
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
KHOA SƯ PHẠM TỰ NHIÊN
BÀI GIẢNG
GIẢI PHẪU – SINH LÝ NGƯỜI
(Dùng cho bậc Cao đẳng ngành Sư phạm Sinh học)
CN. PHAN ĐÌNH HẢI
Quảng Ngãi, 2015

2
M ĐU
Gii phu ậ sinhălỦăngi là môn học nghiên cu v hình dng, cu to và các
chcănĕngăhotăđng caăcăth conăngi trong mi liên h khĕngăkhítăvi môi
trng sng caăconăngi,ătrênăcăs căth là mt khi thng nht toàn vẹn, thng
nht vi ngoi cnhădi sự điu khin ca thn kinh và th dịch.
Học phn Gii phu ậ sinhălỦăngi nhằm trang bị cho sinh viên các kin thc
và kỹ nĕngăcăbn v cu to và chcănĕngăca các h thngăcăquanătrongăcăth
ngi. Mi quan h qua li ca các h thngăcăquanătrongăhotăđng ca mtăcă
th thng nht cùng những yu t nhăhng từ môiătrng sngăđn cu trúc, chc
nĕngăca các h thngăcăquanăvƠătoƠnăb căth.
Bài ging nhằm mc tiêu:
*V kin thc
Sinhăviênăcóăđc những kin thcăcăbn v cu to và chcănĕng caăcăth
ngi, các b phnăvƠăcăquanătrongăcăth.
Bităđc mi liên quan giữa các b phn vƠăcácăcăquanătrongăcăth cũngă
nhăgiữaăcăth vƠămôiătrngăthôngăquaăcăch điu tit bằngăconăđng thn kinh
ậ th dịch.
*V kỹ nĕng
Sinh viên bit vn dng các quy lut sinh lý vào vic tip thu các kin thc
nhằm phát trinătăduy.ă
Bit vn dng kin thc vào vic tự rèn luyn bn thân, dy học ph thông,
vào vic giáo dc dân s - k hochă hóaă giaă đình,ă giáoă dcă môiă trng, phòng
chng AIDS ậ ma túy.
*V tháiăđ
Các kin thc v sinh lý học s lƠăcăs choăsinhăviênăcóătháiăđ đúngăđắnăđi
vi vicăngĕnăngừa các t nn xã hi.
Có ý thc yêu ngh th hin qua vic nắm kin thc và sẳn sàng thực hin tt
công vic ging dy môn Gii phu ậ sinhălỦăngi trng THCS.

3
Chng 1. CU TO CHUNG CAăCăTH NGI
* Mc tiêu
- Bit đc mt cách khái quát v cu to ca căth ngi
- Bit đc nhữngăđặcăđim v mặt cu to và chcănĕngăđm bo sự thng
nht ca căth
- Hiuă đcă căch điu tit các chcă nĕngă trong căth nhằmăđm bo sự
thng nht giữaăcăth vƠămôiătrng.ăĐặcăđim ca quá trình sinh trng và phát
trin.
- Sinh viên bit vn dng kin thcăđ ging dy trng THCS.
1.1. Căth ngi là mt khối thống nht
1.1.1. Sự thống nht v mặt cu to
- Tt c các b phnăvƠăcácăcăquanătrongăcăth đuăđc to thành từ các t
bào.
- T bƠoălƠăđnăvị cu toăcăbn ca tt c các b phnăvƠăcácăcăquanătrongă
căth.
1.1.1.1. Các t bào
- Trongăcăth có nhiu loi t bào khác nhau v hình dng, cu to và chc
nĕng.
- Thành phnăcăbn ca t bào là nhân
- Các bào quan là các cuătrúcăđặc bit nằm trong t bào cht và thực hin các
chcănĕngănhtăđịnh và chia thành bào quan chung và bào quan chuyên hóa.
* Các bào quan chung
- Là các cu to thực hin các chcănĕngăging nhau các loi t bào khác
nhau nhătiăth, tiu th, mngăli ni sinh cht, trung thầ
* CácăbƠoăquanăđặc bit
Có liên quan mt thit vi vic thực hin mt chcănĕngăđặc bitănƠoăđóănh:ă
si thn kinh, siăc,ăcácăsi biu mô.
* Các th vùi
- Là thành phnăthayăđi ca cht nguyên sinh

4
- Thành phn hóa học ca t bào gm 90% khiălngălƠănc và 10% là cht
rắn.
* Các tính cht chung ca t bào
Tính chtăcăbn ca t bào là kh nĕngătraoăđi các cht, kh nĕngăsinhăsn và
kh nĕngăto thành các cu to bên ngoài t bào
Hình 1. T bào
1.1.1.2. Các mô (t chc)
Mô là h thng các t bào và các cu trúc không phi t bào liên kt vi nhau
đ to ra mt cu trúc có cu to, ngun gc phát sinh chung nhằm thực hin mt
chcănĕngănhtăđịnh. Trongăcăth ngi có 4 loiămôăcăbn là:
* Mô biu bì
- Đc to thành từ các t bào nằm ép sát vào nhau và cht gian bào rt ít hoặc
không có.

5
- Mô biu bì thực hin các nhim v bo v (da, mặtătrongăcácăcăquan),ăthamă
gia vào quá trình hp th các chtădinhădng (biuăbìăđng tiêu hóa), tit dịch
(biu bì tuyn), to thành lp sừng ca da, lông, móngầ
* Mô liên kt
- Cóăđặcăđim là cht gian bào rt phát trin và là thành phnăcăbn ca mô
nh:ămôămáu,ăbch huyt, mô m, mô sn,ămôăxng,ămôăcătrn.
- Mô liên kt có ngun gc từ trung mô thuc lá phôi giữa
- Quá trình phân hóa trung mô và to thành các loi mô khác nhau trong quá
trình tin hóa caăcăth đng vt xy raătheoă3ăhng chính sau:
+ăCácămôăchuyênămônăhóaătheoăhng thực hin các chcănĕngădinhădng và
bo v (máu, bch huyt)
+ Các mô làm nhim v b đ (sn,ăxng,ămôăliênăkt)
+ Các mô làm nhim v coăbópă(cătrn)
- Tùy thuc vào chcănĕng,ăcácăloi mô liên kt s có cu to khác nhau
* Môăcăvơn: cácămôăbámăvƠoăxng
* Mô thn kinh: các mô cu to nên h thn kinh
1.1.1.3. CácăcăquanăvƠăh căquan
- CácăcăquanălƠăđnăvị hotăđng caăcăth.ăCácăcăquanăcóăcùngămt chc
nĕngăs tp hp viănhauăđ to thành h căquan.
- Trongăcăth có những h căquanănh:ăh vnăđng, h tiêu hóa, h hô hp,
h tit niu, h sinh dc, h tim mch, h thn kinh, h thng các tuyn ni tit.
1.1.2. Sự thống nht v mặt chcănĕng
- Tuy có cu to vô cùng phc tpănhngăcăth ngi luôn là mt khi thng
nht vì toàn b các t bào, các t chc,ăcácăcăquanăvƠăh căquanătrongăcăth luôn
hotăđngăđng b nhằmăđm bo kh nĕngăthíchănghi cao nhtăđ sinh tn.
- Mọi hotăđng caăcăth đuăđc th hinăquaăquáătrìnhătraoăđi cht và
nĕngălngăthôngăquaăquáătrìnhăđng hóa và dị hóa.
- Traoăđi chtăvƠănĕngălng là hotăđngăđặcătrngăchoăcăth sng.
1.2. Môiătrng bên trong và ni cân bằng
1.2.1.ăMôiătrng bên trong là gì?

