Dược động học và tương tác thuốc
Ch ạ ọ
ạ
ệ
ươ ủ c a đ i h c Y Harvard t
t Nam
1
HAIVN ng trình AIDS i Vi
Mục tiêu học tập
ọ
4 thành ph n c a d
ầ
ẽ ượ ủ
ọ ế K t thúc bài này, h c viên s có th : ầ Mô t ả Gi
ể ủ ả ộ c đ ng h c ệ ố ọ i thích t m quan tr ng c a h th ng ố
ủ
ể ấ ả ứ ồ
ộ ủ
ưở
ơ
P450 c a gan trong chuy n hóa thu c ấ ế ộ i thích c ch m t ch t c m ng và ch t ấ ế ng đ n n ng đ c a c ch t
ơ ả ế ả c ch nh h
Gi ứ CYP450 trong máu
ả
ươ
ọ
ố
Mô t
các t
ấ ng tác thu c quan tr ng nh t
2
Dược động học là gì?
ế
ố ỏ ơ ể ứ ớ ề ơ Là nghiên c u v c ch thu c đi vào, ng tác v i, và đi ra kh i c th , bao
ươ t g m:ồ • H p thấ ụ • Phân bố • Chuy n hóa ể • Th i trả ừ
Ho c, “nh ng gì mà c th tác đ ng lên
ơ ể ữ ộ
3
ặ thu c”ố
Hấp thụ thuốc
ố ừ ị ủ ự ố ể S di chuy n c a thu c t ư v trí đ a thu c
ạ
4
ạ vào (d dày, tĩnh m ch, da, v.v) đi vào trong máu
Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thụ thuốc
pH d dày thay đ i :
ố ơ
ấ
t h n trong
ổ
môi
(itraconazole)
tr
ấ
ố ơ
• M t s thu c h p thu t ố ng axít • Nh ng thu c khác đ ố
t h n trong
c h p thu t
ườ
ượ cao h nơ (ddI) ắ ặ S hi n di n ho c v ng m t c a th c ăn
ạ ộ ố ườ ữ môi tr ự ệ ặ ủ ứ
ấ ệ
ấ
ả
ố
ng pH ệ hay các thu c khác: • Ch t đ m ddI làm gi m h p thu c a ủ itraconazole, ketoconazole, indinivir
5
Phân bố thuốc
Ti p sau h p th hay ng m vào trong
ụ ế ấ ấ
ố ố
ộ ố
6
ẽ ị ơ ể ủ ẽ máu, thu c s phân b vào trong các k mô và trong d ch n i bào và cu i cùng đi vào mô c a c th
Các yếu tố ảnh hưởng đến phân bố thuốc
Cung l ơ
ượ ế ả ng tim và dòng ch y máu đ n
ụ ủ ố c a thu c
ữ
ả
• Kh năng bám vào protein khác nhau gi a
ố các thu c ARV ộ
• N ng đ protein có th khác nhau gi a các
ể ơ ể ệ
ồ ệ
ữ b nh nhân và trong c th b nh nhân
7
các c quan và mô ự ấ Tính th m và s tích t Bám vào protein:
Chuyển hóa thuốc là gì?
ế ố
ấ
ễ ả
8
ạ ộ ổ Là quá trình bi n đ i các thu c ho t đ ng ạ ể thành các ch t chuy n hóa không ho t ỏ ơ ị ộ đ ng mà d dàng b đào th i ra kh i c ể ơ th h n
Đào thải thuốc
ỏ ơ ể
ố
Thu c đ
c th i tr kh i c th ho c
ặ ở ạ ể
ấ
ả ừ ặ ở ạ
d ng d ng ch t chuy n hóa:
ế ố ả
ưở
ế
ả
ố
nh h
ng đ n đào th i thu c
ứ
ặ ướ
ể c ti u
ượ ẹ nguyên v n ho c • Th nậ • Ganru tộ Các y u t bao g m:ồ • Gi m ch c năng thân và/ho c suy th n ậ ả • Ki m hóa ho c toan hóa n ặ ề • Suy gan
9
Tóm tắt dược động học
Da và phổi
Ống tiêu hóa
HẤP THU
Gan
Chuyển hóa
Tuần hoàn máu và bạch huyết
Chất chuyển hóa
Mật
Thận
Dự trữ
Phổi
Dịch ngoại bào
Các cơ quan và xương, Mô mỡ
PHÂN PHỐI/ CHUYỂN HÓA
Nước tiểu
Hơi thở
Phân
10
10
ĐÀO THẢI
Vai trò của CYP450 trong chuyển hóa
11
Enzym Cytochrome P450
ọ ố ể
Chuy n hóa có CYP làm trung gian x y ra
ả
ệ H enzym cytochrome P450 (CYP) là h th ng enzym chính tham gia vào chuy n hóa thu cố ể ủ ế ở ch y u gan
ấ
ồ
ớ ố
ọ ủ
12
ấ CYP3A là enzym quan tr ng nh t • Ch u trách nhi m phân h y và lo i b m t ạ ỏ ộ ệ ị ế ầ ố ượ ng l n nh t các thu c bao g m h u h t l các thu c PI và NNRTI
Tác động của thuốc lên CYP450
ố ề ủ ưở ng b i nhi u thu c
Các thu c nh h
ưở ạ ộ ể ị ả th b nh h ố ả
Ho t đ ng c a các enzyme CYP450 có ở ượ ng lên CYP450 đ ặ
ặ ấ ả ứ
ố
c phân chia ho c là ch t c m ng ho c là ế ấ ứ ch t c ch Các thu c đ ấ ở ưở
ặ
13
ế ượ ể c chuy n hóa b i CYP450 ơ ở ự ể ị ả ng b i s (các c ch t) có th b nh h ộ ấ ả ứ ộ ặ ủ có m t c a m t ch t c m ng ho c m t ấ ứ ch t c ch
Ví dụ về các chất cảm ứng và ức chế CYP450
Ứ
ả ứ C m ng:
ế c ch :
• Rifampin • NVP • EFV
• Ritonavir • Ketoconazole • Itraconazole
14
Ví dụ về các cơ chất phổ biến của CYP450
ARVs: NVP, EFV, LPV/r (Aluvia) Rifampin Methadone Ketoconazole & Itraconazole Clarithromycin & Erythromycin Simvastatin & Lovastatin Thu c tránh thai
15
ố
Ví dụ: Cơ chế chất cảm ứng của CYP450 ảnh hưởng cơ chất
Cơ chất
Chất cảm ứng
CYP450
ạ ộ
ủ
ồ
Rifampin
LPV và các PI khác, NVP, EFV: • n ng đ ộ gi mả
• Ho t đ ng c a ủ CYP450 tăng • s phân h y và ự ố ạ ỏ lo i b các thu c khác nhanh h nơ
16
Ví dụ: Cơ chế chất cảm ứng của CYP450 ảnh hưởng cơ chất
Cơ chất
Chất ức chế
CYP450
ạ ộ
ộ tăng và
• phân h y và lo i b ạ ỏ
Ritonavir
Các thu c ố PI b c ậ hai: • n ng đ ồ kéo dài
ậ
• Ho t đ ng c a ủ CYP450 gi mả ủ ố các thu c khác ơ ch m h n
17
Thuốc tác động lên CYP450
ậ ợ
ấ ợ
i:
ớ
ế
ố
ớ ẫ
ề ế
ế
ố
ố
ế ấ
ấ ể
ượ
B t l Dùng Rifampin cùng v i nhi u thu c ARV ộ ồ d n đ n n ng đ thu c ARV trong máu ứ th p đ n m c không ậ c th ch p nh n đ
ng thu c
i: Thu n l Dùng Ritonavir (ch t ấ ộ ứ c ch ) cùng v i m t ể ố thu c PI khác có th ẫ d n đ n: • N ng đ thu c trong ộ ồ ơ máu cao h n, kéo dài • Làm gi m l ố ượ ầ ậ
ả PI b c 2 c n
18
Các tương tác thuốc chính với thuốc ARV
19
Rifampin và các thuốc HIV
B ng cách c m ng enzym CYP450,
ằ
ấ
ố
ố
ả ứ ả ồ ộ
20
Rifampin làm gi m n ng đ trong máu c a:ủ • PI • NNRTI (NVP, EFV) • Methadone • Các thu c ch ng n m
Rifampin nồng độ trong máu của ARV
Finch et al. Arch Intern Med 2002;162:985-92
SQV IDV NFV
LPV NVP
EFV
Rifampin
84%
75%
37%
25%
82%
89%
Không dùng thuốc PI với Rifampin
21
Rifampin và NNRTI (1)
ả
ả
Rifampin và NVP ộ N ng đ NVP gi m 20
Rifampin và EFV ộ N ng đ EFV gi m
ồ 26%
ồ 58% ầ
ấ
T m quan tr ng lâm
ọ ệ ủ sàng c a vi c này còn tranh c iả ơ
ủ
ộ
ả Không c m th y có ả ể ưở ng đáng k lên ế ụ đ n k t c c lâm sàng ẫ H ng d n c a B Y
ộ Nguy c nhi m đ c ề
ớ
ộ
ễ ị gan v i NVP và đi u tr ạ Lao cũng là m t lo ng i
ở ề chu nẩ (600
nh h ế ướ ế ế t khuy n cáo dùng li u EFV mg/ngày) khi dùng ớ cùng v i RIF
22
Rifampin và NNRTI (2)
ề ị nh ng b nh nhân đang đi u tr Lao,
ệ ố ư
Nh ng b nh nhân đang đi u tr NVP t
Ở ữ EFV là thu c NNRTI u tiên ề ệ ạ i
ữ ờ ể c
ể ế ể ị ượ ẩ th i đi m ch n đoán Lao nên đ chuy n sang EFV n u có th
ạ
ế ặ ẵ ị ể ỉ
N u EFV không s n có, không dung n p, ớ ho c ch ng ch đ nh, NVP có th dùng v i ề li u chu n
23
ố ẩ
Rifampin và LPV/r
ộ
ể
ồ ồ ả RIF làm gi m n ng đ LPV > 75% ế ế ợ **Tránh k t h p n u có th ệ Nh ng b nh nhân c n phác đ Lao có
ứ
ầ
ế ỉ
ể
ề
24
ữ ầ ồ ứ ch a RIF và phác đ ARV có ch a Picó ị ằ ể ượ c đi u tr b ng LPV/r “siêu tăng th đ ườ ng” c • LPV 400 mg + RTV 400 mg 2 l n/ngày • Chuy n lên OPC tuy n t nh
Nghiên cứu ca bệnh: Hùng
ổ
ộ
ươ
Hùng, m t thanh niên 26 tu i HIV d
ng tính
i PKNT HIV
ề
ớ
ạ ế đ n khám t • Đã đi u tr ARV kho ng 3 tháng v i phác đ ồ ả ị
AZT, 3TC, NVP
ườ
ng ầ
ở ộ
ề
ị
• CD4 ban đ u là 67; Hb và ALT bình th • Có Lao ph i và đã kh i đ ng đi u tr Lao g n
ầ ổ đây (RHEZ)
ổ ư ế
ế
ạ
ồ Có nên thay đ i phác đ ARV c a anh ta? N u có, nh th nào và t
ủ i sao?
25
ặ ươ
Thuốc chống nấm + thuốc ARV: ITRA ả K t quế
ng tác
X tríử
C p t
ITRA + NVP
•Theo dõi sát •Xem xét ↑ liều ITRA
↓ nồng độ ITRA (↓ sinh khả dụng xuống 61%)
ITRA + EFV
•Theo dõi sát •Xem xét ↑ liều ITRA
↓ nồng độ ITRA (↓ sinh khả dụng xuống 39%)
ITRA + LPV/r
↑ nồng độ ITRA
Giới hạn ITRA đến 200 mg/ngày 26
Methadone + thuốc ARV
Source: US Guidelines for the Use of Antiretroviral Agents in HIV-1-Infected Adults and Adolescents, January 10, 2011.
Ghi chú
ARV
ồ
ứ
ể
ệ
ẩ Có th thúc đ y các tri u ch ng
EFV
ộ ố
Tác đ ngộ ↓ n ng đ methadone (xu ng 52%)
cai
ồ
ể ầ
ề
Có th c n tăng li u methadone
NVP
ộ ố
↓ n ng đ methadone (xu ng 41%)
ộ
• Không có kh năng cai opioid ả ể ả
ồ ố
ế
nh ng có th x y ra
↓ n ng đ methadone (xu ng 26 đ n 53%)
LPV/r
ề
ỉ
ư ườ
• Th
ầ ng không c n đi u ch nh
methadone
ụ ủ
ộ
ồ
AZT
ụ Theo dõi tác d ng ph c a AZT ế
ụ
ư
(ví d nh thi u máu)
ế
ọ
ddI
↑ n ng đ AZT (lên 2943%) ↓ đ ddI (xu ng đ n ố ộ 50%)
ẩ S d ng c n tr ng D ng viên bao tan trong
27
ượ ư
ử ụ ạ ộ
ru t(EC) đ
c u tiên
Các thuốc tránh thai hócmôn + thuốc ARV
ARV
Ghi chú
ố ộ Tác đ ng lên thu c tránh thai hócmôn
EFV
↑ ethinyl estradiol
NVP
↓ ethinyl estradiol 20%
Dùng ph
ế
ươ ng pháp ổ ặ thay th ho c b sung
LPV/r
↓ ethinyl estradiol 42%
28
Tương tác giữa các thuốc NRTI
ặ
ả ủ ươ
ế
C p NRTI
K t qu c a t
ng tác
ế Khuy n cáo
ộ
•Đ c tính tăng
DDI + D4T
ụ
ầ
ố
D4T + AZT
ộ
•Tác d ng đ i kháng (c n ố enzym gi ng nhau cho quá trình photphoryl hóa n i bào)
ế ợ
Tránh k t h p
ự
TDF + DDI
• Đ c tính DDI tăng • M t đáp ng CD4 sau đó ứ • D i đáp ng virút c c ứ ồ
ộ ấ ướ ậ thu n trong các phác đ có EFV
29
Làm cách nào anh/chị có thể nhận biết và tránh tương tác thuốc?
ụ
ủ
ệ
ố
i toàn b danh m c thu c c a b nh nhân
ộ ệ
ạ Xem l ỗ ầ ậ Nh n bi
m i l n thăm b nh ế t: ố
ặ
ế ươ
ấ
• Các thu c th
ng g p nh t liên quan đ n t
ng tác
ộ ố ạ
ố ế
ớ
ố
ố
ườ (PI, itraconazole, rifampin,...) • Các thu c có đ c tính trùng l p ặ ộ • H n ch ch đ ăn u ng v i m t s lo i thu c nh t ấ ế ộ
ươ
ế
ơ
ạ đ nhị ọ
Ch n các tác nhân có ít t
ố ng tác thu c h n n u
phù h p lâm sàng
ấ ứ
ố
ồ
ơ
ể
ợ ả
Đ n gi n hóa phác đ thu c b t c khi nào có th
30
Hãy tra cứu! Khi kê đơn một thuốc mới cho bệnh nhân, hãy luôn tra cứu để chắc chắn rằng không có bất kỳ tương tác thuốc nào
Tham khảo:
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị HIV/AIDS của Bộ Y tế
www.HIV-druginteractions.org www.AIDSinfo.nih.gov
31
Các điểm chính
ầ
ủ
ủ ể ả ượ ưở ộ ế ọ c đ ng h c ng đ n thành công c a
T
ủ
ế
ộ
4 thành ph n c a d • T t c có th nh h ấ ả ố ị ằ ề đi u tr b ng thu c ố ươ ng tác thu c là th ườ ị i có HIV tr ng • Nhi u y u t ế ố ề
liên quan đ n tác đ ng c a
enzym gan P450 ọ
ể
ậ
ế
ươ
• Quan tr ng đ nh n bi
t và tránh t
ng tác
thu cố
32
ườ ề ặ ng g p trong đi u
Cảm ơn!
33
Câu h i?ỏ