tra thu th p c c tr ậ thông tin l p b ng cân đ i liên ngành và tính h s chi phí trung gian năm 2012. ố K ho ch s 143/KHCTK, ngày 19/03/2013 c a C c Th ng kê Lâm Đ ng tri n khai đi u tra trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng.
ề
ể ầ
B. M c đích, yêu c u đi u tra:
ề
ậ
ả
ố
ậ ệ ố
ằ
ụ ộ ả ụ
Cu c đi u tra thu th p thông tin l p b ng cân đ i liên ngành (B ng I/O) và tính h s chi phí trung gian năm 2012 nh m các m c đích sau:
KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
ố ả ậ
ủ ấ ạ ệ ơ ả
ố ả ả ẩ
ả ả ấ
ả ự ẩ
ấ ả ấ ỹ
ậ ỉ ợ t ng h p khác;
ạ ị
ẩ ụ ụ ể ể ố
ụ ụ
ế 1.1. L p b ng cân đ i liên ngành năm 2012 c a t Nam theo 3 lo i giá (giá c b n, giá s n xu t, Vi ớ ử ụ giá s d ng cu i cùng) v i 168 ngành s n ph m; ế ế 1.2. Phân tích, đánh giá k t qu s n xu t chi ti t ổ ơ theo 168 ngành s n ph m và đánh giá s thay đ i c ẩ ấ c u chi phí s n xu t, tích lu , tiêu dùng, xu t kh u, ế ổ nh p kh u và các ch tiêu kinh t ứ 1.3. Ph c v công tác nghiên c u, ho ch đ nh chính sách đ phát tri n KTXH nói chung, kh i DN nói ự riêng. Xây d ng các mô hình ph c v cho công tác phân tích kinh t vĩ mô.
KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
ờ ỳ ề
ờ ể ờ ể ờ ỳ ố ệ
ạ ộ
ề ậ ờ
ấ ử ế ơ
ị ồ ụ ố C. Th i đi m và th i k đi u tra: ề 1 Th i đi m đi u tra: 1/4/2013 ậ 2 Th i k thu th p thông tin ề ế ậ thông tin và ghi vào phi u đi u Các s li u thu th p ủ ả tra là s ố li u ệ chính th c ứ chi phí ho t đ ng c a c năm 2012. 3 Th i gian đi u tra: Ch m nh t là ngày ề 25/4/2013, các đ n v hoàn thành và g i phi u v C c Th ng kê Lâm Đ ng.
KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
ạ
ế
D. Ph m vi và các lo i phi u đi u tra:
ơ
ề ạ ướ ơ ị Các c quan nhà n ộ
ổ ệ ị ự c, đ n v s nghi p, t ế ượ đ c
ứ ọ
ạ ỉ
ề
ố
ị ự
ề ơ
ế ướ
ơ ế
ệ
ề
ệ
Đi u tra I/O năm 2013, kh i C quan ẽ ự c, đ n v s nghi p s th c hi n 01 phi u đi u
ề
ế
ạ
ậ
Phi u thu th p thông tin v chi phí ho t
ộ
ế
ề
ồ
3. Tài li u liên quan đ n đi u tra IO:
ạ 1 Ph m v : ch c tôn giáo thu c các lo i hình, ngành kinh t ị ẫ ch n m u trên đ a bàn toàn t nh. 2 Phi u đi u tra: nhà n tra : ế Phi u 04/MIO: đ ng năm 2012. ệ ụ
ả
ẩ
ộ ố ấ ậ
ề
ồ
ề ế G m Phi u đi u tra, ụ ệ ề ề Danh m c ngành s n ph m; m t s v n đ v nghi p v ố ệ ừ đi u tra, ngu n thông tin, thu th p, bóc tách s li u t các ố ụ ư ỏ tài kh an liên quan .. ( đ a vào trang Web C c Th ng kê Lâm Đ ng)ồ
KHỐI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
ỉ
ề
ế ẩ
làm tròn không l y s l
ơ
ấ sau d u ph y. ị
ị E. Quy đ nh chung: ủ ị ơ 1 Đ n v tính c a ch tiêu giá tr trong các phi u đi u tra là “Nghìn đ ng”ồ ấ ả
ẩ
ề
ự
ề
ế
ỉ
ả ệ ộ
ệ ữ
ố
ầ ố ụ ể ổ
ả ằ
ồ
ố
ờ ả ạ
ừ
ế
ỉ
ề
ở
ộ
ỉ
ổ các dòng t ng c ng
ả ằ
ố ệ
ố ệ
ố ệ
ố ệ
ố ệ
ố ệ
ệ
ị ấ ố ẻ ề ế 2 T t c các ô mã: STT phi u đi u tra, mã đ n v hành chính, ị ể ố mã ngành s n ph m đ ngh đ tr ng. 3 Th c hi n đúng các ch tiêu theo yêu c u trong phi u đi u tra ề v dòng, c t, mã s , quan h gi a các mã s . C th không thêm, ộ ả ớ b t dòng, c t; đ ng th i đ m b o dòng t ng s ph i b ng các t theo t ng lo i ch tiêu. dòng chi ti ế ố ệ 4 S li u các ch tiêu trong phi u đi u tra ế t. ph i b ng s li u chia ra chi ti ố ệ Ví d :ụ S li u dòng mã 300 = S li u dòng mã 301+ S li u ố dòng mã 302 + S li u dòng mã 303 + S li u dòng mã 304 + S li u dòng mã 305 + S li u dòng mã 306
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO) ộ
ươ
ồ
ế
ng pháp ghi phi u và ngu n thông tin.
ứ ể
F. N i dung, ph 1 Căn c đ ghi s li u:
ệ
ố ệ Các ch đ k toán theo quy đ nh: ự
ủ
ộ
ưở
ị
ế ộ ự
ủ
ị ế
ệ ố ớ
ị ế ộ ế ế ộ ế + Ch đ k toán hành chính s nghi p ban hành theo ộ ố ế ị quy t đ nh s 19/2006/QĐBTC, ngày 30/3/2006 c a B ng B Tài chính. tr ị ố + Ngh đ nh s 130/2005/NĐBTC ngày 17/10/2005 ị ủ ề ủ ch , ch u trách c a Chính ph v Quy đ nh ch đ t ả ề ử ụ nhi m v s d ng biên ch và kinh phí qu n lý hành chính ơ đ i v i các c quan NN. ị
ủ ự
ệ
ị
ch , t
ế
ề ệ ớ
ệ
ậ
ơ
ướ
ưở
ộ
ị
ị
ủ ố ị + Ngh đ nh s 43/2006/NĐCP ngày 25/4/2006 c a CP ề ự ề ự ị ch u trách nhi m v th c v Quy đ nh quy n t ố ụ ổ ứ ộ ệ ch c b máy, biên ch và tài chính đ i hi n nhi m v , t ư ố ị ự s v i đ n v s nghi p công l p và các thông t ộ ủ ư ố s 113/2007/TTBTC c a B 71/2006/TTBTC và thông t ẫ ng B Tài chính h tr
ng d n thi hành Ngh đ nh.
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO)
ị ố ủ
ế
ị ậ ụ ị ủ ề ứ
ộ ộ ưở
ủ ị
ị ơ ị ự ự ậ
ệ ư ệ 140/2007/TT BTC ngày 30/11/2007.
ố ộ ưở ộ
ị ự ậ ơ ệ c, đ n v s nghi p công l p và các t
ứ ế ế t theo
ụ ụ ả ả + Ngh đ nh s 53/2006/NĐCP ngày 25/5/2006 c a ể Chính ph v chính sách khuy n khích phát tri n các ư ố ơ ở s c s cung ng d ch v ngoài công l p và thông t ướ ng ng B Tài chính h 91/2006/TTBTC c a B tr ẫ d n thi hành Ngh đ nh. ố ớ + Đ i v i các đ n v s nghi p ngoài công l p th c hi n Thông t ế ị + Quy t đ nh s 32/2008/QĐBTC ngày 29 tháng 5 ề ủ ng B Tài chính v ban hành năm 2008 c a B tr ơ ả ế ộ ch đ qu n lý, tính hao mòn TSCĐ các c quan nhà ử ổ ứ ướ ch c có s n ụ d ng NSNN. ứ Căn c Báo cáo quy t toán và ch ng chi chi ti ừ t ng tài kho n, kho n m c l c NS
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO)
ơ
ơ
ằ
ữ
ế ầ
ộ
ơ
ấ
ạ
ợ
ả
ẩ
ể ố
ượ
ọ
ị 1. Tên c quan, đ n v : Ghi b ng ch in hoa, có d u.ấ ị Tên giao d ch ( n u có) ủ ỉ ị 2. Đ a ch : ghi đ y đ thông tin (riêng ô mã ể ố đ tr ng). ị ạ 3. Lo i hình đ n v : khoanh tròn vào m t mã và đánh d u X vào lo i hình thích h p. 5. Ngành S n ph m chính: Ghi theo ngành SP đ
c ch n. Mã ngành IO đ tr ng.
2- Phương pháp ghi số liệu: Trang bìa:
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO)
• Nội dung phiếu: Gồm 6 phần
I. Các chi phí vật chất và dịch vụ ( CPTG). II. Chi phí cho người lao động(GTTT). III. Thuế sản xuất (GTTT). IV. Hao mòn TSCĐ(GTTT). V. Trả lãi tiền vay ( nếu có) VI. Tổng lợi nhuận kế tóan trước thuế (nếu có) Ứng với cột Tổng số và cột trong đó: NVL có nguồn gốc từ nhập khẩu.
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO)
• Cột A “ Mã số”: • Cột B “Tên chỉ tiêu”:
ớ
ả
ẩ
ứ
ươ
ơ
ẩ
ệ ữ
ị ạ ộ
ả ử ụ
ụ ụ
:
ị
ướ ấ ừ Ti u ể c l y t ụ”.
ậ ư
ụ ị văn phòng”,
ề
ụ ụ ụ ụ
ử
ả
ơ ở ạ ầ
ưỡ ườ
ừ
- Mục I – Các chi phí vật chất và dịch vụ: ghi s ố ng ng v i li u vào các dòng s n ph m t ị ụ ấ ậ nh ng s n ph m v t ch t và d ch v mà đ n v đã s d ng trong quá trình ho t đ ng. Theo m c l c ngân sách nhà n ề nhóm 0130 “Chi v hàng hóa, d ch v M c 6500 “Thanh toán d ch v công”, M c 6550 “V t t ạ M c 6600 “Thông tin, truy n thông, liên l c”, ụ ụ ả ữ M c 6900 “Chi s a ch a tài s n ph c v công ng các công tác chuyên môn và duy tu b o d ng xuyên” kinh phí th trình c s h t ng t
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO)
ộ ố ụ
ề
ề ệ ươ ộ ườ ư ệ ề ng, ph
ủ ậ ả ng ti n v n t ộ ụ ị
ề ề
ụ ủ
ậ
ế ị
ạ
ướ ụ ụ Và m t s m c nh sau: + Chi in, mua tài li u (TM 6651); ti n vé máy bay, tàu xe (TM 6653); ti n thuê phòng ng (TM 6654); i (TM 6655); ti n thuê h i tr chi phí khác ( TM 6699) trong chi H i ngh M c 6650; + Chi ti n vé máy bay, tàu xe (TM 6701); ti n thuê phòng ng (6703); chi khác ( TM 6749) trong m c ụ Công tác phí M c 6700; ệ ể ươ + Chi thuê ph ng ti n v n chuy n ( TM 6751); thuê ấ nhà (TM 6752); thuê đ t (TM 6753); thuê thi t b các lo i (TM 6754); chi phí thuê m n khác ( TM 6799) ướ trong m c Chi phí thuê m n –M c 6750;
Ế
ệ
(TM 6803); phí, l
phí liên quan (TM 6805);
ụ
ệ
ề ở
phí liên quan (TM 6855);
ụ
ấ
ừ
ộ
ưở
ề
TM 6203); chi phí khác ( tách t ụ ng M c 6200; ề
ấ
ỉ
ị
ụ
ợ ậ i t p th M c 6250” ụ
ệ ụ
ộ
ộ
ậ ư
ư Chi mua hàng hoá, v t t
ủ ừ ụ
ậ
ả
ả ố ị ỉ
ệ
ấ
ủ
ệ
ủ
ả ố ị
Ế PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO) ề ở + Chi ti n ủ chi khác (TM 6849) c a chi đoàn ra M c 6800; (TM 6853); phí, l + Chi ti n ủ chi khác (TM 6899) c a chi đoàn vào M c 6850; ừ + Chi phí in n ( tách t TM 6249) thu c chi công tác khen th + Chi ti n tàu xe ngh phép năm (TM 6250); ti n hóa ch t ệ v sinh phòng d ch (TM 6255) và chi khác (TM 6299) ể ụ trong m c “Phúc l ầ +M t ph n thu c m c 7000 “Chi phí nghi p v chuyên ủ ừ dùng môn c a t ng ngành nh : ế cho chuyên môn c a t ng ngành (TM 7001); Trang thi t ị ỹ b k thu t chuyên d ng (không ph i là tài s n c đ nh) (TM 7002); Chi mua, in n, phô tô tài li u ch dùng cho ế ộ chuyên môn c a ngành (TM 7003); Sách, tài li u, ch đ ả dùng cho công tác chuyên môn c a ngành (không ph i là tài s n c đ nh) (TM 7006) …
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO)
Số liệu lấy từ tiểu nhóm 0129 “Chi thanh toán cho cá nhân” bao gồm các chỉ tiêu sau:
• Mục II – Chi cho người lao động:
- Tiền công, tiền lương, phụ cấp: Số liệu lấy từ:
+ Mục 6000 “Tiền lương”, + Mục 6050 “Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng”, + Mục 6100 “Phụ cấp lương”, + Một phần mục 6150 “Học bổng học sinh, sinh viên”, + Mục 6350 “Chi cho cán bộ xã, thôn, bản đương chức”, + Lấy số phát sinh có tài khoản 334 “Phải trả công chức, viên chức”.
Ế
Ế
PHI U 04/IOTKQG ( TI P THEO)
- Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm con người: Số liệu lấy một phần trong mục 6300 “Các khoản đóng góp”
- Kinh phí công đoàn: số liệu được lấy từ tiểu mục 6303
thuộc mục 6300 “Các khoản đóng góp”
- Chi khác cho người lao động: bao gồm các khoản
+ Chi trả thu nhập tăng thêm số liệu lấy từ tiểu mục 6404 + Tiền lưu trú, phụ cấp đi đường bóc từ TM 6702, 6704 thuộc mục 6700 “Công tác phí” + Tiền thưởng thường xuyên theo định mức, tiền thưởng đột xuất theo định mức: Số liệu lấy từ TM 6201, 6202 và 1 phần TM 6203 trong mục 6200 “Tiền thưởng”
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
+ Chi ăn trưa, ca ba: Số liệu lấy từ tiểu mục 6401 trong mục 6400 “Các khoản thanh toán khác cho cá nhân” + Chi trả công lao động khác không nằm trong quỹ tiền lương cấp bậc, chức vụ… Chú ý: đối với chỉ tiêu chi phí nhân công, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm con người, kinh phí công đoàn và chi khác cho người lao động căn cứ vào số phát sinh trong năm đã được quyết toán.
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
• Mục III-Thuế sản xuất: Đối với các đơn vị sự nghiệp có hoạt động dịch vụ ghi các loại thuế và các khoản khác phải nộp cho ngân sách nhà nước (nếu có) như: + Thuế VAT (Thuế VAT hàng bán nội địa và thuế VAT hàng nhập khẩu) + Thuế môn bài + Thuế đất, thuế tài nguyên + Lệ phí + Các chi phí khác coi như thuế, lệ phí.
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
• Mục IV: Hao mòn hoặc trích khấu hao TSCĐ: Lấy số
liệu từ bên phát sinh Có của Tài khoản 214
• Mục V:Trả lãi tiền vay (nếu có): Chỉ tiêu này phản ánh tổng số tiền lãi phải trả do đơn vị đi vay phát sinh trong kỳ báo cáo của đơn vị ( mục 135, 136).
• Mục VI: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (nếu có): Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thực hiện trong kỳ của đơn vị trước khi trừ thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận khác phát sinh trong kỳ báo cáo.
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
• Cột C “Mã số”: mã số được ghi thống nhất, không
được tự ý sửa chữa hoặc thay đổi thứ tự. • Cột dọc: Chi phí hoạt động của đơn vị: • Cột 1 “Tổng số”: Ghi toàn bộ chi phí về nguyên, nhiên, vật liệu, dịch vụ, chi cho người lao động, các loại thuế, trích khấu hao và lợi nhuận (nếu có) phát sinh trong năm. Đơn vị đã sử dụng loại nguyên, nhiên, vật liệu liệu, dịch vụ nào thì ghi vào từng dòng tương ứng theo 168 ngành sản phẩm. Số liệu ghi vào cột này lấy từ bên Nợ của các Tài khoản 661 “Chi hoạt động”, Tài khoản 662 “Chi dự án”, Tài khoản 635 “Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước”, Tài khoản 631 “Chi hoạt động sản xuất kinh doanh”.
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ố
ồ
• C t 2: ộ
ừ ậ
ẩ ị ử ụ
ữ
ể ượ ế
ộ ị
ự
ế
ậ
ặ ị
ậ nh p “NVL có ngu n g c t ẩ ị ả kh u”ẩ : Ghi giá tr s n ph m nh p kh u ạ ơ ượ trong năm đã đ c đ n v s d ng cho ho t ơ ẩ ả c đ n đ ng. Nh ng s n ph m này có th đ ừ ướ n c v nh p tr c ti p ho c gián ti p t ơ ngoài (thông qua đ n v khác).
Ế Ế PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ồ
3 Ngu n thông tin:
- Báo cáo quyết toán tài chính theo quy định; - Nhật ký sổ cái; - Chứng từ, sổ sách … chi tiết đến các tài khoản, mục lục ngân sách liên quan đến các khoản chi hoạt động của đơn vị trong năm 2012nhất , các mục lục ngân sách quy định.
Ế Ế PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
Một số vấn đề chung
ầ
ế
ề
ự
ủ
ậ ạ ộ ả
1 Thu th p, bóc tách, tính tóan đ y đ ủ ơ ẩ
ấ
ố ệ
ế
ả
ả ướ
ư ụ ậ ẻ ề
ạ
ư
ệ
ạ
ặ
ấ
ả ỳ ừ
ạ ấ
ả
ộ ố
ẩ
ẽ
ữ
ả ủ các kho n chi phí ế ị ho t đ ng c a đ n v trong năm 2012 chi ti t theo 168 ngành s n ph m c a phi u đi u tra 04/MIO) theo th c ế chi. t ộ ố M t s kho n chi phí nh t thi t ph i có s li u nh : ậ ư ệ c, v t t chi đi n, n văn phòng, công c , v t r ti n ế ỏ mau h ng ( tách chi ti t theo các lo i hàng hóa đã mua), ả ư ụ ị ộ ố m t s kho n chi d ch v nh chi đi n tho i, b u ậ ả ề ả ươ ng (ho c ti n công) cho i, chi tr l chính, chi v n t ộ ườ ố ị ng i lao đ ng, chi kh u hao tài s n c đ nh, các lo i ả ộ ế thu ph i n p … Ngoài ra, tu t ng ngành s n xu t, ả ỳ ừ tu t ng s n ph m s có thêm m t s chi phí liên quan ế đ n nh ng ngành đó.
Ế Ế PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ẩ
ả
ườ
ệ ố ệ
ấ
ng xu t hi n s li u:
* Các dòng mã s n ph m th ề ậ
ấ
Chi v v t ch t hàng hóa: + MS 053: Trang phục các loại ( vải, quần áo …); + MS 056: SP chế biến từ gỗ, tre + MS 057: Giấy và các sản phẩm từ giấy ( giấy in, giấy viết ..); + MS 060: (Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn; + MS 066: Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo ( xà phòng, bột giặt, nước xịt phòng …); + MS 076: SP từ kim loại đúc sẵn (Gim tài liệu …) + MS 069: SP từ Plastic ( bao, túi ni lông, đồ nhựa …) + MS 084: Thiết bị điện chiếu sáng ( bóng đèn các loại ..) + MS 097: SP khác chưa được phân vào đâu ( bút viết, chổi, hoa quả bằng nhựa …) + MS 131: SP xuất bản ( mua sách, tài liệu, báo, tạp chí …)
Ế Ế PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ụ ề ị Chi v d ch v : + MS 058: DV in, sao chép ( in ấn, phô tô tài liệu …); + MS 098: DV sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị … + MS 102: Dịch vụ truyền tải và phân phối điện ( tiền điện ..); + MS 105: Nước tự nhiên khai thác ( tiền nước …); + MS 107: DV thu gom rác thải + MS 119, 121, 123, 125: vận tải các loại ( tiền đi lại công tác bằng phương tiện thuê ngoài …); + MS 128: DV bưu chính và chuyển phát ( bưu phẩm, bưu kiện, …) + MS 129: DV lưu trú ( tiền thuê KS, nhà nghỉ …); + MS 134:Dịch vụ viễn thông ( tiền điện thoại, Internet …); + MS 138, 139: Chi về bảo hiểm; + MS 146: Dịch vụ quảng cáo; + MS 153: DV vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan. + MS 166: DV sửa chữa máy tính, máy in, điện thoại … + MS 191: Trả lãi tiền vay ngân hàng.
Ế PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
Ế ộ
ả
ộ
ườ
i lao đ ng và các kho n thu c
ị
ế Chi liên quan đ n ng giá tr tăng thêm: + MS 169: Tiền lương, tiền công ; + MS 170: BHXH; + MS 172: BH Y tế; + MS 174: Kinh phí công đoàn; + MS 175: Chi khác cho người lao động … + MS 176: Tiền lưu trú, phụ cấp đi đường ( đi công tác); + MS 177: Chi tiếp khách; + MS 178: Tiền thưởng chưa nằm trong quỹ lương + MS 182 đến MS 185: Thuế SX khác (thuế, phí, lệ phí, chi phí khác coi như thuế); + MS 304 Khấu hao TSCĐ
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ư ử ẩ ả ộ ố 2. L u ý, x lý m t s ngành s n ph m:
ố ệ ậ ả i hàng hoá không ghi s li u ( MS
ng nghi p không ghi s li u ( MS 115,
ằ ệ ố ệ ệ ng nghi p cũng đã n m trong chi
ữ ỉ
ậ ệ ố ơ ả ưỡ ể ử
ố ề ộ ơ
ả
ể ự ế ề ồ
ư ề ể ở
ủ ể ả ả ị Dòng phí v n t 120, 122, 124, 126). ươ Dòng th ươ 117, 118) , phí th phí nguyên v t li u. ụ ử ị Dòng mã s 116: D ch v s a ch a ô tô, mô tô …ch ữ ị ng ô tô, xe ghi s ti n đ n v chi đ s a ch a, b o d có đ ng c khác và mô tô, xe máy Dòng ngân hàng (MS 137), b o hi m (138, 139): ghi ố ệ s li u v phí ngân hàng (phí tr c ti p) bao g m các ề ạ lo i phí nh : phí chuy n ti n, thanh toán ti n, m tài ơ kho n…; phí b o hi m đ n v mua c a các công ty
ể Ở ả ể ả ươ ạ b o hi m ( đây ghi phí b o hi m th ng m i).
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ể ụ ả
ả
ể
ọ
ả ụ ủ ị
ố ệ
ọ ị ố + Dòng mã s 138 ghi D ch v b o hi m nhân th ọ ể và tái b o hi m nhân th , ụ ả ị ố + Dòng mã s 139 ghi D ch v b o hi m phi nhân ọ ể th và tái b o hi m phi nhân th ộ ổ ứ Dòng d ch v c a các hi p h i, t ị ị ố ộ ạ ư
ạ ộ ườ
ệ ị ộ ệ ộ
ệ ch c khác (dòng ộ ơ mã s 165) ghi s li u đ n v đã n p các lo i phí ệ ộ ơ cho h i ho t đ ng, mà đ n v là h i viên nh : Hi p ộ ệ ộ ng, hi p h i d t may… Không ghi vào h i mía đ ấ ơ ố ề đây s ti n đ n v n p cho hi p h i mang tính ch t ượ ể chuy n nh ng.
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ướ
ướ c ngoài i đi công tác n
ơ ả ị ử ả
ụ ư ế
ụ ủ ố ộ ị
ặ ố
ư ằ ả
ng”
ư ể ế
ụ ụ ả ộ , giáo d c, đ a vào các ng ng thu c m c I hay m c II ph i tuân
Ế ả Chi qu n lý nhà n c: ườ ơ C quan, đ n v c ng ộ ố ph i chi m t s kho n, thì: ộ ị + Chi mua d ch v làm h chi u, phí visa .. Đ a vào ụ M c I, dòng mã s 155 (d ch v c a Đàng c ng ả s n , QLNN …); ụ + Chi phí là phong bao, quà t ng thì đ a xu ng m c ỹ II, MS 181 “Chi tr công khác không n m trong qu ươ l Chi văn hoá, th thao, y t ứ ụ ươ dòng t ắ ủ th nguyên t c:
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ườ ỳ ổ ị ị ng xuyên, đ nh k , n đ nh thì
ụ ổ ị + Chi mang tính th tính vào m c I;ụ ấ ộ + Chi đ t xu t, chi không n đ nh ghi vào m c II.
ứ ứ
ộ ệ ụ
ụ ộ ỳ
ụ ể ả ề ạ
ị
ọ
ụ ạ ố • Ví d : ụ ồ ưỡ ng cho cán b , công ch c, viên ch c tham B i d ễ ể gia bi u di n văn ngh thì ghi vào m c II (dòng 181); ố ị Phát thu c đ nh k cho cán b ghi vào m c I (dòng 067); ị ộ ơ Tr ti n cho các đ n v giáo d c đ đào t o cán b ụ ủ ơ c a đ n v thì ghi vào m c I (dòng 156); ợ ấ ộ Tr c p cho cán b tham gia các khoá h c nâng cao ệ ụ nghi p v thì l i ghi vào m c II (dòng mã s 181).
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ị ơ ế ượ ư c đ a vào
ị ả ụ
ế ử ạ ả
ữ
ự
ử ụ
ượ ệ ộ
ừ ở ơ n i c ghi vào dòng ệ ụ ả ơ ế ỉ ử ụ ố
ươ ứ ụ
ẩ ầ ố Đ n v chi ti p khách, kho n này đ ố dòng nhà hàng và các d ch v ăn u ng ...........dòng ố mã s 130. ỗ ơ ườ ị ề ữ Trong m i đ n v đi u tra n u s a ch a th ng ả ế ử ừ ẩ xuyên ph i tách theo t ng lo i s n ph m; n u s a ẩ ạ ả ượ ỏ ch a nh không tách đ c ra theo lo i s n ph m ươ ứ ươ ứ ng ng t ng ng thì ghi vào dòng xây d ng t ộ ề V trang ph c lao đ ng, s d ng chung v a làm vi c và c n i công c ng thì đ mã s 180, n u ch s d ng trong lúc làm vi c thì ụ ả ư đ a vào s n ph m t ng ng trong m c I, ví d ụ trang ph c là qu n áo thì ghi vào ( dòng mã s 053).
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO) ề
ượ ng ng
ụ ươ ứ ặ c ghi vào các dòng t ố
ị ạ ề
ụ ộ
ắ ố
ụ ấ ườ ng ghi vào dòng
ề ư ố ụ
ỏ
ủ ậ ẻ ề ạ ả ươ ng
ằ
Ế V công tác phí: + Chi phí tàu xe đ ủ c a m c I (dòng mã s 119, 121, 123 ho c 125); ụ ọ + Ti n thuê khách s n nhà tr ghi vào dòng d ch v ơ ở ư ư l u trú ng n ngày và c s l u trú khác thu c m c I (dòng mã s 129), + Ti n l u trú và ph c p đi đ mã s 176 c a m c II. ả Chi mua v t r ti n mau h ng cũng ph i tách riêng ể ẩ ừ theo t ng lo i s n ph m đ ghi vào dòng t ứ ở ụ m c I. ườ ườ
ị ự ử ụ ư ề ơ ợ ng h p đ n v khoán chi phí b ng ti n ộ i lao đ ng t
ọ
ệ ướ c ghi ụ ươ ứ ả ng ề Các tr s d ng nh : ti n đi n cho ng ạ ạ tho i, xăng xe, khách s n, nhà tr … quy ẩ vào các dòng s n ph m t ng ng trong m c I.
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ơ ấ ị ộ
ộ ể ụ ả ọ
ị ơ ớ ệ ố ố ự ị ị
ố chi th
ế ề ề
ẩ ượ ơ ộ ộ
ệ ể ư ả
ề ươ ứ ng ng.
ả ộ
ỹ ươ ằ ụ ườ ng Kho n phí đ n v n p cho c p trên (thí d tr ậ ạ ti u h c n p cho phòng giáo d c và đào t o qu n, huy n …) ghi vào dòng mã s 181; ố ệ Đ i v i các đ n v th c hi n Ngh đ nh s ị ị 130/2005/NĐCP, Ngh đ nh s 43/2006/NĐCP thì ư ượ ừ ườ ả ệ các kho n ti ng xuyên nh c t t ki m đ ả ề ệ ướ ti n đi n, ti n n c, ti n văn phòng ph m … ph i ế ứ căn c vào quy ch chi tiêu n i b đã đ c c quan ẩ có th m quy n phê duy t đ đ a vào các dòng s n ẩ ph m t + Ghi vào dòng 181 “Chi tr công lao đ ng khác ng” không n m trong qu l
Ế
Ế
PHI U 04/MIO ( TI P THEO)
ườ ơ
ế
ế
ả ậ ậ
ậ
ng).
ế ị ả ố ị t b và tài s n c đ nh thì không ghi
ằ ộ + Ghi vào dòng chi khác cho ng i lao đ ng n m ỹ ươ ị ượ ế ng (mã 175) n u đ n v đ trong qu l c khoán ố ư ỹ ươ ư ng theo biên ch nh ng trong năm ch a b qu l ị ị ủ ố ộ ủ ơ trí đ s biên ch đã quy đ nh và cán b c a đ n v ế ượ ả ừ kho n ti đ t c nh n thêm kho n thu nh p t ề ề ệ ki m này (thu nh p tăng thêm ngoài ti n công, ti n ươ l ắ + Mua s m thi ề ế vào phi u đi u tra này.