ư c lýợ ộ                B  môn d ọ                  H c vi n quân y

ố         Thu c tr  tim

ờ   Ngư i so n

ạ : Nguy n Bích Luy n

ữ ăng l c co bóp c a c

Thu c tr  tim. ố ợ ố        Thu c tr  tim là nh ng thu c có  ủ ơ  ự tác d ng làm t ợ ư ng h p suy  ữ tim, dùng trong nh ng tr ố tim. Các thu c chia làm 2 nhóm: ỉ đư c ch   ợ ạ         ­ Thu c lo i glycosid  đ nh trong suy tim m n tính.         ­ Thu c không ph i glycosid,  dùng trong suy tim c p tính.

đ u có 3

ề ấ ạ

ấ ố

ố ọ ầ ế ụ ạ ố 1. Thu c lo i glycosid (glycosid tr  tim) đ c ặ đi m.ể ề ố ạ Các lo i thu c này  ố ừ ự ấ ả đ u có ngu n g c t  th c          ­ T t c   ụ ậ v t, có ho t ch t là các glycosid, tác d ng  ủ ế ch  y u lên tim, là thu c ch a suy tim.          ­  C u trúc hóa h c g n gi ng nhau.          ­  Có chung m t cộ ơ ch  tác d ng.

ố ố

ồ ố  Các glycosid cư ng ờ

ế

1.1. Ngu n g c và phân lo i các  glycosid tim. 1.1.1. Ngu n g c: tim có trong các cây. ị + Dương đ a hoàng: tên khoa h c là  Digitalis, có 2 loài. ế    ­  D. Purpureae ch  ph m c a  Glycosid là Digitoxin.    ­  D. Lanata  ch  ph m c a Glycosid  là Digoxin.

ế

+ Cây s ng trâu: tên khoa h c là  Strophantus, có 2 loài. ế  ­ Strophantus kombé, ch  ph m c a  Glycosid là StrophantinK.            ­ Strophantus gratus, ch  ph m  ủ c a Glycosid là StrophantinG hay  Ouabain. + Cây hành bi n, c  phúc th , cây  thông thiên.

Vi

ệ ọ

đào: tên  t Nam có cây trúc  +  ạ khoa h c là Nerium oleandes, ho t  ch t chính là Neriolin. 1.1.2. Phân lo i ạ : có 3 lo i:ạ + Các Glycosid tác d ng dài:  Digitoxin. + Các Glycosid tác d ng trung bình  Digoxin. + Các Glycosid tim tác d ng nhanh:  Strophantin, Ouabain.

ễ ợ ấ

ờ ố  u ng  ờ , kéo

ụ ố đa t i

ề ị

ờ ố , t

i

ọ 1.2. Dư c ợ đ ng h c ấ 1.2.1. H p thu: + Digitoxin và Digoxin d  tan trong lipid,  không ion hóa, nên đư c h p thu t t qua  đư ng tiêu hóa.  + Digitoxin, có tác d ng sau 2 gi  8 – 12 gi thu c, tác d ng t ị dài 2 – 3 ngày sau 1 li u ề đi u tr .  + Digoxin, tác d ng ụ đi u tr  sau 1 gi đa 6 gi

, kéo dài 24 gi

ề ờ .

đư ng ờ

.ờ

ấ + Ouabain không h p th  qua  ụ ả tiêu hóa nên ph i tiêm, tác d ng nhanh  sau tiêm t/m 7 – 20 phút, kéo dài trong  vài gi 1.2.2. Phân ph i:ố ấ ễ + Digitoxin r t d  tan trong lipid, g n  vào Protein huy t tế ương 90%. ắ +  Digoxin g n 25%. ắ +  Ouabain không g n (0%).

ề ổ

ắ ộ

ợ ạ ề

đ c ặ ắ Glycosid tim g n vào nhi u mô,  ữ ậ t là tim, th n, gan, ph i, (vì nh ng  bi ớ cơ quan này đư c tợ ư i máu nhi u). ề + Glycosid g n vào tim nhi u hay ít  ư ng Kali trong  còn ph  thu c vào l máu, kali máu cao, Glycosid g n ít,  ả ngư c l i kali máu gi m, Glycosid  ễ ắ g n nhi u vào tim, d  gây

đ c.ộ

1.2.3. Chuy n hóa: ủ ­ Digoxin và Digitoxin chuy n hóa ch   ả ế ở  gan làm gi m tác d ng c a  y u  ố thu c , Ouabain không chuy n hóa.

ả ừ ầ

ơi đó m t ph n thu c

ăng tích lũy trong cơ

ộ ể ố đ  th i tr  7% li u dùng trong m t

ư c ti u.

ề ấ

ư c ớ

ư i ớ

ả ừ 1.2.4. Th i tr : ậ + Digoxin và Digitoxin th i tr  qua th n và  ố đư c ợ ở ữ  nh ng n gan,  ấ tái h p thu nên làm t ộ ả ừ th . T c  ấ ngày, 40 ngày còn th y trong n ả ừ + Digoxin th i tr  20% li u dùng trong m t  ầ ngày, m t tu n sau còn th y trong n ti u.ể ả ừ + Ouabain th i tr  qua th n nhanh d ạ d ng còn ho t tính.

ế ụ  c a ủ ơ ch  tác d ng

ờ ư ng, Glycosid tim ít

ụ ệ

ệ ụ 1.3. Tác d ng và c ờ Glycosid cư ng tim. ụ 1.3.1. Tác d ng trên tim: ể + Trên cơ th  bình th tác d ng.ụ + Trên tim b nh lý, các Glycosid tác d ng  ấ r t rõ r t:

ủ ơ tim trong thì tâm

ắ ạ ờ

ể ăng cung lư ng ợ

ợ ụ  a. Tác d ng trên tâm thu: Các Glycosid làm: ự ­ Tăng l c co bóp c a c thu: co bóp m nh, nhanh, rút ng n th i  gian tâm thu. ­ Tăng th  tích tâm thu (t tim). ­ Tăng lưu lư ng tim.

ồ ọ

ả ả ứ ệ ầ bu ng tim,   tr  tu n

ứ ụ ăng

ở ương máu t n ồ đ ng  ­ Gi m lả ạ ự gi m áp l c tĩnh m ch, gi m  ả hoàn, gi m phù. ụ ả ­ Gi m m c tiêu th  oxy và tiêu th  n lư ng.ợ

ương l c:ự

ớ ả

ẹ ạ ư c và sau  i,

ăng,

ậ ộ ề ụ b. Tác d ng trên tr ­ Tăng trương l c cự ơ tim. ư c khi tim giãn. ­ Gi m kích th ớ ả (so sánh hình  nh X.quang tr khi dùng glycosid, bóng tim thu h p l ơn). ờ b  tim rõ h c. Tác d ng trên thì tâm tr ạ ­ Do tim đ p m nh, cung l ạ máu vào đ ng m ch vành nhi u h ương: ư ng tim t ợ ơn.

ậ ề ụ ả ộ

ề đ ng ộ

ờ ầ ẫ  ự đ ng, ch m d n truy n xung  ệ ọ đi u ki n l c các xung  đ p ậ đ u.ề

ư ng, làm tim  i:ạ  Glycosid tim làm cho tim đ p : ậ

ề ậ

ụ ậ

đ c hi u, vì v y các  ệ ự ố

ệ ấ ầ d. Tác d ng trên th n kinh tim: ạ ­ Làm gi m ho t tính c a các nút th n  kinh t ộ đ ng, tim có  b t thấ Tóm l ạ M nh  ­ Ch m ­ Đ u. ệ ặ Tác d ng này là  ở lycosid tim tr  thành thu c có hi u l c  duy nh t trong b nh suy tim.

ế ủ

ế

ăng  i ả

ụ ưng ph n cấ ơ tim: e. Tác d ng trên tính h ễ ị ề ơ tim d  b  kích thích  ­ Khi quá li u làm c ấ ạ ị – lo n nh p, ngo i tâm thu th t. ụ 1.3.2. Cơ ch  tác d ng c a Glycosid  tim. ứ +  c ch  ATPase màng. ủ + Kích thích các bơm calci c a túi, t ẽ ăng gi ồ thu h i calci khi kích thích s  t  do.ự phóng calci t

ế

ế

ế

ạ ủ

ăng d  ự

ơ tim, lam co  ậ  bào c + Tăng nh p Ca++ vào t ậ rút s i cợ ơ,  c ch  ATPaza v n chuy n (Na+.  ứ ừ  trong ra ngoài và  K+ ATPaza) không choNa+ t ự ạ ở đo n tái c c màng   giai   ngoài vào trong  K+ t làm cơ tim co bóp m nh.ạ ừ ộ đ c) gây th a Ca++, Na+, thi u  + Li u cao ( K+ làm tăng tính hưng ph n và lo n nh p tim. + Glycosid tim (thông qua vai trò c a ion calci)  ăng lư ng ATP, t ồ làm tăng đ ng hóa n ổ ăng t ng h p protein và men. tr  glycogen, t

ố ự ỏ ạ i do thu c làm áp l c tĩnh

ầ ộ ăng oxy não, tăng tu n hoàn,

ầ ậ ủ

ả ạ ụ 1.3.3. Các tác d ng ngoài tim. ­ Gan nh  l m ch.ạ ợ ­ L i ni u. ­ Tiêu hóa: tăng nhu đ ng ru t. ­ Th n kinh: t ớ ự gi m b t s  kích thích c a trung v n  m ch trong suy tim.

ị ấ ổ ấ

ương van tim, giãn

ố ị

ấ ị

ủ 1.4. Ch  ỉ đ nh c a Glycosid tim: ­ Suy tim c p do: choáng, phù ph i c p,  viêm cơ tim: Ouabain, Strophantin. ­ Suy tim mãn do t n thổ tâm th t: Digoxin, Digitoxin. ­ Suy tim nh p nhanh. ễ ­ Phòng suy tim trong nhi m trùng nhi m  ộ đ c: Strophantin, Digoxin. ị ạ ­ Các r i lo n nh p tim, rung nhĩ, nh p  ạ nhanh trên th t lo n nh p: Digoxin,  Digitoxin.

ồ ơ

ăng

ế

ố ứ ậ ễ ị

ặ ắ ­ Đau th t tim ho c phòng nh i máu c tim: Strophantin. * Chú ý: ố + Không dùng các mu i calci vì làm t ủ ộ đ c tính c a Digitalis. + Không dùng cùng thu c  c ch  calci  ố (Verapamil), d  gây ch m nh p tim, bl c  nhĩ th t.ấ

ấ ấ

ớ ờ ế ư i già, y u, suy gan,

ị ỉ đ nh: ố 1.5. Ch ng ch   ậ ­ Suy tim nh p ch m. ị ­ Nh p nhanh th t, rung th t. ố ấ ­ Bl c nhĩ th t. ạ ­ H  Kali máu. ọ ậ ­ Th n tr ng v i ng suy th n.ậ

ầ ỏ ơn 60 l n / phút.

ấ ị ố

ạ ạ

ăng.

ố ổ

ế ế ạ ị

ể ộ 1.6. Đ c tính: ậ ­ Nh p ch m nh  h ­ Bl c nhĩ th t. ị ­ Ngo i tâm thu và lo n nh p. ả ­ Kali máu gi m, calci máu t ­ Chán ăn, đau đ uầ * X  trí:ử ừ + Ng ng thu c. ­ B  xung kali: u ng kaliclorua 5% 4 – 5g /  ngày cho đ n khi h t lo n nh p. ­ Có th  tiêm Atropin sulfat 0,5 mg.

ế ề

ầ ầ ề ở đ u : U ng 2 viên/l n – 2 l n/

ố ầ ầ

ọ ợ ố t /

ề ọ ố t/ngày, u ng 3 ngày

ẩ 1.7. Ch  ph m và li u: ­ Digitoxin viên 0,1 mg (Digitoxium). ố ầ Li u kh i  ngày x 3 ngày. Sau đó u ng 1 viên/l n – 2 l n/ ngày x  3ngày. ề Li u duy trì 1 viên – 1/2 / ngày. ­ Rư u Digitalin 0,1 % u ng XX gi ể ả ngày. Khi nh p tim gi m thì chuy n sang  li u duy trì III gi trong tu n.ầ

ố ầ ề ầ

ầ ố

ỗ ố

ạ ế ố

­ T/m 2ml = 0,4mg Digoxin viên 0,25 mg  (Cedoxin, lanoxin) Digilanid, rư u 0,1%. ầ ở đ u u ng 2 viên/l n – 2 l n /  Li u kh i  ngày x 3 ng a.ỳ ầ Sau đó u ng 1 viên/l n – 2 – 3 l n/ngày x  3ngày. Uabain  ng 0,25mg, tiêm tĩnh m ch m i  ớ ộ ngày 1­2  ng tr n v i 20 ml huy t thanh  ng t ọ ưu trương.

ả ợ

ăng AMP.

ễ ả ụ ụ ề

ả ờ

ế ạ ị Oleandrin viên 0,1mg. 0,2mg u ng 1 – 2  viên / ngày. ố 2. Thu c tr  tim không ph i digitalis ố 2.1. Thu c làm t        Thu c tố ăng co bóp tim lo i digitalis,  ợ Strophantus không đư c dùng trong Shock  vì có nhi u tác d ng ph , càng d  x y ra  ộ khi có tăng cetacholamin n i sinh (stress),  ư ng x y ra  ế thi u oxy, acid huy t.      Th lo n nh p.

ế

ở ăng AMPc  ở ơ tim, tác d ng làm m   ụ

Hi n ệ ưa dùng lo i làm t  bào c màng t kênh calci nên làm tăng co bóp tim.

ố ắ ạ

ệ ờ ụ t trong  ả i không c i thi n ưng l

ề ợ

ừ ờ

ạ ­Trên sơ đ : tồ ăng AMPc.  ộ ố ăng biên đ  co bóp  ­ Các thu c này làm t c a củ ơ tim, t c ố đ  co bóp nhanh và th i  i, có tác d ng t gian co ng n l ạ ị đi u tr   shock, nh ạ đư c tình tr ng suy tim.  ­ Các Glycosid tim cũng làm tăng biên đ  ộ co bóp c a củ ơ tim, nhưng t c ố đ  co bóp  ch  tỉ ăng v a ph i và th i gian co bóp l ạ ả i  ợ ệ đư c tình  ụ kéo dài, có tác d ng c i thi n  tr ng suy tim.

adrenergic:

ơ  ậ đ p nhanh  ế ăng

(cid:0) 2: giãn KQ giãn m ch (gi m  ậ

2.1.1.Các thu c cố ư ng ờ (cid:0) 2.1.1.1. Isoprenalin ị:   *Tác d ng ụ đi u trề (cid:0) 1: tác d ng lên c  4 tính c ả ụ + Cư ng ờ ạ ậ ả ủ đ p m nh,  b n c a tim: tim  ợ lưu lư ng tim t ăng, tăng huy t áp, t ử ụ s  d ng oxy + Cư ng ờ ứ ả s c c n ngo i vi, gi m h u gánh)

ả   Lưu lư ng tim t ụ

ư ng ở

ỷ ăng hu  lipid và do

ả ạ ị

ắ ồ ế K t qu : ăng và giãn  ệ ả ọ ạ m ch là 2 tác d ng quan tr ng c i thi n  ổ ứ đ c ặ ế đư c s  t ớ ợ ự ư i máu  đ n các t  ch c  ị ả ơi ch u  nh h ạ ệ bi t là vùng t ng n ề ủ ố nhi u c a s c.  ế ờ   Tăng đư ng huy t , t đó sinh năng lư ngợ ụ *Tác d ng không mong mu n : ế ­ Gi m huy t áp. ­ Lo n nh p. ự ­ Đau th t ng c, nh i máu c ơ tim.

ờ ạ ợ ố

ế

ố •Tương tác: Thu c mê (nhóm halogen) * Ch  ỉ đ nh:            ­ Các trư ng h p s c có co m ch  ngo i viạ ố ế ả          ­ Gi m huy t áp trong s c ừ          ­ Ng ng tim ẩ * Ch  ph m:          ­ Isoprenalin, clohydrat  (Isuprel)          ­ Isoprenalin sulfat (Aleudrrine)          ­   ng 1 ml = 0,2 mg

ụ (cid:0) 1

ợ ị ăng nh p,  ăng nhu

ự ạ

ứ ả ổ 2.1.1.2. Dobutamin ủ ế Tác d ng ch  y u lên  ­ Làm tăng co bóp cơ tim, r t ít t tăng lưu lư ng tim trong khi ít t ầ ử ụ c u x  d ng oxy ả ­ Làm gi m s c c n ngo i vi và áp l c  ạ mao m ch ph i

:

ợ ­ Các trư ng h p suy tim c p:

(cid:0)

ế ẩ : Dobutrex (l

ố  20 ml

250

ố đ ng ẳ

Ch  ỉ đ nhị ờ           ­ S c tim, sau m  tim ặ         ­ Suy tim n ng không bù tr ,  ớ ứ không đáp  ng v i các thu c. Ch  ph m mg) pha trong dung d ch mu i  trương

ấ ấ ẫ ẫ

ơn nhóm

ở ỉ màng t

ặ ả ố 2.1.2. Các thu c phong to   phosphodiesterase     ­ D n xu t biperidin: amrinon (Inocor)    ­ D n xu t imidazon: perfane, enoximon  Tác d ngụ : Có nhi u ề ưu đi m hể xanthin c  ổ đi n làể ủ ế         ­ Tác d ng ch  y u lên isoenzym F  ế ủ c a phosphodiesterase ch  có    ệ bào  cơ tim, nên r t ấ đ c hi u

ệ ầ ề ỉ

­ Không kích thích th n kinh trung  ương       ­ Làm tăng co bóp cơ tim, tăng lưu  lư ng tim không thông qua kênh ion ạ      ­ Làm giãn m ch, không thông qua  ự ậ h  th n kinh th c v t nên làm gi m  ti n gánh và h u gánh. Ch  dùng trong b nh vi n.

ấ ừ

t xu t t

hoa cây Kim

ư ng ờ

3. Các thu c khác 3.1. Spartein. ế     Alcaloid chi tư c (Spartium junceum L), th dùng Spartein sulfat, làm tim đ p ậ ậ m nh ạ

đ u và ch m l

i.

ấ ạ ụ

ẻ ạ ề ử  cung co bóp m nh và

ị Ch  ỉ đ nh: ọ      ­ Đe d a tr y tim m ch do ch n  thương, nhi m ễ đ c.ộ ố ự đau vùng tim       ­ Đánh tr ng ng c,  ả ộ ạ ứ (không ph i h i ch ng m ch vành) ợ ữ đ t dùng Digitalis.     ­ Tr  tim gi a 2  ố ợ ể    ­ Có th  ph i h p v i Morphin,  scopolamin trong ti n mê    ­ Thúc đ : làm t đ u. ề

ạ ế

ị ụ ễ

ạ ẩ

3.2. Long não: (camphor) đ u. ề ậ đ p m nh,      ­ Tác d ng: làm tim  ồ t m   ăng ti Kích thích hô h p, gây t hôi.     ­ Ch  ỉ đ nh:  + Tr y tim m ch,          + Nhi m khu n, nhi m

ễ đ c.ộ

ế

ế

3.3. Heptaminol: ­ Tác d ngụ : làm tăng huy t áp, t ăng  ăng cung lư ng ợ ợ cung lư ng tim và t ệ ợ ạ ộ i ni u. đ ng m ch vành, l ị ­ Ch  ỉ đ nh: ế ạ + H  huy t áp. ạ ụ + Tr y tim m ch, bi n ch ng tim  ơ tim c p, ấ trong ph u thu t, viêm c ơ tim.  ẩ nhi m khu n, nh i máu c

ỗ ­ Li u:ề  u ng m i ngày 0,3 – 0,5g.  ạ ặ tiêm b p ho c tĩnh m ch 50mg –  100mg (dung d ch 5%).