intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giải tích lớp 12 bài 4: Đường tiệm cận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giải tích lớp 12 bài 4 "Đường tiệm cận" được biên soạn dành cho quý thầy cô giáo để phục vụ quá trình dạy. Giúp thầy cô có thêm tư liệu để chuẩn bị bài giảng thật kỹ lương và chi tiết trước khi lên lớp, cũng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức môn học. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giải tích lớp 12 bài 4: Đường tiệm cận

  1. GIẢI TÍCH LỚP 12 Bài 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN ( 1 TIẾT). ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG. I ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG. II ÁP DỤNG. III
  2. , , ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG I y y y0 y0 O x O x Khi x → − Khi x → +
  3. , , ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG I Nội dung cần nhớ: 1. Định nghĩa Cho hàm số y=f(x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng (a;+), (-;b) hoặc (-;+)). Đường thẳng y=y0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y=f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim y = y0 ; lim y = y0 . x →− x →+
  4. , , ĐƯỜNG TIỆM CẬN NGANG I 2. Ví dụ 1: Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số sau: x a) y = TCN: y = -1. 2− x − x2 + 7 1 b) y = TCN: y = - . 2x +1 2 2 2x − 5 2 c) y = TCN: y = . 5 5x − 2 7 d) y = . TCN: y = 0. x
  5. ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG II 2− x Cho hàm số y= . x +1 lim y = −1. x →+  lim y = −1. x →− lim y = −. x →1− lim+ y = +. x →1
  6. II ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG Nội dung cần nhớ: 1. Định nghĩa: Đường thẳng x=x0 đgl đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y=f(x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim y = + lim y = + lim− y = +, lim− y = − x → x0− x → x0+ . x0 x x → x0 x → x0 O x0 x O lim+ y = −, lim+ y = + y y x → x0 x → x0 O x0 x O x x 0 lim− y = − lim y = − x → x0+ x → x0
  7. II ĐƯỜNG TIỆM CẬN ĐỨNG 2. Ví dụ 2: Tìm các đường tiệm cận đứng của đồ thị các hàm số sau: x a) y = TCĐ: x= 2. 2− x − x2 + 7 b) y = TCĐ: không có 2x +1 2 2x − 5 2 c) y = TCĐ: x = . 5 5x − 2 7 d) y = . TCĐ: x = 0. x
  8. ÁP DỤNG: III Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị các hàm số sau: x x 2 − 3x + 2 x +1 1. y= 2. y= 3. y= 2− x x +1 x −1 1. TCĐ: x = 2, TCN: y = -1 . 2. TCĐ: x = -1, TCN: không có . 3. TCĐ: x = 1, TCN: y = 1.
  9. Câu 1. 2x −1 Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? x+2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Bài giải y TCN : Là đường thẳng y = 2 (khi x → − và khi x → +) 2 Chọn B TCĐ : Là đường thẳng x = −2 O x (khi x → (−2)+ và khi x → (−2)− ) -2
  10. Câu 2. x2 + 1 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. x2 + 1 Bài giải y= x TCN: Là đường thẳng y = 1 ( khi x → + ) Là đường thẳng y = −1 ( khi x → − ) Chọn B. TCĐ: Là đường thẳng x = 0 ( Khi x → 0− và khi x → 0+ )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0