for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline Hệ thống gầm
Nội dung
•Hộp số tự động U660E
•Hộp số tự động U250E
1
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E Khái quát – Là hộp số super ECT gọn nhẹ với 6 cấp tốc độ.
U660E
2
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Đặc điểm kỹ thuật :
Model
’07 CAMRY
CAMRY trước
Loại hộp số
U660E
U151E
U140E
1st
3.300
4.235 *
3.938 *
2nd
1.900
2.360 *
2.194 *
3rd
1.421
1.517 *
1.411 *
Tỉ số truyền
4th
1.000
1.047 *
1.019 *
5th
0.713
0.756 *
-
6th
0.608
-
-
Số lùi
4.148
3.378 *
3.141 *
Tỉ số truyền vi sai
3.685 *
3.291
2.814
6.57
8.9
8.6
Thể tích dầu (Bao gồm cả vi sai) [Liter ]
Loại dầu
ATF WS
ATF Type T-IV
*: Bao gồm cả tỉ số truyền của bánh răng trung gian
3
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E Tính năng
• Dùng 2 bộ bánh răng hành tinh • Số lượng bánh răng hành tinh, li hợp và khớp một chiều được giảm bớt so Phần bánh răng với hộp số U151E
• Phần bánh bơm và bánh tua bin được làm hẹp lại • Piston loại rời cho li hợp C2 hoạt động theo hướng kéo
• Các van điện từ tuyến gọn nhẹ lưu lượng cao (SL1, SL2, SL3 and SL4) sẽ
trực tiếp điều khiển các phàn tử ăn khớp Phần thủy lực • 3 công tắc áp suất ATF được lắp ở đầu ra của SL1, SL2 and SLU
• Sử dụng lọc dầu loại nỉ • Nút tràn để điều chỉnh mức dầu ATF
• ECT ECU được lắp trên vỏ hộp số
• Cảm biến tốc độ loại phần tử từ (NT & NC) được sử dụng
• Việc điều khiển áp suất trực tiếp tới ly hợp (clutch to clutch) được thực hiện
Điều khiển khi chuyển số từ 2 3 4 5 6
• Điều khiển phối hợp với hệ truyền lực đảm bảo khả năng khởi hành chính
xác và thực hiện việc giảm tốc phù hợp với mức độ lái xe
• Vùng hoạt động điều khiển khóa li hợp và khóa biến mô được tăng thêm
4
Khác • Góc lượn của vỏ vi sai được mở rộng để làm giảm ứng suất tập trung • Cơ cấu điều chỉnh chiều dài cáp được sử dụng cho cáp điều khiển hộp số
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Mô tả – So sánh hộp số U660 và U151
U660E
U151E
5
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Kết cấu bộ truyền hành tinh – Cấu tạo đơn giản hơn do số bộ bánh răng hành tinh, li
hợp và khớp một chiều ít hơn so với hộp số U151E
F1
B2
B3
B1
B1
F1 B2
C2
C1
C1
C2
C0
C3
F2 B3
U660E
U151E
6
Engine Chassis Body Body Electrical
Thu hẹp
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E Bộ biến mô – Bánh bơm và bánh tua bin được thiết kế hẹp lại
U660E
U151E
7
for Technician Chassis Body Body Electrical
Model Outline Engine Bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
Bộ biến mô – Chắc chắn phải kiểm tra lại biến mô sau khi lắp vào
Sau khi lắp biến mô
Rất khó lắp
Thu hẹp
Kiểm tra lại kích thước lắp
U660E
U151E
B
A
8
Tiêu chuẩn: B = A + 1 mm [0.03937 in.] hay hơn
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E Piston li hợp C2 – Piston loại rời sẽ hoạt động theo chiều kéo
Được tách ra
Li hợp (C2)
Lò xo
9
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Mô tả - Cấu tạo hộp số
10
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Mô tả - Cấu tạo hộp số
11
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Bộ truyền hành tinh – 2 bộ bánh răng hành tinh tạo nên 6 tốc độ – Bộ bánh răng hành tinh Ravigneux có 1 cặp bánh răng mặt trời và các bánh răng hành tinh đường kính khác nhau
12
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Chức năng của các chi tiết
Cụm chi tiết
Chức năng
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
C1 Ly hợp số 1
Nối trục trung gian và bánh răng mặt trời sau của bộ hành tinh Ravigneux
C2 Ly hợp số 2
Nối trục trung gian và bánh răng bao của bộ hành tinh Ravigneux
B1 Phanh số 1
Ngăn bánh răng mặt trời trước của bộ hành tinh Rav. Và cần dẫn của bộ hành tinh U/D không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
B2 Phanh số 2
Ngăn bánh răng bao của bộ hành tinh Rav. không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
B3 Phanh số 3
Ngăn bánh răng bao của bộ hành tinh U/D không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
F1 Khớp 1 chiều Ngăn bánh răng bao của bộ hành tinh Rav. không quay xuôi
hoặc ngược chiều kim đồng hồ
Bộ bánh răng hành tinh
Các bánh răng sẽ thay đổi đường truyền lực tùy theo việc vânh hành các phanh và ly hợp, qua đó sẽ tăng hoặc giảm được công suất hoặc tốc độ của trục thứ cấp
13
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Bảng đường truyền công suất
O: ON
∆ : Kết hợp khóa biến mô linh hoạt
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
●: ON trong khi khóa, OFF sau khi khóa
14
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số 1 (chế độ S)
15
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số 1 (chế độ D hoặc S)
16
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số 2 (chế độ D hoặc S)
17
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số 3 (chế độ D hoặc S)
18
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số 4 (chế độ D hoặc S)
19
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số 5 (chế độ D hoặc S)
20
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số 6 (chế độ D hoặc S)
21
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất của số lùi (Vị trí R)
22
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Bộ van điều khiển: Bao gồm thân van trên số 1, số 2, thân van dưới và 7 van điện từ SLx.
23
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Bộ thân van trên số 1, số 2
Thân van trên số 1
Thân van trên số 1
24
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Bộ thân van dưới và các van điện từ
25
Engine Chassis Body Body Electrical
Chức năng các van điện từ
Van điện từ
Chức năng
SL1 (tuyến tính) Điều khiển áp suất của ly hợp C1
Điều khiển áp suất của ly hợp C2
SL2
Điều khiển áp suất của phanh B1
SL3
Điều khiển áp suất của phanh B3
SL4
SLU
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
• Điều khiển áp suất ly hợp khóa biến mô • Điều khiển áp suất phanh B2 Điếu khiển áp suất chuẩn
SLT
SL (van 3 cửa)
Chuyển mạch dầu cho van rơ le khóa biến mô Chuyển mạch dầu van điều khiển tác dụng lên B2 và van số lùi
26
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Van điện từ tuyến tính (SL1, SL2, SL3 and SL4) – Van điện từ loại gọn nhẹ và lưu lượng cao điều khiển
các phần tử ly hợp ăn khớp một cách trực tiếp
U660E
U151E
Van điện từ tuyến tính
Van điện từ
Van điện từ tuyến tính
Van điều khiển
Đường áp suất chuẩn
Đường áp suất chuẩn
27
Phanh Phanh
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Công tắc áp suất ATF – 3 công tắc áp suất được lắp ở đầu ra của SL1, SL2 and
SLU trên thân van dưới
Thân van dưới
Công tắc áp suất ATF số 3
Công tắc áp suất ATF số 2
Công tắc áp suất ATF số 1
SLU
SL2
SL1
28
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Cảm biến tốc độ (NT & NC) – Cảm biến tốc độ IC Hall được sử dụng
Cảm biến tốc độ bánh răng trung gian (Loại Hall)
Cảm biến tốc độ đầu vào tua bin (Loại Hall)
Thân van trên
Thân van dưới
29
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Lọc dầu – Lọc dầu làm bằng nỉ
Lọc dầu
Các te dầu
30
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Vỏ vi sai – Góc lượn của vỏ vi sai được mở rộng để làm giảm ứng
suất tập trung
: Ứng suất kéo
: Ứng suất nén
Góc lượn rộng
31
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Hệ thống điều khiển điện tử – ECT ECU được lắp trên hộp số – Liên lạc với ECU động cơ bằng mạch CAN nội bộ
ECT ECU
32
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Hệ thống điều khiển điện tử - Khái quát
Hạng mục điều khiển
Điều khiển thời gian chuyển số
Điều khiển áp suất trực tiếp vào li hợp
Điều khiển áp suất chuẩn tối ưu
Điều khiển phối hợp với hệ truyền lực
Điều khiển thời gian khóa biến mô
Điều khiển li hợp khóa biến mô
Điều khiển về số khi giảm tốc
AI (Thông minh nhân tạo)-SHIFT
Hộp số tự động đa chế độ
33
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Cấu trúc điều khiển
Từ ECT ECU
Tới ECU động cơ
34
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Hộp số tự động đa chế độ – Dãy chuyển số từ chế độ “D” sang “S” là S4 hay S5 – Dãy được chọn phụ thuộc vào tốc độ của xe
- Vùng mặc định banđầu -
P
S4
S5
Tốc độ xe
R
N
+
P
S
D
R
4
-
N
D
S
35
Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động đa chế độ – Hoạt động:
+ Thay đổi vùng chuyển số tối đa bằng cách đẩy cần số lên vị trí “+” hoặc kéo xuống vị trí “-”
36
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Hộp số tự động đa chế độ – Bảng chuyển số trong chế độ S
Số có thể lên
Vùng chuyển số
Đèn báo vùng chuyển số
6
Số 6 <->5 <-> 4 <-> 3 <-> 2 <-> 1
6
5
Số 5 <-> 4 <-> 3 <-> 2 <-> 1
5
4
Số 4 <-> 3 <-> 2 <-> 1
4
3
Số 3 <-> 2 <-> 1
3
2
Số 2 <-> 1
2
1
Số 1
1
37
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Điều khiển áp suất trực tiếp đến li hợp – Việc điều khiển này được thực hiện tại số 2 3 4
5 6
ECT ECU
SL1
SL2
SL4
SL3
Áp suất chuẩn
38
C1 C2 B3 B1
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Điều khiển phối hợp với công suất động cơ - Đảm bảo tính năng khởi hành tối ưu
: U660E
Góc mở bàn đạp ga
Góc mở bướm ga
: Loại thường
Ngăn sự trượt lốp
Công suất động cơ
Thời gian
39
Phản ứng kịp thời
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Điều khiển phối hợp với hệ truyền lực – Vị trí số trong suốt quá trình bàn đạp ga OFF được xác
định bởi cách người lái nhả chân ga
: Nhả chân ga đột ngột
Góc mở bàn đạp ga
: Nhả chân ga chậm
Vị trí số
6th
4th 3rd
Công suất động cơ
Thời gian
40
Công suất động cơ được thay đổi bởi tín hiệu vào của người lái
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Điều khiển li hợp khóa biến mô và điều khiển khóa biến mô linh hoạt – Vùng hoạt động được tăng lên
[Điều khiển khóa biến mô]
[Điều khiển khóa biến mô linh hoạt]
D or S6 S5 S4 D or S6 S5 S4
1st
1st
X X X X X X
2nd
2nd
3rd
3rd
4th
4th
* * *
5th
5th
* *
6th
6th
*
giảm tốc
41
: Hoạt động X : Không hoạt động : Chỉ khóa biến mô linh hoạt khi tăng tốc * : Khóa BM linh hoạt cũng hoạt động khi
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E Chế độ an toàn
Chi tiết trục trặc Hoạt động
• Tốc độ bánh răng trung gian sẽ được xác định qua tín hiệu từ skid
Chỉ cho phép chuyển sang số 1 hoặc số 3. Cảm biến tốc độ đầu vào tại tua bin
control ECU (Tín hiệu cảm biến tốc độ).
• Cho phép chuyển số từ số 1 đến số 4.
• Nếu sự cố xảy ra khi nhiệt độ ATF còn thấp, chỉ cho phép chuyển
Cảm biến tốc độ bánh răng trung gian
số về số 1 hoặc số 3.
• Nếu sự cố xảy ra khi nhiệt độ ATF lớn hơn mức thấp, cho phép
Cảm biến nhiệt độ ATF
chuyển từ số 1 đến số 4.
Bộ nguồn ECT ECU (Điện áp thấp) Khi xe đang đi ở số 6, hộp số sẽ cố định tại số đó. Khi xe đang chạy ở bất kỳ số nào từ 1 đến 5, thì hộp số sẽ cố định tại số 5.
Mạng CAN Chỉ cho phép chuyển sang số 1 hoặc số 3
42
Chỉ cho phép chuyển từ số 1 đến số 4 Van điện từ SL1, SL2, SL3 và SL4
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Mã DTC mới cho ECT ECU
DTC No. Mục xác nhận Vùng hư hỏng
P0715 Mạch "A" cảm biến tốc độ trục vào tua bin
Cảm biến tốc độ trục vào tua bin (Loại Hall IC )
P0791 Mạch "A" cảm biến tốc độ trục trung gian
Cảm biến tốc độ bánh răng trung gian(Loại Hall IC)
P0872 Mạch "C" công tắc/cảm biến áp suất dầu hộp số thấp
Công tắc áp suất ATF số 1 P0873 Mạch "C" công tắc/cảm biến áp suất dầu hộp số cao
P0877 Mạch “D" công tắc/cảm biến áp suất dầu hộp số thấp
Công tắc áp suất ATF số 2 P0878 Mạch “D" công tắc/cảm biến áp suất dầu hộp số cao
P0989 Mạch “E" công tắc/cảm biến áp suất dầu hộp số thấp
Công tắc áp suất ATF số 3 P0990 Mạch “E" công tắc/cảm biến áp suất dầu hộp số cao
43
P2808 Tính năng của van điện từ điều khiển áp suất “G” Van điện từ SL4 P2810 Mạch van điện từ điều khiển áp suất “G”
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
Kiểm tra – Qui trình kiểm tra dầu ATF
(Không có que thăm dầu và ống đổ dầu)
Các mục kiểm tra
•Kiểm tra bằng quan sát rò rỉ dầu ở các vùng sau:
- Nút tràn - Các te dầu - Các phần tiếp giáp, etc.
Chú ý: Nếu không có rò rỉ dầu ATF thì không phải kiểm tra mức dầu
44
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
Thay thế/ Đổ thêm – Qui trình bảo dưỡng
Nút đổ thêm
1. Đổ thêm dầu ATF
1. Kích xe lên 2. Tháo nút đổ dầu và nút xả dầu 3. Đổ dầu ATF vào nút đổ cho đến khi dầu tràn ra khỏi nút xả
2. ATF temperature check 4. Lắp nút xả dầu vào 5. Đổ tiếp dầu ATF* vào lỗ đổ 6. Lắp nút đổ dầu vào 7. Hạ xe xuống
Nút xả dầu
3. Adjust the ATF level
45
*: Lượng dầu ATF đổ thêm là khác nhau tùy thuộc vào nội dung công việc
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
Kiểm tra mức dầu (không có máy chẩn đoán) – Qui trình (Chế độ thử)
P
1. Refill the ATF
1.5 giây hay ít hơn
R
D
1. Nối cực TC và CG của DLC3 2. Nổ máy 3. Chuyển đến tất cả các số 4. Chuyển cần số lần lượt từ N đến D 5. Chuyển đến vị trí P và bỏ SST 6. Hâm nóng động cơ đến khi đèn
N
+
báo dãy “D” sáng lên
N
D
6 giây hay hơn
S
-
2. Kiểm tra nhiệt độ dầu ATF
Đèn chỉ báo dãy
“D”
3. Điều chỉnh mức dầu ATF
46
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
P
1. Refill the ATF
1.5 s hay ít hơn
R
D
N
+
N
Kiểm tra mức dầu (với máy chẩn đoán thông minh) – Qui trình kiểm tra (DATA LIST) 1. Nối máy chẩn đoán 2. Turn ON the TC terminal of DLC3 3. Nổ máy 4. Chuyển qua tất cả các số 5. Chuyển cần số lần lượt từ N đến P 6. Turn OFF the TC terminal 7. Chọn mục DATA LIST của A/T 8. Kiểm tra nhiệt độ dầu trên màn
D
6 s hay hơn
S
hình
-
2. Kiểm tra nhiệt độ dầu ATF
Kiểm tra nhiệt độ dầu ATF
3. Điều chỉnh mức dầu
47
Chassis Body Body Electrical Engine
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
Kiểm tra mức dầu – Qui trình thực hiện
1. Kiểm tra dầu ATF ở nhiệt độ chuẩn 2. Kích xe lên trong khi xe vẫn nổ
1. Refill the ATF
máy
3. Tháo nút tràn
Nếu dầu ATF trào ra, đợi và thực
hiện bước 4
Nếu dầu ATF không trào ra, đổ thêm dầu ATF cho đến khi nó tràn ra khỏi nút tràn 2. ATF temperature check 4. Lắp nút tràn và nút đổ dầu
3. Điều chỉnh mức dầu ATF
48
Trong chế độ thử, quạt làm mát sẽ tự động quay để giữ cho dầu ở nhiệt độ chuẩn.. Và cho phép kéo dài thời gian làm việc.
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U660E
Mã hiệu chỉnh hộp số – Mã hiệu chỉnh hộp số (60-ký tự) trên nhãn QR
Nhãn QR
2A05J1 2A05J1 00096 00096 -001 -001
14FF0 10060 10002 14FF0 10060 10002 14FF0 10060 10002 34156 22460 0016E 34156 22460 0016E 34156 22460 0016E 14311 21252 000D0 14311 21252 000D0 14311 21252 000D0 00000 00000 000DF 00000 00000 000DF 00000 00000 000DF
Mã hiệu chỉnh hộp số (60-ký tự)
49
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E) Mã hiệu chỉnh hộp số – Sau khi các chi tiết dưới đây được thay thế, cần phải thực hiện việc đặt mã A/T hay chạy thử trên đường để tránh rung giật khi vào số
Trước khi thay Sau khi thay
Các chi tiết thay thế
ĐỌC MÃ A/T ĐẶT LẠI BỘ NHỚ ĐẶT LẠI MÃ A/T ĐẶT MÃ A/T
THỬ TRÊN ĐƯỜNG (Learning by driving)
O
-
-
O
-
ECT ECU *
-
-
-
-
O
Mới
-
-
-
O
-
Hộp số
-
-
O
-
O
Đã sử dụng
-
-
O
-
O
Thân van, Van điện từ (SL3, SL4)
Van điện từ (SL1, SL2)
-
-
-
-
O
Động cơ
-
O
-
-
O
50
*: Khi mã hiệu chỉnh hộp số không thể đọc
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đăng ký mã A/T (Đọc mã hiệu chỉnh)
51
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đăng ký mã A/T (Đọc mã hiệu chỉnh)
52
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đăng ký mã A/T (Đọc mã hiệu chỉnh)
53
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đặt lại mã A/T
54
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đặt lại mã A/T
55
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đăng ký mã A/T (Đặt mã hiệu chỉnh)
56
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đăng ký mã A/T (Đặt mã hiệu chỉnh)
Input
Open
57
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đăng ký mã A/T (Đặt mã hiệu chỉnh)
(15 ký tự x 4 lần)
123451234512345
Input
Next
Open
58
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Điểm bảo dưỡng (Hộp số tự động U660E)
ECT ECU – Đăng ký mã A/T (Đặt mã hiệu chỉnh)
59
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E Khái quát – Hộp số tự động U250E được sử dụng cho kiểu xe lắp
động cơ 2AZ-FE
Model ’07 CAMRY
Loại U250E
1st 3.943
2nd 2.197
3rd 1.413
Tỉ số truyền 4th 0.975
5th 0.703
Số lùi 3.145
Thể tích chất lỏng Liters 8.0 (8.5, 7.0) (US qts, Imp. qts)
60
Loại dầu ATF WS
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E Khái quát – Hộp số tự động U250E được sử dụng cho kiểu xe lắp
động cơ 2AZ-FE
Model ’07 CAMRY
Loại U250E
1st 3.943
2nd 2.197
3rd 1.413
Tỉ số truyền 4th 0.975
5th 0.703
Số lùi 3.145
8.0 Lượng dầu (lít)
61
Loại dầu ATF WS
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Cấu tạo
62
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bảng đặc tính và chức năng
63
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Biến mô - Mạch dầu được thiết kế tối ưu cho khởi hành và tăng tốc - Khóa biến mô được thực hiện ở tốc độ trung bình đến cao
64
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Ly hợp truyền thẳng O/D (C0) được thêm vào so với
U241E
65
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Chức năng các bộ phận
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Cụm chi tiết
Chức năng
Ly hợp số 1 Nối trục sơ cấp với bánh răng mặt trời bộ hành tinh trước C1
Ly hợp số 2 Nối trục sơ cấp với bánh răng mặt trời bộ hành tinh sau C2
Nối bánh răng mặt trời bộ hành tinh U/D cần dẫn bộ hành tinh U/D C3
Ly hợp U/D truyền thẳng
Nối trục sơ cấp với cần dẫn bộ truyền hành tinh sau C0
Ly hợp OD và truyền thẳng
B1
Phanh số 2 và số O/D Ngăn bánh răng mặt trời của bộ hành tinh sau không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
B2
Phanh số 1 và số lùi Ngăn cần dẫn của bộ hành tinh sau và bánh răng bao của bộ hành tinh trước không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
B3 Phanh U/D
Ngăn bánh răng mặt trời của bộ hành tinh U/D không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
F1 Khớp 1 chiều số 1 Ngăn cần dẫn của bộ hành tinh sau và bánh răng bao của bộ hành
tinh trước không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
F2 Khớp 1 chiều U/D
Ngăn bánh răng mặt trời của bộ hành tinh U/D không quay xuôi hoặc ngược chiều kim đồng hồ
Bộ bánh răng hành tinh
66
Các bánh răng sẽ thay đổi đường truyền lực tùy theo việc vânh hành các phanh và ly hợp, qua đó sẽ tăng hoặc giảm được công suất hoặc tốc độ của trục thứ cấp
Engine Chassis Body Body Electrical
Bộ truyền hành tinh – Hoạt động truyền công suất
67
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 1 (“D”, 4, 3, 2, hoặc “S”)
68
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 1 (“S”)
69
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 2 (“D”, 4, 3, 2, hoặc “S”)
70
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 3 (“D”, 4, 3, hoặc “S”)
71
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 4 (“D”, 4, hoặc “S”)
72
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số 5 (“D”, hoặc “S”)
73
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ truyền hành tinh – Đường truyền công suất số lùi (“R”)
74
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ van điều khiển – Thân van gồm có nửa thân trên, thân dưới và 7 van (4
van điện từ SLx, van DSL, S4 và SR)
75
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Bộ van điều khiển – Dầu cấp đến phanh B3 bởi 1 van điều khiển tiết lưu B3
Thân van trên
Thân van dưới
76
Chassis Body Body Electrical Engine
Chức năng
SL1 (tuyến tính)
Điều khiển áp suất của phanh B1
SL2
• Điều khiển áp suất của ly hợp C0 • Điều khiển áp suất của ly hợp khóa biến mô
SL3
Điều khiển áp suất của ly hợp C1
SLT
• Điếu khiển áp suất chuẩn • Điếu khiển áp suất thứ cấp
SR, S4 và DSL
Là van 3 cửa
Van SR, S4, DSL
Van SL1,2,3 và SLT
77
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E Bộ van điều khiển – Chức năng của các van: Van điện từ
Engine Chassis Body Body Electrical
chạy từ van điện từ DSL và S4 thay đổi
78
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E Bộ van điều khiển – Van SR điều khiển van rơ le điện từ dẫn đến dòng dầu
Engine Chassis Body Body Electrical
suất dầu tác dụng lên B3 và C3
79
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E Bộ van điều khiển – Van S4 điều khiển van chuyển số 4-5 bằng sự thay đổi áp
Engine Chassis Body Body Electrical
điện từ” khi hộp số chuyển về vị trí R hay L.
– Trong khi khóa biên mô van rơ le khóa biến mô được
điều khiển bằng van rơ le điện từ
80
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E Bộ van điều khiển – Van DSL điều khiển phanh B2 thông qua van “rơ le
Engine Chassis Body Body Electrical
số 5 về số 4
81
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E Bộ van điều khiển – Van điều khiển tiết lưu B3 sẽ điều khiển B3 khi chuyển từ
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Hệ thống điều khiển điện tử – Tổng quan
Hộp số
U250E
Điều khiển trực tiếp áp suất li hợp
O
Điều khiển tối ưu áp suất chuẩn
O
Điều khiển mômen động cơ
O
Điều khiển chuyển số khi lên/xuống dốc
O
Điều khiển thời điểm chuyển số
O
Điều khiển thời gian khóa biến mô
O
“N” to “D” Điều khiển chống nhấc đầu
O
Điều khiển hộp số tự động đa chế độ
O
Chẩn đóan
O
Chức năng an toàn
O
82
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Hệ thống điều khiển điện tử – Điều khiển trực tiếp áp suất dầu tới phanh và ly hợp ở các
số 2 <-> 3, 3 <-> 4. Bộ tích năng B1, C0, C1 gọn nhẹ hơn do không có buồng áp suất sau.
– Điều khiển tối ưu áp suất tới phanh và ly hợp, do vậy việc
chuyển số trở nên êm dịu, giảm rung giật
83
Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
Hệ thống điều khiển điện tử – Cấu trúc điều khiển
84
Engine Chassis Body Body Electrical
Điều khiển đa chế độ: – Chế độ “S”: vùng 4 là mặc định khi chuyển từ D -> S
Số có thể lên
Vùng chuyển số
Đèn báo vùng chuyển số
5
5
Số 5 <-> 4 <-> 3 <-> 2 <-> 1
4
4
Số 4 <-> 3 <-> 2 <-> 1
3
3
Số 3 <-> 2 <-> 1
2
2
Số 2 <-> 1
1
1
Số 1
85
Model Outline for Technician Hộp số tự động U250E
for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline Hộp số tự động
Cáp điều khiển hộp số – Cơ cấu điều khiển chiều dài cáp
Cần số
Cáp điều khiển
Cơ cấu điều chỉnh
86
for Technician Engine Chassis Body Body Electrical
Model Outline Trọng điểm bảo dưỡng(Hộp số tự động)
Cáp điều khiển hộp số – Điều chỉnh
1
Chuyển số về dãy N
4
Tấm trượt Miếng khóa
2
5
Cáp số
3
87