ĐỊNH THỨC Bài giảng điện tử
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng Email: ytkadai@hcmut.edu.vn
TS. Lê Xuân Đại
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
1 / 67
TP. HCM — 2013.
Bài toán thực tế
Bài toán thực tế - Tính diện tích tam giác
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
2 / 67
= S = abs|[ −→ AB, −→ AC ]| = abs 1 2 1 2 5 4 2, 5 1 1 2 1 3 3 1 1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Bài toán thực tế
Tính thể tích của hình lăng trụ
−→a = (a1, a2, a3); −→ b = (b1, b2, b3); −→c = (c1, c2, c3)
⇒ V = abs([−→a × −→ b ], −→c ) = abs
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
3 / 67
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) a1 a2 a3 b1 b2 b3 c1 c2 c3
Bài toán thực tế
Nội dung
1 Khái niệm và tính chất của định thức 2 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
4 / 67
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
Định nghĩa định thức
Định nghĩa Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Định thức của ma trận A = (aij) là một số, được ký hiệu là detA hoặc |A|.
Vậy
det : Mn(K ) → K
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
5 / 67
A → detA.
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
6 / 67
Định nghĩa Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Ta gọi Mij là định thức con phụ của phần tử aij. Định thức Mij là định thức cấp (n − 1) thu được bằng cách gạch bỏ hàng thứ i và cột thứ j của định thức |A|
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
a1(j−1) ...
a1j ...
a1(j+1) ...
a1n ...
|A| =
aij
ain
ai(j−1)
ai(j+1)
. . . . . . . . . a(i−1)(j−1) a(i−1)j a(i−1)(j+1) . . . . . . a(i+1)(j−1) a(i+1)j a(i+1)(j+1) . . . . . .
. . . . . . . . . a(i−1)n . . . . . . a(i+1)n . . . . . .
a11 ... a(i−1)1 ai1 a(i+1)1 ... an1
... anj
... ann
... an)(j−1)
... an(j+1)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)n×n
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
7 / 67
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
a1(j−1) ...
a1(j+1) ...
a1n ...
. . . . . . . . . a(i−1)(j−1) a(i−1)(j+1) . . . a(i+1)(j−1) a(i+1)(j+1) . . . . . .
. . . . . . . . . a(i−1)n . . . a(i+1)n . . . . . .
... ann
... an(j−1)
... an(j+1)
Mij = (cid:12) a11 (cid:12) (cid:12) ... (cid:12) (cid:12) (cid:12) a(i−1)1 (cid:12) (cid:12) a(i+1)1 (cid:12) ... (cid:12) (cid:12) (cid:12) an1 (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)(n−1)×(n−1)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
8 / 67
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
Định nghĩa Cho A = (aij) ∈ Mn(K ) là ma trận vuông cấp n. Ta gọi Aij = (−1)i+jMij là phần bù đại số của phần tử aij.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
9 / 67
a1jA1j = a11A11 + a12A12 + . . . + a1nA1n. Định nghĩa (Khai triển theo hàng.) Định thức của ma trận vuông cấp n A = (aij) là một số bằng n (cid:80) j=1
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
n (cid:88)
detA = = a1jA1j =
j=1
a11 . . . a1j ... ... . . . ai1 . . . aij ... ... . . . an1 . . . anj . . . a1n ... . . . . . . ain ... . . . . . . ann (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
n (cid:88)
= a1j.(−1)1+jM1j.
j=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
10 / 67
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
1 n = 1, A = (a11) ⇒ |A| = a11.
(cid:19)
⇒ |A| =
2 n = 2, A =
(cid:18) a11 a12 a21 a22
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 = a11a22 − a12a21.
3 n = 3, A =
⇒ |A| =
a11 a12 a13 a21 a22 a23 a31 a32 a33
+
+ (−1)1+2a12
a21 a23 a31 a33
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(−1)1+1a11M11 + (−1)1+2a12M12 + (−1)1+3a13M13 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
.
(−1)1+3a13
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) a21 a22 a31 a32
= (−1)1+1a11 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
a22 a23 a32 a33 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
11 / 67
Khái niệm định thức
Định nghĩa định thức
Ví dụ
Tính định thức detA với A =
1 2 3 4 2 1 3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 1: |A| = 1.A11 + 2.A12 + 3.A13.
= 2.5 − 1.1 = 9,
A11 = (−1)1+1
= −(4.5 − 1.3) = −17,
A12 = (−1)1+2
= 4.1 − 2.3 = −2.
A13 = (−1)1+3
2 1 1 5 4 1 3 5 4 2 3 1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) Vậy |A| = 1.9 + 2.(−17) + 3.(−2) = −31.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
12 / 67
Khái niệm định thức
Tính chất của định thức
Tính chất của định thức
n (cid:88)
detA = = aijAij
j=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
13 / 67
a11 . . . a1j ... ... . . . ai1 . . . aij ... ... . . . an1 . . . anj . . . a1n ... . . . . . . ain ... . . . . . . ann Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo 1 hàng bất kỳ. (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Tính chất của định thức
Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo 1 cột bất kỳ.
n (cid:88)
detA = = aijAij
i=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
14 / 67
a11 . . . a1j ... ... . . . ai1 . . . aij ... ... . . . an1 . . . anj . . . a1n ... . . . . . . ain ... . . . . . . ann (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Tính chất của định thức
Chú ý. Để việc tính toán định thức đơn giản thì ta nên khai triển theo hàng hoặc cột có càng nhiều số 0 càng tốt.
Tính định thức detA với A =
1 2 3 0 2 0 3 1 5
Giải. Khai triển theo hàng 2:
|A| = 0.A21 + 2.A22 + 0.A23 = 2.(−1)2+2 1 3 3 5 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
15 / 67
= 2(1.5 − 3.3) = −8.
Khái niệm định thức
Tính chất của định thức
Tính định thức detA với A =
1 2 3 2 1 0 3 1 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
16 / 67
3.(−1)1+3 = 3(2.1 − 1.3) = −3. Giải. Khai triển theo cột 3 ta được |A| = 3.A13 + 0.A23 + 0.A33 = 2 1 3 1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Tính chất của định thức
=
= a11.(−1)1+1.
a11 a12 a22 0 ... ... 0 0
a22 a23 a33 0 ... ... 0 0
. . . a1n . . . a2n ... . . . . . . ann
. . . a2n . . . a3n ... . . . . . . ann
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
17 / 67
Định lý Định thức của ma trận tam giác trên và tam giác dưới bằng tích của các phần tử nằm trên đường chéo chính. Khai triển định thức theo cột 1 ta được (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) = . . . = a11.a22. . . . ann.
Khái niệm định thức
Tính chất của định thức
=
= a11.(−1)1+1.
0 a11 a21 a22 ... ... an1 am2
0 0 0 . . . ... . . . . . . ann
0 a22 a32 a33 ... ... an2 an3
0 0 0 . . . ... . . . . . . ann
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
18 / 67
Khai triển định thức theo hàng 1 ta được (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) = . . . = a11.a22. . . . ann
Khái niệm định thức
Tính chất của định thức
Định lý Định thức của ma trận chuyển vị của ma trận A bằng định thức của ma trận A: detAT = detA.
Ví dụ
Cho A = ⇒ AT = . Khi
1 3 5 2 4 6 2 1 8 1 2 2 3 4 1 5 6 8
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
19 / 67
đó detAT = detA = −16
Khái niệm định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
1 Nếu A
hi ↔hj (ci ↔cj ) −−−−−−−→ B thì detB = −detA . hi →λhi (ci →λci ) −−−−−−−−−→ B thì detB = λdetA với
2 Nếu A λ (cid:54)= 0.
3 Nếu A
hi →hi +λ.hj (ci →ci +λcj ) −−−−−−−−−−−−−→ B thì
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
20 / 67
detB = detA, ∀λ ∈ K
Khái niệm định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Hệ quả
1 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau thì
định thức của nó bằng 0. Thật vậy, do
hi ↔hj (ci ↔cj ) −−−−−−−→ A trong đó i, j là 2 hàng hoặc 2 cột
A giống nhau nên detA = −detA ⇒ detA = 0.
2 Nếu định thức có 2 hàng hoặc 2 cột tỷ lệ với nhau thì
định thức của nó bằng 0. Thật vậy, do
hi →λhi (ci →λci ) −−−−−−−−→ B với λ (cid:54)= 0 là tỉ số đồng dạng, nên
A detB = λdetA. Lúc này ma trận B thu được là ma trận có 2 hàng hoặc 2 cột giống nhau nên detB = 0 ⇒ detA = 0.
3 Định thức của ma trận sơ cấp khác không.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
21 / 67
Khái niệm định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
2 3 −5 4 5 2 −4
5 3 −4 4 2 3 −2 3 5
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
3 −4
h2→h2−h1 ====== h4→h4+2h1
h1→h1−2h2 ====== h3→h3−5h2
2 3 −5 4 5 2 −4
5 2 6 −1 1 −8 3 −2 4 5 8 −3 13 0
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khai triển theo cột 1 ======
1.(−1)2+1.
=
19 −16 44 −27 8 −3
7 3 13
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
0 19 −16 1 −8 0 44 −27 8 −3 0
7 6 −1 3 13
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
5 3 −4 2 4 3 −2 3 5 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
TP. HCM — 2013.
22 / 67
= −2858. ĐỊNH THỨC
Khái niệm định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
a a a x a a a x a a x a a a a x
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
c1→c1+c2+c3+c4 ======
cột 1 ======
a a a x a a a x a a a x a a a x
x + 3a a a a a a x + 3a x a x + 3a a x x + 3a a a x
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
a
(x+3a)
h2→h2−h1 h3→h3−h1 h4→h4−h1 ==== (x+3a)
=
1 a a a a a 1 x 1 a x a 1 a a x
1 0 x − a 0 0
0 0
a 0 x − a 0
a 0 0 x − a
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
= (x + 3a)(x − a)3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
23 / 67
Khái niệm định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Định lý
Giả sử
A =
=
A1∗ A2∗ ... λBi∗ + µCi∗ ... An∗
A1∗ A2∗ ... Ai∗ ... An∗
thì
detA = λ.det
+ µ.det
A1∗ A2∗ ... Bi∗ ... An∗
A1∗ A2∗ ... Ci∗ ... An∗
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
24 / 67
Khái niệm định thức
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp để tính định thức
Ví dụ
Tính định thức
a + x x x
x b + x x
x x c + x
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
x
0
=
x x b + x x
x
a x b + x x
x
a + x x x
x b + x x
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) + (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
0
=
+
+
=
x x x
x x x
a x b + x x
x
0 x c + x
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
x x c + x (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
x x c + x (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
0 x c + x (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
0
+
=
x x 0 b x x
x 0 c + x
a x b + x x
x
0 x c + x
x x c + x (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
x x 0 b x x (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
x 0 c + x (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
bcx + a(bc + bx + cx) = abc + (ab + bc + ca)x. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
25 / 67
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
Định lý Laplace
và được gọi
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
26 / 67
Định nghĩa Cho A = (aij) ∈ Mn(K ). Chọn k hàng và k cột tùy ý trong ma trận A i1, i2, . . . , ik và j1, j2, . . . , jk. Định thức của ma trận thu được từ A bởi các phần tử nằm ở phần giao của k hàng và k cột (1 (cid:54) k (cid:54) n) được ký hiệu là mj1j2...jk i1i2...ik là định thức con cấp k của A.
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
Ví dụ
. Cho ma trận vuông cấp 5 A =
1 2 3 0 2 4 2 3 1 1 2 0 5 0 3 4 1 7 2 0 8 0 4 1 6
Lấy 2 hàng gồm hàng thứ 2 và hàng thứ 4, lấy 2 cột gồm cột thứ nhất và cột thứ 4. Lúc này m1,4
2,4 =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
27 / 67
4 1 4 2 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
và được ký hiệu là
. Định nghĩa Định thức con cấp (n − k) của A nhận được bằng việc xóa đi k hàng và k cột của A được gọi là định thức con bù của mj1j2...jk i1i2...ik M j1j2...jk i1i2...ik
= 36 Theo ví dụ trên thì M 1,4
2,4 =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
28 / 67
2 3 2 0 5 3 0 4 6 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
= (−1)i1+i2+...+ik +j1+j2+...+jk M j1j2...jk i1i2...ik
Định nghĩa Số Aj1j2...jk i1i2...ik được gọi là bù đại số của mj1j2...jk i1i2...ik
Theo ví dụ trên thì
= −36 A1,4 2,4 = (−1)2+4+1+4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
29 / 67
2 3 2 0 5 3 0 4 6 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
Định lý Laplace Định thức của ma trận A bằng tổng các tích mọi định thức con rút ra từ k hàng (khai triển theo k hàng) (hoặc k cột - khai triển theo k cột) với bù đại số tương ứng của nó.
C k n(cid:88)
detA = mj1j2...jk i1i2...ik .Aj1j2...jk i1i2...ik
1
Chú ý. Khi tính định thức ta nên khai triển định thức theo
k hàng hoặc k cột nào đó có càng nhiều số 0 càng tốt.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
30 / 67
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
Cách áp dụng khai triển Laplace để tính định thức
1 Chọn k hànghoặc k cột nào đó có càng nhiều
2 Tính tất cả các định thức con cấp k thu được n định thức
số 0 càng tốt để khai triển.
3 Tìm tất cả các bù đại số tương ứng của các
từ k hàng đã chọn. Tổng cộng có C k con theo k hàng đã chọn này.
4 Định thức của ma trận A bằng tổng tất cả các tích của định thức con cấp k với bù đại số tương ứng của chúng.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
31 / 67
định thức con cấp k ở bước 2.
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
Ví dụ
Tính định thức D =
2 1 3 5 0 2 0 4 3 1 5 0 6 3 0 6 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Lấy 2 hàng gồm hàng thứ 2 và hàng thứ 4. Lấy 2 cột gồm cột thứ nhất và cột thứ 2.Lúc này m1,2
, A1,2
2,4 =
2,4 = (−1)2+4+1+2
0 2 6 3
3 5 5 0
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Lấy 2 cột gồm cột thứ nhất và cột thứ 3. Lúc này m1,3
, A1,3
2,4 = (−1)2+4+1+3
2,4 =
1 5 1 0
0 0 6 0
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
32 / 67
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
, , A1,4
2,4 =
2,4 = (−1)2+4+1+4
, m2,3 , A2,3
2,4 =
2,4 = (−1)2+4+2+3
, , A2,4 m2,4
2,4 =
2,4 = (−1)2+4+2+4
, A3,4 m3,4
2,4 = (−1)2+4+3+4
2,4 =
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
33 / 67
Làm tương tự ta được 0 4 m1,4 6 6 2 0 3 0 2 4 3 6 0 4 0 6 1 3 1 5 2 5 3 0 2 3 3 5 2 1 3 1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
2,4.A1,2
2,4 + m1,3
2,4 +
2,4 + m2,4
2,4 + m2,3
2,4.A2,4
2,4.A2,3
2,4.A1,4
2,4.A1,3 2,4 =
2,4.A3,4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
34 / 67
Như vậy, ta được detA = m1,2 m1,4 2,4 + m3,4 −12.25 + (−24).(−2) + 0.1 = −252.
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
Ví dụ
Tính định thức D =
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
1 0 1 0 1 0 2 3 1 1 0 1 3 0 2 0 2 0 4 0 2 0 1 0 1 2 1 3 1 2 3 1 2 3 1 1
Ta thấy hàng 1, 3, 4 có nhiều số 0 nên khai triển định thức theo 3
hàng này. Tồn tại C 3
1 định thức con cấp 3 khác không m1,3,5
= 1.
1,3,4 =
1 1 1 3 2 2 4 2 1
6 định thức con cấp 3 từ 3 hàng này nhưng chỉ có (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
35 / 67
Khái niệm định thức
Định lý Laplace
.(−1)1+3+4+1+3+5. = 6
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
36 / 67
Do đó D (cid:12) 1 1 1 (cid:12) (cid:12) 3 2 2 (cid:12) (cid:12) 4 2 1 (cid:12) Khai triển theo hàng 1, 3, 4 =============== (cid:12) 3 1 1 (cid:12) (cid:12) 2 3 2 (cid:12) (cid:12) 1 3 1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Khái niệm định thức
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Định lý Cho A, B ∈ Mn(K ) thì khi đó
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
37 / 67
det(AB) = detA.detB.
Khái niệm định thức
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Ví dụ
A = , B =
9 8 7 4 −3 6 −1 3 2
AB =
3 2 1 4 −2 6 9 8 2 12 8 30 14 50 42 37 10 93
Ta có
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
38 / 67
det(A).det(B) = (−6).(−246) = det(AB) = 1476
Khái niệm định thức
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Hệ quả Cho A, B ∈ Mn(K ) 1 det(Ak) = (detA)k. Thật vậy,
) = det(Ak) = det(A.A . . . A (cid:125) (cid:124) (cid:123)(cid:122) k lần
= (detA)k.
2 det(αAB) = αn.detA.detB.
detA.detA . . . detA (cid:125) (cid:123)(cid:122) (cid:124) k lần
detA.detB
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
39 / 67
Thật vậy, det(αAB) = det(αA).detB = α.α . . . α (cid:125) (cid:123)(cid:122) (cid:124) n lần
Khái niệm định thức
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Ví dụ Tính định thức của ma trận X thỏa mãn
X =
1 1 1 1 2 −1 2 3 5
⇒ Ta có .detX =
1 2 1 0 1 4 0 0 1 1 1 1 1 2 −1 2 3 5 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) 1 2 1 0 1 4 0 0 1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
40 / 67
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) 1.detX = 3 ⇒ detX = 3.
Khái niệm định thức
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Ví dụ
Cho A = . Tính det(A2011).
−1 0 0 1 0 2 3 1 4
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
41 / 67
Ta có det(A2011) = (detA)2011 = (−1)2011 = −1.
Khái niệm định thức
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Ví dụ
Cho A = , B = .
3 −2 6 4 1 0 1 0 0 0 −1 0 5 2 0 1 −2 7
Tính det(2AB).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
42 / 67
Ta có det(2AB) = 23.detA.detB = 8.3.(−2) = −48.
Khái niệm định thức
Định thức của tích 2 ma trận vuông
Ví dụ
Cho A = , B = .
1 1 2 0 2 −1 3 0 0 2 3 −1 0 3 1 0 0 −1
Tính det(A + B).
Ta có A + B = ⇒ det(A + B) = 30.
3 5 0 0 5 0 0 0 2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
43 / 67
Chú ý. Nói chung det(A + B) (cid:54)= detA + detB. Vì detA = 6, detB = −6 ⇒ detA + detB = 0.
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Ma trận phụ hợp
Ma trận phụ hợp
Định nghĩa
Cho A = (aij ) ∈ Mn(K ), Aij là bù đại số của aij . Khi đó ta gọi ma trận
T
=
PA =
A11 ... A1j ... A1n
. . . Ai1 ... . . . . . . Aij ... . . . . . . Ain
. . . An1 ... . . . . . . Anj ... . . . . . . Ann
A11 ... Ai1 ... An1
. . . A1j ... . . . . . . Aij ... . . . . . . Anj
. . . A1n ... . . . . . . Ain ... . . . . . . Ann
là ma trận phụ hợp của ma trận A.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
44 / 67
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Ma trận phụ hợp
Ví dụ
Cho ma trận A = . Tìm PA.
1 2 3 3 4 2 5 3 −1
,
A11 = (−1)1+1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
,
A13 = (−1)1+3
, A12 = (−1)1+2 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
,
A22 = (−1)2+2
, A23 = (−1)2+3
4 2 3 −1 (cid:12) 3 4 (cid:12) (cid:12) 5 3 (cid:12) 1 2 5 −1
(cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
, A21 = (−1)2+1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
(cid:12) 3 2 (cid:12) (cid:12) 5 −1 (cid:12) (cid:12) 3 1 (cid:12) (cid:12) 3 −1 (cid:12) (cid:12) (cid:12) 2 3 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) 5 3 (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
45 / 67
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Ma trận phụ hợp
, A31 = (−1)3+1 , A32 = (−1)3+2 2 1 3 2 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
. A33 = (−1)3+3 3 1 4 2 2 3 3 4 (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
Vậy
T
−10 13 −11
= PA = .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
46 / 67
6 −7 9 2 −1 −1 −10 2 6 13 −7 −1 9 −1 −11
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo
Định lý Cho A là ma trận vuông. det(A) (cid:54)= 0 ⇔ A khả nghịch và
A−1 = .PA. 1 detA
1 detA.
a11 ... ai1 ... an1
. . . a1j ... . . . . . . aij ... . . . . . . anj
. . . a1n ... . . . . . . ain ... . . . . . . ann
1 detA.PA.A = A11 ... A1j ... A1n
. . . Ai1 ... . . . . . . Aij ... . . . . . . Ain
. . . An1 ... . . . . . . Anj ... . . . . . . Ann
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
47 / 67
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo
... ... = 0
... ...
a12 a12 . . . a1j a22 a22 . . . a2j ... . . . ai2 ai2 . . . aij ... . . . an2 an2 . . . anj (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12) (cid:12)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
48 / 67
Xét ma trận tích thu được tại hàng thứ nhất. A11a11 + . . . + Ai1ai1 + . . . + An1an1 = det(A) A11a12 + . . . + Ai1ai2 + . . . + An1an2 = 0 vì (cid:12) . . . a1n (cid:12) (cid:12) (cid:12) . . . a2n (cid:12) ... (cid:12) (cid:12) (cid:12) . . . ain (cid:12) ... (cid:12) (cid:12) (cid:12) . . . ann (cid:12) Xét tương tự tại những hàng còn lại của ma trận tích thu được.
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo
Vậy
1 detA.PA.A =
. = 1 detA 0 ... 0 ... ... 0 ... 0
. . . detA . . . 0 ... . . . . . . . . . detA . . . ... . . . . . . . . . . . . detA 0
. . . . . .
=
ĐỊNH THỨC
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
TP. HCM — 2013.
49 / 67
. . . . . . 1 . . . 0 . . . 0 ... ... ... 0 . . . 1 . . . 0 ... ... ... 0 . . . 0 . . . 1
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo
Các bước tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp định thức
3 Bước 3. A−1 =
PA = ,
1 Bước 1. Tính detA : kiểm tra tính khả nghịch. 2 Bước 2. Tìm ma trận phụ hợp A11 A21 A31 A12 A22 A32 A13 A23 A33 với Aij = (−1)i+jMij. 1 detA
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
50 / 67
PA
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo
Ví dụ
Tìm ma trận nghịch đảo của A =
7 5 2 6 4 3 5 −2 −3
Ta có detA = −1 (cid:54)= 0 nên A khả nghịch. Ma trận phụ hợp của ma trận A là
T
= PA = .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
51 / 67
−1 38 −41 −27 1 −1 34 29 −24 −1 1 −41 −1 38 −27 29 34 −24
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo
Vậy
A−1 = .PA = (−1). = 1 detA −1 38 −41 −27 1 −1 34 29 −24
1 −1 1
=
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
52 / 67
−38 27 −29 41 −34 24
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Tính chất của ma trận khả nghịch
Định lý Nếu ma trận A khả nghịch có nghĩa là tồn tại B sao cho BA = I thì AB = I
Nếu BA = I thì det(B)det(A) = 1 ⇒ det(B) (cid:54)= 0 nên tồn tại B −1. Vì BA = I ⇒ B −1.BA.B = B −1.I .B = = (B −1.I ).B = B −1.B = I .
Mặt khác
B −1.BA.B = (B −1.B)A.B = AB
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
53 / 67
Vậy AB = I
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Tính chất của ma trận khả nghịch
Định lý Nếu ma trận A khả nghịch thì ma trận nghịch đảo là duy nhất.
Giả sử A có 2 ma trận nghịch đảo B, C . Khi đó
BAC = (BA)C = IC = C
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
54 / 67
BAC = B(AC ) = BI = B
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Tính chất của ma trận khả nghịch
1 det(A−1) =
. Thật vậy, 1 detA
2 det(PA) = (detA)n−1. Thật vậy, (detA).A−1 = PA ⇒ det(PA) = (detA)n.det(A−1) = (detA)n−1.
3 Nếu A không suy biến thì A−1, AT cũng không (AT )−1 = (A−1)T .
A.A−1 = I ⇒ detA.det(A−1) = 1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
55 / 67
suy biến và (A−1)−1 = A, Thật vậy, A−1.A = I và A.A−1 = I . Đối với ma trận chuyển vị (A−1)T .AT = (A.A−1)T = I T = I và AT .(A−1)T = (A−1.A)T = I T = I .
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Tính chất của ma trận khả nghịch
1 Nếu A, B không suy biến thì tích AB cũng không suy
biến và (AB)−1 = B −1A−1. Thật vậy, (AB).(B −1A−1) = A(B.B −1)A−1 = A.A−1 = I (B −1A−1).(AB) = B −1(A−1.A)B = B −1B = I
=
.
.
(AB)−1 = B −1A−1 ⇒
2 Nếu A, B không suy biến thì PAB = PB.PA. Thật vậy, PAB detAB
PB detB
A−1.
1 α
PA detA 3 Nếu A không suy biến, α (cid:54)= 0 thì (αA)−1 = (cid:19)
(cid:19)
= I =
.(αA)
A−1
A−1
Thật vậy, (αA).
(cid:18) 1 α
(cid:18) 1 α
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
56 / 67
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Phương trình ở dạng ma trận
Phương trình ở dạng ma trận
1 Cho A ∈ Mn(K ), detA (cid:54)= 0 và B ∈ Mn×p(K ). Khi đó phương trình AX = B có nghiệm duy nhất X = A−1B.
2 Cho A ∈ Mn(K ), detA (cid:54)= 0 và B ∈ Mp×n(K ). Khi đó phương trình XA = B có nghiệm duy nhất X = BA−1.
3 A ∈ Mn(K ), detA (cid:54)= 0, B ∈ Mm(K ), detB (cid:54)= 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
57 / 67
và C ∈ Mn×m(K ). Khi đó phương trình AXB = C có nghiệm duy nhất X = A−1CB −1.
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Phương trình ở dạng ma trận
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
58 / 67
Hệ quả 1 Nếu AB = 0 và detA (cid:54)= 0 thì B = 0. 2 Nếu AB = 0 và detB (cid:54)= 0 thì A = 0.
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Phương trình ở dạng ma trận
Ví dụ Giải phương trình ma trận
X =
−1
0 −8 3 1 −5 9 8 3 2 −25 23 −30 −36 −2 −26 −16 −26 7
X =
.
=
0 −8 3 1 −5 9 8 3 2
−25 23 −30 −36 −2 −26 −16 −26
7
=
7 5 1 2 −4 3 −3 −3 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
59 / 67
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Phương trình ở dạng ma trận
(cid:19)
X . = Ví dụ Giải phương trình ma trận (cid:18) −1 2 (cid:19) −5 6 (cid:18) 3 −2 5 −4
Giải.
(cid:19) (cid:19) (cid:19)−1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
60 / 67
. X = = (cid:18) 3 −2 5 −4 (cid:18) −1 2 −5 6 (cid:18) 3 −2 5 −4
Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức
Phương trình ở dạng ma trận
(cid:19) (cid:19) (cid:19)
.X . = Ví dụ Giải phương trình ma trận (cid:18) 3 −1 5 −2 (cid:18) 5 6 7 8 (cid:18) 14 16 9 10
Giải.
(cid:19)−1 (cid:19) (cid:19)−1
. . X = = (cid:18) 3 −1 5 −2 (cid:18) 14 16 9 10 (cid:18) 5 6 7 8
(cid:19)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
61 / 67
= (cid:18) 1 2 3 4
Thực hành MatLab
Các lệnh cơ bản
Thực hành MatLab
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
62 / 67
Tính định thức: det(A) Ma trận nghịch đảo: Aˆ(−1) hoặc inv (A) Chia phải: A/B ⇔ A.inv (B) Chia trái: A\B ⇔ inv (A).B
Thực hành MatLab
Truy xuất các phần tử của ma trận
Truy xuất các phần tử của ma trận
1 Truy xuất phần tử tại dòng i, cột j của ma trận
2 Truy xuất đường chéo chính của ma trận vuông
A: A(i, j)
3 Truy xuất tất cả các phần tử tại dòng i của ma
A: diag (A)
4 Truy xuất tất cả các phần tử tại cột j của ma
trận A: A(i, :)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
63 / 67
trận A: A(:, j)
Thực hành MatLab
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
Nhập vào ma trận A và ma trận đơn vị I
A = , I =
4 1 2 3 2 5 4 7 3 7 8 12 4 8 14 19 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
64 / 67
>> B = [A I ]
Thực hành MatLab
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
B =
4 1 0 0 0 1 2 3 2 5 4 7 0 1 0 0 3 7 8 12 0 0 1 0 4 8 14 19 0 0 0 1
>> C =rref(B) ⇒ 7 −9
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
65 / 67
1 0 0 0 10 0 1 0 0 −2 −3 1 −3 0 0 1 0 0 0 0 1 −2 1 4 −1 3 −1 1 2 −2
Thực hành MatLab
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
>> [C (:, 5) C (:, 6) C (:, 7) C (:, 8)]
7 −9
⇒
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
66 / 67
10 −2 −3 1 −3 −2 1 4 −1 3 −1 1 2 −2
Thực hành MatLab
Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi sơ cấp
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
ĐỊNH THỨC
TP. HCM — 2013.
67 / 67
THANK YOU FOR ATTENTION